Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Đề 2 Bài số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.64 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra mơn Hóa 12</b>


Thời gian: 45 phút


<i><b>Cho nguyên tử khối: H = 1, N = 14, O = 16, S = 32, Mg = 24, Fe = 64, Fe =</b></i>
<i>56, Cl = 35,5, Cr = 52, Al = 27, Na = 23, K = 39, Zn = 65, Mn = 55.</i>


<b>Câu 1: Crom không tan được trong dung dịch</b>
 A. H2SO4 đặc, nguội.


 B. HNO3 đặc, nóng.
 C. HCl đặc.


 D. HBr đặc, nguội.


<b>Câu 2: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Thành</b>
phần của chất rắn đó là


 A. FeCl2 và FeCl3.
 B. Fe, FeCl2, FeCl3.
 C. FeCl2 và Fe.
 D. FeCl3 và Fe.


<b>Câu 3: Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: FeCl2, FeCl3, CrCl3,</b>
CuCl2 là


 A. Dung dịch H2SO4 lỗng.
 B. Quỳ tím.


 C. Dung dịch Ba(OH)2 dư.
 D. Dung dịch HCl.



<b>Câu 4: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung</b>
dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá
trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 C. 60.
 D. 40.


<b>Câu 5: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong môi</b>
trường H2SO4 loãng là


 A. 26,4 gam.
 B. 29,4agam.
 C. 27,4 gam.
 D. 28,4 gam.


<b>Câu 6: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng</b>
với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng
10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp
X là


 A. 50,67%.
 B. 36,71%.
 C. 66,67%.
 D. 20,33%.


<b>Câu 7: Cho 5,2 gam Cr tác dụng với HNO3 lỗng dư, thu được V lít khí NO</b>
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V có giá trị là



 A. 3,36.
 B. 6,72.
 C. 2,24.
 D. 4,48.


<b>Câu 8: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện</b>
được 800 tấn gang có hàm lượng 95%? Biết lượng Fe hao hụt trong sản xuất là
1%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 B. 1325,16 tấn.
 C. 3512,61 tấn.
 D. 2351,16 tấn.


<b>Câu 9: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO,</b>
Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3?


 A. Tính khử.
 B. Tính bazơ.
 C. Tính oxi hố.
 D. Tính axit.


<b>Câu 10: Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại gồm Al, Fe và Cr vào dung dịch NaOH</b>
dư, thu được 6,72L khí và 10,8g chất rắn. Cho chất rắn này tác dụng với dung
dịch HCl (dư) thu được 4,48L khí. Các chất khí đo ở đktc. Hàm lượng %Cr có
trong hỗn hợp ban đầu là


 A. 35,21.
 B. 33,33.
 C. 32,1.
 D. 34,57.



<b>Câu 11: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2,</b>
Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối ?
 A. Cu, Fe.


 B. Cu.
 C. Ag .
 D. Fe.


<b>Câu 12: Khi cho bột sắt dư vào dd AgNO3, hãy cho biết có những phản ứng</b>
nào sau đây xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Fe + 3Ag+ → Fe3+ + 3Ag↓(2)
 Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ (3)
 Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓(4)
 A. (1) (4) và (3).


 B. (2) và (3).
 C. (1).


 D. Đáp án khác.


<b>Câu 13: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng</b>
xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X.
Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


 A. 3,20.
 B. 3,84.
 C. 1,92.
 D. 0,64.



<b>Câu 14: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí của sắt?</b>
 A. Có tính nhiễm từ.


 B. Màu trắng xám, giòn, dễ rèn.
 C. Kim loại nặng.


 D. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.


<b>Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của Crom trong hợp chất là</b>
 A. +2, +4, +6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong</b>
500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan
thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là


 A. 5,81 gam.
 B. 6,81 gam.
 C. 4,81 gam.
 D. 3,81 gam.


<b>Câu 17:Dãy chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và KOH?</b>
 A. ZnO, CrO3, Cr(OH)2.


 B. ZnO, CrO3, Cr(OH)3.
 C. ZnO, Cr2O3, Cr(OH)2.
 D. Cr2O3, ZnO, Cr(OH)3.


<b>Câu 18: Trường hợp nào dưới đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và</b>
cơng thức hợp chất chính có trong quặng?



 A. Pirit chứa FeS2.
 B. Manhetit chứa Fe3O4.
 C. Xiđerit chứa FeCO3.
 D. Hematit nâu chứa Fe2O3.


<b>Câu 19: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>


 A. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
 B. Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 4H2O.
 C. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
 D. 6FeCl2 + 3Br2 → 2FeBr3 + 4FeCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 A. FeSO3.
 B. Fe.
 C. FeS.


 D. Tất cả đều thoả mãn.
<b>Câu 21: Chọn câu đúng:</b>


 A. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành
đicromat có màu da cam.


 B. Khi thêm dung dịch bazơ vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành
đicromat có màu vàng.


 C. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu da cam sẽ tạo thành
đicromat có màu vàng.


 D. Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat màu vàng sẽ tạo thành


đicromat có màu da cam.


<b>Câu 22: Biết cấu hình của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của Fe trong</b>
bảng tuần hồn là


 A. Ơ: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
 B. Ơ: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.
 C. Ơ: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.
 D. Ơ: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.


<b>Câu 23: Khi đốt Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện khơng có oxi thu được</b>
chất X. Hãy cho biết công thức của X.


 A. FeS.
 B. FeS2.
 C. Fe2S3.


 D. Cả hỗn hợp 3 chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 A. AgNO3 dư.
 B. NaOH dư.
 C. HCl dư.
 D. NH3 dư.


<b>Câu 25: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau</b>
phản ứng khối lượng khí thu được tăng thêm so với khối lượng khí ban đầu
4,8 gam. Công thức của oxit sắt là


 A. Fe2O3.
 B. FeO.


 C. FeO2.
 D. Fe3O4.


<b>Câu 26: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:</b>
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất,
ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là


 A. Mg, Fe2+, Ag.
 B. Fe, Cu, Ag+.
 C. Mg, Cu, Cu2+.
 D. Mg, Fe, Cu.


<b>Câu 27: Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?</b>


<b>Câu 28: Xét phương trình phản ứng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 B. AgNO3 dư, Cl2.
 C. FeCl3 , Cl2.
 D. Cl2 , FeCl3.


<b>Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung</b>
dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất(đktc). Số mol Fe và Mg
trong hỗn hợp lần lượt là


 A. 0,03 mol và 0,03 mol.
 B. 0,01 mol và 0,03 mol.
 C. 0,03 mol và 0,02 mol.
 D. 0,02 mol và 0,03 mol.
<b>Câu 30: Tìm câu phát biểu đúng:</b>



 A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt (II)
chỉ có tính khử.


 B. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt (II)
chỉ có tính khử và tính oxi hố.


 C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt (II)
chỉ có tính oxi hố .


 D. Fe chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt
(II) chỉ có tính khử.


<b>Đáp án & Thang điểm</b>


<b>Câu 1. A</b>


Crom bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
<b>Câu 2. D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dùng Ba(OH)2 dư


+ Có kết tủa xanh → CuCl2


 Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 (↓ xanh)
+ Có kết tủa nâu đỏ → FeCl3


 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 (↓ nâu đỏ)


+ Có kết tủa trắng hơi xanh, để trong khơng khí chuyển dần sang màu nâu đỏ.
 Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (↓ trắng xanh)



 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4 Fe(OH)3 (↓ nâu đỏ)


+ Có kết tủa màu lục xám xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần trong Ba(OH)2 dư.
 Cr3+ + 3OH- → Cr(OH)3 (↓ lục xám)


 Cr(OH)3↓ + OH- → CrO2- + 2H2O
<b>Câu 4. D</b>


<b>Câu 5. B</b>


Bảo tồn electron có:


Khối lượng KMnO4 là: m = 0,1.294 = 29,4 (gam)
<b>Câu 6. B</b>


Gọi số mol Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 trong X lần lượt là x, y và z (mol)
mx = 41,4 gam → 160x + 152y + 102z = 41,4 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khử X bằng Al có Fe2O3 và Cr2O3 phản ứng:


<b>Câu 7. C</b>


Bảo tồn electron có: 3.nCr = 3.nkhí → nkhí = nCr = 0,1 (mol)
→ Vkhí = 0,1.22,4 = 2,24 lít.


<b>Câu 8. B</b>


Lượng Fe hao hụt trong sản xuất là 1% nên H = 99%.



Khối lượng sắt có trong 800 tấn gang chứa 95% sắt là : 800.95% = 760 (tấn).
Khối lượng sắt thực tế cần phải có là : = 767,68 (tấn).


Khối lượng quặng manhetit cần dùng là : = 1325,163 (tấn).
<b>Câu 9. B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 10. C</b>


Gọi số mol Al, Fe và Cr trong hỗn hợp lần lượt là x, y và z (mol)
Cho hỗn hợp kim loại vào NaOH dư chỉ có Al phản ứng


→ x = 0,2 (mol) (1)


Chất rắn sau phản ứng gồm Fe và Cr
→ 56y + 52z = 10,8 (2)


Cho Fe và Cr tác dụng với HCl có phản ứng:


<b>Câu 11. B</b>


 Cu + Cu(NO3)2 → không phản ứng


 Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.


<b>Câu 12. C</b>


Do bột sắt dư, nên sản phẩm thu được là Fe2+ và Ag.
<b>Câu 13. C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dung dịch X có: Fe(NO3)2: 0,06 mol và Fe(NO3)3 0,06 mol
Cho Cu vào X có phản ứng:


<b>Câu 14. B</b>
Sắt dẻo.
<b>Câu 15. B</b>


Crom có số oxi hóa từ +1 đến +6 trong đó số oxi hóa đặc trưng là +2; +3; +6.
<b>Câu 16. B</b>


Ta có: nO (oxit) = naxit = 0,05 (mol)


mKL (oxit) = moxit – mO (oxit) = 2,81 – 0,05.16 = 2,01 (gam)
mmuối = mKL + mgốc axit = 2,01 + 0,05.96 = 6,81 (gam).
<b>Câu 17. D</b>


A, B sai do CrO3 là oxit axit không tác dụng với HCl.


C sai do Cr(OH)2 khơng có tính lưỡng tính, khơng tác dụng được với NaOH.
<b>Câu 18. D</b>


Hemantit nâu: Fe2O3.nH2O.
<b>Câu 19. B</b>


Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
<b>Câu 20. A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 21. D</b>


2CrO42- (vàng) + 2H+ Cr⇌ 2O72- (da cam) + H2O


<b>Câu 22. B</b>


Fe ở ô 26 do (z = 26); chu kỳ 4 (do có 4 lớp electron); nhóm VIIIB (do có 8
electron hóa trị, nguyên tố d).


<b>Câu 23. A</b>


<b>Câu 24. C</b>


<b>Câu 25. A</b>


Khối lượng khí tăng lên so với ban đầu chính là khối lượng O trong oxit.


Đặt cơng thức oxit sắt là FexOy. Ta có:
x : y = nFe : nO = 0,2 : 0,3 = 2 : 3.
Vậy oxit sắt là: Fe2O3.


<b>Câu 26. D</b>
<b>Câu 27. C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 29. D</b>


Gọi số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y (mol)
nhh = 1,04 gam → 56x + 24y = 1,84 (1)


Bảo toàn electron có: 3.nFe + 2.nMg = 3.nNO → 3x + 2y = 0,12 (2)
Từ (1) và (2) có: x = 0,02 và y = 0,03.


<b>Câu 30. B</b>



</div>

<!--links-->

×