Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đê ra só 3 kiểm tra I tiết giữa kì I môn Địa Lí lớp 6 theo tiêu chí ra để của BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.14 MB, 54 trang )

1 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
1 . Ghép nội dung ( 1, 2 ) ở đầu cột A với các chữ cái ( a, b, c, e, g, ) ở đầu cột B và các chữ
cái ( A, B, C ,D ) ở đầu cột C cho phù hợp : ( 1 điểm)
Ghép : N ơi có mật độ dân số : A Thuộc khu vực : B Có điều kiện tự nhiên : C
1 . Thưa thớt :…………….:
2 . Đông đúc :……………:
a ) Bắc Á
b) Đông Á
c) Đông Nam Á
d ) Nam Á
e ) Tây Nam Á
g) Trung Á
A ) Có khí hậu giá lạnh
B) Có khí hậu khô hạn
C) Có khí hậu gió mùa .
D ) Có khí hậu núi cao.
2) Chọn các cụm từ đã cho ( Ấn Độ giáo ; Phật giáo ;Hôì giáo ; Ki tô giáo ; thế kỉ đầu thiên niên kỉ
thứ nhất trước công nguyên; thế kỉ VI trước công nguyên; đầu công nguyên; thế kỉ VII sau công
nguyên) , em hãy điền vào bảng dưới đây để nêu rõ nơi ra đời và thời gian xuất hiện của các tôn
giáo dưới đây : ( 1 điểm )
Tên tôn giáo Nơi ra đời Thời gian xuất hiện :
1) Phật giáo
2) Ki tô giáo
3) Ấn Độ giáo
4) Hôì giáo
……………..………………….


………………………………..
……………………………….
………………………………...
…………………..……………
………………………………
………………………………..
.
……………………………….
3) Chọn ý đúng nhất trong các nội dung sau ( 1 điểm- mỗi ý 0,5 điểm )
A) Nơi cao nhất Chấu Á có tên:
a. Hi-ma-lay-A . b .Phu Sĩ. c. Chô-mô-lung-ma. d. Phan-xi-păng.
B) Châu Á có nhiều đới khí hậu , nhiều kiểu khí hậu trong mỗi đói là do:
a. Lãnh thổ có kích thước rộng lớn. b. Địa hình có khí hậu phức tạp.
c.Vị trí nằm từ vùng cực Bắc đến Xích Đạo. d) Chọn a, b. e) Chọn a,b,c
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào H 3.1 , vốn hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành các nội dung sau đây:
1. Kể tên các cảnh quan nằm trong kiểu khí hậu gió mùa :…………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….………………………..
……………………………………………………………………………………….…… ( 2 điểm )
2. Tên các cảnh quan thay đổi từ bắc xuống nam tại ví trí tiếp xúc với kinh tuyến 80
0
B :
…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ( 1 điểm )
2 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
3. Giải thích vì sao châu Á có nhiều đới khí hậu và cảnh quan……………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 2 điểm )
3 .Kể các dạng tài nguyên có ở châu Á :……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1,5 điểm )
3. Những khó khăn do thiên nhiên Châu Á thường gây ra thiệt hại cho con người:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… ( 1,5 điểm)
H 3.1.Lîc ®å c¸c ®íi c¶nh quan tù nhiªn Ch©u ¸
3 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009

Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
1 . Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng nhất :( 0,5 điểm)
Diện tích châu Á phần đất liền rộng khoảng :
a) 14,5 triệu km
2
. b) 41,5 triệu km
2
. c) 41,5 triệu Km
2
, d) 51,4 triệu Km
2

.
2. Ghép các chữ số ở đầu cột A với các chữ cái ở đầu cột B sao cho phù hợp vào bảng dưới
đây . ( 1, 5 điểm )
Tên sông
( A )
Nơi nước đổ ra đại dương
( B )
Ghép
A - B
1. S. Ôbi, S,Iênhixêi, S.Lêna.
2. S.Tigrơ, S. Ơphơrát, S. Ấn, S. Hằng.
3. S. Mêcông, S .Trường Giang.
4. S. Amua.
a) Đại Tây Dương
b) Bắc Băng Dương.
c) Ấn Độ Dương.
d) Thái Bình Dương.
1…
2…
3….
4…
3. Ghép các số ở ô ( A ) với các chữ ở ô ( B ) sao cho phù hợp và bảng dưới đây: ( 1điểm)
Các đới khí hậu ( A ) Ghép A-B Các kiểu khí hậu
1. Ôn đới
2. Cận nhiệt đới.
3. Nhiệt đới .
4. Cực và cận cực
1…………..
2…………..
3………….

4………….
a. Cực lạnh.
b. Chí tuyến ( khô ), gió mùa.
c. Địa trung hải , gió mùa , lục địa , núi cao.
d.Lục địa , gió mùa ,hải dương.
B. TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học, vốn hiểu biết của bản thân , em hãy quan sát lược đồ H 6.1 dưới đây ,
để hoàn thành các yêu cầu sau :
1. Đìên tên 15 thành phố ở châu Á vào trong lược đồ sao cho phù hợp : ( 2 điểm)
2. Chỉ ra những khu vực nào của châu Á có mật độ dân số dưới 50 người/ km
2
:…
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..( 1 điểm ) .
3. Chỉ ra những khu vực nào của châu Á có mật độ dân số trên 50 người/Km
2
:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….( 1 điểm )
4 . Những khu vực mật độ dân cư đông đúc có thuận lợi về điều kiện tự nhiên như thế
nào ?.......................................................................................................................................
4 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 2 điểm )
5 . Những khu vực có dân cư thưa thớt của châu Á có điều kiện tự nhiên khó khăn như thế
nào ? …………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….. ( 1 điểm )
H 6.1 Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn ở châu Á
5 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ III:
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong
từng câu sau: ( mỗi ý đúng -0,5 điểm )
1. Nơi có ít sông ngòi nhất của châu Á là : ( 0,5 điểm )
a) Bắc Á. b) Đông Á c) Tây Á và Trung Á. d) Nam Á và Đông Nam Á
2. Ở châu Á khu vực có khí hậu lục địa là do nguyên nhân : ( 0,5 điểm )
a) Lãnh thổ rộng lớn , ít bị biển ăn sâu vào đất liền .
b) Địa hình gồm nhiều núi và cao nguyên bao trùm gần toàn bộ khu vực.
c) Khu vực trung tâm rộng lớn là núi cao và cao nguyên đồ sộ .
d) Tất cả các ý trên. e) Chọn a và b. g) Chọn bvà c. h) Chọn avà c.
3.Rừng nhiệt nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở khu vực có khí hậu : ( 0,5 điểm )
a) Ôn đới . b) Lục địa. c) Hải Dương d) Gió mùa.
4. Ý nào không thuộc đặc điểm chung của dân cư châu Á : ( 0,5 điểm )
a) Châu lục có dân số đông nhất thế giới . b) Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao .
c) Dân cư thuộc nhiề chủng tộc . c) Tỷ lệ gia tăng dân số giảm .
5.Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất của châu Á : ( 0,5 điểm )

a) Có khí hậu hàn đới . b) Có khí hậu lục địa .
c) Có khí hậu gió mùa. d) Có khí hậu hải dương.
6.Thành phố hiện ( Năm 2002 ) có số dân đông nhất của châu Á là : ( 0,5 điểm )
a) Thượng Hải . b) Niu-đê-li.c) Tê-hê-ran d) Tô-ki-ô
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết cuả bản thân, qua lược đồ dưới đây , em hãy hoản
thành các yêu cầu sau :
1. Phần đất liền , châu Á trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?................................................
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 0,5 điểm )
2. Phần đất liền , châu Á tiếp giáp với những biển và đại dương nào ?.................................
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1 điểm )
3.Chiều dài , chiểu rộng của châu Á , chỗ lớn nhất khoảng bao nhiêu Km ? Qua đó nói lên điều
gì về quy mô kích thước của lãnh thổ châu Á ? ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
6 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………(0,5 điểm )
4. Nêu đặc điểm nổi bật nhất của địa hình châu Á ? ……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1 điểm )
5 .Vị trí , địa hình , kích thước có ảnh hưởng như thế nào trong việc hình thành đặc điểm khí
hậu của châu Á?……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1,5 điểm )

6 . Điểm khác nhau cơ bản về nhiệt độ và độ ẩm của hai loại gió mùa đông và gió mùa hạ ở
châu Á như thế nào ? Giải thích vì sao có sự khác nhau đó? …………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………( 1,5 điểm )
7 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ IV:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ mội chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng, hoặc đúng nhất trong từng
câu sau :
1. Ở châu Á phổ biến có các kiểu khí hậu: ( 0,5 điểm )
a) Gió mùa và lục địa . b) Lục địa và núi cao.
c) Núi cao và gió mùa. d) Tất cả đều sai.
2. Điền tên núi ( N ), tên sông ( S ) , tên đồng bằng (Đb) , tên sơn nguyên ( Sng ) vào chỗ
chấm ( ……….) trong các danh mục sau đây : ( 1,5 điểm )
……………. Hi-ma-lay-a; …………………A-rap; …………………Tây-tạng; …………I-ran;
………………Tây Xi-bia; ……………… Tu-ran; ……………….Thiên Sơn;……….Hoa Bắc
3. Gạch dưới chân các kiểu khí hậu sai và bổ sung thêm kiểu khí hậu trong mỗi đới khí hậu ở
bảng dưới đây: ( 1 điểm )
Đới khí hậu Kiểu khí hậu
1. Cực và cận cực.
2. Ôn đới.
3. Cận nhiệt.
4. Nhiệt đới.

5. Xích đạo
1. Ôn đới lục địa ; cực và cận cực……………………………………….
2. Ôn đới lục địa; ôn đới núi cao ; ôn đới gió mùa……………………
3. Cận nhiệt Địa trung hải ; cận nhiệt lục địa………………………….
4. Nhiệt đới gió mùa ; nhiệt đới khô ; nhiệt đới lục địa………………
5. Xích đạo ẩm ; xích đạo khô…………………………………………
B. TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, qua lược đồ dưới đây , em hãy hoàn
thành các nội dung sau :
1. Điền vào hình vẽ , tên các thành phố được đánh dấu trên lược đồ: ( 2 điểm )
2. Qua lược đồ , hãy nêu nhận xét về sự phân bố dân cư của Trung Quốc và Ấn Độ theo gợi ý
sau:
a) Ở khu vực dân cư tập trung đông đúc ( thường có địa hình , khí hậu , đất đai ) như thếe
nào? ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….. ( 1,5 điểm )
b) Ở khu vực dân cư thưa thớt ( thường có địa hình, khí hậu, đất đai )như thế náo ?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….. ( 1,5 điểm )
Lược đồ vị trí địa lí châu Á trên địa cầu.
8 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
3 .Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân , em hãy cho biết , tại sao ở vùng Tây
Nam Á có khí hậu khô hạn , nhưng vẫn có các sông lớn :…………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………. ( 1,5 điểm)
4. Tại sao lưu lượng nước ở các sông của vùng Tây Nam Á càng về hạ lưu , lượng nước ngày
càng giảm ? …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….( 0,5 điểm)
9 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ V:
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ mội chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng, hoặc đúng nhất trong từng
câu sau :
1. Các dãy núi cao và đồ sộ nhất của châu Á , tập trung chủ yếu ở khu vực : ( 0,5 điểm)
a) Phía đông b) Phía nam.
c) Phía đông và trung tâm. c) Phía trung tâm.
2. Cảnh quan phân bố ở khu vực có khí hậu gió mùa là: ( 0,5 điểm)
a) Rừng nhiệt đới ẩm . b) Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
c) Rừng cận nhiệt đới ẩm . d) Chọn a,b. e) Chọn b,c. g) Chọn cả +
3. Cảnh quan tự nhiên của châu Á phân hoá đa dạng là do : ( 0,5 điểm)
a) Có nhiều đới khí hậu . b) Lãnh thỗ giáp nhiều biển và đại dương.
c)Kích thước rộng lớn , địa hình đa dạng và phức tạp .
d) Phía tây phần đất liền , gắn liền với châu Âu.
e) Chọn a,b,c+ g) Chọn a,c,d h) Chọn b,c,d i) Chọn a,b.
4. Nơi ra đời của Hồi giáo là : ( 0,5 điểm)
a) Pa-le-xtin. b) A-râpXê-ut. c) Ấn Độ. d) Trung Quốc.
5. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á: ( 0,5 điểm)
a) Trâu. b) Bò. c) Tuần lộc+. d) Cừu.

6. Rừng lá kim của châu Á phổ biến ở vùng có khí hậu : ( 0,5 điểm)
a) Cực và cận cực . b) Cận nhiệt c)Nhiệt đới. d) Ôn đới+.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
1. Dựa vào H 4.1 và 4.2 xác định hướng gió mùa và các biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa một số
khu vực để ghi vào bảng dưới đây: ( 6 điểm )
10 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Khu
vực
Hướng gió mùa
đông (2,5 điểm)
Hướng gió mùa hạ
( 2,5 điểm )
Đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa.
( 1 điểm )
Đông Á
Hướng gió thổi từ
vùng cao áp Xibia
đến vùng áp
thấp……
( 0,5 điểm )
Hướng gió ………….
Cao áp……….….đến
vùng Áp thấp………..
( 0,5 điểm)
( Địa điểm : Bắc Kinh )
Nhiệt độ : mùa hè t
7
nóng khoảng
28
0

C;
mùa đông t
7
lạnh dưới
0
C
Mưa : Chủ yếu vào mùa hè
Đông
Nam Á
Hướng gió…………..
……………………….
đến ………………….
…………. ( 1 điểm )
Hướng gió…………..
……………………….
đến ………………….
…………. ( 1 điểm )
( Địa điểm : Pa-Đăng )
Nhiệt độ : mùa hè t
7 ………….. ….
…………………………………….…………..
0
C;
mùa đông t
1 …………………………….
Nam Á
Hướng gió…………..
……………………….
đến ………………….
…………. ( 1 điểm )

Hướng gió…………..
……………………….
đến ………………….
…………. ( 1 điểm )
2 . Từ nội dung trên em hãy nêu đặc điểm chung về hướng gió , nhiệt độ , lượng mưa khu vực có
khí hậu gió mùa ở châu Á:…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….( 1 điểm )
Hình 41.1 Tháng 7
Lược đồ phân bố khí áp và phân bố hướng gió chính ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á
Hình 41.2 Tháng 1
11 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ mội chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng, hoặc đúng nhất trong từng
câu sau :
1. Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế các nước châu Á ở trong tình trạng
thấp kém , chậm phát triển ? ( 0,5 điểm)
a) Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến.
b) Tài nguyên phong phú, đa dạng + c) Dân số tăng nhanh.
d) Chậm đổi mới trong cơ chế quản lí.
2. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm)
a) Vùng hạ lưu sông Hằng. b) Các đồng bằng thuộc khu vực có lượng mưa lớn .
c) Ven biển bán đảo Ấn Độ d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g)Chọn a,b,c.+

3. Nền kinh tế các nước và lãnh thổ vùng Đông Á có đặc điểm : ( 0,5 điểm)
a) Phát triền nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao .
b) Quá trình phát triển đi từ thay thế hàng nhập khẩu, đến sản xuầt để xuất khẩu.
c) Các quốc gia và lãnh thổ Đông Á có nền văn hoá rất gần gũi với nhau.
d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g) Chọn b,c. h) Chọn a,b,c.+
4. Nước có nền kinh tế xếp thứ hai thế giới là : ( 0,5 điểm)
a) Nhật Bản.+ b) Trung Quốc . c) Hàn Quốc . d) Chọn cả
5. Một số nước ở châu Á hiện nay trở thành nước có thu nhập cao là nhờ dựa vào nguồn tài
nguyên : ( 0,5 điểm)
a) Than đá. b) Dầu mỏ+ c) Đất. d) Rừng.
6. Quốc gia có diện tích lớn nhất Đông Nam Á Là : ( 0,5 điểm)
a) In-đô-nê-xi-a.+ b) Thái Lan c) Việt Nam. d) Phi-líp-pin
B. TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1. Dựa vào hai biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây, em hãy cho biết hai biểu đồ Y và P
thuộc đới khí hậu , kiểu khí hậu, chế độ mưa như thế nào ? ( trả lời bằng cách điền vào bảng
dưới dây các nội dung nêu trên ) ( 2 điểm )
Biểu đồ A Biểu đô B
Đới khí hậu. ……………………………………….. ……………………………………….
.
Kiểu khí hậu ……………………………………….. ……………………………………….
.
12 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Chế độ mưa ……………………………………….. ……………………………………….
.
2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây , em hãy vẽ biểu đồ hình tròn , thể hiện cơ cấu GDP của ba
nước Nhật Bản. Trung Quốc , Lào ( 3 điểm )
Quốc gia và vùng lãmh thổ Cơ cấu GĐP
Nông nghiệp % Công nghiệp % Dịch vụ %
Nhật Bản . 1,5 32,1 66,4
Trung Quốc 15,0 52,0 33,0

Lào 53,0 22,7 24,3
4. Liên hệ giữa các giá trị nêu trên với mức thu nhập bình quân các nước , hãy rút ra kết luận
theo gợi ý dưới đây:
a. Nước có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP thấp, giá trị dịch vụ cao thì mức thu nhập :
………………………………………………………………………………….( 0,5 điểm )
Nhật Bản Trung Quốc Lào
Nông nghiệp
Dịch vụ
Công nghiệp
3. Dựa vào bảng số liệu đã vẽ và kiến
thức đã học , em hãy xếp loại mức thu
nhấp quốc gia vào bảng bên :
( 1 điểm )
Mức thu nhập
Nhật Bản
Trung Quốc
Lào
13 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
b. Nước có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP cao , giá trị dịch vụ và công nghiệp thấp thì
mức thu nhập :……………………………………………………………………( 0,5 điểm )
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái , đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng hoặc đúng nhất trong
từng câu sau: ( mỗi ý đúng : 0,5 điểm)
1.Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở khu vực Đông Á năm 2002
( 0,5 điểm)
a. Trung Quốc . b. Nhật Bản .+ c) Triều Tiên. d) Hàn Quốc.

2. Các ngành công nghiệp sau đây, ngành nào không thuộc công nghiệp hàng đầu của Nhật
Bản ? ( 0,5 điểm)
a) Ô tô, tàu biển. b) Công nghiệp hiện đại như :Hàng không , nguyên tử +
c) Công nghiệp điện tử (máy tính , người máy ) , sản xuất hàng tiêu dùng (đồng hồ, máy
tính , máy giặt ). d) Tất cả các ngành trên .
3 . Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế của khu
vực Đông Á là : ( 0,5 điểm)
a) Nhật Bản . b) Trung Quốc.+ c) Hàn Quốc . d) Triều Tiên.
4.Biển nào dưới đây không tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á: ( 0,5 điểm)
a) Biển Đen. b) Biển Caxpi. c) Biển Hồng Hải . d) Biển A-ran.+
5. Ghép các chữ cái ở đầu cột A với các chữ cái ở đầu cột B trong bảng dưới đây sao cho phù
hợp : ( 1 điểm)
Các khu vực ( A ) Đặc điểm ( B) Ghép Â-B
a. Phía bắc khu vực Nam Á e) Đồng Bằng Ấn-hằng rộng lớn. a………..
b. Ở giữa khu vực Nam Á g)Dãy Hi-ma-lay-a hùng vĩ , đồ sộ nhất thế giới b………..
c.Phía nam khu vực Nam Á h)Sơn nghuyên Đê-can tương đối thấp và bằng
phẳng , rìa hai phía là dãy Gát Đông và Gát
Tây.
c………..
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào lược đồ dưới đây , vốn kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy hoàn thành các
yêu cầu sau:
1. Kể tên các quốc gia thuộc khu vực Nam Á :………………………………….....................
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1 điểm )
2 . Nêu tên các thành phố trên 8 triệu dân:…………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
3. Nêu tên những trung tâm công nghiệp quan trọng của Ấn Độ :………………………

14 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
4. Nền nông nghiệp của Ấn Độ đã đạt được những thành tựu đáng chú ý nào ? …………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
4. Dựa vào bảng số liệu dưới đây,em hãy tính mật độ dân số các khu vực của châu Á, sau đó so
sánh mật độ dân số của khu vực Nam Á cao hơn mật độ dân cư ở các khu vực trong bảng bao
nhiêu lần : ( 3 điểm )
Khu vực Diện Tích ( km
2
) Dân số
( Ngàn người )
Mật độ
( ..Người /km
2
)
So sánh
Đông Á
Đông Nam Á
Trung Á
11762
4495
4002
1503
519
56

…………..
…………..
………….
………lần
…………lần
…………lần
15 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Tây Nam Á
Nam Á
7016
4489
286
1356
………….
…………….
……lần
( 1 lần)
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ III:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau :
1. Vị trí khu vực Nam Á có đặc điểm : ( 0,5 điểm)
a) Tiếp giáp với Ấn Độ Dương ở Phía nam.
b) Có đường Chí Tuyến Bắc chạy qua. c) Nằm ở phía Nam dãy Hi-ma-lay-a.
d) Chọn a,b. e)Chọn b,c. g) Chọn a,c. h) Chọn a, b, c.+
2. Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây không đúng với điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á :
( 0,5 điểm)

a) Có nhiều sông lớn như sông Ấn , sông Hằng, sông Bra-ma-put.
b) Có nhiều cảnh quan nổi bật , nhất là rừng nhiệt đới ẩm và xa van.
c) Có nơi mưa nhiều nhất thế giới. d) Có đồng bằng rộng nhất thế giới .+
3. Trở ngại lớn nhất đối với phát triển kinh tế các nước khu vực Nam Á là: ( 0,5 điểm)
a) Khí hậu khắc nghiệt , có nhiều thiên tai. b) Xung đột tôn giáo và bộ tộc+
c) Chịu sự chi phối của tư bản nước ngoài. d) Chọn a,b. e) Chọnb,c
4. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế Ấn Độ : ( 0,5 điểm)
a) Trước đây thiếu lương thực , nay đã giải quyết đủ lương thực , thực phẩm.
b) Đã thành công với “ cách mạng xanh “và “cách mạng trắng “ trong nông nghiệp.
c) Đã xây dựng được ngành công nghiệp hiện đại , ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
d) Là quốc gia xếp thứ hai về công nghiệp vũ trụ.+
5. Trong khu vực Tây Nam Á , vùng có dầu mỏ tập trung nhất là : ( 0,5 điểm)
a) Đồng bằng lưỡng hà . b) Các đồng bằng của bản đảo A-ráp.
c) Vùng vịnh Péc-xích. d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g) Chọn cả.+
6. Khu vực có lượng mưa trên 1000mm của Nam Á là ở : ( 0,5 điểm)
a) Phần thấp sườn phía nam dãy Hi-ma-lay-a. b) Đồng bằng sông Hằng.
c) Sườn Tây dãy gát. d) Chọn a,b. e) Chọn a.c g) Chọn cả+
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Quan sát lược đồ khu vực Đông Á ; dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, hãy
để trả lời các yêu cầu sau :
1. Đông Á tiếp giáp với những khu vực, biển , đại dương nào ? ……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….( 1 điểm )
16 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
2. Chỉ ra tên các dãy núi, các sơn nguyên, các bồn địa , các đồng bằng thuộc phần đất liền
của Đông Á:……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..…….( 2 điểm )
3. Từ nội dung trên, hãy nêu nhận xét về đặc điểm phân bố địa hình( phần đất liền ) của
Đông Á ………………………………………………………………………….................................
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………( 1điểm )
4 . Khu vực Đông Á dân cư tâp trung đông đúc ở vùng nào ? ở đó có thuận lợi như thế nào về
điều kiện tự nhiên? ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….( 2 điểm )
5 Kể tên các quốc gia , vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông Á ? …………………………......
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………( 1 điểm )
17 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ IV:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1. Các nước có số dân từ cao dến thấp ở khu vực Đông Á được xếp theo thứ tự :
( 0,5 điểm)

a) Trung Quốc ,Nhật Bản , Hàn Quốc , Triều Tiên.+
b) Trung Quốc , Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
c) Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản , Triều Tiên.
d) Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản.
2.Bộ phận lãnh thổ nào dưới đây không thuộc phần hải đảo của Đông Á : ( 0,5 điểm)
a) Quần đảo Nhật Bản. b) Đảo Đài Loan.
c) Bán đảo Triều Tiên.`+ d) Đảo Hải Nam.
3. Kiểu khí hậu nào không có ở khu vực Đông Á : ( 0,5 điểm)
a) Kiểu khí hậu núi cao. b) Kiểu khí hậu lục địa .
18 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
c) Kiểu khí hậu gió mùa . d) Kiểu khí hậu hàn đới+ .
4. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu : ( 0,5 điểm)
a) Khí hậu nhiệt đới khô. b) Khí hậu nhiệt đới gió mùa.+
c) Khí hậu núi cao . d) Khí hậu Xích đạo .
5. Trung Quốc và Ấn Độ là những nước : ( 0,5 điểm)
a) Phát triển . b) Công nghiệp mới, có tốc độ công nghiệp hoá cao và nhanh.
c) Đang phát triển , kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
d) Nông –công nghiệp , nhưng có ngành công nghiệp rất hiện đại.+
6. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Đông Á là : ( 0,5 điểm)
a) Trung Quốc, Hàn Quốc. b) Hàn Quốc , Đài Loan.+
c) Trung Quốc , Đài Loan. d) Hàn Quốc , Triều Tiên.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học,vốn hiểu biết của bản thân, qua lược đồ địa hình và khoáng sản khu
vực Tây Nam Á , em hãy :
1. Ghi tên các hoang mạc có trong lược đồ :…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………… ( 1 điểm )
2.Em hãy giải thích các hoang mạc trên được hình thành do tác động của yếu tố vị trí địa lí như
thế nào ? …………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..……………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..( 2 điểm )
3. Khu vực Tây Nam Á có các kiểu khí hậu nào ? ……………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
4. Vị trí các mỏ dầu tập trung chủ yếu ở các vùng nào ? ……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………. ( 1 điểm )
19 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
5 .Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở khu vực Tây Nam Á là ngành nào ?, sự phát
triển của ngành đó dựa trên thuận lợi nào về điều kiện tự nhiên? ………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… ( 2 điểm )
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ V:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1.Kiểu khí hậu nào không có ở khu vực Đông Á : ( 0,5 điểm)
20 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009

a) Núi cao b) Gió mùa c)Lục địa d) Hàn đới+.
2. Đại bộ phận Nam Á có khi hậu : ( 0,5 điểm)
a) Nhiệt đới khô. b) Nhiệt đới gíó mùa+. c) Lục địa. d) Núi cao.
3. Hoang mạc Tha ở Tây Nam Á có lượng mưa rất ít là do : ( 0,5 điểm)
a) Nằm ở nơi khuất gió biển.+ b) Có khí hậu khô.
c) Nằm dọc theo thung lũng sông.
d) Chịu ảnh hưởng của gió Tây Bắc từ sơn nguyên I-ran đến.
4. Dân cư Nam Á phân bố chủ yếu ở : ( 0,5 điểm)
a) Vùng hạ lưu sông Hằng. b) Trên các cao nguyên .
c) Ven biển bán đảo Ấn Độ . d) Các đồng bằng và khu vực có lượng mưa lớn.+
5 . Ở Nam Á , vùng có mật độ dân số cao nhất là : ( 0,5 điểm)
a) Vùng núi Hi-ma-lay-a. b) Sơn nguyên I-ran.
c) Đồng bằng châu thổ và duyên hải+ . d) Vùng hoang mạc Tha và nội địa .
6. Ấn Độ không phải là quốc gia : ( 0,5 điểm)
a) Có ngành năng lượng , luyện kim , có khí , chế tạo máy phát trển mạnh .
b) Có ngành công nghiệp dệt lâu đời và hiện nay đang phát triển mạnh .
c) Có ngành công nghiệp điện tử , máy tính được chú ý phát triển .
d) Có giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 5 thế giới .+
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
1. Qua số liệu về thế giới và Đông Nam Á sau đây :
Thế giới. Châu Á Trung
Quốc.
Nhật Bản CHDCN
Triều Tiên
Hàn
Quốc
Đài
Loan
Số dân

( Triệu người )
6215 3766 1288 127,4 23,2 48,4 22,5
a) Tính tổng số dân khu vực Đông Á :……………………………………………( 0,5 điểm ) .
b) Số dân Trung Quốc : (1,5 điểm )
* Chiếm bao nhiêu % khu vực Đông Á………….? * Bao nhiêu % khu vực châu Á……?
* Chiếm bao nhiêu % dân số thế giới…………………………………………………………?
2 . Quan sát biểu đồ H 28.2 về sản lượng lúa gạo của một số nước châu Á so với thế giới
trong năm 2003,em hãy :
a) Cho biết sản lượng lúa gạo của châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo của thế
giới ? ……………………………………………………………………………………( 1 điểm ) )
21 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
c) Hãy nêu tên hai quốc gia ở châu Á có sản lượng lúa gạo lớn nhất ,qua đó cho biết những
đặc điểm địa hình , đất đai , khí hậu ở đó có thuận lợi như thế nào ? …………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………( 2 điểm )
2. Qua bảng dưới đây , em hãy cho biết : ( 1 điểm )
a) Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ nhiểu nhất……………………….....................
b) Quốc gia có sản lượng khai thác than nhiều nhất : ………………………………………
3 . Kể tên các quốc gia có khoáng sản xuất khẩu :
a) Than:……………………………………………………………………………………( 0,5 điểm )
b) Dầu mỏ :……………………………………………………………………………… ( 0,5 điểm )
Tiêu chí
Quốc gia
Sản lượng than
( triệu tấn )
Sản lượng dầu thô

( Triệu tấn)
Khai thác Tiêu Dùng Khai thác Tiêu dùng
Trung Quốc 1250,0 1228,0 161,0 173,7
Nhật Bản 3,6 132,0 0,45 214,1
In-đô-nê-xi-a 60,3 14,0 65,48 45,21
Ả-Rập 432,12 92,4
Cô-oet 103,93 43,6
Ấn Độ 297,8 312,0 32,79 71,15
22 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1. Bờ biển nước Việt Nam chạy dài dọc theo đất nước, lãnh thổ hẹp ngang, lại nằm trong khu
vực gió mùa nên: ( 0,5 điểm )
a) Hầu hết các địa phương đều chịu ảnh hưởng của biển .
b) Hầu hết các địa phương đều có độ ẩm cao.
c) Cả nước có lượng mưa trung bình khá cao trung bình trên 2500 mm/năm.
d) Chọn a,b. + e) Chọn a,c. g) Chọn b,c. h) Chọn a,b,c.
2.Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế phát triển chưa vững chắc là vì : ( 0,5 điểm )
a) Thiếu vốn đầu tư. b) Xuất phát từ nền nông nghiệp lạc hậu.
c) Khủng hoảng tài chính . d) Chọn a,b+. e)Chọn a,c. d) Chọn b,c
3 .Quốc gia không có biển chung với Việt Nam là: ( 0,5 điểm )
a) Trung Quốc. b) Thái Lan .c) Nhật Bản.+ d) Ma-lai-xi-a.
đ) Căm-pu-chia. e) Phi-lip-pin. g) In-đô-nê-xi-a
4 . Khó khăn nào dưới đây đòi hỏi các nước ASEAN phải tăng cường hơn nữa sự hợp tác
đoàn kết , cùng giải quyết : ( 0,5 điểm )

a) Khủng hoảng kinh tế. b) Xung đột tôn giáo . c) Thiên tai.
d) Chọn a,c. e) Chọn a,b. g) Chọn b,c. h) Chọn a, b, c.+
5. Khoanh tròn chỉ một ý sai vào từng nội dung sau, khi nói về khu vực Đông Nam Á :
A. Gió vào mùa hạ: ( 0,5 điểm )
a) Thổi vào mùa hạ . b) Hướng gió Tây Nam- đông bắc
c) Tính chất lạnh khô+ d) Xuất phát tứ Ấn Độ Dương thổi vào áp thâp I-ran.
B. Gió mùa đông: ( 0,5 điểm )
a) Hướng gió tây nam – đông bắc+. b) Thổi vào mùa đông.
c) Tính chất lạnh khô. d) Xuất phát từ cao áp Xi-bia thổi về áp thấp xích đạo..
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam Á, kiến thức đã học , vốn hiểu biết
của bản thân , em hãy :
1. Xác định vị trí khu vực Đông Nam Á theo dàn ý sau :
a. Đông Nam Á giới hạn giữa các vĩ độ:……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………(0,5 điểm )
b. Đông Nam Á giáp các quốc gia, các biển nào ? ………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..( 0,5 điểm )
2 .Phân tích những thuận lợi và khó khăn của dân cư, xã hội của Đông Nam Á đối với sự phát
triển Kinh tế- xã hội ……………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
23 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..( 2 điểm )
3 . Điền các đặc điểm tự nhiên từng khu vực của Đông Nam Á vào bảng sau :
Đặc điểm
Khu vực
Địa hình

(1 điểm )
Khí hậu
(1 điểm )
Sông ngòi
( 1 điểm )
Cảnh qunn.
( 1 điểm )
Phần đất liền
…………………..
.
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
…………………..

…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
Phần hải đảo
…………………..
.
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..

.
…………………..
.
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
24 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1. Số dân các nước Đông Nam Á ( năm 2001 ) so với châu Á bằng khoảng : ( 0,5 điểm)
a) 14%+ b) 15% c) 20% d) 30%.
2. Đặc điểm nào dưới đây , nói lên nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển chưa vững
chắc ? ( 0,5 điểm )
a) Mức tăng trưởng kinh tế qua các năm khác biệt nhau lớn.
b) Khủng hoảng tài chính những năm 1997- 1998 gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng
c) Tài nguyên bị cạn kiệt , môi trường bị ô nhiếm trầm trọng .

d) Chọn a, b. e) Chọn a, c. g) Chọn b ,c . h) Chọn cả+ .
3.Thách thức của Vịêt Nam khi gia nhập ASEAN là : ( 0,5 diểm )
a) Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế -xã hội .
b) Sự khác biệt về chế độ chính trị . c) Sự bất đồng về ngôn ngữ.
d) Chọn a, b . e) Chọn b, c. g) Chọn b, c.h) Chọn cả+ .
4. Hiện tượng nào dưới đây được sinh ra do nội lực : ( 0,5 điểm )
a) Động đất b) Đứt gãy . c) Núi lửa . d) Chọn cả+.
5. Sa mạc Xa-ha- ra hình thành là kết quả tác động của : ( 0,5 điểm )
a) Khối khí lục địa từ Á –Âu tới . b) Dòng lạnh Ca-na-ri,
c) Cao áp chí tuyến . d) Chọn a, c.+ e) Chọn b,c. g) Chọn a, b.
6.Trên bề mặt Trái Đất , các cảnh quan thiên nhiên có sự thay đổi theo hướng:(0,5 điểm)
a) Từ xích đạo về cực . b) Từ bờ đại dương vào sâu trong lục địa.
c) Từ chân lên đỉnh núi . d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g) Chọn cả+
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
25 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
2. Đánh dấu X vào bảng dưới đây ý chọn của em sao cho phù hợp :( 1 điểm )
Sự vật , hiện tượng
Là biểu hiện kết quả
tác động của nội lực
Là biểu hiện kết ưủa
tác động của ngoại lực.
a) Vận động nâng lên, hạ xuống.
b) Châu thổ , bãi bồi.
c) Mài mòn .
d) Động đất.
e) Núi lửa.
f) Hang động.
……………………….
.
……………………….

.
……………………….
.
……………………….
.
……………………….
.
……………………….
.
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
3.Dựa vào lược đồ phân bố nông nghiệp-công nghiệp của Đông Nam Á dưới đây, vốn hiểu biết
của bản thân và kiến thức đã học , em hãy:
Dựa vào kiến thức đã học , vốn niểu biết của bản thân, hãy
hoàn thành nội dung theo yêu cầu và gợi ý sau đây:
1 .a) Điền vào ô trống các số tự nhiên 1 , 2 , 3, 4, 5. để thể
hiện tên từng thành phần tự nhiên, đồng thời nối các mũi tên
sao cho phù hợp để thể hiên mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên. ( 1 điểm )
1. b) Ghi chú vào chỗ chấm ( ………) các con số ( 1, 2, 3, 4,
5, ) dưới đây các thành phần tự nhiên sao cho phù hợp
1 : Địa hình. 2: ………….
3:…………… 4:……………
5:…………….. ( 0,5 điểm)
A: Kể tên và nhận xét sự phân bố
các ngành công nghiệp ở Đông Nam

Á :……………………………..
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……( 1 điểm )
B: Cho biết Biển Đông tiếp giáp với
các quốc gia nào?bao bọc bởi những
bán đảo , quần đảo nào ?
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………

×