Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De Thi HSG 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&Đt lục ngạn Kì thi học sinh giỏi(Vòng I)
Môn: Vật lý 9


<i>Năm học: 2010-2011</i>
<i>(Thời gian làm bµi 90 phót)</i>


<b>Bµi 1: (2 điểm)Giữa 2 điểm A, B cách nhau 75km trên 1 đường thẳng, có 3 xe chuyển</b>
động như sau : Xe1 xuất phát từ A với vận tốc v1 = 12km/h, cùng lúc xe2 xuất phát từ B


ngược chiều với xe1 vận tốc v2 = 24km/h.Sau 30ph, xe3 xuất phát từ A với vận tốc v3


(v1 < v3 < v2) về B gặp xe1 và xe2, thời gian giữa 2 lần gặp là 0,5h.


a) Tìm vận tốc của xe3.


b) Vẽ đồ thị chuyển động của 3 xe trên cùng hệ trục toạ độ vng góc.


<b>Bµi 2: (2 điểm)một nhiệt lượng kế khối lượng m</b>1 = 120g, chứa một lượng nước có
khối lượng m2= 600 g ở cùng nhiệt độ t1 = 200C. Người ta thả vào đó hỗn hợp bột
nhơm và thiếc có khối lượng tổng cộng m = 180 g đã được nung nóng tới 100 0<sub>C. Khi</sub>


có cân bằng nhiệt nhiệt độ là t = 240<sub>C. Tính khối lượng của nhơm và của thiếc có trong</sub>


hỗn hợp. Nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, của nước, của nhôm, của thiếc
lần lượt là : c1 = 460 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K,


c3 = 900 J/kg.K, c4 = 230 J/kg.K


<b>Bµi 3: (3 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ : Biết R</b>1 = 3, R2 = 6, UAB = 7V không


đổi, MN là dây có điện trở đồng chất dài l = 1,5m,


tiết diện đều S = 0,1mm2<sub>, điện trở suất </sub>


 = 0,4.10-6m,


ampe kế và dây nối có điện trở khơng đáng kể.
a) Tính điện trở của dây MN.


b) Tìm vị trí của con chạy C để cường độ dịng điện qua ampe
kế là 1<sub>3</sub>A có chiều từ D đến C.


c) Với câu b thay ampe kế bằng vơn kế có điện trở rất lớn.Tìm
số chỉ của vơn kế.


<b>Bài 4</b>: (3 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ : Biết R = 4, đèn Đ


ghi 6V - 3W, UAB = 9V không đổi, RX là điện trở của biến trở


tham gia vào mạch, điện trở của đèn không đổi.
Tìm vị trí con chạy để :


a) Đèn sáng bình thường.


b) Công suất tiêu thụ trên biến trở là lớn nhất, tính cơng suất đó.


Trờng THCS Q Sơn Số 1 đáp án


M«n: VËt lý 9


A B



R1 R2


A
C
D


M N


A B


C
D


RX


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Năm học: 2010-2011</i>
<b>B i 1:</b>


<b>a) v3 = 18km/h</b>


<b>b)</b> Đồ thị


<b>Bµi 2:</b>


Nhiệt lượng do bột nhơm và thiếc toả ra là :
Nhôm : Q3 = m3.C3.(t2- t )


Thiếc : Q4 = m4 .C4 .( t2 - t )


Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế và nước hấp thụ


Nhiệt lượng kế : Q1 = m1.C1.(t - t1 )


Nước : Q2= m2 .C2 .( t - t1 )


Khi cân bằng nhiệt : Q1 + Q2= Q3+ Q4


m1.C1.(t - t1 ) + m2 .C2.( t - t1 ) = m<sub>3</sub>.C<sub>3</sub>.(t<sub>2</sub> - t ) + m<sub>4</sub> .C<sub>4</sub> .( t<sub>2</sub>- t )
 m3.C3 + m4 .C4 = <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>






2


1
2
2
1


1 )( )


(



= (0,12.460 <sub>100</sub>0,6.4200<sub>24</sub> )(24 20)







= 135,5
=> m3+ m4 = 0,18


m3.900 + m4 .230 = 135,5
Giải ra ta có m3= 140 g ; m4 = 40 g


Vậy khối lượng của nhôm là 140 gam khối lượng của thiếc là 40 gam


<b>Bài 3:</b>


<b>a) RMN = 6</b>


<b>b)</b> Đặt RMC = x ; ta có pt : x2 + 15x - 54 = 0, giải pt ta được : <b>RMC = 3</b>
<b>c) UV = 7/6V</b>


<b>Bài 4:</b>


<b>a)</b> <b>RX = 24</b>


<b>b)</b> Ta có PX = 729 / 16(3/ <i>x</i> + <i>x</i>)2 ; PXMAX khi (3/ <i>x</i> + <i>x</i>)min suy ra <b>x = 3</b>


Vậy : <b>PX = 3,79W</b>



A
B


0 0,5 1 1,5 2
75


Xe1


Xe2 Xe3


18
36


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×