Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn Địa lý năm 2017 của các Trường Chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT CHUYÊN HẠ LONG </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<b>Câu 1:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất
liền với Campuchia và Lào của nước ta là


<b>A. Lai Châu. </b> <b>B. Quảng Ninh. </b> <b>C. Điện Biên. </b> <b>D. Kon Tum. </b>


<b>Câu 2:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Trung và Nam Bắc
Bộ chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ chủ yếu theo hướng nào?


<b>A. Tây Nam. </b> <b>B. Đông Nam. </b> <b>C. Nam. </b> <b>D. Đơng Bắc. </b>


<b>Câu 3:</b> Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là:


<b>A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>


<b>C. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>


<b>Câu 4:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây <b>không </b>
<b>phải</b> là đô thị loại 1 của nước ta?


<b>A. Huế, Hải Phòng. </b> <b>B. Quy Nhơn, Mỹ Tho. </b>


<b>C. Huế, Đà Nẵng. </b> <b>D. Hải Phòng, Đà Nẵng. </b>



<b>Câu 5:</b> Biện pháp để phịng chống khơ hạn lâu dài ở nước ta là
<b>A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. </b>


<b>B. Phòng chống ô nhiễm nguồn nước. </b>
<b>C. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. </b>
<b>D. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng </b>


<b>Câu 6:</b> Vùng có số lượng đơ thị ít nhất nước ta năm 2006 là


<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>
<b>C. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>


<b>Câu 7:</b> Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
<b>A. Tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2


<b>C. Thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. </b>
<b>D. Cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển. </b>


<b>Câu 8:</b> Nhận định nào sau đây <b>khơng đúng</b> về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
<b>A. Nhiệt độ trung bình năm cao. </b> <b>B. Tổng bức xạ lớn. </b>


<b>C. Tổng số giờ nắng thấp. </b> <b>D. Cân bằng bức xạ dương. </b>


<b>Câu 9:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân
bố chủ yếu ở đâu?


<b>A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>



<b>C. Bắc Trung Bộ. </b> <b>D. Trung du miền núi Bắc Bộ. </b>


<b>Câu 10:</b> Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
<b>A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước. </b>


<b>B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III. </b>
<b>C. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm. </b>


<b>D. Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất. </b>


<b>Câu 11:</b> Nhận định nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
<b>A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn. </b>


<b>B. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi. </b>
<b>C. Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng. </b>
<b>D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao. </b>


<b>Câu 12:</b> Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?


<b>A. Đồng bằng sông Hồng. </b> <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>


<b>C. Bắc Trung Bộ. </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>Câu 13:</b> Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
<b>A. Số lượng loài bị mất dần. </b>


<b>B. Số lượng lồi có nguy cơ tuyệt chủng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14:</b> Tính mùa vụ trong ngành nông nghiệp nước ta <b>không được</b> khai thác tốt hơn nhờ
<b>A. Bảo quản nông sản. </b>



<b>B. Các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp. </b>
<b>C. Áp dụng công nghiệp chế biến. </b>


<b>D. Đẩy mạnh giao thông vận tải. </b>


<b>Câu 15:</b> Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ <b>không có</b> đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
<b>A. Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm sút </b>


<b>B. Địa hình núi chiếm ưu thế. </b>


<b>C. Vùng núi có nhiều sơn ngun, cao ngun. </b>
<b>D. Rừng cịn tương đối ít. </b>


<b>Câu 16:</b> Cho bảng số liệu:


DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN


<i>(Đơn vị: triệu người) </i>


<b>Năm </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b> <b>2009 </b> <b>2014 </b>


Tổng số 77,6 82,4 86,0 91,7


Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0


Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)



Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Biểu đồ đường. </b> <b>B. Biểu đồ tròn. </b> <b>C. Biểu đồ cột. </b> <b>D. Biểu đồ miền </b>


<b>Câu 17:</b> Nhận định nào sau đây đúng về phân bố đô thị nước ta?
<b>A. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước. </b>
<b>B. Đơng Nam Bộ có quy mơ dân số đô thị lớn nhất cả nước. </b>
<b>C. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị. </b>
<b>D. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đơ thị ít nhất cả nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4


<b>A. khí hậu ơn đới gió mùa. </b> <b>B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. </b>
<b>C. khí hậu nhiệt đới ẩm. </b> <b>D. khí hậu nhiệt đới khơ. </b>


<b>Câu 19:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương
thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là


<b>A. Đồng bằng sông Cửu Long. </b> <b>B. Đồng bằng sông Hồng. </b>


<b>C. Bắc Trung Bộ. </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b>Câu 20:</b> Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là
<b>A. có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ. </b>


<b>B. biển có nguồn hải sản phong phú. </b>


<b>C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn </b>
<b>D. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng. </b>



<b>Câu 21:</b> Vùng Bắc Trung Bộ <b>khơng có </b>điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
<b>A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. </b>


<b>B. Núi, cao nguyên, đồi thấp. </b>


<b>C. Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan. </b>


<b>D. Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào. </b>


<b>Câu 22:</b> Hai tỉnh có diện tích mặt nước ni trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
<b>A. An Giang và Đồng Tháp. </b> <b>B. Cà Mau và Bạc Liêu. </b>


<b>C. Bến Tre và Tiền Giang. </b> <b>D. Ninh Thuận và Bình Thuận. </b>


<b>Câu 23:</b> Thời gian bão tập trung nhiều nhất ở nước ta là
<b>A. tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X. </b>
<b>B. tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII. </b>
<b>C. tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X. </b>
<b>D. tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX. </b>


<b>Câu 24:</b> Đặc điểm nào sau đây <b>khơng đúng</b> với địa hình vùng núi Tây Bắc?
<b>A. Có ba dải địa hình cùng hướng đơng bắc - tây nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả. </b>
<b>D. Có địa hình cao nhất nước ta. </b>


<b>Câu 25:</b> Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ven biển là vùng



<b>A. Tiếp giáp lãnh hải </b> <b>B. Lãnh hải. </b>


<b>C. Nội thủy. </b> <b>D. Đặc quyền kinh tế. </b>


<b>Câu 26:</b> Yếu tố tự nhiên nào quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa?


<b>A. Khí hậu </b> <b>B. Vị trí địa lí. </b> <b>C. Địa hình. </b> <b>D. Biển Đông </b>


<b>Câu 27:</b> Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG


<b>Vùng </b> <b>Diện tích (nghìn ha) </b> <b>Sản lượng (nghìn tấn) </b>


<b>2000 </b> <b>2014 </b> <b>2000 </b> <b>2014 </b>


Đồng bằng sông


Hồng 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5


Đồng bằng sông


Cửu Long 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6


Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là



<b>A. 60,7 tạ/ha </b> <b>B. 59,4 tạ/ha </b> <b>C. 6,1 tạ/ha </b> <b>D. 57,5 tạ/ha </b>


<b>Câu 28:</b> Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng


<b>A. Nam Trung Bộ. </b> <b>B. Tây Nguyên. </b> <b>C. Đông Nam Bộ. </b> <b>D. Trung du Bắc Bộ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6


Hãy cho biết cách đặt tên nào sau đây phù hợp với nội dung thể hiện của biểu đồ?
<b>A. Diện tích và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp của cả nước và các vùng. </b>


<b>B. Quy mô và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp của cả nước và các vùng. </b>


<b>C. Quy mơ và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN </b>
Bắc Bộ.


<b>D. Diện tích và cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của cả nước, Tây Nguyên và TDMN </b>
Bắc Bộ


<b>Câu 30:</b> Cho biểu đồ:


QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (%)


<b>A. 10,2% </b> <b>B. 6,9% </b> <b>C. 17,1% </b> <b>D. 16,1% </b>


<b>Câu 31:</b> Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở
vùng núi


<b>A. Trường Sơn Bắc. </b> <b>B. Đông Bắc. </b> <b>C. Tây Bắc. </b> <b>D. Trường Sơn Nam. </b>



<b>Câu 32:</b> Cho bảng số liệu:


GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông – lâm – thủy </b>
<b>sản </b>


<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>


<b>Dịch vụ </b>


2000 441646 108356 162220 171070


2010 1887082 396576 693351 797155


2014 3541828 696696 1307935 1537197


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nước ta phân
theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014?


<b>A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – thủy sản tăng . </b>


<b>B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất. </b>
<b>C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất. </b>


<b>D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất. </b>


<b>Câu 33:</b> Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do


<b>A. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đơng Bắc. </b>


<b>B. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão. </b>


<b>C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam. </b>
<b>D. Hoạt động của bão và gió mùa Đơng Bắc. </b>


<b>Câu 34:</b> Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp cao nhất ở khu vực


<b>A. Trung du. </b> <b>B. Miền núi. </b> <b>C. Nông thôn. </b> <b>D. Thành thị. </b>


<b>Câu 35:</b> Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là


<b>A. Đông Nam Bộ. </b> <b>B. Trung du miền núi Bắc Bộ. </b>


<b>C. Bắc Trung Bộ. </b> <b>D. Tây Nguyên. </b>


<b>Câu 36:</b> Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
<b>A. Muối biển. </b> <b>B. Dầu khí. </b> <b>C. Titan. </b> <b>D. Cát thủy tinh. </b>


<b>Câu 37:</b> Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng
chủ yếu là vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8


<b>C. Đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp. </b>
<b>D. Điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. </b>


<b>Câu 38:</b> Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở
<b>A. Những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa. </b>


<b>B. Những vùng gần trục giao thông. </b>


<b>C. Những vùng gần thành phố lớn. </b>
<b>D. Trên nhiều vùng lãnh thổ </b>


<b>Câu 39:</b> Đai ơn đới gió mùa trên núi nước ta <b>khơng có</b> đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
<b>A. Chỉ có ở vùng núi Hồng Liên Sơn. </b> <b>B. Đất mùn thơ là chủ yếu. </b>


<b>C. Các lồi thực vật có nguồn gốc ơn đới. D. Khí hậu có tính chất cận nhiệt. </b>


<b>Câu 40:</b> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là
<b>A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. </b>
<b>B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án </b>


1-D 2-B 3-C 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-A 10-A


11-C 12-A 13-C 14-B 15-D 16-D 17-B 18-C 19-A 20-A


21-B 22-A 23-B 24-A 25-A 26-B 27-A 28-C 29-C 30-C


31-D 32-C 33-B 34-D 35-D 36-B 37-D 38-D 39-D 40-A


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 16:</b> Đáp án D


Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ:


Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn qua 4 năm từ


2000-2014 thì biểu đồ miền là thích hợp nhất.


<b>Câu 24:</b> Đáp án A


Địa hình vùng Tây Bắc Có ba dải địa hình cùng hướng Tây bắc - Đơng nam nên đặc
điểm địa hình vùng núi Tây Bắc “Có ba dải địa hình cùng hướng đơng bắc - tây nam” là
không đúng.


<b>Câu 27:</b> Đáp án A


Áp dụng cơng thức tính năng suất:
Năng suất = Sản lượng/ diện tích


Năng suất lúa đồng bằng sơng Hồng 2014 là: 65485(nghìn tạ)/1079,6 (nghìn ha) = 60.7
(tạ/ha)


<b>Câu 30:</b> Đáp án C


Căn cứ vào biểu đồ “QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA (%)” nhận thấy từ 2000 đến 2014 tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm -
thủy sản giảm


63,4 % – 46,3% = 17,1%


<b>Câu 32:</b> Đáp án C


Áp dụng cơng thức tính Tỷ trọng


Tỷ trọng = Giá trị thành phần/ Tổng *100% (đơn vị %)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10
<i>(Đơn vị: %) </i>
<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Nông – lâm – thủy </b>


<b>sản </b>


<b>Công nghiệp – xây </b>
<b>dựng </b>


<b>Dịch vụ </b>


2000 100 24,5 36,7 38,7


2010 100 21,0 36,7 42,2


2014 100 19,7 36,9 43,4


Nhận xét đúng là Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
<b>Câu 33:</b> Đáp án C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b> ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2017 </b><i> Mơn : </i><b>ĐỊA LÍ 12 </b>


<i> Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp:...


<b>Câu 1</b>. Mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ rất sâu sắc do
A. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Bắc.



B. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch bán cầu Nam.


C. Ảnh hưởng của gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.


<b>Câu 2</b>. Tính nhiệt đới của khí hậu nước ta vẫn được bảo toàn do
A. Đồi núi chạy dài suốt lãnh thổ.


B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Đồi núi nước ta có địa hình hiểm trở.
D. Đồi núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.


<b>Câu 3</b>: Khí hậu vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm na o
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.


B. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây.


C. Mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn hơn
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.


<b>Câu 4</b>: Nội thuỷ là vùng nước


A. tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.


B. tiếp giáp với đất liền nằm bên trong đường cơ sở.
C. rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.


D. là ranh giới quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2



B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit.


<b>Câu 6</b>: Vùng nào chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ


B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ


D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 7.</b> Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.


B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.


<b>Câu 8</b>. Trong các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tây Nguyên.


B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 9</b>. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là do
A. Q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.



B. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C. Ngành nông - lâm - thủy sản phát triển.
D. Đời sống nhân dân thành thị nâng cao.


<b>Câu 10</b>. Lợi thế lớn nhất của nguồn lao động nước ta đối với sản xuất nông nghiệp lúa nước


A. Lao động có trình độ chun môn kĩ thuật cao.
B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm thâm canh.
C. Lao động trẻ, năng động, sáng tạo.


D. Nguồn lao động tăng nhanh, phân bố đồng đều.


<b>Câu 11</b>. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu là do
A. Sự phân hóa sơng ngịi.


B. Sự phân hóa đất đai.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Sự phân hóa địa hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.


C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 13</b>. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trị đặc biệt quan trọng?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.



B. Là cơ sở để đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.


<b>Câu 14</b>. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước là
A. Đồng bằng Sông Hồng và phụ cận


B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 15</b>. Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3
phân ngành dựa vào


A. Công dụng của sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất.


C. Nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố sản xuất.


<b>Câu 16</b>: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và
cần đi trước một bước so với các ngành khác?


A.Cơng nghiệp điện tử.
B.Cơng nghiệp hố chất.
C.Công nghiệp thực phẩm.
D.Công nghiệp điện lực.


<b>Câu 17</b>: Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm của quốc lộ 1A?


A. Nối hầu hết các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.


B. Chuyên chở gần 2/3 số lượng khách và hàng hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>Câu 18</b>. Hạn chế lớn nhất đối với các sản phẩm xuất khẩu thuộc nhóm hàng dệt - may là


A. Thị trường ngày càng bị thu hẹp.
B. Tỉ trọng hàng gia cơng cịn lớn.
C. Giá thành sản phẩm quá cao.


D. Khó xâm nhập vào các thị trường khó tính.


<b>Câu 19.</b> Về phương diện du lịch, nước ta chia làm mấy vùng?
A. 2 vùng.


B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.


<b>Câu 20</b>. Đặc điểm nào <b>không đúng </b>với ngành nội thương nước ta ?


A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
B. Hoạt động nội thương diễn ra không đồng đều theo các vùng lãnh thổ.
C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.


D. Hàng hóa phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của nhân dân.


<b>Câu 21.</b> Sản phẩm nổi bật trong ngành chăn nuôi gia súc của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là



A. Trâu.
B. Bị.
C. Lợn.
D. Ngựa.


<b>Câu 22</b>. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là


A. Thiên tai, bão, lũ lụt thường xuyên.


B. Rét đậm, rét hại, sương muối vào mùa đơng.
C. Dất đai kém bạc màu, thối hóa.


D. Mùa hạ gió phơn tây nam hoạt động mạnh.


<b>Câu 23.</b> Vì sao Đồng Bằng Sơng Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành?


A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đơng, dồi dào, có tay nghề.


<b>Câu 24</b>. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I,III.


B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I,III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III, giarm tỉ trọng khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, III, tăng tỉ trọng khu vực I.



<b>Câu 25</b>. Tỉnh dẫn đầu vùng Bắc Trung Bộ về nghề cá là
A. Thanh Hóa.


B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.


<b>Câu 26.</b> Ý nghĩa của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là


A. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho ngành du lịch.
B. Tạo điều kiện cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tạo điều kiện phát triển các ngành kinh tế biển.


D. Tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.


<b>Câu 27</b>. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. Có một mùa đơng nhiệt độ xuống thấp.


B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
C. Dất đỏ ba dan màu mỡ, phân bố tập trung.
D. Khí hậu chia làm hai mùa mưa, khơ rõ rệt


<b>Câu 28.</b> Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tình trạng đất nhiễm phèn, mặn ở Đồng
bằng sơng Cửu Long là


A. Phát triển thủy lợi kết hợp với lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
B. Chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn đưa vào sản xuất.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.



D. Đắp đê để hạn chế ngập lụt vào mùa mưa, xâm nhập mặn vào mùa khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6


biện pháp quan trọng đầu tiên là


A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Dáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.


D. Dầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.


<b>Câu 30</b>. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có thế mạnh lớn nhất là
A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.


B. Phát triển các ngành kinh tế biển.


C. Cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải phát triển.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.


<b>Câu 31.</b> Căn cứ và Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tần suất xuất hiện bão lớn nhất là
tháng mấy?


A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.


<b>Câu 32</b>. Dựa vào biểu đồ <i>Diện tích trồng cây cơng nghiệp qua các năm ở Atlat Địa lý Việt </i>


Nam trang 19, nhận xét nào sau đây <b>khơng</b> chính xác?


A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm ln lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B. Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây công nghiệp ngày càng tăng.


C. Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.


<b>Câu 33</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản
nuôi trồng năm 2007 là


A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.


<b>Câu 34</b>: Cho bảng số liệu dưới đây:


<i><b>Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành của nước ta </b></i>
<i> (đơn vị: tỉ đồng) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2000 101 043,7 24 960,2 3 136,6


2010 396 733,6 135 137,2 8 292,0


Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành
của nước ta trong năm 2000 và 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là dạng


A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.


C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ đường.


<b>Câu 35</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?


A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.


C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.


D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.


<b>Câu 36</b>. Cho bảng số liệu


DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 1999-2014
(Đơn vị: nghìn người)


Năm Số dân thành thị Số dân nông thôn


1999 18081.6 58515.1


2005 22332.0 60061.1


2010 26515.9 60416.6


2014 30035.4 60693.5


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>



Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
giai đoạn 1999-2014 chúng ta thực hiện các bước nào sau đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8


C. Tính tỉ lệ dân thành thị, vẽ biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.
D. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ biểu đồ miền.


<b>Câu 37:</b> Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Dân số nước ta phân theo vùng.
B. Mật độ dân số các vùng ở nước ta.


C. GPD bình quân đầu người theo các vùng.


D. Bình quân đất tự nhiên đầu người theo các vùng.


<b>Câu 38.</b> Dựa bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 2000 – 2015


<i> (đơn vị : Nghìn tấn) </i>


Năm 2000 2005 2010 2015


Tổng sản lượng 2250,5 3465,9 5157,6 6549,7


Khai thác 1660,9 1987,9 2405,8 3036,3


Nuôi trồng 589,6 1478,0 2706,8 3513,4



Nhận xét <b>không đúng</b> về thủy sản nước ta là


A. Sản lượng thu y sa n nuôi trồng năm 2010 và 2015 lớn hơn sản lươ ng thu y sa n khai
thác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Tốc độ tăng trưởng ngành khai thác nhanh hơn ngành ni trồng.


<b>Câu 39</b>. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn
nhất của Việt Nam bao gồm


A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xin ga po.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. Nhật Bản và Hoa Kỳ.


<b>Câu 40</b>. Cho bảng số liệu


<i><b>Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2013 </b></i>


<i>(Đơn vị: %) </i>


Năm 1990 2000 2005 2013


Khu vực I 38.7 24.5 19.3 18.4


Khu vực II 22.7 36.7 38.1 38.3


Khu vực III 38.6 38.8 42.6 43.3


Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch tích cực do



A. Nước ta chú trọng phát triển cơng nghiệp và xây dựng.
B. Vai trị của nông-lâm-ngư nghiệp không quan trọng
C. Chuyển dịch phù hợp với xu thế của thế giới và khu vực.
D. Lao động trong ngành công nghiệp, dịch vụ lớn nhất.


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 A 21 A


2 B 22 B


3 C 23 B


4 <sub>B </sub> 24 <sub>C </sub>


5 D 25 B


6 C 26 D


7 D 27 B


8 <sub>A </sub> 28 <sub>A </sub>


9 A 29 C



10 B 30 B


11 C 31 B


12 C 32 C


13 <sub>B </sub> 33 <sub>A </sub>


14 D 34 A


15 C 35 C


16 D 36 D


17 <sub>D </sub> 37 <sub>B </sub>


18 B 38 D


19 B 39 D


20 A 40 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 13</b>. Vì sao việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có vai trị đặc biệt quan trọng ?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


B. Là cơ sở để đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ
D. Nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.



Chọn đáp án B vì:


Học sinh phải hiểu khi đảm bảo lương thực thì các ngành khác của nơng nghiệp mới phát
triển được như chăn ni, trồng cây cơng nghiệp...do đó, việc đảm bảo lương thực là cơ sở
để đa dạng hóa nơng nghiệp.


<b>Câu 23.</b> Vì sao Đồng Bằng Sông Hồng cần phải đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
ngành ?


A. Có vị trí trung tâm đối với cả nước.


B. Có nhiều thế mạnh để chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
D. Lao động đơng, dồi dào, có tay nghề.


Chọn đáp án B vì:


Học sinh sẽ phân tích Đồng bằng Sông Hồng thế mạnh để phát triển kinh tế, đó là cơ sở để
tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Cịn vị trí trung tâm, nguồn lao động... đều nằm trong
các lợi thế của ĐBSH.


<b>Câu 29</b>. Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ,
biện pháp quan trọng đầu tiên là


A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng.


D. Đầu tư phát triển cơng nghiệp khai thác dầu khí.
Chọn đáp án C vì:



Phat triển cơng nghiệp đầu tiên phải đáp ứng nhu cầu về năng lượng, năng lượng là tiền đề
phát triển các ngành công nghiệp khác. Hiện tại, Đông Nam Bộ là vùng thu hút được vốn đầu
tư nước ngoài lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 12


A.Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm ln lớn hơn diện tích trồng cây hàng năm.
B.Từ 2000 đến 2007 tổng diện tích trồng cây cơng nghiệp ngày càng tăng.


C.Trong cơ cấu tỉ lệ trồng cây công nghiệp hàng năm tăng, tỉ lệ cây lâu năm giảm.
D.Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
Chọn đáp án C vì:


Học sinh phải tìm được biểu đồ cột trong At lát Địa lí Việt Nam; Đáp án A, B dễ dàng nhận
thấy đúng qua số liệu của biểu đồ, cịn đáp án C học sinh tính cơ cấu năm 2000 và 2007
bằng cách lấy cây công nghiệp hàng năm chia cho tổng số (nhân 100%) thì sẽ được hai số
liệu, từ đó rút ra được kết quả sai. Đáp án D không chọn vì khi tính được câu C sẽ khơng cần
tính câu D mà suy ra, khi tỉ lệ cây lâu năm tăng thì có nghĩa là tốc độ tăng trưởng của nó
nhanh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TRÃI </b>


<i>(Đề thi có 08 trang)</i>


<b>ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>



<b>Câu 1</b>. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với


A . Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia.


C.Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.


<b>Câu 2</b>. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?


A. Đơng Bắc. B. Tây Bắc.


C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.


<b>Câu 3</b>: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí


A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. Nằm ở bán cầu Đông.


C. Nằm ở bán cầu Bắc. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.


<b>Câu 4</b>: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.


B. Địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. Khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. Hoạt động của bão và gió Tín phong.


<b>Câu 5</b>. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. Đồi núi ở xa trong đất liền.


B. Đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. Nhiều sông suối đổ ra biển.


D. Bờ biển dài, khúc khuỷu.


<b>Câu 6</b>: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là


A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng ơn đới gió mùa. D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa.


<b>Câu 7.</b> Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở


A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2
<b>Câu 8</b>. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở


A. Vùng đồng bằng. B. Vùng trung du.


C. Vùng đồi núi. D. Vùng bán bình nguyên.


<b>Câu 9</b>. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước.


B. Việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. Những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.


D. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.


<b>Câu 10</b>. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng
lớn là do


A. Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.


B. Cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.


C. Dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. Dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.


<b>Câu 11</b>. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.


<b>Câu 12</b>. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ.


<b>Câu 13</b>. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. Đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

D. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.


<b>Câu 14</b>. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa
bờ nhằm mục đích


A. Đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. Đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
D. Tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.



<b>Câu 15</b>. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.


B. Đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.


C. Thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.


<b>Câu 16</b>: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ ca u giá trị sản xuất công nghiệp nước ta
hiện nay?


A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ


D. Đồng bằng Sông Cửu Long


<b>Câu 17</b>: Ý nào sau đây <b>không phải</b> là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm?


A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.


<b>Câu 18</b>. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. Nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.


B. Chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa .



C. Tạo nên một trục giao thông xuyên việt quan trọng từ bắc vào nam.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.


<b>Câu 19.</b> Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. Mức thu nhập của người dân cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
<b>Câu 20</b>. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là


A. Dịa hình, kỹ thuật và vốn đầu tư.


B. Sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm.
C. Ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. Thiếu lực lượng trong ngành giao thông.


<b>Câu 21.</b> Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.


B. Bắc Trung Bộ.


C. Trung du va miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>Câu 22</b>. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và
đang diễn ra theo hướng


A. Tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. Giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. Giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.



<b>Câu 23.</b> Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do


A. Hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. Dường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. Có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại


D. Người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển


<b>Câu 24</b>. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?


A. Chè. B. Hồ tiêu.


C. Điều. D. Cà phê.


<b>Câu 25</b>. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa
Trung du và miền núi Bắc Bộ vơ i Ta y Nguye n?


A.Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 26.</b> Ý nghĩa nào sau đây <b>khơng đúng</b> đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế
nơng-lâm-ngư góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?


A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo
khơng gian.


B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và
bảo vệ mơi trường.



C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát
huy các thế mạnh sẵn có của vùng.


D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.


<b>Câu 27</b>. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ


A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.


B. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. Bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. Phát triển mơ hình kinh tế trang trại.


<b>Câu 28</b>. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. Diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.


B. Thiếu nước ngọt vào mùa khơ.


C. Diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. Diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.


<b>Câu 29</b>. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.


B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam


D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .



<b>Câu 30</b>. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.


B. Bến Tre.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 6


D. Bình Thuận.


<b>Câu 31.</b> Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mơ dân số từ 500001 đến
1000000 người là


A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.


<b>Câu 32</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh
nhất ở vùng


A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.


<b>Câu 33</b>. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây <b>không </b>
<b>đúng</b> với sự phân bố mưa ở nước ta?


A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ


B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam


D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất


<b>Câu 34</b>: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây <b>chưa chính xác</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục.


B. Diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm tăng chậm.
D. Tổng diện tích trồng cây công nghiệp tăng.


<b>Câu 35</b>. Cho bảng số liệu


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010


Năm 2000 2005 2009 2010


Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1


Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012) </i>


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất
lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là


A. Cột ghép B. Đường biểu diễn



C. Hình cột chồng. D. Kết hợp.


<b>Câu 36</b>. Cho bảng số liệu


TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2014


<i>(Đơn vị: nghìn người) </i>


Năm Tổng số dân Thành thị


1999 76596,7 18081,6


2005 82393,1 22332,0


2010 86932,5 26515,9


2014 90728,9 30035,4


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để thể hiện tổng số dân cả nước, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
giai đoạn 1999 - 2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 8


C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.


<b>Câu 37:</b> Cho biểu đồ sau:



Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?


A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
B. Tình hình phát triển GDP theo các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2010.
D. GDP bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000-2010


<b>Câu 38.</b> Cho bảng số liệu


<i>Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ </i>
(đơn vị: %)


Năm 2000 2010


Nhà nước 30,6 13,5


Ngoài nhà nước 19,0 29,5


Khu vực có vốn đầu tư nước


ngồi 50,4 57,0


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp là
A. biểu đồ cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 39</b>. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên
canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng


A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.


C. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.


D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.


<b>Câu 40</b>. Dựa vào bảng số liệu sau:


Lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013
<i> ( Đơn vị: Nghìn người) </i>


Na m To ng so


Chia ra
Nông –lâm-thủy


sản


Công nghiệp-xây


dựng Di ch vu


2000 37075 24136 4857 8082


2013 52208 24399 11086 16723


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để vẽ biểu đồ trịn thể hiện quy mơ và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh
tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là


A. R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính)


B. R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính)
C. R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính)
D. R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)


---HẾT---


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 10
<b>BẢNG ĐÁP ÁN VÀ BẢNG THỨ TỰ CÂU HỎI THEO TỪNG MỨC ĐỘ</b>


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 <sub>C </sub> 21 <sub>C </sub>


2 B 22 B


3 D 23 B


4 A 24 D


5 <sub>B </sub> 25 <sub>C </sub>


6 <sub>D </sub> 26 <sub>D </sub>


7 A 27 B


8 A 28 C


9 <sub>C </sub> 29 <sub>C </sub>


10 <sub>C </sub> 30 <sub>C </sub>



11 C 31 C


12 C 32 D


13 <sub>A </sub> 33 <sub>C </sub>


14 <sub>B </sub> 34 <sub>C </sub>


15 <sub>C </sub> 35 <sub>B </sub>


16 C 36 B


17 <sub>A </sub> 37 <sub>C </sub>


18 <sub>D </sub> 38 <sub>B </sub>


19 <sub>D </sub> 39 <sub>B </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4. Hướng dẫn giải các câu thuộc mức độ vận dụng cao </b>


<b>Câu 17</b>: Ý nào sau đây <b>khơng phải</b> là đặc điểm chính của sự phân bố ngành công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm ?


A.Phân bố gần các cảng biển
B.Phân bố ven các đô thi lớn
C.Phân bố gần nguồn nguyên liệu
D.Phân bố gần thị trường tiêu thụ
Chọn đáp án A vì:



Đáp án A thi sinh khó xác định khi 90% khu công nghiệp hiện nay phân bố ở ven biển, đó
là các ngành công nghiệp nặng cần chuyên chở khối lượng hóa hóa lớn, tuy nhiên các
nhành công nghiệp nhẹ trong đó có cơng nghiệp chế biến LTTP phân bố phẩm phân bố gần
nguồn nguyên liệu, hoặc gần thị trường tiêu thụ và ven các đô thi lớn để đáp ứng yêu cầu
tiêu dùng.


<b>Câu 23.</b> Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển
mạnh là do


A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển


Chọn đáp án B vì : Bằng phương pháp loại trừ sẽ nhận ra phương án A khơng đúng ; Cịn các
phương án BCD đều đúng nhưng chọn đáp án B vì đây là điều kiện nổi bật, tất cả các tỉnh
đều giáp biển, có nhiều ngư trường lớn nên đây là đáp án đúng nhất.


<b>Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp </b>
<b>giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ? </b>


B.Trình độ thâm canh.
C.Điều kiện về địa hình.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập quán sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 12


ni bị. Từ đó rút ra sự khác nhau là do Đất đai và khí hậu.



<b>Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: </b>


<b>Cơ cấu lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013 </b>
<b> </b> Đơn vị: Nghìn người


Na m To ng so


Chia ra
Nông –lâm-thủy


sản


Công nghiệp-xây


dựng Di ch vu


2000 37075 24136 4857 8082


2013 52208 24399 11086 16723


<i>(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh
tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường trịn sẽ là:


A.R2013 = R2000 x 1,5 (đơn vị bán kính)
B.R2013 = R2000 x 1,4 (đơn vị bán kính)
C.R2013 = R2000 x 1,3 (đơn vị bán kính)
D.R2013 = R2000 x 1,2 (đơn vị bán kính)
Chọn đáp án D vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>




- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×