Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.8 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
- Bơi biết ngắt, nghỉ hơi đúng bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nghĩa các từ
<i>khó, chú ý các từ ngữ : thầm thì, xấu hổ, bật khóc, nghiêm giọng, hài lịng, nén nổi, cố lách,</i>
<i>vùng vẫy…. </i>
<i><b> 2 –Rèn kĩ năng đọc – hiểu :</b></i>
- Hiểu nội dung : Cô giáo như mẹ hiền vừa yêu thương học sinh vừa nghiêm khắc dạy hảo
HS nên người . HS trả các câu hỏi SGK.
<i>- Hiểu nghĩa các từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.</i>
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>NỘI DUNG </b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.KT bài cũ: 5’</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu (1’)</b>
30’
<b>TIEÁT 1</b>
- Kiểm tra bài “Cô giáo lớp em”.
- Nhận xét, ghi điểm
Ghi tựa
<i><b> * Giáo viên đọc mẫu:</b></i>
+ Minh : tinh nghịch
+ Bác bảo vệ : nghiêm, nhẹ nhàng
+ Cô giáo : ân cần, trìu mến
+ 2 baïn : hối hận
<b>* Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa</b>
<b>từ.</b>
<i>- Đọc câu</i>
<i>+ Phát âm từ khó: Gánh xiếc, vùng</i>
<i>vẫy, cổ chân, xấu hổ, nghiêm giọng…</i>
<i>- Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.</i>
HD học sinh ngắt nghỉ hơi ở 2 câu
sau:
+ Khổ thơ 1 cho em biết gì về
cô giáo?
+ Tìm những hình ảnh đẹp
trong lúc cô dạy em tập viết?
+ Tìm những từ ở khổ thơ 3
nói lên tình cảm của học sinh
đối với cơ giáo?
Học sinh nhắc lại
- HS đọc nối tiếp từng câu hết
- Học sinh đọc từ khó:
- Lớp đọc
- Giụứ ra chụi / Minh thaàm thỡ
vụựi Nam / “Ngoaứi phoỏ coự gaựnh
xieỏc. Boùn nỡnh / ra xem ủi”.//
- ẹeỏn lửụùt Nam coỏ laựch ra / thỡ
baực gaực trửụứng vửứa ủeỏn/ naộm
chaởt 2 chaõn caọu / “Caọu naứo
Tiết 2+3 Mơn: Tập đọc
<b>c)Tìm hiểu bài:</b>
20’
<b>Câu 1</b>
<b>Caâu 2 </b>
<b>Caâu 4</b>
<b>Caâu 5</b>
<b>d) Luyện đọc lại </b>
<b>15’</b>
<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò </b>
<b>5’</b>
- Đọc từng đoạn
- Kết hợp giải nghĩa từ
- Theo dõi
<i>- Luyện đọc nhóm:</i>
- Đọc theo nhóm
- Theo dõi, uốn nắn
<i>- Thi đọc</i>
<i>- Đồng thanh:</i>
<i><b>Tieát 2</b></i>
Cho học sinh đọc thầm từng đoạn,
tra lờiû câu hỏi
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
+ Nghe vậy, Nam đã làm gì?
- Hai bạn ra ngồi bằng cách gì?
- Khi bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo
làm gì?
+ Việc làm của cơ giáo thể hiện thái
độ như thế nào?
- Khi Nam khóc, cơ đã làm gì?
+ Hai bạn đã làm gì?
- Người mẹ hiền trong bài là ai? Vì
sao?
- Nhận xét
<i><b> Luyện đọc diễn cảm</b></i>
Đọc diễn cảm
Luyện tập
<i><b> - Đọc theo vai: Minh, bác bảo vệ,</b></i>
cô giáo, Nam, người dẫn truyện
- Nhận xét, tuyên dương
GDHS qua baøi học
- Hỏi lại 1-2 câu hỏi về cô giáo
- Chuẩn bị bài sau:
- Nhận xét, dặn về tập đọc bài.
đây? / Trốn học hở ? ” /
- Học sinh nối tiếp đọc từng
đoạn
<i><b>- Học sinh giải nghĩa từ: gánh</b></i>
<i><b>xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập</b></i>
<i><b>thò</b></i>
<b>- 1 nhóm 4 em luyện đọc</b>
<b>- Nhóm thi đọc đoạn, bài</b>
- Học sinh đọc, lớp đọc thầm.
- Ra ngoài phố xem xiếc
- Khơng nén nổi tị mị
- Chui qua chỗ tường thủng;
- Bác nhẹ tay kẻo cháu đau.
Cháu là học sinh của tôi. Cô đỏ
em ngồi dạy , phủi dất các và
đưa em vào học.
- cô dịu dàng, yêu thương học
- Cơ xoa đầu Nam an ủi.
- Hai bạn xin lỗi cô giáo.
- Là cơ giáo. Vì cô vừa yêu
thương học sinh vừa nghiêm
khắc dạy bảo học sinh như một
người mẹ trong gia đình.-
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36+15
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<i> - Rèn đặt tính đúng, giải chính xác.</i>
<b> - HS Y-TB làm bài tập 1(dòng1),Bài 2(a,b),Bài 3.</b>
<b> * HS K-G làm bài tập 1,2,3,4</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> HOẠT §éng </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1KTra bài cũ:</b>
<b>(5’)</b>
<b>2. Bài mới (12’)</b>
<b>36 +15</b>
<b>c) Thực hành (20’)</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>Baøi 2:</b>
<i><b>- Tính : 46 + 5, 58 + 6</b></i>
- Dđọc lại bảng 6 cộng với 1 số
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>* Nêu bài tốn: Có 36 que,</b></i>
thêm 15 que. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
que ta làm thế nào?
- Sử dụng que tìm kết quả
-Hãy nêu cách tính
- Vậy 36 + 15 = ?
- Hãy nêu lại cách thao tác?
<b>* Đặt tính và tính</b>
- Học sinh thực hiện
- Hãy nêu lại cách đặt và thực
hiện
Hs nêu yêu cầu
Đặt tính rồi tính tổng, biết các
các số hạng
- bảng con
-Hs đọc lại
Học sinh nhận xét
- Hoïc sinh dùng que tính nêu kết
quả: 36 + 15 = 51 (que)
- Học sinh nêu
-Học sinh thao tác que
-Học sinh thực hiện
<b> 36 6 cộng 5 bằng 11, viết </b>
<b> + 15 1, nhớ 1</b>
<b> 51 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1</b>
<b> bằng 5, viết 5</b>
-Học sinh nêu lại
Đọc đề
Tiết 3 Mơn: Tốn
Bài: 36 + 5
+ 16 + 26 + 36 + 46
9 38 42 36
<b>Bài 3:</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>3’</b>
- Học sinh làm bảng
- Nhận xét
- Giải bài tốn theo hình vẽ
- Quan sát hình vẽ, hãy cho biết
bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?
- Muốn biết cả 2 bao nặng bao
nhiêu kg, ta làm thế nào?
- Học sinh làm vở
- Nhận xeùt
GV nhận xét tiết học
Hướng dẫn học ở nhà
- Đọc đề
- Quan sát hình vẽ
Bao gạo : 46kg
Bao ngô : 27kg
Cả 2 bao : … kg?
… lấy số kg bao gạo + số kg bao
nếp
- 2 học sinh lên bảng,
Bài giải
Số kg của hai bao gạo và ngô là:
46 + 27 = 73 (kg)
ÑS; 73 kg
-HS lắng nghe
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của GIáO VIêN</b> <b>hoạt động của HọC SINH</b>
<b>1. K.Tra bãi cũ</b> Khi mẹ vắng nhà em bé đã làm gì giúp mẹ. Học sinh trả lời câu hỏi
Tieỏt 4 Mõn: ẹáo ủửực
Bài: Chăm làm việc nhà (tiết 2)
+ 66<sub>18</sub> + 24<sub>19</sub>
<b>5’</b>
<b>a)Giới thiệu bài </b> Chăm làm việc nhà
<i><b>Hoạt động 1: 10’</b></i> HS tự liên hệ.
<i>-Mục tiêu:</i> Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia
làm việc nhà của bản thân.
- GV nêu câu hỏi:
- nh, em ó tham gia làm những việc gì?
kết quả của các cơng việc đó.
- HS nêu
- Những việc đó do bố mẹ phõn cụng hay do
em tự giác làm?
- B m em bày tỏ, thái độ nh thế nào? Về
những việc làm của em ?
- HS nªu
- Sắp tới, em mong muốn đợc tham gia làm
những công việc gì ? Vì sao ? Em sẽ nêu
nguyện vọng đó của em với bố mẹ nh thế
nào ?
- HS nªu
<i>-Kết luận:</i> Hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả năng
và bày tỏ nguyện vọng muốn đợc tham gia
của mình đối với cha mẹ.
<i>Hoạt động 2: 10’</i> Đóng vai - Chia nhóm.
<i>-Mục tiêu:</i> HS biết cách ứng xử đúng trong các
- GV chia lớp thành các nhóm và giao cho
mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai một tình huống.
Tình huống 1 Hồ đang qt nhà thì bạn đến rủ đi chơi Hồ
sẽ… - 1 bạn đóng.- Em có đồng tình…?
Tình huống 1 <sub>Anh ( hoặc chị ) của Hoà nhờ Hoà gánh nớc,</sub>
cuốc tHo s.
(Cần làm xongđi chơi)
- Nếu ở.làm gì ?
- Từ chối và giải thíchvậy.
Kết luận: TH1: Cần làm xong việc nhà rồi mới đi chơi.
TH2: Cn t chi v gii thích rõ em cịn q
nhỏ cha thể làm đợc những việc nh vậy.
<i><b>Hoạt động 3: 7’</b></i> Trị chơi "nếu… thì"…
-Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì trong
các tình huống để thể hiện trách nhiệm của
- Cách tiến hành:
- Chia lớp phát biểu - 2 nhóm"Chăm và Ngoan'
- Khi nhúm chăm học đọc tình huống thì
nhóm Ngoan phải có câu trả lời tiếp nối bằng
"thì" và ngợc lại.
Học sinh lắng nghe
- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả li ỳng phự
hợp - thắng cuộc.
Cho học sinh thực hiện Học sinh tham gia chơi
<b>4.Củng cố dặn dò</b>
<b>3</b>
- Em cần tham gia làm việc giúp đỡ gia đình
nh thế nào? - 3 HS nêu
- KL: Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả
năng là quyền và bổn phËn cđa trỴ em.
- Nhận xét đánh giá giờ học
- Nhắc HS học và thực hành ở nhà.
- Tham gia làm việc nhà phù
hợp với khả năng
- Lắng nghe.
<i> - Chép lại chính xác 1 đoạn trong bài Ngời mẹ hiền. Vừa đau chúng em xin lỗi cô</i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Trỡnh by bi chớnh t ỳng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
- Làm đúng các bài tập 2, bài tp 3 a/b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: Bài chép (bảng ghi); Bảng phụ bài tập 2, bài tËp 3.
<b>NéI DUNG</b>
<b>HạOT Động</b> <b>hoạt động của GIáO VIêN</b> <b>hoạt động của trò</b>
<b>1.K. T bài cũ:</b>
<b>(5 )</b>’
- Gäi 2,3 HS viÕt b¶ng líp <i><b>Líp viÕt b¶ng con (Nguy hiểm, ngắn</b></i>
<i><b>ngủi, cúi đầu, quý báu, luỹ tre).</b></i>
<b>2 Bài mới: (27 )</b> Ghi tựa Nhắc lại
<i><b>a) Giới thiệu bài</b>:</i> - Nêu mục đích, yêu cầu. Nghe, chuẩn bị
<i>Hớng dẫn tập </i>
<i>chép (7’)</i> - GV đọc đoạn chép<sub>- Hớng dẫn HS nắm nội dung đoạn</sub>
viết
- 1, 2 HS đọc đoạn chép.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Vì sao Nam khóc ? - Vì đau và xấu hổ
- Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn
thÕ nµo ? - Từ nay các em có trốn học đi chơikhông?
- Trong bài chính tả có những dấu câu
nào ? - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,dấu gạch đầu dòng, dấu chấm, hỏi.
- Câu nói của cô giáo có dấu gì ở đầu
câu, dấu gì ở cuối câu ? - DÊu g¹ch ngang ở đầu câu, dấuchấm hỏi ở cuối câu.
<i><b>- Viết từ khó bảng con.</b></i> - HS viÕt tõ khã
- XÊu hæ, bËt khãc, xoa đầu, cửa
lớp, nghiêm giọng.
<i><b>b) </b>HS chÐp bµi</i>
<i>vµo vë. (12 )</i> - Nhắc hở học sinh cách trình bày<i><sub>- Chấm và chữa bài</sub></i> - HS lấy vở ghi bài.
- GV đọc lại tồn bài - HS đổi vở sốt lỗi
- GV thu 5 –7 bài chấm điểm.
<i>c) Lµm bài tập</i>
<i>chính tả (8 )</i>
<b>Bài 2:</b> <b>Điền ao hay au vào chỗ trống.</b>
- Nhận xét chữa bài.
- 1 HS c yờu cu.
- HS làm vào bảng con
- 3 HS đọc 2 câu tc ng
<b>a. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ</b>
<b>b. Trèo cao ngà đau.</b>
<b>Bài 3: a</b> - GV hớng dẫn HS làm bài tập.
Điền vào chỗ trống r,d.gi
- 1 HS Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm vµo SGK
a. Con dao, tiÕng rao hµng, giao bµi
tËp vỊ nhµ.
- GV nhận xét bài. Dè dặt, giặt rũ quần áo, chỉ có rặt
một loài cá.
<b>4 Củng cố dặn </b>
- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong 3b
- Nhận xét tết học.
- Lắng nghe.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kiến thức.</b></i>
- Cng cố về thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; giải bài toán về nhiều hơn
cho dới dạng s .
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 céng víi mét sè.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.
- Làm đợc các bài tập: BT1; BT2; BT4; BT5(a)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Các hoạt động </b> <b>hoạt động của Giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ: 5’</b> - Đọc bảng cộng: 6, 7, 8, 9
- Gäi HS làm bài tập
- Nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng
- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm
bảng con: 36 + 1824 + 19
<b>2. Bµi míi: 27 </b>’
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i><b>: 2’</b> Lun tËp Học sanh nhắc lại
<i><b>b) Luyện tập:25</b></i>
Bài 1: Tính nhẩm Học sinh nêu yêu cầu
Ghi kết quả
- GV nhận xét.
Học sinh làm nối tiếp
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Cng c tớnh tng 2 s hng ó
bit.
- GV nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài
SH 26 17 38 26 15
SH 5 36 16 9 36
<b>T</b> <b>31</b> <b>53</b> <b>54</b> <b>35</b> <b>51</b>
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu đề Học sinh đọc
- Nhìn tóm tắt nêu đề tốn. Học sinh nêu lại
- Nờu yờu cu gii.
- 1 em lên giải.
- GV nhận xét.
<b>Bài giải:</b>
S cõy i 2 trng c l:
46 + 5 = 51 (cõy)
<i>Đáp số: 51 cây.</i>
Bi 5: Gi ý đánh tên các góc và các
điểm theo chữ cái A,B,C,D,E,F
vào hình rồi đếm.
A
- Có 3 hình tam giác là:
Hình 1: ABC
Hình 2: ADE
H×nh 3: EFC
Tiết 2 Moõn: Thể dục
Giáo viên dạy môn chuyên
Tieỏt 3 Môn: To¸n
D E
B F C
- Nhận xét chữa bài.
<b>2.Cng c- dặn dò 3’</b> - YC HS đọc bảng 6, 7, 8, 9
cng vi mt s
- Nhắc HS học và làm bµi tËp ë
nhµ
- 3 HS đọc
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh: ăn chậm nhai kĩ, không uống nớc
lã, rửa tay sạch trớc khi n v sau khi i, tiu tin.
+ Giáo viên: Hình vẽ SGK
+ Học sinh: SGK.
<b>III. Các Hoạt động dạy học:</b>
<b>hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên </b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ktra bài cũ: 5’</b> Ăn uống đầy đủ
Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ nớc. - 1 HS trả lời.
Nếu thờng xun đói khát sẽ xảy ra điều
g× ? - 2, 3 HS tr¶ lêi.
<b>2. Bài mới: 27’</b> <i><b>GV cho cả lớp hát bài: Thật đáng chê</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> Làm việc với SGK
<i>Mục tiêu:</i> Biết đợc những việc cần làm m bo
n sch
Bớc 1: Động nÃo.
Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần làm gì? - Rửa tay,VS sạch trớc khi ăn
Bớc 2: Làm việc với SGK theo nhóm HS quan sát hình vẽ trong SGK
và thảo ln nhãm.
H×nh 1: Rưa tay nh thÕ nµo là hợp vệ
sinh ? rửa nhiều lần với nớc sạch.- Rửa tay vòi nớc chảy hoặc
Hình 3: Bạn gái trong hình đang làm gì? - Bạn gái đang gọt táo.
- Vic lm ú có lợi gì ?
- Kể tên 1 số quả trớc khi ăn cần gọt ? - Lê, táo…
- Tại sao thức ăn phải đợc để trong bát
sạch, mâm đầy lồng bàn ? bay đậu vào…- Tránh ruồi, gián, chuột bọ,
Hình 5: Bỏt a thỡa trc v sau khi n
sạch bản phải làm gì ?
Bớc 3: Làm việc cả lớp. - Rửa tay sạch trớc khi ăn và
Vậy để ăn sạch bạn phải làm gì ? sau khi ăn. Rửa sạch rau quả và
gọt vỏ trớc khi ăn.
-KÕt luËn: SGV - 3 HS nhắc lại
<i><b>Hot ng 2:</b></i> Làm việc với SGK. Phải làm gì để uống
sạch.
<i>-Mục tiêu:</i> Biết đợc những việc cần làm để đảm
bảo uống sạch
Bớc 1: Làm việc theo nhóm Các nhóm trao i v nờu ra
uống.
Bớc 2: Làm việc cả líp
- Loại để uống nào nên uống, loại nào
khơng nên uống vì sao ? - Nguồn nớc sạch đợc đun đểnguội không bị ô nhiễm ở nguồn
nớc khơng sạch.
Bíc 3: Lµm viƯc víi SGK - HS quan sát hình 6, 7, 8.
- Bạn nào uống hợp vệ sinh, bạn nào
ung cha hp v sinh. ú l un nớc sôi để nguội.- Bạn HS uống hợp vệ sinh vì
-Kết luận: SGV
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thảo luận về ích lợi của việc n ung
hợp vệ sinh? - HS quan sát h×nh 6, 7, 8.
<i>Mục tiêu:</i> Học sinh giải thích đợc tại sao phải ăn,
uống sạch sẽ.
- Th¶o ln vỊ Ých lợi của việc ăn uống
sạch sẽ. - HS TL nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Ti sao chỳng ta phải ăn uống sạch sẽ ? - Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta
<i><b>- Kết luận:</b></i> Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng
đợc nhiều bệnh đờng ruột nh: Đau bụng,
ỉa chảy, giun sán.
<b>4. Củng cố- dặn</b>
<b>dò (3 )</b> - Cần giữ vệ sinh ăn uống nh thế nào<sub> - Nhắc HS học bài và thực hành</sub> - VËn dơng thùc hµnh qua bµi<sub>häc.</sub>
- NhËn xÐt giê häc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô giáo rất yêu thơng nhng cũng rất nghiêm khắc với HS.
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i><b>: </b>
<i><b>- Da vo cỏc tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện ngời mẹ hiền bằng lời</b></i>
<i>của mình.</i>
- BiÕt tham gia dùng l¹i câu chuyện theo vai: ngời dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo vệ, cô
giáo.
- Lng nghe bn k, ỏnh giỏ c lời kể của bạn.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
- KÝnh träng vµ biết ơn thầy, cô giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên </b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. K.Tra bài cũ: 5</b> <b>Ngời thầy củ </b> - 2 HS kể lại từng đoạn (ngời thầy cũ)
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: 27</b>
<b>a) Giới thiệu bài:2</b>
<b>b) Hớng dẫn kĨ </b>
<b>chun: </b>
<b>Hoạt động 1: 15’</b> <b>Dựa theo tranh vẽ, kể từng đoạn.</b>
+ Hớng dẫn HS quan sát tranh
+ Híng dÉn HS kĨ mÉu tríc líp.
- HS quan sát 4 tranh, đọc lời
nhân vật trong tranh tng on cõu
chuyn.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Hai nhân vật trong tranh là ai ?
- Nói cụ thể về hình dáng từng nhân
vật.
- Minh và Nam, Minh mặc áo
- Hai cậu trò chuyện với nhau những gì? - Minh thì thầm Trốn ra.
- Cho 1, 2 học sinh kể đoạn 1 - 2 HS kể, lớp theo dõi, nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt.
- Häc sinh tËp kÓ tõng ®o¹n chun
theo nhãm dùa theo tõng tranh. + øng với từng đoạn 2, 3, 4 cđatrun.
<b>Hoạt động 2: 10’</b> <b>Dựng lại câu chuyện theo vai.</b> - Học sinh tập kể theo các bớc.
Hớng dẫn học sinh phân vai: Ngời
dÉn chuyÖn, Minh, Nam, Bác bảo vệ,
Cô giáo,
- HS c chia thnh cỏc nhúm, mối
nhóm 5 em, phân vai, tập dựng lại
câu chuyện.
<i><b>LÇn 1</b></i> Giáo viên tham gia với học sinh Tham gia kể với giáo viên
<i><b>Lần 2</b></i> Học sinh tù kĨ l¹i c©u chun theo
vai nh©n vËt. chun tríc líp.- 2, 3 nhãm thi dùng lại câu
- Nhận xét, biểu dơng
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>
<b>3</b> - Nhắc lại ND câu chuyện ?<sub>- Nhắc HS häc ë nhµ</sub>
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
- 3 HS nêu
- Về nhà tập kể lại chuyện cho
ngời thân nghe.
<b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
<i>- Đọc đúng các từ ngữ: lòng nặng trĩu, nỗi buồn, kặng lẽ, buồn bã, trìu mến…</i>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
<b>2. Rèn k ng c hiu:</b>
<i>- Hiểu nghĩa các từ mới: âu yếm, thì thào, trìu mến.</i>
- Hiu ni dung bài : Thái độ ân cần của thầy giáo đã vợt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn
học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của nọi ngời. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )
<b>II. Đồ dùng </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên </b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1.K.T bài cũ: (5 )</b>’ Ngời mẹ hiền - 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện
- V ì sao cơ giáo trong bài đợc
gọi là: Ngời mẹ hiền? - Cô vừa yêu thơng HS vừa nghiêmkhắc dạy bảo HS giống nh 1 ngời
mẹ đối với các con trong gia đình.
<b>2. Bài mi: 30</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b> Bàn tay dịu dàng
<b>b) Luyện đọc. 15’</b> * GV đọc mẫu. - HS chú ý nghe
* Hớng dẫn HS luyện đọc
<i><b>- Đọc câu.</b></i> - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Chú ý rèn đọc đúng, sửa lỗi
phát âm. - Dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốtlắm, khó nói.
<i><b>- Hớng dẫn HS đọc đoạn.</b></i> + 3 HS đọc trên bng ph.
- Đọc từng đoạn trớc lớp ( 2 lợt ),
giải nghĩa từ. giải nghĩa từ SGK- HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp,
- HiĨu 1 sè tõ ng÷. + Tõ SGK
<i>- Míi mÊt: tõ mÊt, tá ý th¬ng tiÕc</i>
<i>kÝnh trọng. </i>
<i>- Đám tang (lễ tiễn đa ngời chết)</i>
<i><b>- c từng đoạn trong nhóm.</b></i> - HS đọc trong nhóm 2.
<i><b>- Thi đọc giữa các nhóm.</b></i> - Đại diện các nhóm thi c.
<b>c)Tìm hiểu bài:10</b> <b> </b>
Cõu 1: (1,2) Hc sinh c on 1-2
-Tìm những từ ngữ cho thÊy An rÊt
buồn khi bà mới mất ? - Lòng An nặng trĩu nỗi buồn nhớbà, An ngồi lặng lẽ.
- Vì sao An buồn nh vậy ? - Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà, kể
chuyện cổ tích, khơng cịn đợc bà âu
yếm, vuốt ve.
Câu 2: - 1 HS đọc đoạn 3.
- Khi biÕt An cha lµm bµi tËp
thái độ của thầy giáo nh thế nào ? nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu- Thầy không trách chỉ nhẹ
dàng, đầy trìu mến, thơng u.
- Vì sao thầy giáo khơng trách
An khi biết em cha làm bài tập ? của An, với tấm lịng tình u bà của- Vì thầy cảm thơng với nỗi buồn
An. Thầy hiểu An buồn nhớ bà nên
không đợc bài tập chứ không phải
An lời biếng, khơng chịu làm bài.
- Vì sao An lại nói tiếp với thầy
sáng mai em sẽ làm bài tập ? làm an cảm động…- Vì sự cảm thông của thầy đã
Câu 3: - HS đọc lại đoạn 3.
- Tìm những từ ngữ nói về tình
cm ca thy giáo với An. bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An
tình yêu. Khi nghe An hứa sáng mai
sẽ làm bài tập, thầy khen quyết định
của An "tốt lắm' và tin tởng nói:
Thầy biết em nhất định sẽ làm.
-Thầy giáo của An rất yêu thơng
đ-ợc với nỗi buồn của An, biết khéo
léo động viên An…thầy.
c)Luyện đọc lại:5’ - 2, 3 nhóm đọc phân vai. - HS đọc phân vai
- Thi đọc toàn chuyện
- Ngời dẫn chuyện, An, Thầy giáo.
- 2-> 3 HS thi đọc
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>
<b>3</b> <sub>vn</sub>- YC HS đặt tên khác cho bài
- Nhận xét.
- Tình thơng của thầy
- L¾ng nghe, ghi nhí thùc hiƯn.
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1.KiÕn thøc.</b></i>
- biết và bớc đầu biết một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật
trong câu ( BT1, BT2 )
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ở bài tập 3 (BT3 ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>HOạT động </b> <b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTra bài cũ: 5’</b> Cho học sinh in t vo bng ph
- Mỗi em làm 2 câu.
- 2 HS lên bảng
<i><b>a. Thầy Thái dạy môn toán</b></i>
<i><b>b. Tỉ trùc nhËt qt líp.</b></i>
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm. <i><b>c. Cô Hiền giảng bài rất hay.</b></i>
<i><b>d. Bn Hnh c truyện</b></i>
<i><b>a)Giíi thiƯu bµi:2’</b></i>
<i><b>b) Híng dÉn</b></i>
<i><b> lµm bµi tËp: (25 )</b></i>’
<b>Bài 1:</b> Miệng - 1 HS đọc yêu cầu bài.
Tìm các từ chỉ hành động, trạng thái
của loài vật và sự vật trong nhng
cõu ó cho.
- Nói tên các con vËt, sù vËt trong
mỗi câu ? - Con trâu, con bị (chỉ lồi vật).<sub>- Mặt trời (chỉ sự vật).</sub>
- Tìm đúng các từ chỉ hnh ng ca
loài vật trạng th¸i cđa sù vËt trong
tõng c©u.
- Lớp đọc thầm lại, viết từ chỉ hành
động, trạng thái vào bảng con.
(GV gạch dới từ chỉ hành động). - Nêu kết quả
1, 2 em nói lời giải.
- Nhận xét chữa bài. <i><b>-Giải: ăn, uống, toả</b></i>
<b>Bài 2:</b> Miệng
- GV nờu yờu cu (chn từ trong
- Cả lớp đọc thầm lại bài đồng
dao, suy nghĩ, điền từ thích hp
vo SGK.
- 2 HS làm trên bảng lớp.
- Lp đọc đồng thanh bài đồng dao
Con mèo, con mèo.
Tieát: 3 Môn: LT&C
<i><b>§i theo con chuột</b></i>
<i><b>Giơ vuốt nhe nanh</b></i>
<i><b>Con chuột chạy quanh</b></i>
- GV nhận xét chữa bài. <i><b>Luồn hang luồn hốc</b></i>
<b>Bài 3:</b> Viết - Đọc bảng (a)
- 1 HS c yờu cu ca bài (đọc
bài 3 câu văn thiếu dấu phẩy không
nghỉ hơi).
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động
của ngời ? các từ ấy trả lời câu hỏi gì? câu hỏi làm gì ?- 2 từ: học tập, lao động, trả lời
- Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu
hỏi "làm gì ?" trong câu, ta đặt dấu
phẩy vào chỗ nào ?
- Giữa học tập tốt và lao động tốt.
Lớp suy nghĩ làm tiếp câu b, c vào vở.
- 2 học sinh lên bảng.
a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thơng
quý mến hc sinh.
- GV nhận xét chữa bài.
c. Chúng em luôn kính trọng, biết
ơn các thầy giáo, cô giáo.
<b>3.Củng cố- dặn dò</b>
<b>3</b> - Nêu ND bài ? <sub>- Nhận xét tiết häc.</sub>
- Nh¾c HS häc vµ lµm bµi tËp ë
nhµ.
-1 HS
- Về nhà tìm thêm chỉ hoạt động,
trạng thái của loài vật và sự vật.
- Lắng nghe. nêu
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng cộng đã học.
<i><b> 2.Kĩ năng:</b></i>
- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Lám tốt các bài tập: BT1: BT2 (3 phép tính); BT3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của thầy Giáo</b>
<b>viên </b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. K. T bµi cị: 5’</b> - Đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét chữa bài
- HS làm bảng con.
<b>2. Bài mới: 27</b>
<i><b>a)</b><b>Giới</b></i> <i><b>thiệu</b></i>
<i><b>bài:1</b></i> Bảng cộng Hs nhắc lại
Tieỏt: 3 Moõn: Thể dục
Giáo viên dạy môn chuyên
Tieỏt 4 Moõn: Toán
Bài: Bảng céng
+ 76<sub>19</sub> + 27<sub>38</sub>
<i><b>b) Bµi mới: 26</b></i> -Hớng dẫn HS tự lập bảng cộng
<b>Bài 1:</b> <b>Tính nhẩm.</b>
<i>a) - GV ghi bảng các phép tính.</i>
-
- HS nèi tiÕp nhau t×m kÕt quả của từng
bảng cộng.
Hỏi kết quả của 1 vài phép tÝnh. 9
céng 2 b»ng 11. VËy 2 céng 9 b»ng
bao nhiªu ?
- GV cho HS nhËn xÐt 9 + 2 = 11;
2 + 9 = 11 - Học sinh biết đợc 2+9 = 9 +2
b 2 + 9 = 11
3 + 8 = 11
3 + 9 = 12
4 + 7 = 11
4 + 8 = 12
4+9 = 13
5 + 6 = 11
5 + 7 = 12
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng
- Khi đỗi chỗ các số hạng trong tổng
thì tổng khơng thay đổi.
<b>Bµi 2:</b> <b>TÝnh</b>
Cũng cố kỹ năng đặt tính
-1 HS nªu yªu cầu bài tập
- HS làm bài vào bảng con.
<b>Bài 3:</b> <b>Bài toán</b> - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Bài toán dạng toán gì? <i>- Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn.</i>
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
Hoa : 28 kg
Mai nặng hơn: 3 kg
Mai : kg?
Bài giải:
- GVnhận xét chữa bài.
Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31kg.
<b>3.Củng cố-dặn dò</b>
<b>(3 )</b>
- Thi học thuộc lòng bảng cộng
- Nhắc HS học và làm BT ở nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Thi cá nhân ( 3 - 5 HS
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Môn: Chính tả (N-V)
Bài: Bàn tay dịu dàng
+ 15<sub>9</sub> + 26<sub>17</sub> + 36<sub>6</sub>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
- Nắm đợc quy tắc chính tả.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
<i><b>- Chép lại chính xác đoạn Bà của An</b><b>…</b><b>vuốt ve</b><b> trong bài Bàn tay dịu dàng.</b></i>
- Trình bày bài chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận, khiếu thẩm mĩ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
+ Giáo viên: Bảng phụ viết đoạn luyÖn viÕt.
+ Häc sinh: Vë luyÖn viÕt.
III. Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. K. T bµi cị: 5’</b> Ngêi mĐ hiỊn
<i>- Cho HS viÕt: xiÕc, nghi ngê, ng· soài,</i>
<i>toáng</i> - Cả lớp viết bảng con.
<b>2. Bài mới: 27</b>
<i><b>a)Gii thiệu bài:1’</b></i> - Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>b)Hớng dẫn viết </b></i>
<i><b>chính tả. 16’</b></i> <b>* GV đọc bài chính tả 1 lần.</b> - 2 HS đọc lại bài.
- An noựi gỡ khi thaày giaựo kieồm tra baứi
tập? - An buồn bã nói: Thưa Thầy,hôm nay em chưa làm bài tập
- Lúc đó, thầy giáo có thái độ thế
nào? - Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu emmà không trách gỡ em
- Bài chính tả có những chữ nào phải
viết hoa ? - Chữ đầu câu và tên của b¹n An.
<b>* ViÕt tiÕng khã</b> <i><b>- HS viết bảng con âu yếm,</b></i>
<i><b>buồn bÃ. xoa đầu </b></i>
<b>* GV c cho HS viết bài.</b> - HS viết bài.
- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<i><b>3.5Chấm </b></i><i><b> chữa bài.</b></i>
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>c) Thực hành </b>
<b>Bài 2 </b> <i><b>Tìm ba tiếng có vần ao, ba tiÕng cã vÇn</b></i>
<i><b>au</b></i> Học sinh đọc kết quả tìm <sub></sub>
<b>Bài 3 a</b> Tìm tiếng có vần uôn hày uông thích
hợp điền vào chỗ trống. Học sinh tim từ
<i><b>ng r uộng</b><b> que em l uôn</b></i><b> xanh tốt </b>
<b>Nớc từ trền nguồn đổ x</b><i><b> ung</b><b> c un</b></i>
cun.
<b>3.Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học,
- Nhắc HS học bài ở nhà
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ qua
10 trong phạm vi 100.
<i><b>2. Kü năng.</b></i>
- Biết giải bài toán có một phép cộng.
- Làm tốt các bài tập: BT1; BT3; BT4
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Giáo viên: SGK.
+ Hc sinh: Bng con,VBT.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1.K.T bài cũ: 5’</b> - Đọc bảng cộng đã học
- Nhận xét, cho điểm 2 HS đọc, lớp đọc thầm
<b>2. Bµi míi: 27’</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:1’</b></i> Lun tËp
<i><b>b)Lun tËp: 26’</b></i>
<b>Bµi 1:</b> <b>TÝnh nhÈm</b> - 1 HS nêu yêu cầu BT
- Yờu cu HS đọc nối tiếp kết quả. - HS làm bài:
9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11
<b>Bµi 2:</b> <b>TÝnh</b> - 2 HS nêu yêu cầu bài
8 + 4 + 1 = 13 8 + 5 = 13
7 + 4 + 2 = 13 6 + 8 = 14
6 + 3 + 5 = 14 7 + 6 = 13
- Tại sao 8 + 4 + 1= 8 + 5 Vì tổng đều bằng 13. Vì 4 + 1=5
Bµi 3: <b>TÝnh</b>
Gv nhËn xÐt
- 2 HS nêu yêu cầu
- C lp lm bng con
Bi 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì ? - Mẹ hái 38 quả, chị 16 quả.
- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ và chị hái đợc ? quả bởi.
Tãm tắt:
Mẹ hái : 38 quả
Chị hái : 16 quả
Mẹ và chị hái:quả?
Bài giải:
M v chị hái đợc số quả bởi là:
38 + 16 = 54 (quả)
+ 36<sub>36</sub> + 69<sub>8</sub> + 35<sub>47</sub> + <sub>57</sub>9
- GV nhận xét. Đáp số: 54 quả.
<b>3.Củng cố- dặn dò</b>
<b>(3 )</b>
- YC HS c bng cng
- Nhắc nhở HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ
- 3 HS
- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe.
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thøc</b></i><b>.</b>
- Nắm đợc quy trình viết chữ hoa G.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
<i>- Biết viết đúng các chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)</i>
<i><b>- Biết viết chữ câu ứng dụng: Góp (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); Góp sức chung tay theo</b></i>
cỡ nhỏ ( 3 lần); chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Cã tr¸ch nhiƯm víi bài viết của mình.
<b>II. Đồ dùng </b>
+ Giỏo viờn: Mẫu chữ cái viết hoa G đặt trong khung chữ; Bảng phụ viết câu ứng dụng.
+ Học sinh: Vở Tập viết, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOạT Động </b> <b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KT bài cũ: 5</b> - Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con E, Ê, Em
- Đọc lại cụm từ ứng dụng
- Gv nhận xét
- Em yêu trêng em
<b>2. Bµi míi: 27’</b>
<b>a) Giíi thiƯu bµi:2’</b>
<b>b)Híng dÉn viÕt ch÷</b>
<b>hoa: 10’</b> - GV giíi thiƯu ch÷ mÉu
- Chữ G cao mấy li ? - 8 li
- Gồm mấy đờng kẻ ngang ?
- CÊu t¹o mÊy nÐt.
- 9 đờng kẻ ngang.
- 2 nÐt, nÐt 1 lµ nÐt kết hợp của nét
cong dới và nÐt cong tr¸i nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ.
- Hớng dẫn cách viết. - HS quan sát
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
vit. - Nột 1: Viết tơng tự chữ C hoa<sub>- Nét 2: Từ điểm dừng bút của</sub>
nét 1 chuyển hớng bút viết nét
khuyết ở đờng kẻ 2.
<b>Híng dÉn viÕt bảng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần.
<b> Hớng dẫn viÕt côm tõ øng dông.</b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.
Tieỏt: 3 Moừn: M thut
GV dạy môn chuyªn
Tiết: 4 Môn: TËp viÕt
- Gãp søc chung tay nghÜa là gì ? - Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt: - HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Chữ nào có độ cao 1 li ? - o, u, e, , n, a
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - s
- Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - t
- Chữ nào có độ cao 2 li ? - p
- Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - h, g, y
- Chữ nào có độ cao 4 li ? - G
- Cách đặt dấu thanh, khoảng
cách giữa các chữ nh thế nào? Đặt phía trên chữ o, ; khoảng cáchđũ để viết một chữ o
- GV vừa viết chữ góp, va núi
cách viết. - HS viết chữ góp vào bảng con
<b>c) HD viÕt vở tập</b>
<b>viết: 15</b> <i><b> - GV yêu cầu HS viÕt </b></i><sub>Chư G: Mét dßng cë võa, mét dßng</sub>
cì nhá.
Gãp: 1 dßng cì võa, 1 dßng nhá
Gãp søc chung tay: 3 lần
- HS viết vở tập viết.
Uốn nắn, sửa sai - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>3. Củng cố- dặn dß</b>
<b>(3 )</b>’
- YC HS nhắc lại quy trrình viết
chữ hoa G
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.
- Bit núi li mi, nhờ, yêu cầu, đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.
- Biết trả lời câu hỏi về thy giỏo, cụ giỏo lp 1 ca em.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Dựa vào các câu hỏi trả lời, viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 câu về thầy, cô giáo (BT2); làm
bài tập 3a/b;
<b>II. Đồ dùng </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên </b> <b>hoạt động cuả học sinh</b>
<b>1. KT bµi cũ: 5</b> - Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau (Bµi
tập 2 TLV tuần 7) - 2 HS đọc.
<b>2. Bµi míi: 27’</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2’</b> Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo<sub>câu hỏi</sub> Hs nhắc lại
<i><b>b) Hớng dẫn làm </b></i>
<b>bµi tËp: 25’</b>
Tieỏt: 1 Moõn: Tập làm văn
Bài: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể
Bài 1: <b>Miệng</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS đọc tình huống a.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời.
a) Bạn đến thăm nhà em, em m ca mi
bạn vào nhà chơi. - Chào bạn ! mời bạn vào nhàtớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi
- HÃy nhớ lại cách nói lời chào khi gỈp
mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh
đóng vai theo tình huống, một bạn đến
chơi một bạn là chủ nhà.
- HS đóng vai theo cặp.
HS2: Ôi, cậu! cậu vào nhà
đi!
- "Tiến hành t¬ng tù víi các tình huống
còn lại.
<b>Bi 2:</b> <b>Tr lời câu hỏi</b> - 1 HS đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ lần lợt hỏi - Nhiều HS tiÕp nèi nhau tr¶
lêi.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? - Nói tên cô (thầy)
- Tình cảm của cô với HS nh thế nào ? - Yêu thơng trìu mÕn.
- Tình cảm của em đối với cơ nh thế nào? - Em u q, kính trọng cơ…
Bài 3: - 1 HS c yờu cu
- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2 viết
một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng nói về
thầy cô giáo cũ.
- Cả lớp viết bài.
-VD: Cụ giỏo lp 1 của em
tên là Hằng. Cô rất yêu thơng
<b>3.Củng cố-dặn dò</b> - YC HS nhắc lại nội dung bài - 3 HS nhắc lại
- Nhận xét, tiết học. - Lắng nghe.
- V nhà thực hiện nói lời mời, nhờ, yêu
cầu, đề nghị…
- Biết đặt tính và tính các phép cộng có tổng bằng 100.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng b»ng 100. BiÕt cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải bài toán víi mét phÐp céng cã tỉng b»ng 100.
- Lµm tèt các bài tập trong sách giáo khoa: BT1, BT2, BT4
<b>II. §å dïng </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. K.Tra bài cũ: 5</b> - Tính nhẩm
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
Hs neu kết quả 40 + 20 + 10
50 + 10 + 30
2 hs đọc bảng cộng: 6; 7
<b>2. bài mới: 30’</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi: 1 </b>’ PhÐp céng cã tỉng b»ng 100 Hs nh¾c bài bài học
<b>b) GT phép cộng: 10</b> - Nêu phép céng: 83 + 17=?
- Nêu cách thực hiện - Cộng từ phải sang trái…
- HS đặt tính
83
17
- Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dới 83 sao cho 7
thẳng cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu
cộng, kẻ vạch ngang.
- Nõu kÕt qu¶ - 3 céng 7 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1
- 8 céng 1 b»ng 9, thªm 1 b»ng 10
viÕt 10
- VËy 83 +17 b»ng bao nhiªu ? 83 +17 = 100
<b>c) Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b> <b>TÝnh</b>
- u cầu HS tự làm bài - HS c yờu cu
- Cả lớp làm bài vµo vì
<b>Bµi 2:</b> <b>TÝnh nhÈm</b> - HS tù nhÈm vµ làm theo mẫu.
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng,
hớng dẫn HS làm theo mẫu.
- Nhận xét chữa bài.
60 + 40 = 100
<i>6 chuc + 4 chôc = 10chôc </i>
<i>10 chôc=100 vËy: 60+40 =1000</i>
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100
90 + 10 = 100
50 + 50 = 100
<b>Bài 4:</b> <b>Bài toán </b> - 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn
- Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách.
- Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi
em tóm tắt một cách. Sáng bán : 58kgTóm tắt:
Chiều bán hơn sáng: 15kg
Tieỏt: 3 Moõn: Toán
Bài: PhÐp céng cã tæng b»ng 100
+ 99<sub>1</sub> + 75<sub>25</sub> + 64<sub>36</sub> + 48<sub>52</sub>
ChiỊu b¸n :kg?
- GV nhận xét chữa bài.
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán là:
85 +15 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg đờng.
<b>3. Củng cố-dặn dò: 3’</b> - Gọi HS đọc bảng cộng 2 đến 9
- Nhắc HS học bài ở nhà
- NhËn xÐt giờ.
- 2 HS
- Làm BT, học bảng cộng
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
- Trang trí sản phm sch p.
<b>II. Đồ dùng</b>
+ Giáo viên:
- Mu thuyn phng đáy khơng mui
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.
+ Học sinh:
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy nháp.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động </b> <b>hoạt động của giáo viên </b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<b>1. K.Tra bài cũ:5’</b> - Kiểm tra đồ dùng của HS - HS chuẩn bị
<b>2. Bµi míi: 23’</b>
<b>a)Giíi thiƯu bµi: 1’</b>
<b>b) Thực hành: 10’</b> - HS tiến hành gấp thuyền phẳng đáy
- GV gọi HS nêu lại các bớc gấp.
Bc 1: Gp các nếp gấp cách đều.
Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi
thuyền.
Bíc 3: T¹o thun.
- NhËn xÐt. - HS trang trÝ
<b>c)Trang trÝ SP: 10’</b> <sub>- Tæ chøc cho HS trang trÝ, trng bµy</sub>
sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả
năng sáng tạo từng nhóm.
Làm thêm mui thuyền đơn giản
bằng miếng giấy hình chữ nhật
nhỏ gài vào 2 khe bên mạn thuyền
<b>Đánh giá sản phẩm</b>
- GV chọn sản phẩm đẹp của 1 số cá
nhân, nhóm để tuyên dơng trớc lp.
- HS trng bày sản phÈm
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, đánh
giá thái độ học tập, kết quả thực hành
của HS.
<b>3.Cñng cè - dặn dò</b>
<b>(2 )</b>
- Gi sau mang giy th cụng để học
bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Nhận xét tiết học
Tieỏt: 4 Mõn: Thủ cơng
Bài: Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
<b>Nội dung:</b>
<i><b>* Nêu những khuyết điểm chính</b></i>
+ Khơng học bài, khơng làm bài, chn bÞ tËp vë ë nhµ.
+ Mất trật tự trong lớp học
+ Dụng cụ học tập
+ Thực hiện các khoản đóng góp
<b>* Hướng tới</b>
+ Nhắc nhờ học sinh đđi học đều.
+ Học bài, ôn bài chuẩn bị kiểm tra giữa học kì
+ Đảm bảo vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
+ Vào học, ra về phải xếp hàng hàng ngày
<b>PHẦN KÝ DUYỆT </b>