Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS An Hải
<i>Lớp:</i> ...
Họ và tên:<b> ...………..</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b>MƠN: TỐN - KHỐI 8</b>
<i><b>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Đ</b></i>
<i><b> </b>I<b> ỂM</b><b> </b></i> Lời phê của giáo viên
<b>I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(4 điểm)</b></i>
<b>* </b><i><b>Khoanh tròn các chữ cái đứng trước các ý đúng từ câu 1 đến câu 6:</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Tập nghiệm của phương trình : <i>x</i> 2 1 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
laø :
A. S=
<i><b>Câu 2</b></i> : Cho tam giác ABC có AB=3 cm, AC= 5 cm, BC=6cm. Biết ABC đồng dạng
MNP và chu vi tam giác MNP là 28 cm. Độ dài các cạnh của tam giác MNP là :
A.MN = 6 cm, MP =12 cm, NP=10 cm B.MN = 12 cm, MP=10 cm, NP=6 cm
C. MN = 6 cm,MP=10 cm,NP=12cm D. MN = 12 cm, MP=10 cm, NP=6 cm
<i><b>Câu 3</b></i>: Điều kiện xác định của phương trình 2 2 0
2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
laø :
A. x ≠ ±2 vaø x ≠ 0 B. x≠ -2 C. x ≠ 0 vaø x ≠ -2 D x ≠ 2 vaø x ≠ 0
<i><b>Câu 4</b></i> : Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó
tăng lên :
A . 2 laàn B. 4 laàn C. 6 laàn D. 8 laàn
<i><b>Câu 5</b></i>:<i><b> </b></i><b> Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 8 cm cạnh bên là 5 cm. </b>
Diện tích xung quanh của hình chóp đó là :
A. 96 cm2<sub> B.80 cm</sub>2<sub> C. 48 cm</sub>2<sub> D .160 cm</sub>2
<i><b>Câu 6:</b></i> Tập nghiệm của bất phương trình 1 2 0
3
<i>x</i>
là:
A. x≥3<sub>2</sub> B. <i>x</i>3<sub>2</sub> C. x <sub>≥</sub>-3
2 D. x ≤
-3
2
<i><b>Câu 7</b></i>: Điền dấu “x” vào ơ trống thích hợp :
Câu Nội dung Đúng Sai
1
ABC ~ MNP theo tỉ số k thì 2
1
<i>MNP</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
3 Tỉ số chu vi hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
4 Diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng bằngchu vi đáy
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
<b> Bài 1 (1,5đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau :</b>
a/ 2
( 2) 16(2 ) 0
<i>x x</i> <i>x</i>
b/1<sub>2</sub><i>x</i> <i>x</i><sub>3</sub> 2 1 <sub>6</sub><i>x</i>
c/ 2 3 3 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 2 (2,5đ):Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ 10 km.Để đi từ A đến B
canô đi mất 2 giờ 20 phút , ơtơ đi mất 2 giờ .Tính chiều dài khúc sông AB ,biết vận
tốc canô nhỏ hơn vận tốc ô tô 5 km/h.
Bài 3(2đ) Cho ABC có AH là đường cao, AD là trung tuyến. Từ D vẽ DE AB
( EAB ) và DF AC ( FAC ). Chứng minh :
a/ AHC DFC roài suy ra AH.DC = DF.AC
b/ AHB DEB roài suy ra AH.DB = DE.AB
c/ <i><sub>DF</sub>DE</i> <i>AC<sub>AB</sub></i>
<b> I/PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) </b>
Mỗi câu trắc nghiệm đúng từ 1 đến 6 được 0.5 điểm
1→C 2→B 3→A 4 →D 5→C 6→C Câu 7: Đ ,S, Đ, S(mỗi ý đúng
được 0,25 điểm )
Bài Đáp án Điểm
1 Câu a/Phương trình a, tương đương với phương trình
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 4)(<i>x</i>4) 0 <i>x</i>2 hoặc x=±4
Câu b/Bất phương trình b, biến đổi về BPT 2x≤6 <i>x</i>2
Câu c/Bất Phương trình tương đương với :
4
0 2 0 2
2 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0.5ñ
0.5 ñ
0.5 ñ
2 Đổi thời gian 2 h 20 ph =2+1/3 h=7/3 h
Gọi x (km) là chiều dài khúc sông AB (Điều kiện x>0)
Chiều dài đường bộ từ A đến B là x+10 (km )
Vận tốc canô là :<sub>7 / 3</sub><i>x</i> 3<sub>7</sub><i>x</i>(km/h)
Vận tốc ôtô là : <sub>2</sub><i>x</i>(km/h)
Theo đề ta có phương trình : 3 5
2 7
<i>x</i> <i>x</i>
Giải pt ta được x=70 (Thoả mãn đk bài toán)
2,5đ
3 Câu a/AHC DFC ( Trường hợp hai tam giác vng có
góc nhọn C chung ) suy ra <i>AH</i> <i>AC</i> <i>AH DC DF AC</i>. .
<i>DF</i> <i>DC</i> (1)
b./ AHB DEB (Tương tự như câu a, hai tam giác
vng có góc B chung) suy ra <i>AH<sub>DE</sub></i> <i><sub>DB</sub>AB</i> → AH.DB =
DE.AB (2)
c./Từ (1) & (2) và DC=BD
F
E
D
B
A
C
H
→DF.AC=DE.AB→
<i>AB</i>
0.5ñ