Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Dap an de thi CD Toan 12 lan 1 nam hoc 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

2 2 2


0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


− − −


+ + ≥


+ + +


---Hết---


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM ðÊ THI CHUYÊN ðỀ LẦN I- KHỐI 12 </b>
<b> NĂM HỌC : 2010 - 2011 </b>


<b>C</b>


<b>âu </b> <b>Ý </b>


<b>Nội dung </b>


<b>ðiểm </b>
<b>1 </b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số : <i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2−4 (1) <b>1 </b>


.TXD: D = ℝ<sub> </sub>


lim lim



<i>x</i>→−∞= +∞ <i>x</i>→+∞= −∞


0.25
.Sự biến thiên


2


' 3 6 ' 0 0 2


<i>y</i> = − <i>x</i> + <i>x</i> <i>y</i> = ⇔ =<i>x</i> ∨ <i>x</i>=


.Hàm sốñồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên mỗi khoảng :

(

−∞;0

)

(

2;+∞

)



. Hàm số ñạt cực tiểu tại xCT = 0 ; yCT = y(0) = -4


.Hàm sốñạt cực ñại tại xCð = 2 ; yCð = y(2) = 0


0.25


BBT


x <sub>−∞</sub> 0 2 +∞


y’ - 0 + 0 -


y +∞


-4



0


−∞


0.25


<b>I </b>


ðồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



-2


-4


-5 5


<b>2 </b>


Chứng minh rằng mọi ñường thẳng ñi qua I(1;-2) với hệ số góc k


( k < 3 ) ñều cắt ñồ thị hàm số (1) tại 3 ñiểm phân biệt I, A, B ñồng thời I là
trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.


<b>1 </b>


Gọi (C) là ñồ thị hàm số (1). Ta thấy I(1;-2)∈ (C).



ðường thẳng (d) ñi qua I(1;-2) với hệ số góc k ( k < 3 ) có phương trình: y =
k(x-1) – 2


0.25
Hồnh ñộ giao ñiểm của (C) và (d) là nghiệm của phương trình:


3 2 2


2


3 4 ( 1) 2 ( 1)( 2 2 ) 0


1


2 2 0 (*)


<i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


− + − = − − ⇔ − − − + =


 =

⇔<sub></sub>


− − + =





0.25


Do k <3 nên pt(*) có ∆ = − >' 3 <i>k</i> 0 và x = 1 không là nghiệm của (*)
Suy ra (d) luôn cắt (C) tại ba ñiểm phân biệt I(xI;yI) A(xA;yA) B(xB;yB)


với xA, xB là nghiệm của phương trình (*)


0.25
Vì xA+ xB =2 = 2xI và I,A,B cùng thuộc (d) nên I là trung ñiểm của AB 0.25


<b>1 </b> Giải phương trình: 3 cos 3<i>x</i>−2sin 2 .cos<i>x</i> <i>x</i>−s inx = 0 <b>1 </b>


Phương trình đã cho tương đương với:


3 cos 3 (sin 3 sin ) s inx = 0


3 1


os3 sin 3 s inx


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


− + −



⇔ − = 0.25


<b>II </b>


3 2


3
sin( 3 ) sinx


3


3 2


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>π</i>


<i>π</i>
<i>π</i>


<i>π</i>


<i>π</i> <i>π</i>





− = +





⇔ − = <sub>⇔ </sub>




− = − +





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy ( )


12 2 3


<i>k</i>


<i>x</i>= <i>π</i> + <i>π</i> ∨ <i>x</i>=−<i>π</i>+<i>kπ</i> <i>k</i>∈ℤ


0.25


<b>2 </b> Giải hệ phương trình:


2 6 2





2 3 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>





 + = − −







 + − = + −





<b>1 </b>


ðK: <i>y</i>≠0; <i>x</i>−2<i>y</i>≥0;<i>x</i>+ <i>x</i>−2<i>y</i>≥0


2


2



2
2


(1) 2 2 6 0 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 6 0


<i>PT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>





⇔ − − − − = ⇔ − − = 0.25


2


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


⇒ = − hoặc <i>x</i> 2<i>y</i> 3


<i>y</i>



⇒ = <sub>0.25 </sub>


0.5
Với


2


0
2


2


4 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 <


− <sub></sub>


= − ⇔ 


 = +






thay vào pt (2) ta ñược nghiệm 12
2
<i>x</i>
<i>y</i>
 =


 = −



Với


2


0
2


3


9 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 >



− <sub></sub>


= ⇔ 


 = +





thay vào pt (2) ta ñược nghiệm


24
9
4
9
<i>x</i>
<i>y</i>

 =


 =



<b>III </b>


<b>1 </b>


Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SAB)
vng góc với mặt phẳng (SBC), SB = a , <i>BSC</i>=60 ,0 <i>ASB</i>=<i>α</i>.



Xác ñịnh tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

j


C
S


B
A


H
I


Trong mặt phẳng (SAB) kẻ AH ⊥SB


Do giả thiết (SAB) ⊥ (SBC) ⇒ <i>AH</i> ⊥(<i>SBC</i>)⇒ <i>AH</i> ⊥<i>BC</i> (1)


0.25


Giả thiết SA⊥(ABC) ⇒<i>SA</i>⊥<i>BC</i> (2)
Từ (1)(2) suy ra <i>BC</i> (<i>SAB</i>) <i>BC</i> <i>SB</i>


<i>BC</i> <i>AB</i>


 ⊥





⊥ <sub>⇒ </sub>



 ⊥





0.25
Tam giác ASC vuông tại A; tam giác SBC vuông tại B.Gọi I là trung điểm của


SC, ta có :IS = IA = IC = IB.


Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC


0.25
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp R = IS = IC = SC/2


<i>Trong SBC</i>△ <sub> có SB = a; </sub><i><sub>BSC</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0<sub> suy ra </sub>


0 2


os60
<i>SB</i>


<i>SC</i> <i>a</i>


<i>c</i>


= =


Vậy R = a.



0.25


<b>2 </b> Với giá trị nào của <i>α</i> thì thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất. <b><sub>1 </sub></b>


Trong tam giác vuông SAB, tacó: sin a sin


os os


<i>AB</i> <i>SB</i>


<i>SA</i> <i>SBc</i> <i>ac</i>


<i>α</i> <i>α</i>


<i>α</i> <i>α</i>


 = =





 = =





Trong tam giác vuông SBC: BC = SB.tan600 = <i>a</i> 3


0.25


.



3 3


1 1 1


. os . . sin . 3


3 3 2


1 3


3 sin . os sin 2


6 12


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>α</i> <i>α</i>


<i>α</i> <i>α</i> <i>α</i>


= =


= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta thấy:



3 3


.


3 3


sin 2


12 12


<i>S ABC</i>


<i>V</i> = <i>a</i> <i>α</i>≤ <i>a</i>


Dấu “=” xảy ra khi sin 2 1


4


<i>π</i>
<i>α</i>= ⇔<i>α</i>=


Vậy thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi


4


<i>π</i>
<i>α</i>=


0.5



<b>1 </b>


Cho phương trình: <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>− +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>−</sub><sub>2</sub>4 <i><sub>x</sub></i><sub>(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>3


Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất. <b>1 </b>
Phương trình: <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>− +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>−</sub><sub>2</sub>4 <i><sub>x</sub></i><sub>(1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub> (1) </sub>


ðK: 0≤ ≤<i>x</i> 1.


Nếu <i>x</i>∈

[

0;1

]

thoả mãn (1) thì <i>1- x c</i>ũng thoả mãn (1) nên để (1) có nghiệm
duy nhất thì cần có điều kiện: 1 1


2


<i>x</i>= − ⇔ =<i>x</i> <i>x</i> . Thay 1
2


<i>x</i>= vào (1), ta ñược:


3 0


1 1


2. 2.


1


2 2



<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
 =


+ − = ⇔


 = ±


0.25


*) Vớ<i>i m=0 pt (1) tr</i>ở thành

(

4 4<sub>1</sub>

)

2 <sub>0</sub> 1


2
<i>x</i>− −<i>x</i> = ⇔ =<i>x</i>
Pt có nghiệm duy nhất.


0.25
*) Vớ<i>i m=-1 pt (1) tr</i>ở thành


(

)

(

)



(

)



(

)

(

(

)

)




(

) (

)



4


4


2 2


4 4


1 2 1 2 1 1


1 2 1 1 2 1 0


1 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ − − − − − = −


⇔ + − − − + + − − − =


⇔ − − + + − =


Pt có nghiệm duy nhất.



0.25


<b>IV </b>


*) Vớ<i>i m=1 pt (1) tr</i>ở thành:




(

)

(

)



(

)

(

)



(

) (

)



4


4


2 2


4 4


1 2 1 2 1 1


1 2 1 1 2 1


1


1 1 0;



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ − − − − − =


⇔ + − − − = − −


⇔ − − = + − ⇔ = =


Kết luậ<i>n: m=0 thì ph</i>ương trình có nghiệm duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2 </b>


Cho khai triển (1+3 )<i>x</i> <i>n</i> =<i>a</i><sub>0</sub>+<i>a x</i><sub>1</sub> + +... <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i> trong đ<i>ó n</i>∈ℕ∗<sub>và các h</sub><sub>ệ</sub><sub> s</sub><sub>ố</sub>


0, ,...,1 <i>n</i>


<i>a a</i> <i>a tho</i>ả mãn hệ thức: 1


0 ... 1024


3 3


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> + + + = .


Tìm số lớn nhất trong các số <i>a a</i><sub>0</sub>, ,...,<sub>1</sub> <i>a <sub>n</sub></i>


<b>1 </b>


ðặt 1


0 1 0


1


( ) (1 3 ) ... ... 1024 ( )


3 3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x</i> = + <i>x</i> =<i>a</i> +<i>a x</i>+ +<i>a x</i> ⇒<i>a</i> + + + = = <i>f</i>


Từ giải thiết suy ra 2 n = 1024 = 210 ⇔ n= 10 0.25


Với mọi <i>k</i>∈

{

0,1, 2,...,9

}

Ta có <i>a<sub>k</sub></i> =3<i>k</i>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>10</sub><i>k</i>; <i>a<sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>=3<i>k</i>+1

<i><sub>C</sub></i>

<sub>10</sub><i>k</i>+1


10


1 1


10
1


3 1 29


1 1 1


3(10 ) 4


3
7
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>

<i>C</i>


<i>C</i>


+ +
+
+


< ⇔ < ⇔ < ⇔ <



∈ ⇒ ≤ℤ


0.25


Do đó <i>a</i><sub>0</sub><<i>a</i><sub>1</sub>< <... <i>a</i><sub>8</sub>.Tương tự ta cũng có: <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>


1


1 7


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>a</i>


<i>k</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <sub>+</sub> > ⇔ > ⇒ > > 0.25
Vậy số lớn nhất trong các số <i>a a</i><sub>0</sub>, ,...,<sub>1</sub> <i>a là <sub>n</sub></i> <i>a</i><sub>8</sub>=38

<i><sub>C</sub></i>

<sub>10</sub>8 0.25


<b>1 </b> Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuyến


BM: x – 2y + 1 =0 ; CN: y = 1. Tìm toạđộ B và C. <b>1 </b>
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, A(1;3). Toạñộ của G là nghiệm của hệ


2 1 0 1



(1;1)


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 − + =  =
 
 <sub>⇔</sub> <sub>⇒</sub>
 
 =  =
 
 
0.25
BM: x – 2y + 1 = 0 ⇒B(-1+2t;t) CN: y = 1⇒C(s;1) <sub>0.25 </sub>
Theo tính chất toạđộ trọng tâm ta có : 1 1 2 3 5


3 1 3 1


<i>t</i> <i>s</i> <i>s</i>


<i>t</i> <i>t</i>
 − + + =  =
 
 <sub>⇔</sub>
 
 + + =  = −


 
 
0.25


Vậy B(-3;-1) C(5;1) <sub>0.25 </sub>


<b>2 </b>


Cho các số thực dương x,y,z thay ñổi luôn thoả mãn x+ y+ z=1.
<i> Ch</i>ứng minh rằng:


2 2 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + +


+ + ≥


+ + + <b>1 </b>


<b>Va </b>


Ta có:

(

)



2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


− − +


+ +


= = −


+ + +


Tương tự, BðT ñã cho trở thành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ + + + + +


− + − + − ≥ ⇔ + + ≥


+ + + + + +



0.25


Áp dụng BðT Cơsi ta có <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> 33 <i>x</i> <i>y y</i>. <i>z x</i>. <i>z</i> 3


<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z z</i> <i>x x</i> <i>y</i>


+ + + + + +


+ + ≥ =


+ + + + + +


0.25


Dấu ''='' xảy ra khi 1
3


<i>x</i>= = =<i>y</i> <i>z</i> (ñpcm)


. Trong mặt phẳng cho đường trịn (C) và đường thẳng ∆có phương trình
( ) :<i>C</i> <i>x</i>2+<i>y</i>2−4<i>x</i>−2<i>y</i>=0;( ) :∆ <i>x</i>+2<i>y</i>−12=0. Tìm điểm M trên ∆


sao cho từ M vẽñược với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau góc 60 . 0 <b>1.0 </b>


ðường trịn (C) có tâm I(2;1) và bán kính <i>R</i>= 5.


Gọi A,B là 2 tiếp điểm của đường trịn (C) với hai tiếp tuyến kẻ từ M. Nếu 2
tiếp tuyến này lập với nhau một góc 60 thì tam giác IAM là tam giác vng 0
có ∠<i>AMI</i> =300 nên I<i>M</i> =2<i>R</i>= 5. Do đó M nằm trên đưịng trịn (T) có


phương trình

(

<i>x</i>−2

)

2+

(

<i>y</i>−1

)

2=20


0.25


Mặt khác, điểm M nằm trên ñường thẳng ∆, nên toạñộ của M nghiệm ñúng hệ


phương trình

(

)

(

)



2 2


2


3


2 1 20 (1)


5 42 81 0 <sub>27</sub>


2 12 0 (2)


5
<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 =


 − + − = 


 <sub>⇒</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= ⇔ </sub>




 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub> =</sub>


 <sub></sub>


0.5


<b>1 </b>


Vậy có hai điểm M thoả mãn ñề bài là

(

6;3 ,

)

6 27;
5 5
<i>M</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>




  0.25


<b>2 </b>


Cho các số thực dương x,y,z, Chứng minh rằng:


2 2 2



0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


− − −


+ + ≥


+ + + 1.0


Ta có:

(

)



2 <sub>2</sub>


2
<i>x x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ −





= = −


+ + + . Do x,y>0 nên


2


2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


+


+ 0.5


<b>Vb </b>


Suy ra
2


2 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


− + −


≥ − =



+ .


Tương tự ta cũng có:
2


2
<i>y</i> <i>yz</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i>


− −




+ ,


2


2
<i>z</i> <i>zx</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>x</i>


− −



+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từđó suy ra:



2 2 2


0


2 2 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


− − − − − −


+ + ≥ + + =


</div>

<!--links-->

×