Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiem tra 1 tiet vat ly 9 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên: ... Môn : Vật lý 9


Lớp: ... Đề1


A<i>/ Trắc nghiệm:</i>


I/Chọn câu trả lời đúng nhất:(5đ)


Câu 1: Hệ thức biểu diễn định luật Ôm là.
A. R=<i>U<sub>I</sub></i> B. I=<i>U<sub>R</sub></i> C. U=


<i>I</i>
<i>R</i>


D. I=<i><sub>U</sub>R</i>


Câu2: Theo định luật Jun- Len-xơ. Điện năng được biển đổi thành :
A. Cơ năng B. Hóa năng.


C. Nhiệt năng D. Năng lượng ánh sáng


Câu 3: Hai điên trở R1, R 2mắc song song,2 biết R 1 = R2=R . Điện trở tương
đương


của đoạn mạch là.


A. R<i>tđ</i> =2R B. R<i>tđ</i> =3 C. R <i>tđ</i> = <sub>2</sub>


<i>R</i>



D. R<i>tđ</i> = R


2


Câu 4: Cho mạch điện gồm (R2//R3 )nt R1. Biết R1 =5, R 2=R3 =10.Điện trở
tương đương của đoạn mạch là.


A.10. B. 25 C.5,2 D.6


Câu 5: Cho mạch điện gồm (R1 nt R2)//R3. Trong đó R1=5, R2=10,R3 =15.
A.7,5. B. 13,75. C. 11. D.25.


Câu 6: Hai dây dẫn bằng nhơm cùng chiều dài có tiết diện là S1,S2và điện trở tương
đương là R1 , R2. Biết S1 =2S2. Hệ thức nào dưới đây là đúng.


A. R1 =4R2 B.R1 =2R2 C.R 2=2R1 D.R2=4R
Câu 7:Công thức nào tính cơng suất của đoạn mạch?


A/ P =UI. B/P=U/I. C/P=At. D/P=Ut.


Câu 8:Một dây dẫn có chiều dài l,tiết diện s,điện trở R.Người ta chẻ làm đôi dây dẫn nối lại
thành dây có chiều dài 2 .l .Điện trở của dây đó là :


A/ R/<sub>=1/2R. B/R</sub>/<sub>=R. C/R</sub>/<sub>=2R. D/R</sub>/<sub>=4R. </sub>


Câu 9: Mắc nối tiếp R1 = 40  và R2 = 80  vào hiệu điện thế khơng đổi U=12V.


Cường độ dịng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu ?


A/ 0,1 A. B/ 0,15 A . C/ 0,45 A. D/ 0,3 A



Câu 10: Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi .Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong
cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>B/Tự luận:(5đ)</i>


Câu1:2đ


Cơng của dịng điện là gì? Viết cơng thức tính cơng của dịng điện và cho biết ý
nghĩa, đơn vị các đại lượng trong cơng thức.


Câu2:3đ


Trên bóng đèn có ghi 220V- 75W.


a/Hãy cho biết ý nghĩa con số ghi trên bóng đèn.


b/Tính cường độ dịng điện qua đèn và điện trở của nó khi đèn sáng bình thường.
c /Tính tiền điện phải trả trong một tháng(30 ngày). Biết rằng trong một ngày bóng
đèn thắp sáng 5 giờ,1KW.h bằng 1500 đồng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT Đề 2</b>
<b>MÔN VẬT LÝ 9</b>


<b> I/ Trắc nghiệm ( 5đ ):</b>Hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm:
1/ Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm :


A)U=I.R B) R=U/I C)I=U/R D) Cả ba đều đúng



2/ Công thức nào sau đây là công thức tính cơng suất của dịng điện
A) P=U.I B) P=R I2<sub> C) P=U</sub>2<sub>/R </sub>


D) Cả ba câu trên đều đúng


3/ Trong các cơng thức sau đây cơng thức nào KHƠNG phù hợp với đoạn mạch mắc
song song


A) I=I1+I2... C)1/Rtd= 1/R1+1/R2 ... D) B,C đều đúng B) U= U1 +U2


4/ Công thức nào sau đây tính nhiệt lượng :


A) Q= UIt B)Q=RI2<sub>t</sub> <sub>C)Q=Pt</sub> <sub>D) Q=A/t</sub>


5/ Đơn vị tính điện năng là


A. W B, KW/h C. J D cả ba đều sai
6/ Hai điện trở R1=6 Ω, R2= 4 Ω mắc song song vào đoạn mạch thì điện trở tương


đương là:


A) 6 Ω B) 10 Ω C) 2,4 Ω D)24 Ω


7) Mắc nối tiếp R1=40 Ω và R2 = 80 Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 12 V thì


cường độ dòng điện :


A) I1=0,12 A B) U1= 4V C) Rtd=100 Ω. D) 0,1



8/ Dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở R= 100 Ơm, gấp đơi dây dẫn mắc vào
nguồn điện thì điện trở của nó là:


A) R= 200 Ω B) R=50 Ω C) 25 Ω D) Một số khác


9) Bóng đèn loại 12V- 6W mắc vào nguồn điện 6V thì cơng suất tiêu thụ là :A) 3W


B) 2W C)1,5W D) Một số khác




10// Hai bóngđèn loại 6v-6w và 6v-3w mắc nối tiếp vào nguồn điện nào là phù hợp nhất
A. 2v B. 3V C. 6V D. Một số khác




<b>II/ Tự luận (5 đ):</b>


Mắc hai bóng đèn Đ1 : 6V-6W, Đ2: 6V - 3W mắc nối tiếp vào mạng điện 12 V :


a)Tính điện trở của mỗi đèn?


b)Tính cường độ dịng điện qua mỗi đèn?
c)Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi đèn?


d)Để đèn sáng bình thường ta mắc thêm một điện trở vào mạch như thế nào, có giá
trị là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


Đáp án:



I/ Trắc nghiệm: .


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


C A B A C B D D A D


II/Tự luận:


a) Tính đúng ,lời giải lơ gíc 1đ
b)


Tính đúng ,lời giải lơ gíc 1đ
c)Tính đúng ,lời giải lơ gíc 1đ


d)Vẽ hình 0,5đ.tính đúng lời giải lơ gíc 0,5đ
e)Tính đúng ,lời giải lơ gíc 1đ


I/Mục tiêu :


-Giúp học sinh ôn lại kến thức từ tiết 1 đến tiết 19 .


-Rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học và phát huy tư duy của học sinh .
- Giúp học sinh có nhận thức đúng về môn học.


IV/Ma trận :


Nội dung Biết Hiểu Vận dụng


ở mức độ


thấp


Vậndụng
ở mức độ
cao


Tổng
cộng


TN TL TN TL TN TL TN TL


1/Định luật
Ôm,Điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

qua dây dẫn.
2/ Đoạn mạch
nối tiếp.


3/ Đoạn mạch
song song .
4/ Sự phụ
thuộc của điện
trở vào l,s vật
liệu ,làm dây
dẫn .


5/ Biến trở
,điện trở dùng
trong kĩ thuật .
6/Công suất .


7/ Điện năng
cơng của dịng
điện .


8 /Định luật
Jun Len Xơ.
.
10,5đ
10,5đ
1o,5đ
10,5đ
10,5đ
11đ
12đ
10,5đ


10,5đ 1

10,5đ
10,5đ
32đ
21đ
21đ
11đ
33đ
10,5đ


Tổng cộng 42đ <sub>2</sub>1đ <sub>2</sub>3đ <sub>2</sub>1đ <sub>2</sub>1,5đ <sub>2</sub>1đ <sub>1</sub>0,5đ


III/Đáp án :


1/Trắc nghiệm:


1B, 2C, 3C , 4A , 5A, 6C , 7A , 8 D, 9A, 10D .
Đúng mỗi ý đạt o,5đ.


2/Tự luận :


1/ Nêu đúng khái niệm 1đ.
-Viết công thức đúng 1đ,
-Ghi công thức đúng 0,5,
-Giải thích ,đơn vị đúng 0,5đ


2/ a/ Tính đúng ,lời giải súc tích ,rõ ràng 1đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×