Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.23 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1) Thành phố là nơi như thế nào?
<i>2)Em hãy</i> nêu sự khác nhau giữa
thị trấn và thị xã?
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
-Trên đồi cỏ mọc xanh xanh,
Một đàn cị đậu ngồi ghềnh xa xa.
-Cáo già nhè nhẹ lên cây,
Định rằng lấy được ăn ngay cho giòn.
cỏ mọc <i>xanh</i> <sub>cỏ mọc </sub><i><sub>xanh xanh</sub></i>
ngoài ghềnh<i> xa</i> ngoài ghềnh <i>xa xa</i>
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
-Đồ tế nhuyễn, của riêng tây,
Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.
-Hớt hơ hớt hải nhìn nhau,
Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng.
<i> sạch</i> <i>sạch sành sanh</i>
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Từ gốc Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
xanh
tím
xa
đẹp
nhẹ
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Từ gốc Từ láy có nghĩa mạnh hơn
bực
sạch
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Nghĩa của từ láy rất phong phú, nhưng
có hai dạng cơ bản sau đây:
1- ( Từ láy) có nghĩa giảm nhẹ so với
nghĩa từ gốc.
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Bài 1:
Em hãy cho biết trong số các từ láy ở
BUỔI SÁNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
…tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan
khắp không gian thoa hửng phấn trên những toà
nhà cao tầng của thành phố. Màn đêm mờ mờ ảo
<i>ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất. Thành phố </i>
như bồng bềnh nổi giữa một biển hơi sương.
Những vùng cây xanh xanh bỗng oà tươi trong
nắng sớm. Ánh đèn từ muôn ngàn ô vuông cửa
sổ loãng đi rất nhanh và thưa thớt tắt. Mặt trời
dâng chầm chậm lơ lửng như một quả bóng bay
<i>mềm mại.</i>
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Từ gốc Từ láy có nghĩa giảm nhẹ
Bồng bềnh
Bồng >
Xanh > Xanh xanh
Thưa > Thưa thớt
Chầm chậm
Chậm >
Lơ lửng
Lửng >
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Mềm mại
TỪ NGỮ(11): <i>NGHĨA CỦA TỪ LÁY(S.91)</i>
Từ gốc Từ láy có nghĩa mạnh hơn
<b> VÒNG 1 :</b>
<b>VÒNG 2</b>
VÒNG 3