Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập xác định tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật môn Vật lý 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.66 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b>Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với tốc độ 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu
lần động năng của một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 54 km/h?


<b>A.</b>24. <b>B.</b>10.


<b>C.</b>1,39. <b>D.</b>18.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


* Đổi: 54<i>(km/h)</i>= 54.103


3600s 15<i>(m/s)</i>
* Từ:


2


2 2


1 1 1


21 2 2
1


2


5 900 <sub>18</sub>
1000 15


<i>n</i>


<i>n</i>



<i>W</i> <i>mv</i>


<i>W</i> <i>m v</i>


<i>W</i> <i>m v</i>




   


  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


 
Chọn D.


<b>Câu 2.</b>Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy <sub>g 10 m s .</sub><sub></sub> 2 <sub>Khi đó, độ lớn vận tốc của vật</sub>
bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>0,45 m/s. <b>B.</b>1,0 m/s. <b>C.</b>1,4 m/s. <b>D.</b>4,5 m/s.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Từ:




2 2



2


1 1


2 2


1 1
1 .


2 10
4,5 /


<i>n</i> <i>P</i>


<i>W</i> <i>mv</i> <i>v</i>


<i>m</i>
<i>v</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3.</b>Một ơ tơ có khối lượng 1000 kg chuyển động với độ lớn vận tốc 80 km/h. Động năng của ô tô gần
giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> <sub>2,52.10 J.</sub>4 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,47.10 J.</sub>5 <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,42.10 J.</sub>6 <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,2.10 J.</sub>6
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


 




2


2
3


5
1


2


1<sub>.1000.</sub> 80.10 <sub>2,47.10</sub>


2 3600


<i>n</i>


<i>W</i> <i>mv</i>


<i>J</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Chọn B.



<b>Câu 4.</b>Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m
trong thời gian 45 s.


<b>A.</b> <sub>2,765.10 J.</sub>3 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,47.10 J.</sub>5 <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,42.10 J.</sub>6 <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,2.10 J.</sub>6
<i><b>Hướng dẫn</b></i>


* Từ 1 2 1<sub>.70.</sub> 400 2 <sub>2,765.10</sub>3

 



2 2 45


<i>n</i>


<i>W</i>  <i>mv</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>J</i>


 


Chọn A.


<b>Câu 5.</b>Một ơ tơ có khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 18 km/h đến 108 km/h trong 12 s. Cơng suất trung
bình của động cơ ô tô<b>gần giá trị nào nhất</b>sau đây?


<b>A.</b>24 kW. <b>B.</b>10 kW. <b>C.</b>43 kW. <b>D.</b>18 kW.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Đổi:







3


3
18.10


18 / 5 / ;


3600
108.10


108 / 30 /


3600
<i>m</i>


<i>km s</i> <i>m s</i>


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>km s</i> <i>m s</i>


<i>s</i>


 


 


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực: <sub>A</sub> mv22 mv12



2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



 



2 2
2 1


2 2 3


2


1200 30 5 43,75.10
2.12


<i>A m</i>


<i>P</i> <i>v v</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>W</i>


   


  


Chọn C.



<b>Câu 6.</b>Một xe nhỏ khối lượng 8 kg đang đứng yên trên mặt sàn phẳng ngang không ma sát. Khi bị một
lực 9 N đẩy theo phương ngang, xe chạy thẳng được một quãng đường 4 m. Chọn chiều dương ngược với
chiều chuyển động. Xác định vận tốc của xe ở cuối quãng đường này.


<b>A.</b>4 m/s. <b>B.</b>3 m/s. <b>C.</b>-4 m/s. <b>D.</b>-3 m/s.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<b>Cách 1:</b>






2


2 2


2


F 9 <sub>/</sub>
8
0 2


9


2. .4 3 /


8


<i>a</i> <i>m s</i>



<i>m</i>


<i>v</i> <i>as</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>m s</i>


  




  


    


Chọn D.
<b>Cách 2:</b>


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:




2 2


2 1


2
cos0



2 2


8.


9.4.1 0


2
3 /


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A Fs</i>
<i>v</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


  


  


  
Chọn D.


<b>Câu 7.</b>Một vật có khối lượng 100 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Khi chịu
tác dụng của một lực kéo 500 N hướng chếch lên lập với phương ngang một góc , với sin 0,6thì
vật dịch chuyển thẳng trên mặt phẳng ngang được quãng đường 10 m. Chọn chiều dương ngược với
chiều chuyển động. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường này bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hướng dẫn</b></i>


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:




2 2


2 1


2
cos


2 2


100.
500.10.0,8 0


2
8,944 /


<i>mv</i> <i>m</i>


<i>A Fs</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


   


  



  
Chọn D.


<b>Câu 8.</b>Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s đến xuyên qua một tấm gỗ dày và
chui sâu vào gỗ 4 cm. Độ lớn lực cản (trung bình) của gỗ bằng


<b>A.</b>25000 N. <b>B.</b>30000 N. <b>C.</b>15000 N. <b>D.</b>20000 N.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:


 


 



2 2


2 1


3 2
cos180


2 2


50.10 .200
.0,04. 1 0


2


25000


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A Fs</i>
<i>F</i>


<i>F</i> <i>N</i>




  


   


 
Chọn A.


<b>Câu 9.</b>Một ơtơ có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng
nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được qng đường 50 m thì tốc độ của ơtơ giảm xuống cịn 36
km/h. Độ lớn lực hãm trung bình bằng


<b>A.</b>25000 N. <b>B.</b>30000 N. <b>C.</b>12000 N. <b>D.</b>20000 N.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Đổi:







3
72.10


72 / 20 / ;


3600


36 / 10 /


<i>m</i>


<i>km s</i> <i>m s</i>


<i>s</i>


<i>km s</i> <i>m s</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:


 


 



2 2


2 1



2 2


cos180


2 2


4000.10 4000.20
.50. 1


2 2


12000


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A Fs</i>
<i>F</i>


<i>F</i> <i>N</i>


  


   


 
Chọn C.


<b>Câu 10.</b>Một viên đạn có khối lượng 14 g bay theo phương ngang với tốc độ 400 m/s xuyên qua tấm gỗ
dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có tốc độ 120 m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng


lên đạn gần giá trị nào nhất sau đây?


<b>A.</b>25000 N. <b>B.</b>30000 N. <b>C.</b>15030 N. <b>D.</b>20300 N.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:


 


 



2 2


2 1


3 2 3 2


cos180


2 2


14.10 .120 14.10 .400
.0,05. 1


2 2


20384


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>



<i>A Fs</i>
<i>F</i>


<i>F</i> <i>N</i>


 


  


   


 
Chọn D.


<b>Câu 11.</b>Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s. Nếu nó đến xun vào tấm gỗ
dày thì nó chỉ chui vào đến độ sâu 5 cm. Nếu nó xuyên qua một tấm gỗ dày 2 cm thì bay ra ngồi với
tốc độ v2. Biết độ lớn lực cản của gỗ trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của v2 gần giá trị nào
nhất sau đây?


<b>A.</b>78 m/s. <b>B.</b>140 m/s. <b>C.</b>154 m/s. <b>D.</b>245 m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:

 


 


 



2 2
2 1
3 2


3 2 3 2


2


2


cos180


2 2


50.10 .200
.0,05. 1 0


2


50.10 50.10 .200
20000.0,02. 1


2 2


20000
154,9 /


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A Fs</i>
<i>F</i>


<i>v</i>



<i>F</i> <i>N</i>


<i>v</i> <i>m s</i>



 
  

  

 
 <sub> </sub> <sub></sub>

 
 
Chọn C.


<b>Câu 12.</b>Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng
nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được qng đường 50 m thì tốc độ của ơ tơ giảm xuống cịn 36
km/h. Sau khi đi được qng đường s kể từ lúc hãm phanh ô tô dừng lại. Giá trị s<b>gần giá trị nào nhất</b>
sau đây?


<b>A.</b>68 m. <b>B.</b>140 m. <b>C.</b>154 m. <b>D.</b>75 m.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Đổi: 72 km h

72.10 m3 20 m s ; 36 km h

  

10 m s

 



3600s



  


* Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:


 


 


 


2 2
2 1
2 2
2
2
2 2
cos180
2 2
4000.10 4000.20
.50. 1
2 2
4000.20
. . 1 0


2
2000.20
50 2000.10 2000.20


66,7


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13.</b>Một ô tô đang chạy với tốc độ 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đó ơ tơ
tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài 4 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và mặt đường là không
đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với tốc độ 90 km/h thì ơ tơ sẽ tiếp tục chạy thẳng thêm
được quãng đường dài bao nhiêu?


<b>A.</b>10 m. <b>B.</b>42 m. <b>C.</b>36 m. <b>D.</b>20 m.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
* Chọn chiều dương là chiều chuyển động.


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:


 


 



2
1


1 1


2
2


2 2


2


2 2



1 1


2
2


2


cos180 0
2
cos180 0


2


3
4


36


<i>o</i>


<i>o</i>


<i>mv</i>
<i>A Fs</i>


<i>mv</i>


<i>A</i> <i>Fs</i>


<i>s</i> <i>v</i>



<i>s</i> <i>v</i>


<i>s</i>


<i>s</i> <i>m</i>




  





 <sub></sub> <sub> </sub>





 


 <sub>  </sub>


 


 


 


Chọn C.



<b>Câu 14.</b>Một vật nặng bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 30o<sub>so</sub>


với mặt đất phẳng ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 10 m và có hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10
m/s2<sub>. Tốc độ của vật khi nó trượt đến chân mặt phẳng nghiêng</sub><b><sub>gần giá trị nào nhất</sub></b><sub>sau đây?</sub>


<b>A.</b>10 m/s. <b>B.</b>3 m/s. <b>C.</b>6 m/s. <b>D.</b>8 m/s.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cách 1:</b>


* Tính






2 2


sin cos <sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>/</sub>


0 2


2 5 3 10 8,1 /


<i>mg</i> <i>mg</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>m</i>



<i>v</i> <i>as</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


   


   





  


   


Chọn D.
<b>Cách 2:</b>


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:






2 2


2 1



2
cos0


2 2


sin cos 0


2


2 sin cos 8,1 /


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A Fs</i>


<i>mv</i>


<i>mg</i> <i>mg</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>gs</i> <i>m s</i>


  


     


      


Chọn D.


<b>Câu 15.</b>Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 10 m xuống đất với tốc độ ban đầu


là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất</sub>


gần giá trị nào nhất sau đây?


<b>A.</b>10 m/s. <b>B.</b>13 m/s. <b>C.</b>16 m/s. <b>D.</b>15 m/s.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Tính:




2 2
0
2 2


2


6 2.9,8.10
15,23 /


<i>v v</i> <i>gh</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


 


  



 
Chọn D.
<b>Cách 2:</b>


* Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:




2
2


0


2
0
cos0


2 2


2 15,23 /


<i>o</i> <i>mv</i> <i>mv</i>


<i>A mgh</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>gh</i> <i>m s</i>


  



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</i>



<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×