Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA LƯU HUỲNH </b>


<b>1. Hãy cho biết lưu huỳnh tác dụng với chất nào trong các chất sau: Fe, Cu, dd H</b>2SO4loãng, H2SO4đặc,
KClO3, N2, O3, Ag.


A. Fe, Cu, H2SO4đặc, KClO3, O3. B. Fe, Cu, H2SO4đặc, KClO3.


C. Fe, Cu, KClO3. D. Fe, Cu.


<b>2. Cho sơ đồ : S </b>A1A2A3A4A5S. Với A1, A2, A3 , A4, A5 là các hợp chất của lưu
huỳnh. Vậy A1, A2, A3 , A4, A5 lần lượt là :


A. H2S, NaHS, Na2S, CuS, SO2 B.CuS, SO2, H2SO4, H2S, Na2S
C. Na2S, H2S, NaHS, CuS, SO2 D.A,B,C đúng.


<b>3. Cho pư sau : SO</b>2+ KMnO4+ H2O  .... sản phẩm phản ứng có thể là :


A. K2SO4, MnSO4 B. MnSO4, KHSO4


C. MnSO4, K2SO4, H2SO4. D. MnSO4 KHSO4, H2SO4.


<b>4. Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO</b>2 vào 250 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :


A. 15,6g và 5,3g B. 18g và 6,3g


C. 15,6g và 6,3g D. kết quả khác


<b>5. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hh khí X (đkc). Cho hh khí </b>
này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu đuợc 23,9g kết tủa màu đen. Thể tích các khí trong hh khí X là :


A. 0,224 l và 2,24 l B. 0,124 l và 1,24 l



C. 0,224 l và 3,24 l D. 0,324l và 2,24 l


<b>6. Hỗn hợp ban đầu SO</b>2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 = 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít hh ban đầu để
hh sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4.( Biết rằng thể tích các khí đo trong cùng đk to, p). V bằng:


A. 2,5 lít B. 7,5 lít C. 10 lít D. 5 lít


<b>7. Sục 1,568 lít khí SO</b>2 (đkc) vào 500 ml dd NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dd A. Rót 250 ml dd B
gồm BaCl2 0,16 M và Ba(OH)2 x M vào dd A thu được 3,94g kết tủa và dd C. Nồng độ x có giá trị :


A. 0,015 B. 0,02 C. 0,025 D. Đáp án khác.


<b>8. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử </b>
thủy ngân là :


A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. nước D. natri


<b>9. Đốt cháy hh lưu huỳnh và cácbon (thể tích khơng đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa </b>
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ :


A. tăng
B. giảm
C. khơng đổi


D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S.


<b>10. để nhận ra các khí CO</b>2 , SO2, H2S, NH3. Cần dùng các dung dịch :
A. Nước brôm và NaOH



B. NaOH và Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>11. Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hh FeS</b>2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lưọng của FeS2 và ZnS lần
lựot là;


A. 78,6 g và 47g B. 77,6 g và 48g C. 76,6g và 47g D. kết quả khác.
<b>12. Trong bình đựng mức 2 lit chỉ chứa 0,777 mol SO</b>3 (k) tại 1100K. Tính giá trị KC của phản ứng dưới
đây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO3 : 2SO3(k)2SO2(k) + O2(k)


A. 1,569. 10-2 B. 3,139. 10-2 C. 3,175. 10-2 D. 6,351. 10-2
<b>13. Có các pứ sinh ra khí SO</b>2 :


(1). 4FeS2+ 11 O22 Fe2O3+ 8 SO2
(2). S + O2 <i>t</i> SO2


(3). Cu+ 2H2SO4CuSO4+ SO2+ 2H2O
(4). Na2SO3+ H2SO4 Na2SO4+ SO2+ H2O


Các pứ được dùng để điều chế khí SO2 trong cơng nghiệp là :


A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 1, 2 và 3.


<b>14. Hỗn hợp A (SO</b>2; O2) có<i>M</i> A= 56. Lấy 4,48 lít hh A(đkc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng.
Hỗn hợp thu được cho lội vào dd Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 g kết tủa. Hiệu suất pư oxi hoá SO2 thành
SO3 đạt là :


A. 25% B.60% C. 40% D. 75%


<b>15. Cho các dd sau: Na</b>2S, NaHS, NaOH. Dung dịch không tác dụng với dd CuCl2 là :



A. Na2S B. NaHS C. NaOH D. tất cả đều xảy ra phản ứng.
<b>16. Hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra khi sục khí H</b>2S vào dd chứa đồng thời BaCl2 và Ba(ClO)2.
A. Có kết tủa trắng xuất hiện. B. Có khí clo bay lên.


C. H2S bị hấp thụ và khơng có hiện tượng gì. D. H2S không bị hấp thụ.


<b>17. Cho sơ đồ phản ứng sau: H</b>2S A1A2A3A4H2S. A1, A2, A3 , A4 là các hợp chất của
lưu huỳnh, trong đó A1, A2, A3 là hợp chất của natri. Vậy A1, A2, A3 , A4 lần lượt là :


A. Na2SO4, Na2S, NaHS, FeS. B. Na2SO4, Na2S, NaCl, NaHS.
C. NaHS, Na2S, NaOH,CuS. D.NaHS,Na2SO3,Na2SO4,NaOH


<b>18. Cho biết khối lượng kết tủa thu được khi sục khí H</b>2S vào 100 ml dd CuCl2 0,5M và FeCl2 0,6M .


A. 4,8 g B. 5,28 g C. 10,08 g D. đáp án khác.


<b>19. A là hợp chất tạo bởi Fe và lưu huỳnh. Đem 4,8 g A tan hồn tồn trong dd H</b>2SO4 đặc, nóng dư.
Khi đó xảy ra phản ứng:


A + H2SO4đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Khí SO2 bay ra làm mất màu vừa hết 200 g dd Br2
24% . CTPT của A là :


A. FeS2 B. FeS C. Fe2S3 D. đáp án khác


<b>20. Cho các khí sau : H</b>2S, H2, SO2, O2. Những khí nào làm mất màu nước brôm khi sục chúng vào nước
brôm ?


A. H2S, H2, SO2, O2 B. H2S, H2, SO2 C. H2S, SO2 D. SO2
<b>21. Phản ứng nào dùng để điều chế H</b>2S trong phịng thí nghiệm?



A. ZnS + 2HClZnCl2+ H2S B. H2+ S(to)H2S
C. 4Zn + 5H2SO44ZnSO4+ H2S + 4 H2O D. cả A,B,C đều được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HCl dư thu được hh khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Cho biết hiệu suất của pư giữa Fe với S ;


A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%


<b>23. Đốt hoàn toàn m g một hợp chất tạo bởi Fe với S bằng khí O</b>2 dư thu được 8g một oxít của sắt và khí
SO2. Hấp thụ hồn tồn khí SO2 bằng 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 21,7g kết tủa. Công thức đúng
của hợp chất là :


A. FeS B. FeS2 C. cả FeS và FeS2 đều đúng. D. đáp án khác.
<b>24. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H</b>2S (đkc) vào 200 ml dd NaOH 1,25M thu được dd X. Cho dd CuCl2
dư vào dd X , tính khối lượng kết tủa thu đựoc sau phản ứng.


A. 12,25g B. 9,6 g C. 14,4 g D. đáp án khác.


<b>25. Khí CO</b>2 có lẫn khí H2S và SO2. Cách loại bỏ khí H2S và SO2 là :


A. Cho hh khí vào nước brơm B. Cho hh khí vào dd Pb(NO3)2
C. Cho hh khí vào dd nước vơi trong dư. D. Tất cả đều đúng.


<b>26. Dẫn V lít khí H</b>2S (đkc) hấp thụ hồn toàn vào 200 ml dd NaOH 1,4M.Sau pú hoàn toàn thu được dd
có chứa 12,28 g muối. Giá trị của V là:


A. 4,032 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 3,024 lít.


<b>27. cho các khí sau : HCl,H</b>2S, CO2, SO2, SO3, O2, H2, Cl2. Khí nào làm q tím ẩm chuyển sang màu
đỏ?



A. HCl, H2S, CO2, SO2, SO3, O2, H2, Cl2 B. HCl, H2S, CO2, SO2, SO3, Cl2
C. HCl, H2S, CO2, SO2, SO3. D. HCl, SO2, SO3.


<b>28. C</b>2H4 có lẫn khí SO2. Hãy cho biết có thể sử dụng dd nào sau đây có thể loại bỏ SO2:


A. dd KMnO4 B. dd Br2 C. dd Na2SO3 D. A,B,C đều đúng.
<b>29. SO</b>2 có lẫn SO3. Hãy cho biết có thể sử dụng dd nào sau đây có thể loại bỏ SO3 ra khỏi SO2?
A. nước brôm B. dd NaOH C. dd Na2SO3 D. dd H2SO4 đặc
<b>30. Dẫn V lít khí SO</b>2 vào 200 ml dd chứa Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M thu được 17,36 g kết tủa. Giá
trị của V(đkc):


A. 1,792 B. 2,24 C. 4,48 D. cả A,B,C đều đúng.


<b>31. Dẫn V lít khí SO</b>2 vào 200 ml dd NaOH 2M thu được dd có chứa 29,3 g muối. V (đkc)có giá trị:
A. 4,48 B. 5,6 C. 6,72 D . đáp án khác
<b>32. Dẫn 2,24 lít khí SO</b>2 (đkc) vào 200 ml dd NaOH 0,4M và Na2SO3 xM thu được dd có chứa 20,04 g
muối.Giá trị của x là :


A. 0.3 B. 0.4 C. 0.5 D. 0.6


<b>33. Hấp thụ 5,6 lít khí SO</b>2 (đkc) bằng dd KMnO4 1M thu được dd khơng màu có pH= 1. Thể tích của
dd KMnO4 là :


A. 1 lít B. 1,5 lít C. 2 lít D. đáp án khác.


<b>34. H</b>2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm khơng thể có lưu huỳnh?


A. O2 B. SO2 C. FeCl3 D. CuCl2


<b>35. H</b>2S không tác dụng với chất nào?



A. dd CuCl2 B. khí Cl2 C. dd KOH D. dd FeCl2


<b>36. Phản ứng nào không thể xảy ra ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dịch A tác dụng vừa đủ với 10,2 g Al2O3. a,m có giá trị lần lượt là :


A. 8g và 23,3g B. 24g và 46,6g C. 40g và 46,6g D. cả A và C.
<b>38. Cho V lít SO</b>2(đkc) tác dụng hết với dd Br2 dư. Thêm tiếp vào dd sau pứ BaCl2 dư thu được 2,33 g
kết tủa. V là :


A. 0,112 B. 1,120 C. 0,224 D. 2,240


<b>39. Cho 0,2 mol SO</b>3 vào 400 ml dd chứa Ba(HCO3)2 0,4M và NaHCO3 0,5M. Sau phản ứng hoàn tồn
thu đựơc mg kết tủa và V lít khí bay ra (đkc). Giá trị của m và V là:


A. 37,28g và 4,48 lít B. 37,28 g và 8,96 lít C. 46,6 g và 8,96 lít D. Đáp án khác.
<b>40. Cho 60 g hh X gồm Fe và S vào một bình kín khơng có khơng khí. Nung bình đến phản ứng hồn </b>
tồn, cịn lại một chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư để lại một chất rắn B nặng 16g
và khí D. Khối lượng của Fe và S và tỉ khối của D so với H2 lần lượt là :


A. 28g; 32g; 17 B. 28g; 32g; 16 C. 48g; 16g; 1 D. 12g; 48g; 1
<b>41. Để làm tinh H</b>2S có lẫn một ít tạp chất là CO2 có thể dùng chất nào trong các chất sau:


A. Nước vôi B. dd Zn(CH3COO)2 , dd HCl C. dd NaOH D. dd CaCl2
<b>42. Cho hh X gồm SO</b>2 và O2 ( tỉ lệ mol 1:1) đi qua V2O5 nóng, thu đợc hh Y có khối lợng 19,2 g. Hồ
tan Y trong nớc sau đó thêm Ba(NO3)2 d đợc kết tủa có khối lợng 37,28g. hiệu suất phản ứng giữa SO2 và
O2 là :


A. 40% B. 75% C. 80% D. 60%



<b>43. đốt cháy hoàn toàn 1,2g một muối sunfua của kim loại rồi dẫn tồn bộ khí thu được sau pư đi qua dd </b>
nước brơm dư sau đó thêm tiếp dd BaCl2 dư thì thu được 4,66g kết tủa. thành phần % về khối lượg của
lưu huỳnh trong muối sunfua là:


A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33% D. 26,66%


<b>44. Nung 11,2 g Fe và 26 g Zn với một lưọng S dư. sản phẩm của pứ được hồ tan hồn tồn trong dd </b>
H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd CuSO4 10% (d= 1,2g/ml). Biết các pư xảy ra hoàn
toàn. Thể tích tối thiểu của dd CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là :


A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm về lưu huỳnh trong đề thi đại học
  • 3
  • 729
  • 11
  • ×