Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GAL5T10CKTBVMTATGTTTHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.19 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5B - TUẦN 10</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011.</b>


Xong
<b>Thứ</b>


<b>ngày</b>


<b>Môn Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
18/10
2010


CC 10 Sinh hoạt đầu tuần.


TĐ 19 Ôn tập GKI (Tiết 1) Bảng phụ, phiếu thăm, ...


T 46 Luyện tập chung. Bảng phụ, …


TD 19 Động tác Vặn mình-TC “ Ai nhanh và khéo


hơn”. Còi, bóng, …


LS 10 Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập. Hình ảnh trong SGK, tư
liệu,


BA
1910
2010



T 47 KTĐK – GKI.


LTVC 19 Ôn tập GKI (Tiết 4). Bảng phụ, phiếu thăm, ...


KH 19 Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ. Hình ở SGK, ...
ÂN <i>10 Ôn tập bài hát: Bài Những bông hoa – Những </i>


<i>bài ca. Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài.</i> Nhạc cụ quen dùng


Đ Đ 10 Tình bạn (tiết 2). Đồø dùng hố trang, …



20/10


2010


TĐ 20 Ôn tập GKI (Tiết 5). Bảng phụ, phiếu thăm, ...


T 48 Cộng hai số thập phân. Bảng phụ, bảng nhóm,...


TLV 19 Ôn tập GKI (Tiết 3). Bảng phụ, bảng nhóm,...


MT 10 VTT: Trang trí đối xứng qua trục. Tranh , ảnh, mẫu, …


ĐL 10 Nông nghiệp. Tranh ảnh về hđ nông


nghiệp
NĂM


21/10


2010


CT 10 Ôn tập GKI (Tiết 2). Bảng phụ, phiếu thăm, ...


T 49 Luyện tập . Bảng phụ, bảng nhóm, ...


KC 10 Ôn tập GKI (Tiết 6). Bảng phụ, phiếu thăm, ...


TD 20 TC “ Chạy nhanh theo số.” Còi ...


LTVC 20 KTĐK (Đọc – Hiểu).


SÁU
22/10


2010


T 50 Tổng nhiều số thập phân. Bảng phụ, bảng nhóm, …


KH 20 Ơn tập : Con người và sức khoẻ. Hình ở SGK,...
TLV 20 KTĐK (Viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Chào cờ (Tiết 10)


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN.</b>


………
<b>Tiết 2 Tập đọc (Tiết 19)</b>



<b>ÔN TẬP GKI ( tiết 1 )</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc trơi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ;</b>
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong SGK.


- HS kha, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được
sử dụng trong bài.


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.


<b>II. Chuẩn bị: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Đất Cà Mau”</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: Ôn tập GKI (tiết 1).</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học</b>
thuộc lịng ( 1/4 số HS trong lớp )



<b>Bài 1:</b>


- Mời HS lên bốc thăm bài


- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm


<b>Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6


- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài


- Mời 2 nhóm trình bày


• Giáo viên nhận xét và chốt.
<b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


- - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
- hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,


- Haùt


- Học sinh đọc từng đoạn.


- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
- trả lời.



- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2
phút rồi đọc và trả lời câu hỏi


- 1 em đọc Y/c


- Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập
bảng


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
- - 2 nhóm xong trước được trình bày
- trên bảng lớp


Chủ


điểm Tênbài Tácgiả Nội dung chính


… … … …




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
- thích nhất.


- - Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- - Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
- - Dặn: Chuẩn bị: “Ôn tập(tt).



(thuộc lòng).


- Cả lớp nhận xét.
-HS nhận xét tiết học.
<b>Tiết 3 Tốn (Tiết 46)</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu: - Biết : + Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.</b>
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


+ Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
- BT cần làm : Bài1,Bài 2,Bài 3,Bài 4.


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, phấn màu</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Khởi động</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2 em lên sửa bài 2, 3
- Nhận xét và ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


- Luyện tập chung
<b>Bài 1:</b>



- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Mời HS sửa bài nối tiếp


- GV nhận xét và kết luận
<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả
- Nhận xét và hỏi tại sao ?
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS tự làm bài


- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b) 0,72km2<sub>.</sub>


<b>Baøi 4:</b>


- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về


- Hát


- 2 em lên baûng


- Lớp theo dõi, nhận xét


- Tự đọc bài và làm bài


- Từng em nối tiếp đọc kết quả



10
127
)


<i>a</i> 12,7 (mười hai phẩy bảy)


b) 


100
65
)


<i>a</i> <sub>0,65 ( khoâng phẩy sáu mươi lăm)</sub>


c) 


1000
2005
)


<i>a</i> 2,005 (hai phẩy không trăm linh


năm)


d) 


1000
8
)



<i>a</i> 0,008 (không phẩy không trăm linh


tám)


- 1 em nêu Y/c


- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích


Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m đều
bằng 11,02km


- Tự làm bài


- 2 em noái tiếp lên bảng
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cách làm


- Mời 1 em lên bảng làm bài


- Nhận xét chung, sửa bài : KQ: 540 000đ
<b>4. Củng cố </b>


- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn
<b>5. Dặn dị:- Về ơn lại bài chuẩn bị cho tiết</b>
kiểm tra GKI


- Nhận xét tiết học



làm bài vào vở


- 1 em lên bảng, lớp nhận xét
- 1 số em nêu


Tiết 4 Thể dục (Tiết 19)
<b>ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH.</b>


<b>TRÒ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”</b>
GV chuyên trách dạy.


………
<i><b>Tiết 5 Lịch sử (Tiết 10)</b></i>


<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: - Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2 – 9 – 1945 tai Quảng trường Ba Đình (Hà</b>
Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập: Ngày 2 – 9 nhân dân HN tập trung tại
Quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ BH đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nước VNDCCH.
Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chỉnh phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ
kết thúc.


- Ghi nhớ : đây là sự kiện LS trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN DC CH.
- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.


<b>II. Chuẩn bị: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập; PHT...</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Cách Mạng mùa Thu”.</b>
- ?Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8
- làm ngày kỉ niệm Cách mạng
- tháng8. ?


- ? Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi
nghĩa


- naêm 1945?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến buổi lễ</b>
“Tuyên ngôn Độc lập”.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt
đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn
đầu của buổi lễ tun bố độc lập.


- Hát


- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.



- Học sinh đọc SGK và thuật lại cho
nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên
bố độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Em có nhận xét gì về quang cảnh của
2-9-1945 ở Hà Nội.


 Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu
ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
<b>Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tun</b>
ngơn độc lập”.


- Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận•
Nội dung thảo luận.


- Trình bày nội dung chính của bản
“Tuyên ngôn độc lập”?


? Lời khẳng định trong bản tuyên ngôn
độc lập thể hiện điều gì?


? Hãy thuật lại những nét cơ bản của
buổi lễ tun bố độc lập.


 Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố. </b>


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác
Hồ trong lễ tun bố độc lập



<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập.</b>
- Nhận xét tiết học


- Quan sát


- Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
được các ý.


- Goàm 2 nội dung chính.


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự
do, độc lập ấy.


+ Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc
VN và tinh thần quyết giữ vững nền độc lập
tự do ấy của NDVN


+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”.


+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui sướng
và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh
thần và lực lượng, tính mạng và của cải để
giữ vững độc lập dân tộc


+ Ngày 2/ 9 trở thành ngày lễ Quốc Khánh
của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở


thành 1 nước độc lập.


- Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu
tầtầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”
tại tại quảng trường Ba Đình.


<b>Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Toán (Tiết 47)


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.</b>


………
Tiết 2 Luyện từ và câu (Tiết 19)


<b>OÂN TẬP GKI(Tiết 4).</b>


<b>I.Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ </b>
điểm đã học (BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ,phấn màu...</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.KT bài cũ:</b>
<b>2.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1:GT bài: GV nêu m.tiêu,yc của tiết học.</b>


HĐ2:HD HS làm bài tập:


BT1:


GV giúp HS nắm vững yc bài tập.


GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa bài
cho cả lớp.


BT2: Tiến hành tương tự BT1.
<b>3.Củng cố,dặn dị:</b>


<b>-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.</b>


2 HS đọc yc BT1.


HS làm việc theo nhóm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa.
-HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài.
-Cả lớp sửa bài vào vở.


-HS nhắc lại các nd vừa ôn tập.
-Nhận xét tiết học.


Tieát 3 Khoa học (Tiết 19)


<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham</b>
gia GT đường bộ.


<b>- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.</b>
<b>* Lồng ghép GD ATGT – bài 2 : Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ.</b>
<b>II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm các thông tin, hình ảnh về an tồn</b>
giao thơng.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phịng tránh bị xâm hại.</b>
•? Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?
•? Nêu những người em có thể tin cậy,
chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm
hại?


-Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận.</b>
<i>* HS nhận ra những việc làm vi phạm luật </i>
<i>GT. Nêu được hậu quả có thể xảy ra.</i>
<b> Bước 1: Làm việc theo cặp. </b>


-Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2,
3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi p phạm
của người tham gia giao thơng trong từng


hình; đồng thời tự đặt ra các câu hỏi để
nêu được hậu quả có thể xảy ra của
những sai phạm đó.


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp. </b>


- Haùt


- Học sinh trả lời ( 2 em )


- Học sinh hỏi và trả lời nhau theo các hình
VD:• Chỉ ra vi phạm của người tham gia
giao thơng trong hình 1 ( đi bộ và chơi
dưới lòng đường)
• Tại sao có vi phạm đó? (Hàng qn lấn chiếm
vỉa hè)


• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia
giao thông?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giáo viên kết luận :Một trong những </b>
nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là
do lỗi tại người tham gia giao thông không
chấp hành đúng luật giao thông đường bộ
? Nêu những vi phạm giao thông.


<b>Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.</b>
<i>* HS nêu được một số biện pháp ATGT.</i>
<b> Bước 1: Làm việc theo bàn.</b>



- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau
q quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK ø
và phát hiện những việc cần làm đối
với người tham gia giao thông được thể
hiện qua hình.


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an tồn giao thơng.


- Giáo viên chốt ý, GD ATGT :


<b>4. Củng cố: </b>


- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại bài, thực hiện đảm bảo ATGT.
<b>- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.</b>


+(vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần
đường quy định, xe chở hàng cồng kềnh…).


- Hình 5 Học sinh được học về luật giao
ththơng.


- Hình 6: 1 học sinh đi xe đạp sát lề bên
phải và có đội mũ bảo hiểm.



- Hình 7: Người đi xe máy đúng phần
đường quy định


- 1 số học sinh trình bày kết quả thảo luận
- Mỗi học sinh nêu ra 1 biện pháp.


1 số em nhắc


<b>Tiết 4 Âm nhạc (Tiết 10)</b>


<i><b>ƠN TẬP BÀI HÁT: BÀI NHỮNG BƠNG HOA – NHỮNG BÀI CA. </b></i>
<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ NƯỚC NGOÀI.</b>


GV chuyên trách dạy.


………
<b>BÀI 1: TN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG</b>
<b>HĐ1: - GV kể lại câu chuyện theo nd bài.</b> - 2 HS đọc lại câu chuyện.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời. - HS trả lời các câu hỏi:


+ An nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu?
+ Đèn tín hiệu ĐKGT có mấy màu? Là
những mào nào?


+ Mẹ An nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe
phải làm gì?


+ Chuyện gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ mà xe cứ
đi?



- GV chia lớp thành các đôi và hd HS - 1 HS đóng vai Mẹ, 1 HS đóng vai An đối


chơi sắm vai. thoại với nhau theo nd câu chuyện.


- GV theo dõi và nx các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 5 Đạo đức (Tiết 10)</b>
<b>TÌNH BẠN (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.</b>
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>TTCC1,2,3 của NX4: Cả lớp.</b>


<b>II. Chuaån bò: </b>


- Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- a)Nêu những việc làm tốt của em
đối với bạn bè xung quanh.


b) Em có làm gì khiến bạn buồn
không ?



<b>3.Bài mới: Tình bạn (tiết 2)</b>


<b>Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1.</b>


<i>*HS biết ứng xử phù hợp trong mỗi tình huống</i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
- Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1 tình
huống


- Mời các nhóm lên đóng vai•


Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi


thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?
? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em
có giận, có trách bạn khơng? Bạn
làm như vậy là vì ai?


? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong đóng vai của các nhóm? Cách
ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa
phù hợp? Vì sao?


 Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến
bộ. Như thế mới là người bạn tốt.



<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


<i>* HS biết tự liên hệ về cách đĩi xử với bạn bè.</i>
- Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn


- Hát
- Học sinh nêu


- HS khác nhận xét


- 1 em nêu Y/c


+ Thảo luận, chọn 1 tình huống và cách ứng
xử cho tình huống đó  sắm vai.


- Các nhóm lên đóng vai. Lớp theo dõi
và nhận xét, thảo luận


- HS trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bên cạnh



- Mời 1 số em trình bày


 Khen học sinh và kết luận: Tình bạn
khơng phải tự nhiên đã có mà cần được vun
đắp, xây dựng từ cả hai phía.


<b>4. Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca</b>
dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.


- Giới thiệu thêm cho học sinh một số
truyện, ca ca dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.</b>
- - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ.


- Trao đổi nhóm đơi.


- Một số em trình bày trước lớp, các em
khác nhận xét và bổ sung.


- 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao, tục
ngữ về Tình bạn


- Các em khác lắng nghe, nhận xét


- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Tập đọc (Tiết 20)



<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 5)</b>
<b>I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.</b>


<i>- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu</i>
có giọng đọc phù hợp.


- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân


<b>II.Chuẩn bị : - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lòng</b>
- HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch


III.Các hoạt động


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra những em lần trước kiểm tra chưa
đạt


- Đọc và trả lời câu hỏi
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL </b>


(tiến hành như các tiết trước) - Đọc bài và trả lời câu hỏi



<b>Hoạt động 2: Bài tập 2</b> - 1 em nêu Y/c


- Y/c HS đọc thầm vở kịch Lịng dân và nêu
tính cách của từng nhân vật


- Đọc thầm và nêu:


<i>Dì Năm: Bình tónh, nhanh trí, khôn khéo, bảo </i>
<i>vệ cán bộ</i>


<i>An : Thơng minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch</i>
<i>khơng nghi ngờ</i>


<i>Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân</i>
<i>Lính : hống hách</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chia lớp làm 4 nhóm - Trở về nhóm
- Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn


của vở kịch


- Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và
diễn


- HS theo dõi và nhận xét
- Nhận xét va øtuyên dương nhóm diễn hay



<b>4. Củng cố</b>


- Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất - Bình chọn và học tập
<b>5. Dặn dị: - Dặn HS về ơn bà và chuẩn bi </b>


cho tiết Ôn tập ( tt)
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 2 Tốn (Tiết 48)</b>


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục tiêu: - Biết : + Cộng hai số thập phân.</b>


+ Giải bài tồn với phép cộng các số thập phân.
- BT cần làm : Bài 1 (a,b) ; Bài 2 (a,b) ; Bài 3.
- Say mê toán, vân dụng vào trong cuộc sống
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Nhận xét bài kiểm tra GKI</b> - Lắng nghe


<b>3.Bài mới: Cộng hai số thập phân</b>


<b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
cộng hai số thập phân



<b>a)Ví dụ 1: GV nêu VD (SGK)</b>


- Y/c HS nêu lại nội dung VD và cách giải bài
toán


Đường gấp khúc ABC :
AB : 1,84m


BC : 2,45m


Đường gấp khúc ABC : … m ?
- HS nêu cách giải


- Quan sát và gợi ý cho HS - Suy nghĩ tìm cách làm


- 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên


rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển về
số thập phân bằng cách đổi đơn vi đo, có em
lại đổi ra phân số rồi cộng sau lại đổi lại số
thập phân


- Mời 1 em lên bảng - 1 em lên bảng thực hiện phép cộng và đổi
số đo


- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng
hai số thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy)


1,84



+<sub>2,45</sub>


4,29


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau
của hai phép cộng ?


+ Gioáng : Đặt tính và cộng giống nhau


+ Khác : Có dấu phẩy và không có dấu phẩy
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế


nào ?


+ Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, đặt
dấu phẩy thẳng cột


<b>Ví dụ 2: GV nêu phép cộng </b>
15,9 + 8,75 = ?


- Nghe và nêu lại


- Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Làm vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét và cho HS nêu lại cách thực hiện - Nhận xét


- Y/c HS rút ra quy tắc cộng hai số thập phân + Nêu và đọc SGK
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>Bài 1 (a,b): Tính</b>



- Cho HS làm bài vào bảng con


- Gọi HS nhận xét và trình bày cách tính.
<b>Bài 2 (a,b) :</b>


- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Gọi nhận xét, sửa sai. K.quả: a) 17,4 ;
b) 44,57


<b>Baøi 3:</b>


- Chấm và sửa bài.
<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS : về học bài và làm bài 1 vào vở


- 1 em nêu Y/c


HS làm tính vào bảng con. K.quả : a) 82,5
b) 23,44.


- HS làm bài, 2 em lên bảng làm
- Nhận xét và nêu cách thực hiện
- HS tự đọc đề và làm bài.


Tiến cân nặng laø :
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)



Đáp số: 37,4 kg.


- 1 số em nhắc lại cách thực hiện phép cộng
hai số thập phân


Tiết 3 Tập làm văn (Tiết19)
<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 3) </b>
<b>I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>


- Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
- HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL; tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài tập đọc (nếu có).
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc bài
thơ mà em thích


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL </b>
(tiến hành như tiết 1)



- Haùt


- - Học sinh đọc


- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học
sinh trả


lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2: Bài 2:</b>
- Quan sát HS làm bài


- Mời 1 số em trình bày


- Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi Vì sao em
thích những chi tiết đó


<b>4. Củng cố. </b>


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thích nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.



và đọc


kết hợp trả lời câu hỏi
- 1 em đọc Y/c


- HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những
chi tiết mà mình thích nhất trong các bài
văn : Quang cảnh làng mạc ngày mùa; Một
chuyên gia máy xúc; Kì diệu rừng xanh; Đất
Cà Mau. Sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi


- Đọc và theo dõi, nhận xét


- Đại diện từng nhóm thi đọc
diễn cảm




- -Cả lớp nhận xét.
- Nhận xét tiết học
Tiết 4 Mĩ thuật (Tiết 10)


<b>VTT: TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC.</b>
GV chuyên trách dạy.


………
Tieát 5 Địa lí (Tiết 10)



<b>NÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: - HS nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình pháp triển và phân bố nơng </b>
nghiệp ở nước ta.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta (lúa gạo,
cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, loin).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo ở
đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng.


- HS khá, giỏi : + Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng do đảm bảo
nguồn thức ăn.


+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì khí hậu nóng ẩm.
<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ Kinh tế Việt Nam</b>


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo viên đánh giá, ghi điểm.


<b>3.Bài mới: “Nơng nghiệp” </b>


<b>a) Ngành trồng trọt</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của trồng trọt trong</b>
nơng nghiệp.


? Ngành trồng trọt có vải trị như thế nào trong
sản xuất nông nghiệp ở nước ta ?


- Giáo viên nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 2: Các loại cây trồng.</b>
- Giao câu hỏi cho các nhóm thảo luận


 Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây,
trong đó, cây lương thực được trồng nhiều
nhất, sau đó là cây cơng nghiệp


? Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng?


? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?


Nói : Nước ta là 1 trong những nước xuất
khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới ( chỉ đứng
sau Thái Lan )


<b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng.</b>
- Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết hợp
chỉ bản đồ



? Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm (chè, cà
phê, cao su,… ) được trồng chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên hay đồng bằng


 Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng
bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng).


- Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa phương
em.


<b>b) Ngành chăn nuôi</b>
<b>Hoạt động 4: </b>


- Giao cho các nhóm đọc SGK, quan sát hình
1 và trả lời các câu hỏi sau:


1/ Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng ?


2/ Kể tên 1 số vật nuôi ở nước ta ?


- Đọc SGK và trả lời:


+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp


+ Ở nước ta trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn ni



- Từng cặp quan sát hình 1 / SGK và trả lời câu
hỏi SGK T 87.


+ Một số cây trồng ở nước ta : lúa, cây ăn quả,
chè, cà phê, cao su


+ Lúa được trồng nhiều nhất
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
+ Vì nước ta có khí hậu nóng ẩm.
+ … đủ ăn, dư gạo xuất khẩu


- Quan sát và làm việc theo nhóm


+ Lúa gạo đựơc trồng chủ yếu ở đồng bằng,
nhất là đồng bằng Nam Bộ


+ Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở
vùng núi. Vùng núi phía Bắc trồng nhiều chè;
Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao su, hồ
tiêu,…


+ Cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ, ĐB
Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc


- Trình bày trước lớp, chỉ bản đồ
- Nhắc lại.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
+ Nguồn thức ăn ngày càng nhiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3/ Trâu, bị, lợn, gia cầm được ni nhiều ở
vùng núi hay đồng bằng ?


- Kết luận
<b>4. Củng cố. </b>


Cơng bố hình thức thi đua.
- Đánh giá thi đua.


 Giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thuỷ sản”
- Nhận xét tiết học.


+ trâu , bò ở vùng núi ; lợn và gia cầm ở đồng
bằng.


- 1 nhóm trình bày, HS khác nhận xét và
bổ sung


Các nhóm thi đua trưng bày tranh ảnh về các
vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp
của nước ta.


- Nhắc lại ghi nhớ.
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Chính tả (Tiết 10)



<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 2).</b>
<b>I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.</b>


- Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá</b>
<b>hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</b>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học</b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cuõ: </b>


- Giáo viên kiểm tra
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL</b>
(1/ 4 số HS trong lớp)


- Tiến hành như tiết Ơn tập 1
<b>Hoạt động 2: Nghe-viết chính tả</b>
-Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.



- Nêu tên các con sông cần phải viết hoa
trong bài.


-Nêu nội dung bài?


- Giáo viên đọc cho học sinh viết luyện
viết 1 số từ.


- Haùt


- 2 em đọc những từ láy có âm cuối là ng; n
- Nhận xét


- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài rồi đọc
và trả lời câu hỏi


- Hoïc sinh nghe.


- Học sinh đọc chú giải các từ cầm
trịch, canh cánh.


- Học sinh đọc thầm toàn bài, nhẩm
những chữ khó.


+ Sông Hồng, sông Đà.


+ Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của
tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn


cuộc sống bình yên trên trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc cho HS viết chính tả


- Giáo viên chấm một số vở, nhận xét
chung.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS thi đua đọc diễn cảm bài
chính tả đã viết.


<b> - Giáo viên nhận xét ; GD ý thức BVMT</b>
<b>thông qua việc lên án những người phá hoại</b>
<b>MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.


- Viết chính tả


- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
- Học sinh đọc.


- Nghe và nhận xét


Nhận xét tiết học.
Tiết 2 Tốn (Tiết 49)


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I- Mục tiêu: - Biết : + Cộng các số thập phân.</b>


+ Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
+ Giải bài tốn có nội dung hình học.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a,c) ; Bài 3.
- Ham thích tốn


<b>II.Chuẩn bị: GV: Kẻ sẵn bảng như bài 1; PHT; Bảng phụ.</b>
<b>II- Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Khởi động : </b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét, cho điểm
<b> 3- Bài mới: </b>


<b>Baøi 1: </b>


- Cho HS tự tính và điền kết quả
vào PHT


- Kẻ sẳn bài 1 trên bảng phụ , gọi 4
em lên làm nối tiếp




<b>- Kết luận : a + b = b + a</b>
<b>Bài 2 (a,c):</b>



- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét chung
<b>Bài 3: </b>


<b> - Haùt </b>


- 1 số em đọc quy tắc cộng hai số thập phân
- 2 em sửa bài 2, 3 trang 50 ( SGK)


- Tự làm cá nhân vào PHT


- 4 em nối tiếp lên điền trên bảng phụ . Cả lớp
đối chiếu sửa vào


a 5, 7 14, 9 0,53


b 6,24 4,36 3,09


a+b <b>5,7+6,24 =</b>
<b>11,94</b>


<i><b>14,9+4,36 =</b></i>


<i><b>19,26</b></i> <i><b>0,53+3,09= 3,62</b></i>


b+a <b>6,24+5,7 =<sub>11,94</sub></b> <i><b>4,36+14,9 =</b><b><sub>19,26</sub></b></i> <i><b>3,09+0,53= 3,62</b></i>


- Nêu nhận xét về tính chất giao hốn, nghe và bổ
sung



- HS tự làm bài và thử lại bằng tính chất giao hoán
- 3 em nối tiếp lên bảng


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Quan sát HS làm bài, gợi ý cho
những em yếu


- Nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại những kiến thức
vừa ơn


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 em lên bảng


<i>Chiều dài hình chữ nhật là:</i>
<i>16,34 + 8,32 = 24,66 (m)</i>


<i>Chu vi hình cữ nhật là:</i>
<i>(16,34 + 24,66) </i>

<i>2 = 82 (m)</i>
<i> Đáp số: 82m</i>


- 1 số em nêu
- Nhận xét tiết học.


Tiết 3 Kể chuyện (Tiết 10)


<b>ÔN TẬP GKI (TIẾT 6)</b>


<b>I.Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 </b>
(chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e).


- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3 ; BT4).
- HS khá, giởi thực hiện được toàn bộ BT2.


<b>II.Chuẩn bị: GV : Bảng phụ và phiếu ghi nội dung bài tập 1, 2, 4.</b>
III.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra những em đọc chưa đạt yêu
cầu


- Đọc và nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Oân tập về từ đồng nghĩa</b>
- Theo dõi HS làm bài


- Nhận xét và hỏi HS lí do phải thay từ



- 1 em đọc bài, lớp theo dõi


- Làm bài vào vở bài tập, 1 em làm trên bảng lớp
<i>bê = bưng; bảo = mời; vò = xoa; thực hành = </i>
<i>làm.</i>


- Nhận xét và đọc lại bài đã hoàn chỉnh
<b>Bài tập 2: Oân tập về từ trái nghĩa</b>


- Quan sát các em lmà bài
- Mời HS nhận xét


- Nhận xét và mời 1 em đọc lại các
thành ngữ


<b>Bài tập 3: Rèn kĩ năng dùng từ đồng âm</b>
để đặt câu


- 1 em đọc yêu cầu


- Cá nhân HS làm bài vào vở bài tập, 1 em lên
bảng (YC như đã nêu ở MT).


- Nhận xét


<i>Các từ cần điền là:a) no; b) chết ; c) bại</i>
<i>d) đậu; e) đẹp.</i>


- 1 em đọc lại các thành ngữ
- 1 em nêu yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 4: Đặt câu phân biệt nghĩa của </b>
từ nhiều nghĩa


- Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS yếu
- Nhận xét và sửa


- 1 em đọc nội dung bài, lớp đọc thầm


- Suy nghĩ đặt câu, sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh


- Nối tiếp đọc câu vừa đặt, HS khác nhận xét
<b>4. Củng cố</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm


- Sau 4’ tổng kết và nhận xét nhóm
thắng cuộc


<b>5. Dặn dò</b>


- Dăn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài cho
tuần 11.


- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thi đua tìm từ: Nhóm 1: tìm từ đồng
âm, nhóm 2 : tìm từ trái nghĩa, nhóm 3: tìm từ
đồng âm, nhóm 4 : tìm từ nhiều nghĩa



Tiết 4 Thể dục (tiết 20)


<b>TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”</b>
GV chuyên trách dạy.


………
<b>Tiết 5 Luyện từ và câu (Tiết 20)</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GKI.(ĐỌC – HIỂU)</b>
………


<b>Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
Tiết 1 Tốn(Tiết 50)


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Tính tổng của nhiều số thập phân.</b>


+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : Bài 1 (a,b) ; Bài 2 ; Bài 3 (a,c).


- Giúp học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ . Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: Luyện taäp.</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính</b>
tổng của nhiều số thập phân


<b>•a) Giáo viên nêu ví dụ (SGK) :</b>
27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)


? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với
phép cộng hai số thập phân.


- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng
hai số thập phân


- Haùt


- Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Lớp nhận xét.


- Nghe và nắm
- Nêu cách giải


+ Chỉ khác là có nhiều số hạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

•- Quan sát và kiểm tra HS làm bài


? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta làm


như thế nào ?


Giáo viên chốt lại.
<b>b) Bài tốn :</b>


- Nêu bài tốn, tóm tắt
- Yêu cầu HS tự giải


- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng
nhiều số thập phân


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b> Bài 1(a,b):</b>


- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên theo dõi HS làm baøi


- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số
thập phân với số thập phân thứ ba ta làm như
thế nào ?


• - Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c


• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính
chất kết hợp của phép cộng.



<b>Bài 3(a,c):</b>


- Giáo viên chốt laïi:


a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2


= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19.
<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số
thập phân, tính chất giao hốn, kết hợp


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn dị: Làm bài nhà 1 vào vở
- Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- 1 học sinh lên bảng tính.


+ Ta đặt tính và cộng như với cộng hai số
thập phân


- Nghe


- HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét



- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
- Học sinh nhận xét bài.


- Nhận PHT và làm bài.


- Dán lên bảng cho lớp nhận xét
+• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một
số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng
của số thứ hai và số thứ ba.


<b>- Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất</b>
<b>kết hợp.</b>


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài.


- Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp
dụng.


- 1 số em nêu.


-Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2 Khoa học (Tiết 20)</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>



<b>I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về : + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.</b>
+ Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV / AIDS.
- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ.
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phòng tránh tai nạn giao thông.</b>
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới: Ơn tập: Con người và sức khỏe.</b>
<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK</b>
<i>* Ơn lại một số kiến thức trong các bài :</i>
<i>Nam hay Nữ, Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy</i>
<i>thì.</i>


<b> Bước 1: Giao nhiện vụ cho các nhóm</b>
- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và
làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT lớn
<b> Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Nhận xét và chốt lại


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”</b>
<i>* HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng</i>


<i>tránh một trong các bệnh đã học.</i>


<b> Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.</b>


- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách
phòng bệnh viêm gan ở trang 43 SGK.


- Chia lớp làm 5 nhóm


- Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một
bệnh để vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh
đó.


<b> Bước 2: Làm việc theo nhóm</b>


- Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
<b> Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm
vừa vẽ


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


- Hát


- Học sinh tự đặt câu hỏi. Học sinh trả lời.
- Học sinh nêu mục bạn cần biết.



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
bài tập


- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ
dán


lên bảng và trình bày trước lớp.
- Các HS khác nhận xét và bổ sung


- Ví dụ : Gồm các thăm như sau :
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


- Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3: Bệnh viêm não.
- Nhóm 4: Bệnh viên gan A
- Nhóm 5: HIV/ AIDS.


- Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng?


(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
- Các nhóm treo sản phẩm của mình.


- Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể
nếu ý tưởng mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp
trong lớp đính sơ đồ cách phịng tránh các
bệnh.



<b>5. Dặn dò: </b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người và sức
khỏe” (tt).


- Học sinh đính sơ đồ lên tường.


Nhận xét tiết học
<b>Tiết 3 Tập làm văn (Tiết 20)</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – GKI (VIẾT)</b>


………
Tiết 4 Kó thuật (Tiết 10)


<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .</b>


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>TTCC2 của NX3: Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .</b>
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b> 1. Khởi động : Hát . </b></i>



<i><b> 2. Baøi cũ : Luộc rau .</b></i>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b> 3. Bài mới : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và </b>
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a ,
đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc
bày món ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh
họa mục đích , tác dụng của việc bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn , dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình .


- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ
biến ; giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món
ăn , dụng cụ ăn uống để minh họa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Dụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các món ăn được


sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho mọi người .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công việc cần
thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên .
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món ăn
và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí
giúp mọi người ăn uống được thuận tiện , vệ
sinh . Khi bày trước bữa ăn , phải đảm bảo đầy
đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ; dụng cụ ăn
uống phải khô ráo , sạch sẽ


- Theo dõi , trả lời .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .</b>
- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng
dẫn lại như SGK nêu .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn
bữa ăn


- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia
đình .


- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn
ở gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã
nêu .


<b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .</b>
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả


học tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án
để tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .


<i><b> 4. Củng cố : - Nêu lại Ghi nhớ - SGK .</b></i>


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<i><b> 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học .</b></i>


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong cơng việc nội trợ , đọc trước bài học sau .
………


<b>Tiết 5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 10</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.



- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
- Đóng KHN chưa đủ.


- Thực hiện tiết kiệm điện , nước khá tớt.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Nghỉ GKI theo kế hoạch của PGD.
-Tiếp tục rèn đọc, rèn viết ở nhà.


-Tham gia tích cực Hội thao cấp trường.


- Dự thi VSCĐ cấp trường ; thi Kể chuyện đạo đức cấp trường.
-Tự ôn tập kiến thức đã học trong trong thời gian nghỉ GKI.


-Chuẩn bị chu đáo cho chương trình học của tuần 11.


-Từ ngày 01/11 đi học lại bình thường.
-Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


-Tham gia tích cực các buổi lao động do trường tổ chức.
<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi “Giải ơ chữ”.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×