Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 10 BIEN TRO DIEN TRO TRONG KY THUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kính chào q Thầy, Cơ giáo </b></i>


<i><b>đã về dự giờ với lớp 8E</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc



? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc



vào những yếu tố nào.



vào những yếu tố nào.



? Phụ thuộc như thế nào.



? Phụ thuộc như thế nào.



? Viết công thức biểu diễn sự phụ



? Viết cơng thức biểu diễn sự phụ



thuộc đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R



S







Trong đó:


Trong đó:



R: là điện trở của dây dẫn (


R: là điện trở của dây dẫn ())


 <sub>: là điện trở suất ( </sub><sub>: là điện trở suất ( </sub><sub></sub><sub></sub><sub>m)</sub><sub>m)</sub>
l : là chiều dài dây dẫn (m)


l : là chiều dài dây dẫn (m)


S : là tiết điện dây dẫn (m


S : là tiết điện dây dẫn (m22)<sub>)</sub>


TL: Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài


TL: Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài


<i>l</i>


<i>l</i> của dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện <i>S S </i>của dây dẫn của dây dẫn
và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.


và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.


R



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết: 10 Tuần: 05




Tiết: 10 Tuần: 05



I. Biến trở:


I. Biến trở:


1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở:


1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở:


a. Phân loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biến trở tay quay
Biến trở tay quay


Em hãy quan sát và nhận dạng



Em hãy quan sát và nhận dạng



các loại biến trở trên



các loại biến trở trên



Biến trở con chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nêu các bộ phận chính của biến trở


? Nêu các bộ phận chính của biến trở


? Chỉ ra 2 chốt nối với 2 đầu cuộn dây của biến trở.



? Chỉ ra 2 chốt nối với 2 đầu cuộn dây của biến trở.


? Con chạy của biến trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.



b.

Cấu tạo:

<sub>Cấu tạo:</sub>



Gồm con chạy (hoặc tay quay) C và



Gồm con chạy (hoặc tay quay) C và



cuộn dây dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Nếu mắc hai đầu A, B của cuộn dây này nối tiếp vào


? Nếu mắc hai đầu A, B của cuộn dây này nối tiếp vào


mạch điện thì khi dịch chuyển con chạy C, biến trở có


mạch điện thì khi dịch chuyển con chạy C, biến trở có


tác dụng thay đổi điện trở khơng? Vì sao?


tác dụng thay đổi điện trở khơng? Vì sao?


Vậy muốn biến trở con chạy này có tác dụng


Vậy muốn biến trở con chạy này có tác dụng


làm thay đổi điện trở thì phải mắc nó nối tiếp



làm thay đổi điện trở thì phải mắc nó nối tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c



c

. Kí hiệu:

<sub>. Kí hiệu:</sub>

aa
b


b


c


c


d


d


? Mơ tả hoạt động của biến trở có



? Mơ tả hoạt động của biến trở có



sơ đồ a,b,c



sơ đồ a,b,c



2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ


2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hãy vẽ sơ đồ mạch điện sau:




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Sơ đồ mạch


a. Sơ đồ mạch điện:điện:


<b>C6: Tìm hiểu trị số điện trở lớn nhất của </b>
<b>biến trở được sử dụng và cường độ lớn </b>
<b>nhất của dòng điện cho phép chạy qua nó </b>


<b>( Có trong bộ thí nghiệm của mỗi nhóm).</b>


2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dòng


2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh cường độ dịng


điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Thí nghiệm:


b. Thí nghiệm:



Mắc mạch điện theo sơ đồ. Đẩy
Mắc mạch điện theo sơ đồ. Đẩy
con chạy C về sát điểm N để


con chạy C về sát điểm N để
biến trở có điện trở lớn nhất.
biến trở có điện trở lớn nhất.


- Đóng cơng tắc rồi dịch chuyển con chạy C để đèn sáng
- Đóng cơng tắc rồi dịch chuyển con chạy C để đèn sáng
hơn. Tại sao?



hơn. Tại sao?


- Để đèn sáng mạnh nhất thì phải dịch con chạy của biến trở
- Để đèn sáng mạnh nhất thì phải dịch con chạy của biến trở
tới vị trí nào? Vì sao?


tới vị trí nào? Vì sao?


Khi dịch chuyển con chay


Khi dịch chuyển con chay  <i>l l </i>thay đổi thay đổi  R thay R thay


đổi


đổi  I trong mạch thay đổi. I trong mạch thay đổi.


Dịch con chạy đến vị trí M


Dịch con chạy đến vị trí M <i>l l </i>nhỏ nhất nhỏ nhất R nhỏ nhất R nhỏ nhất  I I


lớn nhất


lớn nhất  Đèn sáng mạnh nhất. Đèn sáng mạnh nhất.


X
C
C
B
B


A
A
M


M <sub>N</sub><sub>N</sub>


X
C
C
B
B
A
A
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vậy qua thí nghiệm trên em hãy cho biết:


Vậy qua thí nghiệm trên em hãy cho biết:


Biến trở là gì?


Biến trở là gì?


Biến trở được dùng để làm gì?


Biến trở được dùng để làm gì?


* Biến trở là điện trở có thể thay đổi


được trị số




* Biến trở có thể được dùng để điều


chỉnh cường độ dòng điện trong mạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. Các điện trở dùng trong kĩ thuật



II. Các điện trở dùng trong kĩ thuật



C7: Trong kĩ thuật, chẳng hạn trong các mạch điện


C7: Trong kĩ thuật, chẳng hạn trong các mạch điện


của Rađiô, ti vi ... người ta cần sử dụng các điện


của Rađiô, ti vi ... người ta cần sử dụng các điện


trở có kích thước với các trị số khác nhau, có thể


trở có kích thước với các trị số khác nhau, có thể


lớn tới vài trăm Mêgaôm. Các điện trở này được


lớn tới vài trăm Mêgaôm. Các điện trở này được


chế tạo bằng một lớp than hay lớp kim loại mỏng


chế tạo bằng một lớp than hay lớp kim loại mỏng


phủ ngoài một lõi cách điện(Thường bằng sứ). Hãy


phủ ngoài một lõi cách điện(Thường bằng sứ). Hãy



giải thích tại sao lớp than hay lớp kim loại mỏng


giải thích tại sao lớp than hay lớp kim loại mỏng


đó lại có điện trở lớn.


đó lại có điện trở lớn.


Lớp than hay lớp kim loại mỏng


Lớp than hay lớp kim loại mỏng  có S rất nhỏ có S rất nhỏ  R R


có thể rất lớn.


có thể rất lớn.


1.Cấu tạo:



1.Cấu tạo:



Được chế tạo bằng một lớp than hay lớp



Được chế tạo bằng một lớp than hay lớp



kim loại mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Phân loại:



2. Phân loại:




-

<sub>Điện trở ghi số</sub>

<sub>Điện trở ghi số</sub>



- Điện trở vòng màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

V1: Đỏ


V1: Đỏ


V2: Đen


V2: Đen


V3: Vàng


V3: Vàng V4:Vàng V4:Vàng
ánh kim


ánh kim


C9: Đọc trị số của điện trở kĩ thuật sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



Vòng màuVòng màu
Màu


Màu


Vòng 1



Vòng 1 Vòng 2Vòng 2 Vòng 3Vòng 3 Vòng 4Vòng 4


Đen


Đen 00 00 x1x1 00


Nâu


Nâu 11 11 x10x10 ±1%±1%


Đỏ


Đỏ 22 22 x10x1022<sub></sub> ±2%<sub>±2%</sub>


Da cam


Da cam 33 33 x10x1033<sub></sub>


Vàng


Vàng 44 44 x10x1044<sub></sub>


Lục


Lục 55 55 x10x1055<sub></sub>


Lam


Lam 66 66 x10x1066<sub></sub>



Tím


Tím 77 77 x10x1077<sub></sub>


Xám


Xám 88 88 x10x1088<sub></sub>


trắng


trắng 99 99


Vàng ánh


Vàng ánh


kim


kim x0,1x0,1 ±5%±5%


Bạc


Bạc x0,01x0,01 ±10%±10%


V1: Đỏ
V1: Đỏ
V2: Đen
V2: Đen
V3: Vàng


V3: Vàng
V4:Vàng
V4:Vàng
ánh kim
ánh kim


Vòng màuVòng màu
Màu


Màu


Vòng 1


Vòng 1 Vòng 2Vòng 2 Vòng 3Vòng 3 Vòng 4Vòng 4


Đen


Đen 00 <b><sub>0</sub><sub>0</sub></b> x1x1 00


Nâu


Nâu 11 11 x10x10 ±1%±1%


Đỏ


Đỏ <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> 22 x10x1022<sub></sub> <sub>±2%</sub><sub>±2%</sub>


Da cam



Da cam 33 33 x10x1033<sub></sub>


Vàng


Vàng 44 44 <b><sub>x10</sub><sub>x10</sub>44</b><sub></sub>


Lục


Lục 55 55 x10x1055<sub></sub>


Lam


Lam 66 66 x10x1066<sub></sub>


Tím


Tím 77 77 x10x1077<sub></sub>


Xám


Xám 88 88 x10x1088<sub></sub>


trắng


trắng 99 99


Vàng ánh


Vàng ánh



kim


kim x0,1x0,1 ±5%±5%


Bạc


Bạc x0,01x0,01 ±10%±10%


R =


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III. Vận dụng:



III. Vận dụng:



Bài 10.2 (SBT)
Bài 10.2 (SBT)


Trên một biến trở con chạy có ghi 50


Trên một biến trở con chạy có ghi 50<sub></sub> - 2,5 A - 2,5 A


a. Hãy cho biết ý nghĩa của 2 số ghi này


b.Tính Hiệu điện thế lớn nhất ( U<sub>max</sub> = ?) được
phép đặt vào hai đầu cuộn dây của biến trở.


c. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrơm có


điện trở suất là 1,1.10-6 <sub></sub>m. Có chiều dài là 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tóm tắt:


Biến trở (50 - 2,5 A)
 <sub> = 1,1.106</sub><sub></sub><sub>m</sub>


<i>l</i> = 50 m


a. Giải thích ý nghĩa
các con số


b. Umax = ?
c. S = ?


Bài giải:


a. Ý nghĩa của các con số: 50 là điện


trở lớn nhất của biến trở; 2,5A là
cường độ dòng điện lớn nhất mà
biến trở chịu được.


b. Hiệu điện thế lớn nhất được phép
đặt lên 2 đầu dây cố định của biến
trở là:


Umax = I<sub>max</sub> . R<sub>max</sub> = 2,5 . 50
= 125 (V)
c. Từ công thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

IV.




IV.

Cũng cố:Cũng cố:


- <sub>Nắm chắc phần ghi nhớ</sub><sub>Nắm chắc phần ghi nhớ</sub>
- <sub>Làm bài tập C10 (SGK)</sub><sub>Làm bài tập C10 (SGK)</sub>


- Đọc phần có thể em chưa biết.<sub>Đọc phần có thể em chưa biết.</sub>


- <sub>Làm các bài tập: 10.1; 10.2; 10.3 (SBT)</sub><sub>Làm các bài tập: 10.1; 10.2; 10.3 (SBT)</sub>
-<sub> Xem trước: Bài 11 (SGK)</sub><sub>Xem trước: Bài 11 (SGK)</sub>


- <sub>Biến trở là gì? Biến trở dùng để làm gì?</sub><sub>Biến trở là gì? Biến trở dùng để làm gì?</sub>
* Biến trở là điện trở có thể thay đổi được trị số


* Biến trở là điện trở có thể thay đổi được trị số


* Biến trở có thể được dùng để điều chỉnh cường độ dịng


* Biến trở có thể được dùng để điều chỉnh cường độ dòng


điện trong mạch


điện trong mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×