Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Ngô Chí Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.56 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ CHÍ QUỐC </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>A. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1:</b> Hòa tan hoàn toàn 5,3g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong H2O được 3,36 lít khí
H2 (đktc) Hai kim loại đó là:


<b>A.</b> Na, K. <b>B.</b> K, Rb
<b>C.</b> Li, Na. <b>D.</b> Rb, Cs.


<b>Câu 2:</b> Nguyên tố X nằm chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc loại nguyên tố nào sau đây:
<b>A.</b> s <b>B.</b> p


<b> C.</b> f <b>D.</b> d


<b>Câu 3:</b> Một nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12 hạt. Số khối X là


<b>A.</b> 38. <b>B.</b> 52
<b>C.</b> 40. <b>D.</b> 27.


<b>Câu 4:</b> M là nguyên tố p, nguyên tử nguyên tố M có 7 electron hóa trị. M là:
<b>A. </b>Cl (Z=17) <b>B. </b>Mn (Z=25)


<b>C.</b> Cr (Z=24) <b>D.</b> Fe (Z=26)



<b>Câu 5:</b> Ion R+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần </sub>
hồn là?


<b>A.</b> Chu kì 4, nhóm IIA.


<b>B.</b> Chu kì 4, nhóm IA.
<b>C.</b> Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>D.</b> Chu kì 3, nhóm VIIIA.


<b>Câu 6:</b> Cho biết ngun tử X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 15 và 19. Nhận xét nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b>A.</b> X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.


<b>B.</b> X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
<b>C.</b> X và Y đều là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.


<b>D.</b> X là nguyên tử của nguyên tố phi kim còn Y là nguyên tử của nguyên tố kim loại.


<b>Câu 7:</b> Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 11Na, 8O, 9F được xếp theo thứ tự tăng dần trừ trái sang
phải là


<b>A.</b> F, O, Li, Na.
<b>B.</b> F, Na, O, Li.


<b>C.</b> F, Li, O, Na.
<b>D.</b> Li, Na, O, F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>A.</b> X2Y với liên kết cộng hóa trị.
<b>B.</b> XY2 với liên kết ion.


<b>C.</b> XY với liên kết ion.


<b>D.</b> X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 9:</b> Một cation Mn+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p6. Hỏi lớp ngoài cùng của nguyên tử M
có cấu hình electron nào sau đây


<b>A.</b> 3s1.
<b>B.</b> 3s2<sub>. </sub>


<b>C.</b> 3s2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>


<b>D.</b> A, B, C đều đúng.


<b>Câu 10:</b> Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A.</b> Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2.


<b>B.</b> Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.
<b>C.</b> MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O.
<b>D.</b> Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.


<b>Câu 11:</b> Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:
<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 16.


<b>C.</b> 20. <b>D.</b> 15


<b>Câu 12:</b> Số oxi hóa của S trong các chất Na2S, S, Na2SO4 và K2SO3 lần lượt là:


<b>A.</b> -2, 0, +6, +4.


<b>B.</b> -2, +4, 0, +6.


<b>C.</b> -2, 0, +4, +6.
<b>D.</b> +4, -2, 0, +6.


<b>B. Tự luận </b>


<b>Câu 1: (3,5 điểm) </b>Cho X (Z = 12), Y (Z = 15) và T (Z = 17).


<b>a)</b> Viết cấu hình electron và nêu vị trí của X, Y, T trong bảng tuần hồn ?


<b>b)</b> Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của X, Y, T.
<b>c)</b> Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm dần tính phi kim là giải thích?


<b>Câu 2: (2,5 điểm) </b>Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3, trong hợp chất khí với hidro
R chiếm 94,12% về khối lượng.


<b>a)</b> Xác định nguyên tố R, viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng.


<b>b)</b> Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe hòa tan hết vào dung dịch H2RO4 15% (R là nguyên tố đã được
tìm thấy ở phần trên), sau phản ứng thu được 7,84 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y.


1. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?


2. Tính khối lượng dung dịch H2RO4 15% cần dùng biết lượng axit đã dùng dư 20% so với lượng cần phản
ứng?


3. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch Y.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


1 2 3 4 5 6


C B D A B B


7 8 9 10 11 12


A B D B D A


<b>B. Tự luận </b>
<b>Bài 1:</b>


<b>a)</b> Cấu hình e:


X (Z = 12): 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> → Vị trí của X: Chu kì 3 (vì có 3 lớp e), nhóm IIA (vì có 2e lớp ngồi cùng) </sub>
Y (Z = 15): 1s22s22p63s23p3 → Vị trí của Y: Chu kì 3 (vì có 3 lớp e), nhóm VA (vì có 5e lớp ngồi cùng)
Z (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 → Vị trí của Z: Chu kì 3 (vì có 3 lớp e), nhóm VIIA (vì có 7e lớp ngồi cùng)
<b>b)</b>


Nguyên tố Công thức oxit cao nhất Công thức hiđroxit tương ứng


X XO X(OH)2


Y Y2O5 Y(OH)5 → HYO3


T T2O7 T(OH)7 → HTO4



<b>c)</b> Do các nguyên tố trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân có tính phi kim tăng dần
nên ta có tính phi kim: X < Y < T


Giải thích: Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì năng lượng ion hóa, độ âm
điện tăng dần đồng thời bán kính nguyên tử giảm dần làm cho khả năng nhận e tăng nên tính phi kim tăng.
<b>Câu 2:</b>


<b>a)</b> Tổng hóa trị của nguyên tố trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hidro có trị số là 8.
Cơng thức oxit cao nhất RO3 (R có hóa trị VI) → Trong hợp chất khí với H thì R có hóa trị II
→ Cơng thức hợp chất khí với H: RH2


% .100% 94,12%


2


<i>H</i>


<i>R</i>
<i>m</i>


<i>R</i>


 



→ R = 32


Vậy R là lưu huỳnh, KHHH: S
Công thức oxit cao nhất: SO3



Công thức hidroxit tương ứng: H2SO4
<b>b)</b> nH2 = 7,84 : 22,4 = 0,35 mol


1. Đặt số mol của Fe và Mg lần lượt là x và y (mol)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1)


x x x x (mol)
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (2)
y y y y (mol)


Khối lượng của hỗn hợp: 56x + 24y = 13,2 (*)
Số mol khí H2: x + y = 0,35 (**)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
0,15.56


% .100% 63, 6%


13, 2
0, 2.24


% .100% 36, 4%


13, 2


<i>Fe</i>
<i>Mg</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>





2. Theo PTHH (1) và (2): nH2SO4 pư = nH2 = 0,35 mol


→ Lượng H2SO4 đã lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng là: nH2SO4 dư = 0,35.20% = 0,07 mol
→ nH2SO4 đã dùng = 0,35 + 0,07 = 0,42 mol


→ Khối lượng dung dịch H2SO4 15% đã dùng: m dd H2SO4 = 0,42.98.100/15 = 274,4 gam
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (3)


FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 (4)
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4 (5)


Theo PTHH (3)(4)(5) ta có: nNaOH = 2(nH2SO4 + nFeSO4 + nMgSO4) = 2(0,07 + 0,15 + 0,2) = 0,84 mol
→ V dd NaOH = n/CM = 0,84 : 1 = 0,84 lít = 840 ml


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Cho các phát biểu sau:


1.Các electron trên 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.


2.Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.


3.Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa hcoj là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau
về số nơtron.


4.Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
Các phát biểu sai là


A.4. B.1, 2, 3.
C.2, 3, 4. D.1, 3, 4.


<b>Câu 2.</b> Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã phát hiện
tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân bón Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi
trên thế giới. Trong tự nhiện, Bo có 2 đồng vị. Biết \({}_5^{10}B\) chiếm 18,8%. Khối lượng nguyên tử
trung bình của Bo là 10,812. Số khối của đồng vị thứ 2 là


A.12. B.10.
C.9. D.11.


<b>Câu 3.</b> Cho nguyên tử11X và 19Y. Đặc điểm chung của hai nguyên tử là
A.có cấu hình electron lớp ngồi cùng giống khí hiếm.


B.có cùng số electron ở lớp ngồi cùng.
C.có cùng số lớp electron.


D.có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.


<b>Câu 4.</b> Hịa tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03 mol N2O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 5</b>. Trong phản ứng hóa học sau: 3<i>K MnO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>2<i>H O</i><sub>2</sub> 2<i>KMnO</i><sub>4</sub><i>MnO</i><sub>2</sub>4<i>KOH</i>
Vai trị của K2MnO4 là?


A.chất oxi hóa.


B.vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C.chất khử.


D.mơi trường.


<b>Câu 6.</b> Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và
cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức MY2, trong đó
M chiếm 46,67 % về khối lượng. M là


A.Mg. B.Fe.
C.Cu. D.Zn.


<b>Câu 7.</b> Cho các nguyên tố X (Z=12), Y (Z=11), M (Z=14), N (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


A.Y > X > M > N.
B.M > N > Y > X.


C.M > N > X > Y.
D.Y > X > N > M.


<b>Câu 8.</b> Phản ứng oxi hóa – khử là một trong những quá trình quan trọng nhất của thiên nhiên. Sự hơ hấp,
q trình thực vật hấp thụ khí cacbonic giải phóng oxi, sự trao đổi chất và hang loạt q trình sinh học khác


đều có cơ sở là phản ứng oxi hóa- khử. Sự đốt cháy nhiên liệu trong các động cơ, các quá trình điện phân,
các quá trình xảy ra trong pin, acquy đều bao gồm sự oxi hóa và sự khử. Hàng loạt quá trình sản xuất
như luyện kim, chế tạo hóa chất, chất dẻo, dược phẩm, phân bón hóa học... đều không thực hiện được nếu
thiếu các phản ứng oxi hóa – khử. Đặc điểm của phản ứng oxi hóa – khử là


A.có một nguyên tố thay đổi số oxi hóa.


B.xảy ra đồng thời hai q trình nhường và nhận electron.
C.chất khử và chất oxi hóa là các chất riêng biết.


D.ln có một chất đóng vai trị là mơi trường.


<b>Câu 9</b>. Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tàng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A.KCl, HCl, Cl2.


B.Cl2, KCl, HCl.
C.HCl, Cl2, KCl.
D.Cl2, HCl, KCl.


<b>Câu 10.</b> Chọn phát biểu đúng về phản ứng oxi hóa khử?
A.Phản ứng hoa học trong đó có sự thay đổi proton.
B.Phản ứng chỉ có sự mất proton.


C.Phản ứng hóa học chỉ có sự nhận electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


 


 


 



 



2 2 6 2


2 2 6 2 6 1
2 2 6 2 3


2 2 6 2 6 6 2


1 1 2 2 3


2 1 2 2 3 3 4


3 1 2 2 3 3


4 1 2 2 3 3 3 4


<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i>
<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i>


<i>s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>s</i>
Các nguyên tố là kim loại gồm:


     


     


     


     




. 1 , 2 , 4 .
B. 2 , 3 , 4 .
. 1 , 3 , 4 .
D. 1 , 2 , 3 .


<i>A</i>


<i>C</i>


<b>Câu 12</b>. Cho các nhận định sau đây:


(1).Trong cùng chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim tăng.
(2). Trong cùng một nhóm chính, theo chiều tăng tính kim loại, độ âm điện của nguyên tố tăng.
(3).Trong một nhóm chính, theo chiều tăng ban kính ngun tử, khả năng nhường electron tăng dần.
(4). Trong một chu kì , hóa trị của ngun tố trong hợp chất khí với hiđro giả, dần từ 4 đến 1.


(5). Trong chu kì hóa trị của các ngun tố trong oxit cao nhất biến đổi tuần hoàn từ 1 đến 7.


(6). Trong một nhóm chính, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi
kim tăng dần.


Số nhận định đúng là


A.3. B.4.
C.5. D.6.


<b>Câu 13.</b> Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố thì phải có tính chất nào sau đây?
A.Cùng số khối.


B.Cùng số proton.



C.Cùng số nơtron và số khối.
D.Cùng số nơtron.


<b>Câu 14.</b> Dãy chất nào sau đây có số oxi hóa của N theo thứ tự giảm dần?


<b>Câu 15</b>. Cho các phản ứng sau đây ( chưa xét đến hệ số cân bằng của phản ứng )

 



 



 



 


 



2 4 4 2 2


3 4 2 3 2


3 3 <sub>3</sub> 4 3 2


3 2 2 2


2 2 2


.
.


.


.


.


<i>a Cu</i> <i>H SO</i> <i>CuSO</i> <i>SO</i> <i>H O</i>
<i>b Fe O</i> <i>HCl</i> <i>FeCl</i> <i>FeCl</i> <i>H O</i>


<i>c FeO</i> <i>HNO</i> <i>Fe NO</i> <i>NH NO</i> <i>H O</i>
<i>d CaCO</i> <i>HCl</i> <i>CaCl</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


<i>e Al</i> <i>NaOH</i> <i>H O</i> <i>NaAlO</i> <i>H</i>


   


   


   


   


   


Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A.2. B.3.


C.4. D.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


A.Be và Mg. B.Ca và Sr.


C.Mg và Ca. D.Sr và Ba.


<b>Câu 17.</b> Chỉ ra nội dung sai trong các câu sau:
Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì
A.khả năng nhận electron càng mạnh.
B.độ âm điện càng lớn.


C.bán kính nguyên tử càng lớn.
D.tính kim loại càng yếu.


<b>Câu 18</b>. Q trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng: <i>Fe CuSO</i> <sub>4</sub> <i>FeSO</i><sub>4</sub><i>Cu</i>


2
2
2


2


. 2 .


. 2 .


. 2 .


. 2 .


<i>A Fe</i> <i>Fe</i> <i>e</i>
<i>B Fe</i> <i>e</i> <i>Fe</i>
<i>C Cu</i> <i>e</i> <i>Cu</i>
<i>D Cu</i> <i>Cu</i> <i>e</i>









 


 


 


 


<b>Câu 19.</b> Chọn phát biểu không đúng trong các câu sau:


A. Chất oxi hóa là chất nhận electron và số oxi háo giảm sau phản ứng.


B. Cho các nguyên tố sau: 11X, 11Y, 13Z. Sắp xếp theo chiều tang dần tính kim loại là: Y < X < Z.
C. Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 8e ( trừ He ).


D. Trong phản ứng: <i>Cl</i><sub>2</sub><i>KOH</i><i>KCl</i><i>KClO</i><sub>3</sub><i>H O</i><sub>2</sub> , tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trị chất oxi
hóa và số ngun tử clo dóng vai trị chất khử là 1:5.


<b>Câu 20.</b> Ion X3-<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là: 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Thành phần phần trăm về khối lượng của </sub>
X trong hidroxit cao nhất là


A.32,65%. B.31,63%.
C.60%. D.37,35%.



<b>Câu 21.</b> Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các ngun
tố đó


A.biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
B.biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử.
C.biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D.biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
<b>Câu 22.</b> Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm là
A. có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực.
B. có hai cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
C. có hai cặp electron chung, là liên kết đơn, có phân cực.
D. có hai cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.


<b>Câu 23.</b> X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Cơng thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất của X là công thức
nào sau đây?


A.X2O7,HXO4. B.X2O, H2XO4.
C.X2O7, X(OH)4. D.X2O, HXO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


A.Lớp electron ngoài cùng đã bão hào, bền vững.


B.Hầu như trơ, khơng tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
C.Nhóm VIIIA dọi là nhóm khí hiếm.


D.Ngun tử của chúng ln có 8 electron lớp ngồi cùng.
<b>Câu 25.</b> Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết ion?



<b>Câu 26.</b> Chất diệt chuột có thành phần chính là kẽm photphua (Zn3P2). Khi bả chuột bằng loại thuốc này
thì chuột thường chết gần nguồn nước vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột sẽ hấp thụ một lượng nước lớn và bị
phân hủy theo phương trình:




3 2 6 2 3 <sub>2</sub> 2 3


<i>Zn P</i>  <i>H O</i> <i>Zn OH</i>  <i>PH</i> 


Khi đó , một lượng lớn khí photphin (PH3) được tạo thành đồng thời với chất kết tủa Zn(OH)2. Photphin là
chất khí khơng màu, rất độc, có mùi tỏi, rất kém bền. Số oxi hóa của P trong các hợp chất Zn3P2 và PH3 là
A.-3. B.+3.


C.+3 và -3. D.-3 và +3.


<b>Câu 27</b>. Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 20. Cấu hình electron của nguyên tử X là


2 2 6 2 5


2 2 6 2 6 10 1
2 2 6 2 6 2


2 2 6 2 6 10 2 5


.1 2 2 3 3 .


.1 2 2 3 3 3 4 .



.1 2 2 3 3 4 .


.1 2 2 3 3 3 4 4 .


<i>A s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i>


<i>B s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>s</i>
<i>C s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i>


<i>D s</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>s</i> <i>p</i> <i>d</i> <i>s</i> <i>p</i>


<b>Câu 28</b>. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi
hóa?


 


 



2


3 2 4 2 2


2 6


2 2 4 2


. 2 .


. 6 6 2 .


. 3 .



.4 6 2 3 .


<i>A S</i> <i>Na</i> <i>Na S</i>


<i>B S</i> <i>HNO d</i> <i>H SO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>
<i>C S</i> <i>F</i> <i>SF</i>


<i>D S</i> <i>NaOH d</i> <i>Na S</i> <i>Na SO</i> <i>H O</i>


 


   


 


  


<b>Câu 29</b>. Nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton, nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 8. Nguyên tố X khi
tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nguyên tử Y sẽ:


A.nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
B.nhường 1 electron tạo thành ion có điện tích 1+.
C.góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron chung.
D.nhường 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+.


<b>Câu 30.</b> Hiđro sunfua (H2S) là khí có mùi trứng thối nên người ta có thể dễ dàng nhận ra sự có mặt của nó.
Hiđro sufua được xếp vào nhóm khí độc vì chúng có thể tác dụng nhanh chóng với oxi nên khi hít phải nạn
nhân có thể bị các bệnh về tê liệt hô hấp và bị chết ngạt. Liên kết trong phân tử H2S thuộc loại



A.liên kết ion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


1 2 3 4 5


A D B C B


6 7 8 9 10


B D B D D


11 12 13 14 15


A B B A B


16 17 18 19 20


C C A B B


21 22 23 24 25


D C A D B


26 27 28 29 30


A C D A B



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu 1:</b> X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là ngun tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Cơng thức và loại
liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:


<b>A. </b>X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
<b>B. </b>X3Y2, liên kết ion.


<b>C. </b>X2Y3, liên kết ion.


<b>D. </b>X2Y5, liên kết cộng hóa trị.


<b>Câu 2:</b> Công thức oxit bậc cao nhất của một nguyên tố là RO2. R thuộc nhóm
<b>A. </b>IVA. <b>B. </b>VIB.


<b>C. </b>VIA. <b>D. </b>IIIA.


<b>Câu 3:</b> Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Tính phi kim: X > Y.


<b>B. </b>X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hồn.
<b>C. </b>Độ âm điện: X > Y.


<b>D. </b>Bán kính nguyên tử: X > Y.


<b>Câu 4:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm những phân tử <b>không </b>phân cực?
<b>A. </b>N2, CO2, Cl2, H2.



<b>B. </b>N2, Cl2, H2, HF.


<b>C. </b>N2, H2O, Cl2, O2.
<b>D. </b>Cl2, HCl, N2, F2.


<b>Câu 5:</b> Trong anion X─ có tổng số hạt cơ bản là 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình electron
của X─<sub> là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>C. </b>1s22s22p63s23p5.
<b>D. </b>1s22s22p63s23p6.


<b>Câu 6:</b> Số oxi hóa của C trong CO2, K2CO3, CO, CH4 lần lượt là
<b>A. </b>–4, + 4, +3, +4.


<b>B. </b>+4, +4, +2, +4.


<b>C. </b>+4, +4, +2, –4.
<b>D. </b>+4, –4, +3, +4.


<b>Câu 7:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Nhóm IIIA là tập hợp những nguyên tố mà nguyên tử có 3e hóa trị.
(2) Trong phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Fe là chất bị khử.
(3) Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều là kim loại điển hình.


(4) Trong 1 nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(5) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm B có tối đa bằng 2.



Số phát biểu <b>không</b> đúng là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3.
<b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
<b>A. </b>số nơtron và proton.


<b>B. </b>số khối.


<b>C. </b>số proton.
<b>D. </b>số nơtron.


<b>Câu 9:</b> Cho 1u = 1,66.10-27<sub> kg. Nguyên tử khối của Neon là 20,179. Vậy khối lượng theo đơn vị kg của </sub>
Neon là


<b>A. </b>33,98.10-27kg.
<b>B. </b>33,5.10-27kg.


<b>C. </b>183,6.10-31kg.
<b>D. </b>32,29.10-19kg.


<b>Câu 10:</b> Ion Y2+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là
<b>A. </b>chu kì 4, nhóm IA.


<b>B. </b>chu kì 3, nhóm IIA.
<b>C. </b>chu kì 4, nhóm IIA.
<b>D. </b>chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 11:</b> Nguyên tố Y tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức YH3. Trong hợp chất oxit cao nhất Y chiếm
25,92% về khối lượng. Xác định Y?



<b>A. </b>N (M= 14).
<b>B. </b>P (M = 31).


<b>C. </b>S (M = 32).
<b>D. </b>O (M = 16).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>A. </b>Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.
<b>B. </b>Các đồng vị có số electron khác nhau.
<b>C. </b>Các đồng vị có số khối khác nhau.
<b>D. </b>Các đồng vị có số nơtron khác nhau.


<b>Câu 13:</b> Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ
tự là


<b>A. </b>p < s < d. <b>B. </b>s < p < d.
<b>C. </b>d < s < p. <b>D. </b>s < d < p.


<b>Câu 14:</b> Trong tự nhiên Li có 2 đồng vị là 6<sub>Li và </sub>7<sub>Li và có nguyên tử khối trung bình là 6,94. Phần trăm </sub>
khối lượng 7<sub>Li trong LiNO3 là (cho N = 14; O = 16) </sub>


<b>A. </b>10, 067%. <b>B. </b>9,362%.
<b>C. </b>9,463%. <b>D. </b>9,545%.


<b>Câu 15:</b> Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là là và , nguyên tử khối trung bình của brom là 79,986. Nếu
nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối thì tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị là


<b>A. </b>49,3%. <b>B. </b>50,7%.


<b>C. </b>46%. <b>D. </b>54%.


<b>Câu 16:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
<b>A. </b>2HgO → 2Hg + O2.


<b>B. </b>CaCO3 → CaO + CO2.


<b>C. </b>2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
<b>D. </b>2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.


<b>Câu 17:</b> Nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub> khác nhau </sub>
về


<b>A. </b>số electron lớp ngoài cùng.
<b>B. </b>số electron.


<b>C. </b>số lớp electron.
<b>D. </b>số proton.


<b>Câu 18:</b> Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>32.


<b>C. </b>18. <b>D. </b>8.


<b>Câu 19:</b> Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
<b>A. </b>Mg (Z = 12).


<b>B. </b>Na (Z = 11).


<b>C. </b>Cl (Z = 17).


<b>D. </b>O (Z = 8).


<b>Câu 20:</b> Nguyên tố X nằm ở chu kì 3, nhóm VIA. X thuộc nguyên tố nào sau đây?
<b>A.</b> nguyên tố f.


<b>B. </b>nguyên tố s


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>D. </b>nguyên tố d.


<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hạt mang
điện trong hạt nhân nguyên tử X kém số hạt không mang điện là 1 hạt.


<b>a.</b> Xác định số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử của nguyên tố X.
<b>b.</b> Viết cấu hình electron của ion tạo ra từ X.


<b>Câu 2: (0,75 điểm). </b>X+, Y─ có cấu hình electron giống cấu hình của Ar (Z = 18). Xác định vị trí của X, Y
trong bảng tuần hồn (giải thích vắn tắt).


<b>Câu 3: (0,75 điểm). </b>Cho 0,36 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với oxi dư thu được 0,6 gam
oxit. Tính nguyên tử khối của R ?


<b>Câu 4: (1,50 điểm)</b>


<b>1. </b>Cho ZH = 1, ZC = 6, ZO = 8, ZN = 7. Viết công thức cấu tạo của: NH3, H2CO3. Xác định hóa trị của N, C
trong các phân tử đã cho.



<b>2.</b> Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3</b>


1 2 3 4 5


C A D A D


6 7 8 9 10


C B C B C


11 12 13 14 15


A B B D B


16 17 18 19 20


A D D A C


<b>B. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1:</b>


<b>a.</b> Gọi số p = số e = Z; số n = N
Tổng số hạt p, n, e là 40 nên ta có:
2Z + N = 40


Trong hạt nhân, số hạt mang điện kém số hạt khơng mang điện là 1 nên ta có: -Z + N = 1
→ Z = 13, N = 14



Vậy số p = số e = 13, số n = 14
<b>b.</b>


Cấu hình e của nguyên tử X là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
Cấu hình electron của ion X3-<sub> là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
<b>Câu 2:</b>


- Từ cấu hình của X+<sub>, Y</sub>-<sub> giống cấu hình của Ar suy ra cấu hình của </sub>
+ X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


Suy ra vị trí của X (ơ thứ 19, chu kì 4, nhóm IA).
Suy ra vị trí của Y (ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA).
Giải thích:


+ Số thứ tự ơ ngun tố là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Z (Z = số p = số e)
+ Chu kì = số lớp e


+ Số thứ tự nhóm = số e lớp ngoài cùng (đối với các nguyên tố s, p)
<b>Câu 3:</b>


Gọi nguyên tử khối của R là R (đvC)
PTHH: 2R + O2 →→2RO


PT: R (g)………R+16 (g)
ĐB: 0,36(g)……0,6 (g)


=> 0,6R = 0,36(R + 16) => R = 24


Vậy nguyên tử khối của R là 24 đvC
<b>Câu 4:</b>


<b>1.</b>


Cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố:
H: 1s1


C: 1s22s22p2
O: 1s22s22p4
N: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3


Khi hình thành liên kết hóa học H có xu hướng góp chung 1e, C góp chung 4e, O góp chung 2e, N góp
chung 3e để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm


- Công thức cấu tạo:


Trong các công thức cấu tạo trên N có hóa trị III, C có hóa trị IV
<b>2.</b>


Cl2 + 2e → 2Cl
S+4<sub> – 2e → S</sub>+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×