Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn ngày :24.09.10

¸p suÊt


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


-KT: -Phát biểu định nghĩa áp lực và áp suất


-Viết đợc cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt trong cơng thức


-Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và áp suất.


-Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp suất trong đs và kt, dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp
-KN: Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất và hai yếu tố là s và f


-TĐ:Tính hợp tác nghiên cứu,u thích bộ mơn.
<b>II. </b>


<b> chn bÞ:</b>


<b>-Mỗi nhóm: Một khay đựng cát (bột)</b>


Ba miếng kim loại hình chữ nhật.
<b>-Cả lớp: Tranh vẽ hình 7.1, 7.3</b>


Bảng kẽ 7.1
III.


<b> hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>



? Lực ma sát xuất hiện khi nào? Nêu thí dụ?
? Làm bài tập 6.1, 6.2, 6.3 SBT.


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>I)áp lực là gì?</b>



<i><b>á</b></i>

<i><b>p lực là lực ép có phơng vuông góc</b></i>


<i><b>với mặt bị ép.</b></i>



<b>II) ¸p st:</b>



<b>1)T¸c dơng cđa ¸p lùc phơ thc vµo</b>


<b>u tè nµo?</b>



Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập:

-GV treo tranh 7.1 SGK và đvđ nh ở


SGK



Hoạt động 2: Nghiên cứu áp lực là gì?
-Yêu cầu HS đọc thông báo ở SGK cho HS
nhận xét những lực này so với mặt đất về
phơng của nó.


? ¸p lực là gì?


-Yêu cầu HS làm câu C1 SGK



-Cui cựng chốt lại các lực phải có phơng
vng góc với mặt bị ép. Cịn mặt bị ép có
thể là mặt đất, mặt tờng….


Hoạt động 3: Nghiên cứu áp suất:


-GV có thể gợi ý cho HS: Kết quả tác dụng
của áp lực l lỳn xung ca vt.


-Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2 yếu
tố là f và s


-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm
-Hớng dẫn HS cách tiến hành thí nghiệm,
kẽ bảng 7.1 vào vở.


-Cho HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm và ghi kết


-HS quan sát và theo dõi



-HS c SGK so sánh phơng của các lực


đó



-HS nêu định nghĩa áp lực


-HS làm cá nhân câu C1.


-HS theo dõi và ghi nhớ


-HS hoạt động theo nhóm


-HS nêu phơng án



-HS theo dõi, kẽ bảng



-HS tiến hành thí nghiệm



<b>o n V</b> <b>n Tin</b>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực


càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ



<b>2)Công thức tính áp suất:</b>



ỏp sut l lớn của áp lực trên một


dơn vị diện tích bị ép



p =


<i>S</i>
<i>F</i>


<i>Trong đó</i>

: p là áp suất


F là áp lực


s là diện tích bị ép


Đơn vị áp suất là N/m

2

hay Paxcan (Pa)



1Pa = 1N/m

2


qu¶


-Gọi đại diện đọc kết quả, GV điền vo
bng


-Yêu cầu HS quan sát bảng và nhận xét.


? Độ lớn áp lực lớn kết quả tác dụng nh
thế nào?


? Diện tích lớn thì tác dụng của áp lực nh
thế nào?


-Yêu cầu HS rút ra kết luận ở câu C3


? Muốn tăng, giảm tác dụng của áp lùc ta
lµm thÕ nµo?


-Yêu cầu HS đọc SGK rút ra áp suất là gì?
-Thơng báo cơng thức


-Giới thiệu đơn vị ỏp sut
Hot ng 4:Vn dng


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu C4
-Yêu cầu HS làm câu C5. GV hớng dẫn
cách làm


-Gi HS tr lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài


-Đại diện đọc kết quả


-HS quan sát, nhận xét


-HS trả lời



-HS rót ra kÕt luËn



-HS suy nghĩ trả lờ-HS đọc SGK rút ra



áp sut



-HS ghi vở


-HS trả lời



-HS làm bài


-HS trả lời


<b>IV/Hng dn tự học:</b>


<b>1/Bài vừa học:</b>


Học thuộc phần ghi nhớ; xem lại các bài tập đã giải.;
Đọc phần”Có thể em chưa biết”.Làm bài tập trong SBT.
<b>2/Bài sắp học: </b>


Xem bài:Áp suất chất lỏng – Bình thơng nhau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×