Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DKTCN lop 4 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2009 – 2010</b>
Mơn : Tốn


Thời gian : 40 phút
Ngày thi : 12 / 05 / 2010


Điểm Nhận xét giáo viên chấm thi <sub>Coi thi</sub>Chữ ký giáo viên<sub>Chấm thi</sub>


<b>A. Phần trắc nghiệm </b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1 : Câu 1: </b> 7


10<b> phút = . . . giây</b>


Cần điền vào chỗ chấm số:


A 60 B. 47 C. 42 D. 70


<b>Câu 2: 3 tấn 90 kg=……kg</b>


A 390 B. 3090 C. 309 D. 39000


<b>Câu 3 : Số trung bình cộng của các số 137, 248 và 395 là : </b>


A 260 B 780


C 660 D 220


<b>Câu 4 : Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ nhất ?</b>



A 7


8 B


9
8


C 5


4 D


12
16


<b>Câu 5 : Giá trị của biểu thức 1785 + 5641 x 27 – 128763 là :</b>


A 25329 B 25229


C 24329 D 71739


<b>Câu 6 : Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hành MBND có kích thước như hình vẽ.</b>
<b>Tổng diện tích của hình tam giác AMD và BNC là :</b>


<b> A 3cm M 3cm B</b>


A. 6 cm2<sub> </sub>


2cm B. 9 cm2<sub> </sub>


C. 3 cm2<sub> </sub>



D. 12 cm2<sub> </sub>


Trường TH Bình Hịa Đông
Lớp 4….


Họ và tên :
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Phần tự luận :</b>
<b>Câu 7 : tính .</b>


a) 2


7 +
3


5 = ……….


b) 31


35 -
2


7 = ………


c) 4


7 x
2



3 = ……….


d) 8


21 :
2


3<sub> = </sub><sub>………</sub>


<b>Câu 8 : Tìm X </b>
a) 3


7 + x = 8 b)


6


7 : x =
1
3
……… ………..
………. ………..
……… ………..


<b>Câu 9 : Một hình chữ nhật có chu vi là 350cm, chiều rộng bằng </b>3


4<b> chiều dài.Tìm chiều </b>


<b>dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.</b>



Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường TH Bình Hịa Đơng


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
MƠN TOÁN


LỚP 4


NĂM HỌC 2009 – 2010


Câu 1 2 3 4 5 6


Khoanh tròn C B A D A D


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>B. Phần tự luận :</b>


<b>Câu 7 : tính ( 2 điểm ). (mỗi phép tính làm đúng đạt 0,5 điểm )</b>
a) 2


7 +
3
5 =


10
35 +


21


35 =


31
35


b) 31


35 -
2
7 =


31
35 -


10
35 =


21
35


c) 4


7 x
2
3 =


4 2
7 3
<i>x</i>
<i>x</i> =


8
21


d) 8


21 :
2
3<sub> = </sub> 8


21 x
3
2 =


24
42=


4
7


<b>Câu 8 : Tìm X( 1 điểm ). ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm )</b>
a) 3


7 + x = 8 b)


6


7 : x =
1
3



x = 8 - 3


7 x =
6
7 :


1
3


x = 53


7 x =


18
7


Bài làm


Nữa chu vi hình chữ nhật : (0,5 điểm)
350 : 2 = 175 (cm ) (0,5 điểm)


Tổng số phần bằng nhau. (0,5 điểm)
3 + 4 = 7 ( phần ) (0,5 điểm)


Chiều rộng hình chữ nhật (0,5 điểm)
175 : 7 x 3 = 75 (cm) (0,5 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật (0,5 điểm)
175 : 7 x 4 = 100 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số : Chiều rộng : 75 cm



Chiều dài : 100 cm
* Lưu ý : Học sinh có thể giải bằng cách khác vẫn tính điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×