Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bµi 29 oxi ozon oxi ozon bµi 29 phçn 1 oxi i vþ trý vµ cêu t¹o ii týnh chêt vët lý iii týnh chêt ho¸ häc iv øng dông v §iòu chõ i vþ trý vµ cêu t¹o vþ trý « sè 8 nhãm via chu k× 2 cêu h×nh electron 1s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.48 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>oxi- ozon</b>



<b>oxi- ozon</b>


<i><b>Bài 29</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phần 1: oxi


phần 1: oxi


<b>I. Vị trí và cấu t¹o</b>



<b>II. TÝnh chÊt vËt lý</b>



<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>IV. </b>

<b>ø</b>

<b><sub>ng dơng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Vị trí và cấu tạo



<sub>Vị trí</sub>

<sub>Vị trí</sub>

<b><sub>: </sub></b>

<b><sub>: </sub></b>



<b>- ô số 8 </b>



<b>- ô sè 8 </b>



<b>- Nhãm VIA</b>



<b>- Nhãm VIA</b>



<b>- Chu k× 2</b>



<b>- Chu k× 2</b>



<sub>CÊu h×nh electron</sub>

<sub>CÊu h×nh electron</sub>




-

<b><sub>1s</sub></b>

<b><sub>1s</sub></b>

<b>22</b>

<b>2s</b>

<b>2s</b>

<b>22</b>

<b>2p</b>

<b>2p</b>

<b>4 4 </b>


<b> </b>


<b> </b>

















</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b><sub>Số e độc thân: 2 </sub></b>

<b><sub>Số e độc thân: 2 </sub></b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b><sub> Liên kết trong phân tử là : </sub></b>

<b><sub> Liên kết trong phân tử là : </sub></b>


<b>liên kết cộng hoỏ tr khụng cc</b>



<b>liên kết cộng hoá trị không cực</b>



-

<b><sub>Công thức cấu tạo: O = O </sub></b>

<b><sub>Công thức cấu tạo: O = O </sub></b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. tÝnh chất vật lý</b>



<b><sub>Là khí không màu, không mùi, không vị. </sub></b>

<b><sub>Là khí không màu, không mùi, không vị. </sub></b>


<b><sub>Hơi nặng hơn không khí (d=32/29 g/ml).</sub></b>

<b><sub>Hơi nặng hơn không khí (d=32/29 g/ml).</sub></b>



<b><sub>ít tan trong n íc (100 ml n íc ë 20oC, 1 atm </sub></b>

<b><sub>Ýt tan trong n íc (100 ml n íc ë 20oC, 1 atm </sub></b>


<b>hoà tan đ ợc 3,1 ml oxi).</b>



<b>hoà tan đ ợc 3,1 ml oxi).</b>




<b><sub>D i áp suất khí quyển, oxi hố lỏng ở nhiệt </sub></b>

<b><sub>D ới áp suất khí quyển, oxi hố lỏng ở nhiệt </sub></b>


<b>độ -183</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. tÝnh chÊt ho¸ häc</b>



<b>- Nguyên tử oxi dễ dàng nhận thêm 2 e để đạt </b>


<b>- Nguyên tử oxi dễ dàng nhận thêm 2 e để đạt </b>



<b>tíi cÊu h×nh e bỊn v</b>



<b>tíi cÊu h×nh e bỊn v</b>

<b>ữ</b>

<b>ữ</b>

<b>ng cña khÝ hiÕm:</b>

<b>ng cña khÝ hiÕm:</b>



<i> </i>



<i> </i>

o + 2

o + 2

e

<sub>e</sub>

<sub></sub>

o

o

2-


<b>2-Oxi cã tÝnh oxi ho¸ mạnh, trong hợp chất oxi </b>


<b>Oxi cã tÝnh oxi ho¸ mạnh, trong hợp chất oxi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <sub>T¸c dụng với hợp chất</sub><sub>Tác dụng với hợp chÊt</sub><sub>:</sub><sub>:</sub><sub> </sub><sub> </sub>









Các ph ơng trình phản ứng minh họa:



Các ph ơng trình phản ứng minh họa:



4P + 5O



4P + 5O

22

2P

2P

<sub>2</sub><sub>2</sub>

O

O

<sub>5</sub><sub>5</sub>


t


too


o


o <sub>+5</sub><sub>+5</sub> <sub>-2</sub><sub>-2</sub>


2 Mg + O



2 Mg + O

2<sub>2</sub>


<sub>Tác dụng với kim loại:</sub><sub>Tác dụng với kim lo¹i:</sub> <i><sub>(xem phim)</sub><sub>(xem phim)</sub><sub> </sub><sub> </sub></i>





2MgO

2MgO


o
o
o
o
+2



+2 -2-2


t


t00
o


o


 <sub>T¸c dơng víi phi kim</sub><sub>T¸c dơng víi phi kim</sub><sub>:</sub><sub>:</sub> <i><sub>(xem phim)</sub><sub>(xem phim)</sub></i>



0


0


0


0


2 CO + O


2 CO + O22










C


C22HH55OH + 3OOH + 3O22




2CO


2CO22





t


t00


+2
+2


+4
+4


-2
-2



+4
+4


-2
-2


CO


CO22+ H+ H22OO





-2


-2


t


t00 -2-2 -2-2


C + O



C + O

22

CO

CO

<sub>2</sub><sub>2</sub>


o


o oo <sub>+4</sub><sub>+4</sub> <sub>-2</sub><sub>-2</sub>



t


t00


t


too


3 Fe + 2O



3 Fe + 2O

2<sub>2</sub>

Fe

Fe

<sub>3</sub><sub>3</sub>

O

O

<sub>4</sub><sub>4</sub>


o


o +8/3+8/3 -2-2


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phản ứng Mg cháy trong oxi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. øng dơng</b>



<b><sub>Oxi rÊt cÇn trong các ngành công nghiệp: </sub></b>

<b><sub>Oxi rất cần trong các ngành công nghiệp: </sub></b>



<b>luyện thép, hoá chất, y khoa, hàn cắt kim </b>



<b>luyện thép, hoá chất, y khoa, hàn cắt kim </b>



<b>loại.</b>




<b>loại.</b>



<b>Thí dụ: oxi hoá SO</b>



<b>Thớ d: oxi hoỏ SO</b>

<b>2 2 </b>

<b>thành SO</b>

<b>thành SO</b>

<b>3 3 </b>

<b>để điều chế </b>

<b>để điều chế </b>



<b>H</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub>2</b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b>44</b>

<b>, p oxh NH</b>

<b>, p oxh NH</b>

<b>33</b>

<b> thành NO để điều chế </b>

<b> thành NO để điều chế </b>



<b>HNO</b>



<b>HNO</b>

<b>33</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b><sub>Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống </sub></b>

<b><sub>Oxi có vai trị quyết định đối với sự sống </sub></b>



<b>của con ng ời và động vật, thực vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V. ®iỊu chÕ</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub> </sub></b>



1.

<b>1. </b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>iỊu chÕ trong phßng thÝ nghiƯm:</b>

<b>iỊu chÕ trong phßng thÝ nghiƯm:</b>





2KMnO2KMnO4<sub>4</sub> KK2MnO2MnO4+ MnO4+ MnO2 + O2 + O22


<b>Nguyên tắc: Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, không bền </b>
<b>Nguyên tắc: Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, không bền </b>



<b>(KClO</b>


<b>(KClO3<sub>3</sub>, KMnO, KMnO44))</b>


-Ph ơng pháp thu khí oxi:


-Ph ơng pháp thu khí oxi:


+



+

Ph ơng pháp dời chỗ n ớc

Ph ơng pháp dời chỗ n ớc





+

+

ph ơng pháp dời chỗ không khí

ph ơng pháp dời chỗ không khí



t



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Không khí



Không khí



l



l

oại (CO

oại (CO

<sub>2 </sub><sub>2 </sub>

, hơi n ớc)

, hơi n ớc)


Không khí khô



Không khí khô



(không có CO



(không có CO

<sub>2</sub><sub>2</sub>

)

)




Không khí lỏng



Không khí lỏng



N



N

<sub>2 </sub><sub>2 </sub>

(-


(-196



196

00

C)

<sub>C)</sub>







Ar(-186



186

00

C)

<sub>C)</sub>



O



O

<sub>2</sub><sub>2</sub>

(-


(-183



183

00

C)

<sub>C)</sub>



L



L

àm lạnh d ói P = 200 atm

àm lạnh d ói P = 200 atm




Ch



Ch

ng cất phân đoạn

ng cất phân đoạn



<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b></b>

<b></b>

<b>iều chế trong công nghiệp: </b>

<b>iỊu chÕ trong c«ng nghiƯp: </b>



<b>a. Sơ đồ sản xuất oxi từ khơng khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Sơ đồ sản xuất oxi từ nước</b>


<b>b. Sơ đồ sản xuất oxi từ nước</b>


 <sub>iện phân H</sub><sub>iện phân H</sub>


2


2O (có hoà tan một ít HO (có hoà tan một ít H22SOSO44, hoặc , hc


NaOH để tăng tính dẫn điện của n ớc).
NaOH để tăng tính dẫn điện của n ớc).


 <sub>Trong tù nhiªn, oxi đ ợc tạo ra nhờ sự quang hợp </sub><sub>Trong tự nhiên, oxi đ ợc tạo ra nhờ sự quang hợp </sub>


của cây xanh
của cây xanh


Phản ứng quang hợp:


Phản ứng quang hợp:




2 H



2 H

2<sub>2</sub>

+ O

+ O

22



2 H


2 H2<sub>2</sub>OO


điện phân


điện phân


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phÇn ii. ozon



phÇn ii. ozon



<b>1.</b>


<b>1.</b>

<b>TÝnh chÊt</b>

<b>TÝnh chÊt</b>


<b>2.</b>


<b>2.</b>

<b>Ozon trong tù nhiªn</b>

<b>Ozon trong tù nhiªn</b>


<b>3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. tÝnh chÊt:</b>



<b>1. tÝnh chÊt:</b>



O


O







<sub>Ozon là một dạng thù hình của oxi</sub><sub>Ozon là một dạng thù hình của oxi</sub>
<sub>Công thức phân tử: O</sub><sub>Công thức phân tử: </sub><b><sub>O</sub></b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<sub>Cấu tạo</sub><sub>Cấu tạo</sub>






O


O




O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<sub>Tác dụng đ ợc với Ag ở điều kiện th ờng</sub><sub>Tác dụng đ ợc với Ag ë ®iỊu kiƯn th êng</sub>


2Ag +O


2Ag +O3<sub>3</sub>  Ag Ag22O +OO +O22


 <sub>O</sub><sub>O</sub>


3


3 cãcã thÓthÓ oxhoxh I I--trongtrong dung dung dịchdịch KI tạo I KI tạo I22làmlàm xanhxanhhồhồ tinhtinhbộtbột..




2KI + O2KI + O3<sub>3</sub> +H +H22O O  I I22 +2KOH +O +2KOH +O22


 <sub>Tính chất đặc tr ng:</sub><sub>Tính chất đặc tr ng:</sub>


- Cã mét liªn kÕt cho nhËn kÐm bỊn
- Cã mét liªn kÕt cho nhËn kÐm bỊn




 DƠ bÞ phân huỷ thành Dễ bị phân huỷ thành


oxi nguyên tử và oxi phân tử.oxi nguyên tử và oxi phân tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Ozon trong tù nhiªn</b>



<b>2. Ozon trong tù nhiªn</b>



 <sub>Tầng ozon bảo vệ trái đất (trong thực tiễn).</sub><sub>Tầng ozon bảo vệ trái đất (trong thc tin).</sub>


<sub> Ozon hình thành do tia tử ngoại mặt trời chuyển </sub><sub>Ozon hình thành do tia tử ngoại mặt trời chuyển </sub>


hoá từ oxi.
ho¸ tõ oxi.




3 O



3 O

2<sub>2</sub>

2 O

2 O

33


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. øng dơng</b>



<b>3. øng dơng</b>



 <sub>Ozon có tác dụng bảo vệ trái đất</sub><sub>Ozon có tác dụng bảo vệ trái đất</sub>


 <sub>Cã nhiỊu øng dơng trong c«ng nghiƯp, y häc vµ </sub><sub>Cã nhiỊu øng dơng trong công nghiệp, y học và </sub>


i sng con ng ời.
đời sống con ng ời.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ôn tập</b>



<b>Ôn tập</b>



<sub>Câu</sub>

<sub>Câu</sub>

<sub>hỏi</sub>

<sub>hỏi</sub>

<sub> trắc </sub>

<sub> trắc </sub>

<sub>nghiệm</sub>

<sub>nghiệm</sub>



</div>

<!--links-->

×