Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 12_A_06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.81 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 8:</b></i>



<i><b> Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>MỸ THUẬT:</b></i>


<i><b> TẬP NẶN TẠO DÁNG NẶN CON VẬT QUEN THUỘC</b></i>
<i><b> (GV bộ môn dạy)</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b> TẬP ĐỌC:</b></i>


<i><b> NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i> 1.Đọc thành tiếng.</i>


<i> -Đọc đúng : hạt giống, nảy mầm, ngủ dậy, đáy biển, mãi mãi,…</i>


<i> -Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,</i>
<i>nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.</i>


<i> -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn với giọng vui, hồn nhiên.</i>
<i>2.Đọc – Hiểu. </i>


<i> -Hiểu nội dung bài : Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát</i>
<i>khao về một thế giới tốt đẹp.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i> -Tranh minh họa của bài</i>



<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi 3 HS lên bảng đọc bài “Ở vương quốc Tương Lai” và trả lời câu hỏi cuối bài</i>
<i>-GV nhận xét cho điểm.</i>


<i><b>2.Dạy – học bài mới</b>.</i>


<i>*GV giới thiệu bài.HS quan sát tranh minh họa.</i>
<i>*Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>


<i>a)Luyện đọc.</i>


<i>-Cho HS mở sgk và yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng khổ thơ ( 3 lượt).</i>
<i> -GV chú ý sửa lỗi phát âm của HS.</i>


<i>-Cho H đọc phầnchú giải SGK .</i>
<i>-HS luyện đọc theo cặp</i>


<i>-Gọi 2 HS đọc toàn bài.</i>


<i>+GV đọc đọc diễn cảm tồn bài</i>
<i>b) Tìm hiểu bài </i>


<i>Gọi 1H đọc toàn bài </i>


<i>+Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài?</i>
<i>+ Nếu chúng mình có phép lạ.</i>


<i>+Việc lặp lại nhiều lần trong câu ấy nói lên điều gì ?</i>



<i>+Nói lên ước muốn của các bạn nhỏ rất tha thiết. Các bạn ln mong mỏi một thế</i>
<i>giới hịa bình, tốt đẹp, trẻ em được sống đầy đủ và hạnh phúc</i>


<i>+Mỗi khổ thơ nói lên điều gì ?</i>


<i>+Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các bạn nhỏ.</i>
<i>+Các bạn nhỏ mong ước điều gì qua từng khổ thơ ?</i>


<i>+Em hiểu câu thơ mãi mãi khơng có mùa đơng ý nói gì ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>-GV nhận xét giáo dục.</i>
<i> c) Đọc diễn cảm </i>


<i>Tổ chức cho HS đọc diễn cảm cá nhân từng khổ thơ.</i>
<i>-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.</i>


<i>-Gọi HS đọc diễn cảm toàn bài.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-Yêu cầu HS cùng học thuộc lòng theo cặp.</i>
<i>-GV tổ chức cho HS đọc thuộc lịng </i>


<i>-Bình chọn bạn đọc hay nhất.</i>
<i>-GV nhận xét – sửa sai.</i>


<i><b>3.Củng cố- Dặn dị</b></i>


<i>+ Bài thơ nói lên điều gì ?</i>



<i>+Nếu em có phép lạ em sẽ ước điều gì ? </i>
<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới. </i>


<i>-GV nhận xét –Đánh giá kết quả học tập của các em.</i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>ÂM NHẠC</b></i>


<i><b>HỌC HÁT: TRÊN NGỰA TA PHI NHANH</b></i>
<i><b>(GV BỘ MƠN DẠY)</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b> TỐN:</b></i>


<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:</i>


<i> -Củng cố về kĩ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên.</i>


<i>-Áp dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng để giải tốn.</i>


<i>-Giải tốn có lời văn, tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3</i>
<i>số bằng cách thuận tiện nhất.</i>


<i><b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>-2 HS lên bảng làm bài tập3; 4 của tiết trước.</i>
<i>-GV Kiểm tra vở bài tập của HS.</i>



<i>-GV nhận xét sửa sai. </i>


<i><b>2.Dạy học bài mới.</b></i>


<i> a)GV giới thiệu bài</i>


<i> b)Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<i>*Bài 1:</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề bài.</i>


<i>-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?-Đặt tính rồi tính</i>
<i>-u cầu HS nêu cách thực hiện và thực hiện bài tốn.</i>


<i>-Đặt tính, sau đó thực hiện cộng theo thứ tự từ phải sang trái.</i>
<i>-HS làm bài vào bảng con.</i>


<i> -GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>*Bài 2(dong 1;2):Tính bằng cách thuận tiện nhất:</i>
<i>- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> = 500 + 85=585</i>


<i>-Hs làm bài vào vở, Gv hướng dẫn thêm cho những H còn lúng túng.</i>
<i>96+78+4 789+285+15</i>


<i>67+21+79 448+969+123</i>
<i>*Bài 3: (Nếu còn thời gian Hs khá giỏi làm thêm)</i>
<i>-Yêu cầu HS đọc đề và thực hiện :</i>



<i>-GV cho HS nêu và lên thực hiện.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>*Bài 4:(Nếu còn thời gian Hs khá giỏi làm thêm câu b)</i>
<i>-Yêu cầu 1 Hs đọc đề.</i>


<i>-Bài tốn cho chúng ta biết gì ?</i>
<i>-B tốn u cầu chúng ta tìm gì ?</i>
<i> -Yêu cầu HS làm bài vào vở.</i>


<i>Bài giải:</i>


<i> Số dân tăng thêm sau 2 năm là:</i>
<i> 79 + 71 = 150 (người )</i>
<i> Số dân của xã sau 2 năm là:</i>
<i> 5 256 + 150 = 5 400 (người)</i>
<i> Đáp số: 5400 người</i>
<i>-Gọi HS chữa bài,GV nhận xét.</i>


<i>- Gv chấm 1 số vở</i>


<i><b>3.Củng cố-Dặn dò.</b></i>


<i>-HS nêu lại tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng.</i>
<i>-Về nhà làm hết các bài tập chưa làm</i>


---







<i><b> Thứ 3 ngày19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> TỐN:</b></i>


<i><b> TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b> Giúp HS:</i>


<i>-Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</i>


<i>- Bước đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</i>
<i>-Biết cách giải bài toán dạng này.</i>


<i><b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i>-GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS làm các bài tập của tiết trước.</i>
<i>-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Bài mới</b> :</i>
<i>*Giới thiệu bài :</i>


<i>a. Hướng dẫn tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.</i>
<i>* GV giới thiệu bài tốn :</i>


<i>-GV gọi HS đọc bài tốn ví dụ trên bảng.</i>
<i>+Bài tốn cho biết gì ?</i>


<i>+Tổng của hai số là 70, hiệu của hai số là 10.</i>
<i>+Bài tốn hỏi gì ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>b.Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toán.</i>
<i>-GV yêu cầu HS trình bày </i>
<i>-GV thực hiện vẽ lên bảng.</i>


<i>?</i>
<i> </i>


<i>Số lớn </i>
<i>Số bé 10 70</i>
<i> ?</i>


<i>c. Hướng dẫn giải bài tốn.</i>
<i>-GV hướng dẫn HS tìm cách giải.</i>
<i>-Tìm hai lần số bé.</i>


<i>-GV dùng bìa che đi phần hơn của số lớn thì ta thấy phần cịn lại của số lớn như thế nào</i>
<i>với số bé ?</i>


<i>+Phần hơn của số lớn so với số bé chính là gì của hai số ?</i>
<i>+Là hiệu của hai số.</i>


<i>+Khi bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé thì tổng của chúng thay đổi thế nào ?</i>
<i>+Thì tổng của chúng giảm đi đúng phần hơn của số lớn so với số bé.</i>


<i>+Tổng mới là bao nhiêu ?</i>


<i>+Tổng mới là 70 – 10 = 60</i>


<i>+Tổng mới lại chính là hai lần của số bé. Vậy ta có hai lần số bé là bao nhiêu ?</i>
<i>+Hai lần số bé là : 70 – 10 = 60</i>



<i>+Hãy tìm số bé.</i>


<i>+Số bé : 60 : 2 = 30</i>
<i>+Hãy tìm số lớn.</i>


<i>+Số lớn : 30 + 10 = 40 ( hoặc : 70 – 30 = 40)</i>
<i>-Yêu cầu HS trình bày bài giải của bài tốn.</i>


<i>-GV u cầu HS đọc lại lời giải đúng. Sau đó nêu cách tìm số bé.</i>
<i>-GV ghi lên bảng: <b>Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2</b></i>


<i>d. Hướng dẫn giải bài tốn (cách 2)</i>
<i>-Tìm hai lần số lớn.(tương tự)</i>


<i>-GV vẽ thêm vào số bé một đoạn thẳng bằng với phần hơn của số lớn và cho HS quan sát</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>-Yêu cầu HS trình bày bài giải của bài toán.</i>


<i>-GV Yêu cầu HS đọc lại lời giải đúng. Sau đó nêu cách tìm số lớn.</i>
<i>-GV ghi lên bảng.</i>


<i>-GV kết luận về cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</i>


<i><b>3.Luyện tập.</b></i>


<i>*Bài 1.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề.</i>


<i>+Bài cho biết gì ?</i>


<i>+Tuổi bố cộng với tuổi con là 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi.</i>
<i>+Bài toán hỏi gì?</i>


<i>+Bài tốn thuộc dạng tốn gì?Vì sao em biết?</i>
<i>-Cả lớp làm vào vở</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> 58 + 38 = 96 (tuổi)</i>
<i> Tuổi bố là : 96 : 2 = 48 (tuổi)</i>
<i> Tuổi con là : 48 – 38 = 10 (tuổi)</i>
<i>Cách 2: Hai lần tuổi của con là:</i>
<i> 58-38 =20 (tuổi)</i>


<i> Tuổi của con là:20 :2 = 10(tuổi)</i>
<i> </i> <i> Tuổi của bố là:10+38 =48(tuổi)</i>
<i>-GV nhận xét –khắc sâu cách thực hiện .</i>


<i> *Bài 2: </i>
<i>-HS đọc đề.</i>


<i>-Gv đặt câu hỏi để phân tích bài toán.</i>
<i>-Cả lớp làm vào vở</i>


<i>-Cho 1 HS lên bảng giải.</i>


<i>Bài giải:</i>


<i> Hai lần số HS gái là : </i>
<i> 28 – 4 = 24 (HS)</i>



<i> Số HS gái là : 24 : 2 = 12(HS)</i>
<i> Số HS trai là : 28 – 12 = 16 (HS)</i>
<i>-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn, </i>


<i> -GV nhận xét – cho điểm.</i>


<i>*Bài 4:(Nếu còn thời gian Hs khá giỏi làm thêm)</i>
<i> -Yêu cầu HS làm nhẩm rồi nêu cách nhẩm.chẳng hạn:</i>


<i>Số lớn là 8, số bé là 0 vì 8+0=8-0=8</i>


<i>Hoặc: Hai lần số bé là 8-8=0, vậy số bé là 0, số lớn là 8.</i>
<i>-GV nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>4.Củng cố – Dặn dò</b>.</i>


<i>-Gv cho H nhắc lại kiến thức đã học.</i>


<i>-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.</i>


<i><b>...</b></i>
<i><b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b></i>


<i><b> CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i>-Nắm được quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.</i>


<i>-Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên người, tên địa lý nước ngoài phổ biến,</i>


<i>quen thuộc trong các bài tập 1,2.</i>


<i><b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.</i>
<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới</b> .</i>


<i>a.GV giới thiệu bài.</i>
<i>b.Tìm hiểu ví dụ.</i>
<i>*Bài 1 .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>-GV hướng dẫn HS đọc đúng tên người, tên địa lí trên bảng.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>*Bài 2.</i>


<i>-Gọi HS đọc phần yêu cầu ở sgk</i>


<i>-Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi và TLCH.</i>


<i>+Mỗi tên riêng trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng ?</i>
<i>+Lép Tôn-xtôi gồm 2 bộ phận : Lép và Tôn-xtôi. </i>


<i>Bộ phận 1 gồm 1 tiếng : Lép.</i>
<i>Bộ phận 2 gồm 2 tiếng : Tôn / xtôi</i>
<i>+Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết thế nào ?</i>



<i>+Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết hoa.</i>


<i>+Cách viết các tiếng trong cùng một bộ phận như thế nào ?</i>
<i>+Giữa các tiếng trong cùng một bộ phận có dấu gạch nối.</i>
<i>*Bài 3.</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS trao đổi cặp đôi và TLCH.</i>


<i>+Cách viết tên người, tên địa lí nước ngồi có gì đặc biệt?</i>


<i>+Tên người, tên địa lí viết hoa những chữ cái đầu của mỗi tiếng .</i>


<i>*GV : Những tên người, tên địa lí nước ngồi ở bài 3 là những tên riêng được phiên âm</i>
<i>theo âm Hán Việt (âm ta mượn từ tiếng Trung Quốc)</i>


<i>c. Ghi nhớ </i>


<i>-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.</i>


<i>-Yêu cầu HS lên bảng cho ví dụ và ghi lên bảng.</i>
<i>+Tên người : Mi-tin, Tin-tin…</i>


<i>+Tên địa lí : Xin-ga-po, Ma-ni-la,…</i>
<i>-Cho HS nhận xét .GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b>3.Luyện tập.</b></i>


<i>Bài 1.</i>



<i>-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>
<i>-Gọi HS đọc lại toàn bộ đoạn văn.</i>


<i>-GV cho HS hoạt động 2 rồi làm bài tập vào vở, sau đó gọi 1 HS làm bài lên bảng lớp.</i>
<i>-Ác-boa, Lu-i Pa-xtơ, Ác-boa, Quy-dăng-xơ.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>+Đoạn văn viết về ai ?</i>


<i>+Dựa vào đâu mà em biết được nhà bác học Lu-i Pa-xtơ ?</i>
<i>Bài 2.</i>


<i>-HS đọc yêu cầu của bài:Viết lại những tên riêng sau cho đúng quy tắc:</i>
<i> -HS làm bài vào vở.2H làm bảng lớp.</i>


<i>-GV kiểm tra và chấm 1 số bài .</i>
<i>Đáp án:</i>


<i>Tên người: An-be Anh-xtanh; Crít-xti-an An-đéc-xen; I-u-ri Ga-ga-rin.</i>
<i>Tên địa lí: Xanh Pê-téc-bua; Tơ-ki-ơ; A-ma-dơn; Ni-a-ga-ki.</i>


<i>Bài 3.</i>


<i>-HS đọc u cầu của bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>-GV nhận xét tuyên dương .</i>


<i><b>4.Củng cố-Dặn dò:</b></i>



<i>-Hỏi bài vừa học.</i>


<i>-Yêu cầu HS nêu ghi nhớ bài.</i>


<i>-Về nhà học thuộc ghi nhớ. Chuẩn bị cho bài sau</i>


<i>...</i>


<i><b>THỂ DỤC:</b></i>
<i><b>BÀI 15</b></i>


<i>( </i>

<i><b>Gv bộ mơn giảng dạy)</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>CHÍNH TẢ (Nghe – Viết):</b></i>
<i><b>TRUNG THU ĐỘC LẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


<i> -Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đẹp đoạn từ “Ngày mai, các em</i>
<i>có quyền … to lớn, vui tươi” trong bài <b>Trung thu độc lập.</b></i>


<i> -Tìm được và viết đúng những tiếng bắc đầu bằng r/d/gi hoặc có vần iên/yên/iêng để</i>
<i>điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho. </i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i> Bảng phụ viết sẵn bài tập 2.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>



<i>-GV đọc cho HS viết lên bảng:</i>


<i>+ khai trương, vườn cây, sương gió, vươn vai, thịnh vượng, rướn cổ.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b>2.Bài mới</b> .</i>
<i>*Giới thiệu bài.</i>


<i>*Hướng dẫn viết chính tả.</i>


<i>a)Trao đổi về nội dung đoạn văn.</i>
<i>-Gọi HS đọc đoạn văn.</i>


<i>+Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nước ta tươi đẹp như thế nào ?</i>
<i>b)Hướng dẫn viết từ khó.</i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi để tìm ra các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.</i>


<i>+Anh mơ đến đất nước tươi đẹp với dòng thác nước đổ xuống làm quay máy phát</i>
<i>điện…tươi vui.</i>


<i> -Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm được.</i>
<i>-GV cho HS viết.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-GV đọc mẫu HS lắng nghe.</i>
<i>c)Viết chính tả.</i>



<i>GV cho HS nghe và viết đoạn văn yêu cầu.</i>
<i>*Soát lỗi và chấm bài</i>


<i>-GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau và soát lỗi bài bạn.</i>
<i>-Chấm chữa bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>


<i>*Bài 2:</i>


<i>-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.a.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu học tập.</i>
<i>- Nhận xét bài làm của HS tuyên dương nhóm thực hiện tốt.</i>
<i>-GV gọi HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.</i>


<i>+Câu truyện đáng cười ở điểm nào ?</i>


<i>+Anh ta ngốc lại tưởng đánh dấu mạn thuyền chổ rơi kiếm là tìm được kiếm.</i>
<i>Câu b) tiến hành tương tự như câu a.</i>


<i><b>4.Củng cố -Dặn dị</b>:</i>


<i><b>*Bảo vệ mơi trường: giáo dục các em tình cảm yêu quý vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.</b></i>


<i>-Những em viết sai chính tả về nhà viết lại.</i>
<i>-Chuẩn bị bài sau.</i>


---








Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010


<i><b> TẬP ĐỌC:</b></i>


<i><b> ĐÔI GIÀY BA TA MÀU XANH</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i> 1.Đọc thành tiếng:</i>


<i>-Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : lang thang, ngẩn ngơ, ngọ nguậy.</i>


<i>-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài ( giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp với</i>
<i>nội dung hồi tưởng).</i>


<i> 2. Đọc - Hiểu:</i>


<i>- Hiểu các từ ngữ trong bài : ba ta, vận động, cột…</i>


<i>- Hiểu nội dung của bài :Chị phụ trách quan tâm đến ước mơ của cậu bé Lái, làm cho</i>
<i>cậu xúc động và sung sướng đến lớp với đôi giày được thưởng.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i>-Tranh minh họa.</i>


<i>-Bảng phụ viết sẳn các câu đoạn thơ cần luyện đọc.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng đọc bài và TLCH của bài : <b>Nếu chúng mình có phép lạ</b> .</i>


<i>-GV Nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i>*Giới thiệu bài:H quan sát tranh minh họa</i>
<i>*Hướng dẩn luyện đọc </i>


<i>-Yêu cầu HS mở sgk, sau đó gọi 1 HS đọc bài</i>


<i>-Bài văn chia làm mấy đoạn ?-Bài văn chia làm hai đoạn..</i>
<i>+Đoạn 1 :Ngày cịn bé…các bạn tơi.</i>


<i>+Đoạn 2 : Sau này…nhảy tưng tưng.</i>
<i>- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn.</i>


<i>-Luyện đọc những từ ngữ khó (MụcI)</i>
<i>-Gọi H đọc phần chú giải SGK.</i>
<i>- HS luyện đọc theo cặp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-GV đọc diễn cảm bài văn</i>
<i>* Tìm hiểu bài:</i>


<i>Đoạn 1:</i>


<i>+Nhân vật tôi trong đoạn văn là ai ?+Là chị phụ trách ĐTNTP.</i>
<i>+Ngày bé, chị từng mơ ước điều gì ?</i>


<i>+Chị mơ ước có được đơi giày ba ta màu xanh nước biển như của anh họ chị.</i>
<i>+Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta ?</i>



<i>+Cổ giày ôm sát chân, thân giày làm.... Phần thân ôm sát có hai hàng khuy dập, ...</i>
<i>+Ước mơ của chị phụ trách đội có thành hiện thực khơng ? Vì sao em biết ?</i>


<i>+... khơng thành hiện thực, vì chị chỉ được tưởng tượng mang giày vào chân sẽ</i>
<i>bước đi nhẹ nhàng và nhanh nhẹn hơn trước con mắt thèm muốn của các bạn chị.</i>


<i>+Đoạn 1 cho em biết điều gì ?</i>


<i><b>+Vẻ đẹp của đơi giày ba ta màu xanh.</b></i>


<i>Đoạn 2</i>


<i>+Khi làm công tác đội chụ phụ trách được giao nhiệm vụ gì ?</i>


<i>+Chị được giao nhiệm vụ phải vận động Lái, một cậu bé lang thang đi học.</i>
<i>+Lang thang có nghĩa là gì ?</i>


<i>+…có nghĩa là khơng có nhà ở, người nuôi dưỡng, sống tạm bợ trên đường phố.</i>
<i>+Vì sao chị biết ước mơ của một cậu bé lang thang ?</i>


<i>+Vì chị đã đi theo Lái khắp các đường phố.</i>


<i>+Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu tới lớp ?</i>


<i>+Chị quyết định thưởng cho Lái đôi giày ba ta màu xanh trong buổi đầu tiên cậu</i>
<i>đến lớp.</i>


<i>+Tại sao chị lại chọn cách làm đó ?</i>


<i>+Vì chị muốn mang lại niềm hạnh phúc cho Lái.</i>


<i>.</i>


<i>+Những chi tiết nào nói lên sự cảm động và niềm vui của Lái khi nhận đôi giày ?</i>


<i>+Tay Lái run run, mơi cậu mấp máy, mắt hết nhìn đơi giày lại đến nhìn bàn chân</i>
<i>mình đang ngọ nguậy dưới đất. Lúc ra khỏi lớp, Lái cột hai chiếc giày vào nhau, đeo vào</i>
<i>cổ nhảy tưng tưng</i>


<i>+Đoạn 2 nói lên điều gì ?</i>


<i><b>+Niềm vui và sự xúc động của Lái khi được tặng giày.</b></i>


<i>* Luyện đọc diễn cảm</i>


<i>-GV giới thiệu đoạn cần luyện đọc.</i>


<i>“Hôm nhận được ...nhảy tưng tưng.”</i>
<i>-GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.</i>


<i>-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.</i>


<i> -GV tổ chức cho HS thi nhau đọc cả bài..</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai và bình chọn bạn đọc hay nhất.</i>


<i><b>3.Củng cố -Dặn dò: </b></i>


<i>-Nội dung của bài văn này là gì ?</i>


<i>-Qua bài văn em thấy chị phụ trách là người như thế nào ?.</i>


<i>-GV Nhận xét tuyên dương tiết học.</i>


<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>KĨ THUẬT</b></i>
<i><b>KHÂU ĐỘT THƯA</b></i>
<i><b>(GV BỘ MƠN DẠY)</b></i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>TỐN:</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i> Giúp HS:.</i>


<i> -Rèn kĩ năng giải tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.</i>
<i> -Cũng cố kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian.</i>


<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :</i>


<i>-GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập ở tiết trước cho về nhà.</i>
<i>-Gv nhận xét-ghi điểm</i>


<i><b>2.Bài mới</b> :</i>
<i> *Giới thiệu bài :</i>


<i> *Hướng dẫn HS làm bài tập :</i>
<i> *Bài 1:-1 HS đọc đề.</i>



<i>-Cả lớp làm vào vở nháp </i>
<i>-3H lên bảng làm.</i>


<i>a. Số lớn là : (24 + 6) : 2 = 15</i>
<i>Số bé là : 15 – 6 = 9</i>


<i>b. Số lớn là : (60 + 12) : 2 = 36</i>
<i>Số bé là : 36 – 12 = 24</i>


<i>c. Số bé là : (325 - 99) : 2 = 113</i>
<i>Số lớn là : 113 + 99 = 212</i>
<i>-Gv nhận xét và chữa bài. </i>


<i>-Y/C HS nêu lại cách tìm số lớn, số bé.</i>
<i>*Bài 2:</i>


<i>-ChoHS đọc yêu cầu của đề bài.</i>
<i>-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i>-GV ghi tóm tắt lên bảng :</i>


<i> ? tuổi</i>


<i>Em: 8 tuổi</i>


<i>Chị : 36 tuổi</i>
<i> ? tuổi</i>


<i>-H làm bài vào vở.Sau đó 1 H chữa bài lên bảng.</i>
<i>+Tuổi của chị là (36+8):2 = 22 (tuổi)</i>


<i>+Tuổi của em là: 22- 8 = 14 (tuổi)</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i> *Bài 3:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>-Thực hiện vào vở.</i>


<i> ? quyển</i>


<i>SGK: 65</i>
<i>S đọc 17 quyển quyển</i>
<i>thêm : </i>


<i> </i>


<i> ? quyển</i>


<i>Số SGK có là: (65+17):2=41(quyển)</i>
<i>Số sách đọc thêm là: 41-17=24(quyển)</i>
<i>GV chấm chữa bài- nhận xét.</i>


<i><b>3 .Củng cố – Dặn dò</b></i>


<i>-Gv nhắc lại kiến thức cần nắm.</i>


<i>-GV nhận xét tiết học, dặn dị HS làm lại các bài tập hoặc hồn thành đối với những em</i>
<i>thực hiện chưa xong.</i>


<i><b>...</b></i>
<i><b> TẬP LÀM VĂN:</b></i>



<i><b> LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b></i>


<i>-Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1,3,4.Nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự</i>
<i>thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn và tác dụng của</i>
<i>câu mở đầu ở mỗi đoạn văn.</i>


<i>- Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<i> -Tranh minh họa cốt truyện <b>Vào nghề.</b></i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng kể trong giấc mơ em được bà tiên cho ba điều ước và em thực</i>
<i>hiện cả ba điều ước đó..</i>


<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2.Bài mới</b> .</i>
<i> a.Giới thiệu bài.</i>


<i> b.Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<i>-Treo tranh minh họa và hỏi : Bức tranh minh họa cho biết điều gì ? Hãy kể lại tóm tắt cho</i>
<i>nội dung câu chuyện đó.</i>


<i>-2HS thực hiện kể theo trình tự từng đoạn..</i>



<i>+Đoạn 1 : Va-li-a ước mơ trở thành diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh đàn.</i>
<i>+Đoạn 2 : Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc và được giao việc quét dọn chuồng ngựa.</i>
<i>+Đoạn 3 : Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ và làm quen với chú ngựa diễn.</i>
<i>+Đoạn 4 : Va-li-a đã trở thành một diễn viên giỏi như em hằng mong ước.</i>
<i> -GV nhận xét tuyên dương.</i>


<i>*Bài 1.</i>


<i>-Gọi HS đọc yêu cầu </i>


<i>-Phát phiếu cho HS và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và viết câu mở đầu cho từng đoạn.</i>
<i>-Yêu cầu HS lên sắp xếp các phiếu đã hồn thành theo trình tự thời gian.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>*Bài 2.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc yêu cầu </i>


<i>-Yêu cầu HS đọc tồn truyện và thảo luận nhóm đơi.</i>
<i>+Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự nào?</i>


<i>+…theo trình tự thời gian, sự việc nào xảy ra trước thì kể trước, sự việc nào xảy ra</i>
<i>sau thì kể sau.</i>


<i>+Các câu mở đoạn đóng vai trị gì trong việc thể hiện trình tự ấy ?</i>


<i>+Các câu mở đoạn giúp nối đoạn văn trước với đoạn văn sau bằng các cụm từ chỉ</i>
<i>thời gian.</i>



<i>*Bài 3.-Gọi HS đọc yêu cầu </i>


<i>-Em chọn câu chuyện nào đã đọc để kể ?</i>
<i>-Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.</i>


<i>-Gọi HS thi nhau kể.-GV nhận xét cho điểm.</i>


<i><b>3. Củng cố – Dặn dị.</b></i>


<i>-GV cho HS ghi nhớ: Có thể phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian, nghĩa là việc</i>
<i>nào xảy ra trước thì kể trước, việc nào xảy ra sau thì kể sau.</i>


<i> -GV nhận xét tuyên dương.</i>


<i> -Về nhà xem lại bài, làm cho hoàn chỉnh và xem trước bài tiết sau.</i>
<i>...</i>


<i> <b>KỂ CHUYỆN:</b></i>


<i><b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i> -Dựa vào gợi ý SGK biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về một</i>
<i>ước mơ đẹp hoặc ước mơ viễn vong, phi lý.</i>


<i> -Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. </i>
<i> <b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC</b>.</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>



<i>-Gọi 2 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện <b>Lời ước dưới trăng.</b></i>


<i>-1 HS kể toàn bộ câu chuyện.</i>
<i>-Hỏi HS về ý nghĩa câu chuyện.</i>
<i>-GV nhận xét và cho điểm.</i>


<i><b>2.Dạy học bài mới</b>.</i>
<i> a.Giới thiệu bài :</i>


<i> +Theo em thế nào là ước mơ đẹp ?</i>


<i>+Ước mơ đẹp là ước mơ về cuộc sống, con người, chinh phục tự nhiên.</i>
<i> +Những ước mơ như thế nào bị coi là viển vong, phi lí ?</i>


<i>+Những ước mơ thể hiện lịng tham, ích kỉ, hẹp hịi, chỉ nghĩ đến bản thân mình</i>
<i> b.Hướng dẫn kể chuyện.</i>


<i>* Tìm hiểu đề bài.</i>
<i>-Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>-GV phân tích đề bài và gạch dưới các từ : được nghe, được đọc, ước mơ đẹp, ước mơ viển</i>
<i>vơng, phi lí.</i>


<i>-u cầu HS giới thiệu những truyện, tên truyện có nội dung trên.</i>
<i>-Yêu cầu HS đọc phần gợi ý.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> Lấy ví dụ : Ở vương quốc tương lai; Ba điều ước.</i>
<i>+Khi kể chuyện cần lưu ý đến những phần nào?</i>


<i>Mở đầu, diễn biến, kết thúc.</i>



<i>+Câu chuyện em định kể có tên là gì ? Em muốn kể về những ước mơ nào ?</i>
<i> *Kể chuyện trong nhóm: Nhóm thực hiện kể có thể dựa vào lời gợi ý:</i>


<i>-Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp.</i>
<i>* Kể trước lớp.</i>


<i>-Tổ chức cho HS kể trước lớp, trao đổi đối thoại về nhân vật, chi tiết ý nghĩa truyện theo</i>
<i>các câu hỏi đã hướng dẫn ở tiết trước.</i>


<i>-Gọi HS nhận xét bài kể của bạn.GV nhận xét cho điểm những em kể tốt.</i>
<i>*Bình chọn : +Bạn có câu chuyện hay nhất ?</i>


<i>+Bạn kể chuyện hấp dẫn nhất ?</i>


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò</b>:</i>


<i>- Gv chốt lại nội dung chính của bài.</i>
<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.</i>


---







<i><b> </b></i> <i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>



<i>-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép </i>
<i>cộng khi tính giá trị của biểu thức số.</i>


<i>- Giải được bài tốn liên quanđến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</i>


<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Gọi 2 HS chữa bài tập 3;4 của tiết trước.</i>


- <i>Gv kiểm tra vở của HS</i>


- <i>GV nhận xét, ghi điểm</i>


<i><b>2.Hướng dẫn luyện tập:</b>Hs tự làm bài rồi chữa bài</i>


<i><b>Bài 1:HS khá giỏi làm cả câu b</b></i>


<i>Chẳng hạn: 10000 – 8989 = 1011</i>
<i>Thử lại: 1011 + 8989 = 10000</i>


<i><b>Bài 2:(dòng 1):Tính giá trị của biểu thức:</b></i>


<i>Chẳng hạn:468 : 6 + 61 x 2 = 76 + 122 =200</i>


<i><b>Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b></i>
<i><b>a ) 98 +3 +97 + 2 = (98 + 2) + (97 + 3) </b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


- <i>HS tự tóm tắt và làm bài vào vở, sau đó gọi 1 H lên chữa bài ở bảng.</i>



- <i>HS, GV nhận xét, kết luận đáp án đúng.</i>


- <i>Gv chấm 1 số bài.</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Hai lần số lít nước chứa trong thùng bé là:</i>
<i>600 – 120 = 480 (l)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>480 : 2 = 240 (l)</i>


<i>Số lít nước chứa trong thùng to là:</i>
<i>240 + 120 = 360 (l)</i>


<i> Đáp số: 240 l và 360 l</i>
<i>Bài tập này củng cố cho ta dạng tốn gì?</i>


<i><b>3.Củng cố-dặn dò:</b></i>


<i><b>-</b>Gv hệ thống lại nội dung bài .</i>


<i>- Về nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài “Góc nhọn, góc tù, góc bẹt”</i>
<i>...</i>


<i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b></i>
<i><b>DẤU NGOẶC KÉP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i>-Hiểu được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.</i>


<i>-Biết dùng dấu ngoặc kép trong khi viết.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i>-Viết sẵn bài 1.</i>
<i>-Bài tập 3 viết saün..</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng thực hiện yêu cầu.</i>


<i>1/. Em hãy nêu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi ? Cho ví dụ ?</i>
<i>2/.Cần chú ý điều gì khi viết tên người, tên địa lí nước ngồi ? Cho ví dụ ?</i>
<i>- GV nhận xét và cho điểm HS .</i>


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<i> a. Giới thiệu bài:</i>


<i> b. Hướng dẫn HS tìm hiểu ví dụ.</i>
<i> *Bài 1:</i>


<i>-Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc thầm , trao đổi và trả lời câu hỏi bài.</i>


<i>+Những từ ngữ nào và câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép ?</i>
<i>-GV dùng phấn màu gạch chân những từ và câu văn đó.</i>



<i>+Những từ ngữ câu văn đó là lời của ai ?+ là lời nói của Bác Hồ.</i>
<i>+Những dấu ngoặc kép dùng trong câu văn có tác dụng gì ?</i>


<i>-Dùng để dẫn lời trực tiếp của Bác Hồ.</i>


<i><b>-Gv giảng</b>: Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân</i>
<i>vật. Lời nói đó có thể là một từ hay cụm từ như “người lính vâng lệnh quốc gia” hay trọn</i>
<i>vẹn một câu “Tơi chỉ có một…” hoặc cũng có thể là một đoạn văn.</i>


<i> *Bài 2.</i>


<i>-GV cho HS đọc u cầu.</i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôiâ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>GV giảng</b>:-Dấu ngoặc kép được dùng độc lập khi lời dẫn trực tiếp chỉ là một từ hay một</i>


<i>cụm từ. Nó được dùng phối hợp với dấu hai chấm khi lời dẫn trực tiếp là một câu trọn</i>
<i>vẹn hay một đoạn văn.</i>


<i>*Baøi 3.</i>


<i>-GV cho HS đọc yêu cầu và nội dung.</i>


<i>-Tắc kè là lồi bị sát giống thằn lằn, sống trên cây to. Nó thường kêu tắc…kè. Người ta</i>
<i>hay dùng nó để làm thuốc.</i>


<i>+Vậy từ “lầu” chỉ cái gì ?</i>


<i>+… “lầu ” chỉ ngơi nhà tầng cao, to, sang trọng, đẹp đẽ.</i>


<i>+Tắc kè hoa có xây được “lầu” theo nghĩa trên không ?</i>


<i>+Tắc kè xây tổ trên cây, tổ tắc kè bé, không phải cái “lầu” theo nghĩa trên.</i>
<i>+Từ “lầu” trong khổ thơ được dùng với nghĩa gì ?</i>


<i>+…chỉ cái tổ của tắc kè đẹp và quý.</i>


<i>+Dấu ngoặc kép trong trường hợp này được dùng làm gì ?</i>
<i>+…dùng không đúng nghĩa với tổ của con tắc kè.</i>


<i><b>GV giảng:</b>-Tác giả gọi cái tổ nhỏ của tắc kè bằng từ Lầu”để đề cao giá trị của cái tổ</i>
<i>đó. Dấu ngoặc kép trong trường hợp này dùng để đánh dấu từ “lầu” là từ được dùng với</i>
<i>ý nghĩa đặc biệt.</i>


<i><b>c.Ghi nhớ</b></i>


<i>–GV gọi HS đọc ghi nhớ.</i>


<i>-Yêu cầu HS tìm hiểu những ví dụ cụ thể về tác dụng của dấu ngoặc kép.</i>
<i>+Cô giáo bảo em : “Con hãy cố gắng lên nhé”</i>


<i>+Bạn mình là một “cây” tốn ở lớp</i>
<i>-GV nhận xét tun dương.</i>


<i><b>d.Luyện tập</b>.</i>
<i>Bài 1.</i>


<i>-Gọi HS đọc u cầu bài.</i>


<i>-u cầu HS trao đổi và tìm lời nói trực tiếp.Gv chốt lại lời giải đúng:</i>



<i>+ “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?”</i>


<i>+ “Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em quét nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi, em giặt</i>
<i>khăn mùi xoa”.</i>


<i>Baøi 2</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề bài.Cho HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:</i>


<i>-GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ những nhóm yếu.</i>
<i>-Yêu cầu HS đọc bài làm của nhóm mình.</i>


<i><b>Lời giải</b>: Đề bài của cơ giáo và các câu văn của bạn học sinh không phải là dạng đối thoại</i>
<i>trực tiếp, do đó khơng thể viết xuống dòng, đặt sau dấu gạch đầu dòng.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i> Bài 3.</i>


<i>-Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu đề bài.</i>
<i>-H làm bài vào vở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Đáp án:a)... “vôi vữa”</i>


<i> b).... “trường thọ”,.... “trường thọ”... “đoản thọ”</i>
<i>- Gv chấm 1 số bài, nhận xét</i>


<i><b> 3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


<i>-Cho H nhắc lại phần ghi nhớ</i>


<i> -Nhận xét tiết học</i>


<i>-Dặn HS về nhà xem trước bài mới.</i>


...



<i><b>LỊCH SỬ:</b></i>
<i><b>ÔN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết :</i>


<i> -Nắm được tên các giai đoạn lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì đã học</i>
<i> -Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:</i>


<i>+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.</i>


<i>+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.</i>
<i>+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắg Bạch Đằng.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i>-Tranh minh họa.</i>
<i>-Phiếu học tập.</i>
<i>-Băng trục thời gian.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.</i>


<i>+Nêu nguyên nhân và diễn biến của trận Bạch Đằng ?</i>


<i>+Hãy nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng</i>


<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2.Bài mơí</b> :</i>
<i>*Giới thiệu bài:</i>


<i>*Hoạt động 1 : Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử dân tộc.</i>
<i>-GV yêu cầu HS đọc phần 1 ở sgk.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài, GV vẽ băng thời gian lên bảng.</i>


<i>-GV yêu cầu HS lên điền tên các giai đoạn lịch sử vào bảng thời gian.</i>
<i>+Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử nào của dân tộc ?</i>


<i>-Giai đoạn 1: Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng 700 năm TCN – 179 TCN)</i>
<i>-Giai đoạn 2: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập (179 TCN– năm 938)</i>
<i>-GV nhận xét và yêu cầu HS ghi nhớ hai giai đoạn trên.</i>


<i>*Hoạt động 2: Các sự kiện lịch sử tiêu biểu.</i>
<i>-GV gọi HS đọc yêu cầu 2 sgk.</i>


<i>-Cho HS thảo luận nhóm 4.</i>


<i>-GV vẽ trục thời gian và ghi các mốc thời gian lên bảng.</i>
<i>-GV yêu cầu HS báo cáo kết quả.</i>


<i>-GV kết luận.</i>


<i>*Hoạt động 3 : Thi hùng biện</i>



<i>+GV chia nhóm và đặt tên cho các nhóm sau đó phổ biến yêu cầu cuộc thi.</i>
<i>+Nhóm 1 : Kể về đời sống của người Lạc việt dưới thời Văn Lang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>+Nhóm 3 : Kể về chiến thắng Bạch Đằng.</i>
<i>-GV cho HS trình bày nói trước lớp.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-Nhận xét đánh giá tuyên dương.</i>


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: </b></i>


<i>-GV cho HS nêu lại nội dung bài.</i>


<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới.</i>


<i>...</i>


<i><b>ĐẠO ĐỨC:</b></i>


<i><b>TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (TIẾT 2)</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU</b>:</i>


<i>1.Kiến thức:</i>


<i> -Mọi người ai ai cũng phải tiết kiệm tiền của vì tiền của do sức lao động vất vả của</i>
<i>con người mới có được.</i>


<i> - Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.</i>
<i> - Biết được ích lợi của tiết kiệm tiền của.</i>


<i>2.Thái độ:</i>


<i> - Biết sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện,nước...trong cuộc sống hàng</i>
<i>ngày. </i>


<i>-Biết trân trọng giá trị các đồ vật do con người làm ra..</i>
<i>3.Hành vi:</i>


<i> -Biết thực hành tiết kiệm tiền của.</i>


<i> -Có ý thức tiết kiệm tiền của và nhắc nhở người khác cùng thực hiện.</i>


<i><b>II.</b></i> <i><b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> </i>
<i> -Bảng phụ – bài tập.</i>


<i> -Thẻ màu xanh, đỏ, vàng cho mỗi Hs.</i>
<i> <b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b></i>
<i><b>1.Bài cũ</b>:</i>


<i>-Gọi H lên bảng trả lời câu hỏi.</i>


<i>+Chúng ta cân tiết kiệm tiền của như thế nào?</i>
<i>+Vì sao cần tiết kiệm tiền của?</i>


<i>-Gv nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2</b>.<b>Dạy bài mới</b>.<b> </b></i>


<i>*Giới thiệu bài:</i>
<i>*Hoạt động 1: </i>



<i> Gia đình em có tiết kiệm tiền của không ? </i>


<i> -GV cho HS đưa ra các phiếu quan sát đã làm sẳn ở nhà.</i>


<i>-GV yêu cầu HS đếm xem số việc gia đình đã tiết kiệm là bao nhiêu.</i>


<i>-Yêu cầu HS nêu một số việc gia đình mình đã tiết kiệm và một số việc gia đình mình chưa</i>
<i>tiết kiệm.</i>


<i>-GV hướng dẫn cách đánh giá nếu việc chưa tiết kiệm nhiều hơn việc tiết kiệm thì chứng</i>
<i>tỏ gia đình chưa tiết kiệm.</i>


<i>-GV kết luận : </i>
<i>*Hoạt động 2 </i>


<i>+Em đã tiết kiệm chưa ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>+Trong các việc trên việc nào thể hiện sự tiết kiệm ?</i>


<i>-Yêu cầu HS đổi phiếu cho nhau và kiểm tra bài bạn và cho nhận xét .</i>
<i>+Trả lời : a, b, g, h, k.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai giáo dục:*Những bạn biết tiết kiệm là người thực hiện được cả 4</i>
<i>hành vi tiết kiệm.</i>


<i>*Hoạt động 3 </i>
<i> ?Em xử lí thế nào ?</i>


<i>GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm </i>



<i>-GV yêu cầu mỗi nhóm thực hiện xử lí tình huống sau.</i>


<i>+TH 1 : Bằng rủ Tuấn xé vở lấy giấy gấp đồ chơi. Tuấn sẽ giải quyết thế nào ?</i>


<i>+TH 2: Em của Tâm đòi mẹ mua cho đồ chơi mới khi chưa chơi hết những đồ đã có. Tâm</i>
<i>sẽ nói gì với em ? </i>


<i>+Yêu cầu HS trình bày ý kiến.</i>
<i>-GV nhận xét chốt lại.</i>


<i>*Hoạt động 4 </i>
<i> Dự định tương lai</i>


<i>-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.</i>


<i>-u cầu HS trao đổi dự định sẽ thực hiện tiết kiệm sách vở, đồ dùng học tập và vật dụng</i>
<i>trong gia đình như thế nào ?</i>


<i>-HS thực hiện thảo luận nhóm nhóm đơi.</i>
<i>-GV cho vài nhóm thực hiện trước lớp.</i>


<i>+Theo em sử dụng như thế nào gọi là tiết kiệm?</i>
<i>-GV nhận xét tuyên dương.</i>


<i><b>3.Củng cố - dặn dò</b>.</i>
<i>-Cho H đọc ghi nhớ SGK. </i>


<i>-Gv yêu cầu HS về nhà tìm hiểu những việc có liên quan đến bài học và biết cách tiết kiệm</i>
<i>tiền của.</i>



---







<i><b> Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>THỂ DỤC</b></i>


<i><b>BÀI 16</b></i>


<i><b>(GV BỘ MƠN DẠY)</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b>TỐN</b></i>


<i><b>GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT</b></i>
<i><b> I. MỤC TIÊU </b></i>


<i> -Giúp HS: Nhận biết được góc nhọn, góc tù, góc bẹt.</i>
<i> -Biết sử dụng eke để kiểm tra các góc.</i>


<i><b>II</b>.<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i> -Thước thẳng, eke.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Bài mới</b> : </i>



<i> a.Giới thiệu bài: </i>


<i> -Chúng ta đã được học góc gì ?...-Góc vng.</i>


<i> -Trong giờ học tốn hơm nay các em sẽ được làm quen góc nhọn, góc tù, góc bẹt.</i>
<i> b.Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt.</i>


<i>*GV giới thiệu góc nhọn.</i>


<i>-GV vẽ góc nhọn lên AOB như phần bài sgk lên bảng.</i>
<i> A</i>


<i> O B</i>


<i>-Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc này.</i>


<i><b>-GV giới thiệu</b>: góc này là góc nhọn.</i>


<i>-GV cho HS dùng eke kiểm tra độ lớn của góc AOB và cho biết góc này so với góc</i>
<i>vng.</i>


<i>-GV vẽ thêm 1số góc nhọn bé hơn góc vuông.</i>
<i>-GV yêu cầu HS vẽ một góc nhọn.</i>


<i>*Giới thiệu góc tù.</i>


<i>-GV vẽ lên bảng góc tù MON như sgk.</i>
<i> M</i>


<i> O N </i>


<i>-Hãy đọc tên góc, tên đỉnh và các cạnh của góc.</i>


<i>-GV giới thiệu góc MON có đỉnh O, hai cạnh OM và ON là góc tù.</i>
<i>-Yêu cầu HS lên thực hiện dùng eke để kiểm tra và đo độ lớn của góc tù.</i>


<i><b>-GV nêu</b>: góc tù lớn hơn góc vng.</i>


<i>-Em hãy nêu những vật dụng nào có dạng là góc tù:-Quạt xếp được mở ra, mái nhà,</i>
<i>chiếc nón lá,…</i>


<i>-GV yêu cầu HS vẽ góc tù.</i>
<i>*Giới thiệu góc bẹt.</i>


<i> -GV vẽ lên bảng góc bẹt COD và yêu cầu HS đọc tên góc, tên đỉnh, các cạnh của góc.</i>
<i> .</i>


<i> C O D</i>


<i>-GV vừa vẽ hình vừa nêu : tăng dần độ lớn của góc COD, đến khi hai cạnh OC và OD</i>
<i>của góc COD thẳng hàng (cùng nằm trên một đường thẳng) với nhau. Lúc đó góc COD</i>
<i>được gọi là góc bẹt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>-Cho HS dùng eke để kiểm tra góc bẹt.</i>


<i>+Các điểm C, O, D thẳng hàng với nhau.</i>
<i>-Yêu cầu HS vẽ góc bẹt.</i>


<i><b>c. Luyện tập, thực hành</b> :</i>
<i> *Bài 1</i>



<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát và đọc tên các góc.</i>
<i> +Các góc nhọn là : MAN, UDV.</i>
<i> +Các góc vng là : ICK</i>


<i> +Các góc tù là : PBQ, GOH.</i>
<i> +Các góc bẹt là : XEY.</i>
<i>-GV nhận xét và chữa bài:</i>
<i> * Bài 2:Làm 1 ý</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK, sau đó làm bài.</i>
<i>-GV cho HS sử dụng eke để kiểm tra.</i>


<i> +Hình tam giác ABC có ba góc nhọn.</i>
<i>+Hình tam giác DEG có 1góc vng.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:</i>


<i>-Cho 3H lên bảng thực hành vẽ 3 góc đã học</i>


<i> -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.</i>


<i><b>...</b></i>
<i><b>TAÄP LÀM VĂN</b></i>


<i><b>LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN</b></i>
<i><b>I MỤC TIÊU </b></i>



<i>-Nắm được trình tự thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch <b>Ở Vương quốc </b></i>
<i><b>Tương lai </b></i>


<i>- Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian qua thực hành </i>
<i>luyện tập</i>


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i>-Tranh minh họa truyện ở Vương quốc tương lai.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng kể một câu chuyện mà em thích nhất.</i>
<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i> a. Giới thiệu bài :</i>


<i> b. Hướng dẫn làm bài tập.</i>
<i>*Bài 1.-Gọi HS đọc đề bài. </i>


<i>-Câu chuyện trong công xưởng xanh là lời thoại trực tiếp hay lời kể ?</i>
<i>+ là lời thoại trực tiếp của các nhân vật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>-Nhận xét tuyên dương.</i>


<i>-GV treo bảng phụ đã viết sẳn cách chuyển lời thoại thành lời kể.</i>



<i>-GV treo tranh minh họa truyện <b>Ở Vương quốc Tương lai</b>. Yêu cầu HS kể chuyện trong</i>
<i>nhóm theo trình tự thời gian.</i>


<i>-Tổ chức cho HS thi kể từng màn một.</i>
<i>-GV nhận xét cho điểm.</i>


<i>*Baøi 2.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc phần yêu cầu.</i>


<i>+Trong truyện ở vương quốc tương lai hai bạn Tin-tin và Mi-tin có đi thăm cùng nhau</i>
<i>khơng?</i>


<i>+Hai bạn cùng nhau đi thăm.</i>


<i>+Hai bạn đã đi thăm nơi nào trước, nơi nào sau ?</i>


<i>+Hai bạn đến cơng xưởng xanh trước, vào khu vườn kì diệu sau.</i>
<i>-Yêu cầu các em thực hiện kể trong nhóm theo yêu cầu.</i>


<i>-GV nhận xét giúp đỡ những em yếu.</i>
<i>-GV cho HS kể trước lớp.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>*Bài 3.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề bài.</i>


<i>-Cho H lần lượt trả lời các câu hỏi.</i>
<i>+Về trình tự sắp xếp .</i>



<i>+Về từ ngữ nối 2 đoạn.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b> 3. Củng cố – dặn dò</b>:</i>


<i>+Có những cách nào để phát triển câu chuyện?</i>
<i>+Những cách đó có gì khác nhau?</i>


<i>-Nhận xét tiết học.</i>


<i>-Dặn HS về nhà viết lại màn hoặc màn 2 theo 2 cách vừa học</i>
<i>...</i>


<i><b>ĐỊA LÝ</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b></i>
<i><b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU:</b></i>


<i> Sau baøi học, HS có khả năng:</i>


<i> -Biết và trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân</i>
<i>ở Tây Nguyên</i>


<i>+Trồng cây công nghiệp lâu năm(cao su, cà phê, chè, hồ tiêu)</i>
<i>+Chăn nuôi trâu, bò trên đồng cỏ.</i>


<i> - Dựa vào bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi được ni trồng nhiều nhất</i>
<i>ở TN.</i>



<i>-Quan sát hình, nhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> -Lược đồ một số cây trồng và vật nuôi ở Tây Nguyên.</i>
<i> -Bản đồ địa lí tự nhiên VN</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>-HS lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.</i>


<i>+Khi nhắc đếnTây Nguyên người ta thường gọi đó là vùng gì?Tạo sao lại gọi như vậy?</i>
<i>+GV nhận xét ghi điểm</i>


<i><b>2</b>.<b>Bài mới</b> .</i>


<i>*GV giới thiệu bài.</i>


<i>*Hoạt động 1 : Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát hình 1, chỉ trên lược đồ và kể tên các cây trồng chủ yếu của Tây</i>
<i>Nguyên và giải thích lí do.</i>


<i>+Những cây trồng chủ yếu ở Tây Nguyên là cao su, cà phê, hồ tiêu, chè,…</i>
<i>-Lí do : Đó là những cây cơng nghiệp lâu năm, rất phù hợp với </i>


<i>-Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi quan sát bảng số liệu về diện tích trồng cây công</i>
<i>nghiệp ở Tây Nguyên và trả lời các câu hỏi</i>


<i>+Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên ? ở tỉnh nào ? có cà phê</i>


<i>thơm ngon nổi tiếng ?</i>


<i>+…cây cà phê với diện tích là 494200 ha. Trong đó nổi tiếng là cà phê Bn Ma</i>
<i>Thuột.</i>


<i>+Cây công nghiệp có giá trị kinh tế gì ?</i>


<i>+…có kinh tế rất cao, thông qua việc xuất khẩu các hàng hóa này ra các tỉnh</i>
<i>thành và đặc biệt với nước ngoài.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>*Hoạt động 2 : Chăn nuôi gia súc lớn trên các đồng cỏ.</i>


<i>-Yêu cầu HS quan sát lược đồ một số cây trồng và vật nuôi ở Tây Nguyên.</i>
<i>+Chỉ trên lược đồ và nêu tên các vật nuôi ở Tây Nguyên.</i>


<i>-HS lên thực hiện chỉ và nêu tên các con vật ni như: bị, trâu, voi. </i>


<i>+Vật ni nào có số lượng nhiều hơn ? Tại sao ở Tây Nguyên chăn nuôi gia súc lớn lại</i>
<i>phát triển ?</i>


<i>-…bị, Tây Ngun có những đồng cỏ xanh tốt thuận tiện cho việc phát triển chăn</i>
<i>nuôi gia súc.</i>


<i>+Ngồi bị, trâu Tây Ngun cịn có vật ni nào đặc trưng ? Để làm gì ?</i>
<i>-…cịn có ni voi, dùng để chuyên chở và phục vụ du lịch.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>



<i><b>3. Cũng cố- Dặn dò</b></i>


<i> -Cho H nhắc lại nội dung của bài học.</i>
<i> -Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i>


<i><b>LỊCH SỬ</b></i>
<i><b>ÔN TẬP</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b>Sau bài học, HS biết :</i>


<i> -Kể tên được các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì đã học</i>


<i> -Nêu được đời sống của người Lạc Việt dưới thời Văn Lang, Khởi nghĩa Hai Bà Trưng,</i>
<i>chiến thắng Bạch Đằng.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b></i>


<i>-Tranh minh họa.</i>
<i>-Phiếu học tập.</i>
<i>-Băng trục thời gian.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>+Nêu nguyên nhân và diễn biến của trận</i>
<i>Bạch Đằng ?</i>



<i>+Hãy nêu ý nghóa của chiến thắng Bạch</i>
<i>Đằng</i>


<i>-GV nhận xét ghi điểm.</i>


<i><b>2.Bài mơí</b> :</i>
<i>*Giới thiệu bài:</i>


<i>*Hoạt động 1 : Hai giai đoạn lịch sử đầu</i>
<i>tiên trong lịch sử dân tộc.</i>


<i>-GV yêu cầu HS đọc phần 1 ở sgk.</i>


<i>-Yêu cầu HS làm bài, GV vẽ băng thời gian</i>
<i>lên bảng.</i>


<i> -GV yêu cầu HS lên điền tên các giai</i>
<i>đoạn lịch sử vào bảng thời gian.</i>


<i>+Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử</i>
<i>nào của dân tộc ?</i>


<i>-GV nhận xét và yêu cầu HS ghi nhớ hai</i>
<i>giai đoạn trên.</i>


<i>*Hoạt động 2: Các sự kiện lịch sử tiêu</i>
<i>biểu.</i>


<i>-GV gọi HS đọc yêu cầu 2 sgk.</i>


<i>-Cho HS thảo luận nhóm 4.</i>


<i>-GV vẽ trục thời gian và ghi các mốc thời</i>
<i>gian lên bảng.</i>


<i>-GV yêu cầu HS báo cáo kết quả.</i>
<i>-GV kết luận.</i>


<i>*Hoạt động 3 : Thi hùng biện</i>


<i>+GV chia nhóm và đặt tên cho các nhóm</i>
<i>sau đó phổ biến yêu cầu cuộc thi.</i>


<i>+Nhóm 1 : Kể về đời sống của người Lạc</i>
<i>việt dưới thời Văn Lang.</i>


<i>+Nhóm 2 : Kể về khởi nghĩa Hai Bà Trưng.</i>
<i>+Nhóm 3 : Kể về chiến thắng Bạch Đằng.</i>
<i>-GV cho HS trình bày nói trước lớp.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i>-Nhận xét đánh giá tun dương.</i>


<i><b>3.Củng cố dặn dò: </b></i>


<i>-GV cho HS nêu lại nội dung bài.</i>


<i>-Về nhà xem lại bài và xem trước bài mới.</i>


<i>-HS đọc phần nội dung bài.</i>


<i>+HS thực hiện.</i>


<i>-HS lên bảng thực hiện.</i>


<i>-Giai đoạn 1 : Buổi đầu dựng nước và</i>
<i>giữ nước (khoảng 700 năm TCN – 179</i>
<i>TCN)</i>


<i>-Giai đoạn 2 : Hơn một nghìn năm đấu</i>
<i>tranh giành lại độc lập ( 179 TCN –</i>
<i>năm 938)</i>


<i>-2HS nêu yêu cầu.</i>


<i>+HS thực hiện theo u cầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>KHOA HỌC</b></i>


<i><b>BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:</i>


<i> -Nêu được dấu hiệu để phân biệt được lúc bệnh và lúc khỏe</i>


<i> -Có ý thức phịng tránh bệnhvà theo dỏi được sức khỏe của bản thân..</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<i> -Các hình minh họa trong sgk.</i>
<i> -Phiếu ghi các tình huống.</i>



<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ. </b></i>


<i>-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.</i>
<i>+Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu</i>
<i>hoá và nguyên nhân gây ra bệnh đó ?</i>


<i>+Em đã làm gì để phòng bệnh lây qua</i>
<i>đường tiêu hố cho mình và cho mọi người?</i>
<i>-GV nhận xét – ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>*Giới thiệu bài:</i>
<i> *Hoạt động 1: </i>


<i> Kể chuyện theo tranh</i>


<i> -GV tiến hành hoạt động nhóm.</i>


<i> -Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận.</i>
<i>+Sắp xếp các hình có liên quan với nhau</i>
<i>thành 3 câu chuyện. Mỗi câu chuyện gồm ba</i>
<i>tranh thể hiện Hùng lúc khỏe, Hùng lúc bị</i>
<i>bệnh, Hùng lúc được chữa bệnh.</i>


<i>+Kể lại câu chuyện đó cho mọi người nghe</i>


<i>với nội dung mô tả những dấu hiệu cho em</i>
<i>biết khi Hùng khỏe và khi Hùng bị bệnh.</i>
<i>-GV nhận xét tổng hợp ý kiến HS.</i>


<i>-GV nhận xét tuyên dương.</i>
<i>*Hoạt động 2 :</i>


<i>Những dấu hiệu và việc cần làm khi bị bệnh.</i>
<i>-GV tiến hành hoạt động cả lớp.</i>


<i>Yêu cầu HS đọc, suy nghĩ và trả lời các câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>+Em đã từng bị mắc bệnh gì ?</i>


<i>+Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong người</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>-2 HS đọc.</i>


<i>-HS thảo luận theo nhóm 4.</i>


<i>+Câu chuyện thứ nhất gồm :1, 4, 8.</i>
<i>+Câu chuyện thư ùhai gồm : 6,7,9</i>
<i>+ Câu chuyện thư ùba gồm : 2, 3, 5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>+Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu bị bệnh</i>
<i>em phải làm gì ? Tại sao phải làm như vậy ?</i>
<i>-Gọi 5 – 7em thực hiện.</i>



<i>*GV kết luận:Khi khỏe mạnh thì ta cảm thấy</i>
<i>thoải mái dễ chịu.Khi có các dấu hiệu bị</i>
<i>bệnh các em phải báo ngay với bố mẹ hoặc</i>
<i>người lớn biết .Nếu bệnh được phát hiện</i>
<i>sớm thì sẽ dễ chữa và mau khỏi.</i>


<i> *Hoạt động 3 </i>


<i> Trò chơi “Mẹ ơi, con bị ốm”</i>


<i>-GV u cầu HS thảo luận nhóm và thực</i>
<i>hiện trị chơi.</i>


<i>-u cầu HS đóng vai theo tình huống.</i>
<i>+Người con phải nói với người lớn những</i>
<i>biểu hiện của bệnh.</i>


<i>+Nhóm 1 : Ở trường Nam bị đau bụng và đi</i>
<i>ngồi nhiều lần.</i>


<i>+Nhóm 2 : Đi học về An thấy hắt hơi, sổ</i>
<i>mũi và cổ họng hơi đau. An định nói với mẹ</i>
<i>nhưng mẹ đang nấu cơm. Theo em An sẽ nói</i>
<i>gì với mẹ </i>


<i>+Nhóm 3 : Sáng dậy Nga đánh răng thấy</i>
<i>chảy máu răng và hơi đau, buốt .</i>


<i>+Nhóm 4 : Đi học về Linh thấy khó thở, ho</i>
<i>nhiều và có đờm. Bố mẹ đi cơng tác ngày</i>


<i>kia mới về. Ở nhà chỉ có bà nhưng mắt bà</i>
<i>đã kém. Linh sẽ làm gì ?</i>


<i>-GV nhận xét tuyên dương nhóm thực hiện</i>
<i>hay nhất.</i>


<i><b> 3.Củng cố-Dặn dò</b></i>


<i>-u cầu đọc phần bài học sgk.</i>


<i>-Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.</i>
<i>-GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-5 đến 7 em nêu.</i>


<i>-HS thực hiện</i>


<i>-Thảo luận theo nhóm.</i>
<i>-HS nêu theo vai đã phân. </i>


<i>+HS lắng nghe.</i>
<i>+HS nhắc lại</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b>HÁT NHẠC</b></i>


<i><b>TRÊN NGỰA TA PHI NHANH.</b></i>
<i><b>(GV bộ mơn dạy)</b></i>



<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2008</b></i>


<i><b>TỐN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>I. MỤC TIÊU </b></i>


<i> -Giúp HS : Nhận biết được hai đường thẳng vng góc với nhau.</i>
<i> -Biết được hai đường thẳng vng góc với nhau tạo ra 4 góc vng.</i>
<i> -Biết dùng eke để kiểm tra và vẽ hai đường thẳng vng góc.</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>


<i> - Eke, thước thẳng.</i>


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i> -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm</i>
<i>các bài tập tiết trước. </i>


<i> -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Bài mới</b> : </i>


<i> a.Giới thiệu bài: </i>



<i> b.Giới thiệu hai đường thẳng vng góc.</i>
<i> -GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng và</i>
<i>giới thiệu.</i>


<i> A B</i>
<i> D</i>


<i> +Đọc tên hình trên bảng và cho biết đó</i>
<i>là hình gì?</i>


<i>+Các góc A,B,C,D của HCN là góc gì?</i>
<i>-GV thực hiện vừa nêu : kéo dài hai cạnh</i>
<i>DC thành đường thẳng DM,kéo dài cạnh</i>
<i>BC thành đường thẳng BN .Khi đó ta được</i>
<i>hai đường thẳng DM và BN vng góc</i>
<i>với nhau tại điểm C.</i>


<i>+Vậy tại điểm C có mấy góc ?</i>


<i>-GV yêu cầu HS thực hiện dùng eke để</i>
<i>kiểm tra.</i>


<i>+Đó là những góc gì ?</i>


<i>-Hãy quan sát xem những vật dụng nào có</i>
<i>trong thực tế có góc vng.</i>


<i>-Gv u cầu cả lớp thực hành vẽ đường</i>
<i>thẳng NM vng góc với đường thẳng PQ</i>
<i>tại O</i>



<i>-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo</i>
<i>dõi để nhận xét bài làm của bạn.</i>


<i>-HS thực hiện theo dõi.</i>


<i>+Hình ABCD là hình chữ nhật.</i>


<i>+Các góc A,B,C,D của HCN đều là góc</i>
<i>vng.</i>


<i> +Có 4 góc.</i>


<i>-HS thực hiện dùng eke thực hiện đo. </i>
<i>+Đều là các góc vng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>c.Luyện tập, thực hành :</b></i>


<i>* Baøi 1.</i>


<i> -GV yêu cầu HS đọc yêu cầu .</i>
<i>-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i>
<i>-GV yêu cầu cả lớp cùng kiểm tra.</i>
<i>-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.</i>
<i>-HS làm các phần còn lại.</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>
<i>*Bài 2</i>


<i> -Cho H nêu yêu cầu của bài.</i>


<i> -Cho H làm miệng.</i>


<i> *Bài 3.Thực hiện tương tự bài 2:</i>
<i> *Bài 4.</i>


<i>-Yêu cầu HS đọc đề.</i>
<i>-1HS lên bảng thực hiện.</i>
<i>-GV nhận xét sửa sai.</i>


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò:</b></i>


<i>-Gv hệ thống lại bài học.</i>


<i>-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm</i>
<i>bài tập và chuẩn bị bài sau.</i>


<i>-1 HS đọc đề.</i>


<i>-Dùng eke để kiểm tra hai đường thẳng</i>
<i>vng góc với nhau.</i>


<i> +Hai đường thẳng HI và KI vng góc</i>
<i>với nhau.</i>


<i>+Hai đường thẳng PM và MQ khơng</i>
<i>vng góc với nhau.</i>


<i>-2HS nêu u cầu.</i>
<i>-H đứng tại chổ nêu.</i>



<i> -HS lắng nghe và thực hiện.</i>
<i>-2HS đọc đề.</i>


<i>-Cả lớp làm bài vào vở.</i>


<i> -HS laéng nghe và về nhà thưc hiện.</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Tập làm văn:</b></i>



<i><b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b></i>



<i><b> I.Mục tiêu:</b></i>


<i>- Hs biết sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.</i>
<i>- Luyện cho Hs củng cố kỷ năng phát triển câu chuyện</i>


<i>.<b>II.Hoạt động dạy học</b>: </i>


<i><b> 1.Bài cũ:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.</i>


<i>- Hs nhắc lại cốt truyện gồm có mấy phần? ( ba phần cơ bản)</i>
<i>- Gv nhận xét, bổ sung.</i>


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b> : Gv giới thiệu ghi đề</i>


<i><b>b.Giảng bài</b>: </i>



<i>- Gv cho Hs nhắc yêu cầu của bài: Dựa vào cốt truyện vào nghề, em hãy viết lại câu mở</i>
<i>đầu cho từng đoạn văn ( đã cho ở tiết tập làm văn tuần 7)</i>


<i>- Gvhướng dẫn cho Hs làm bài:</i>


<i>+ Em hãy xem lại tiết tập làm văn tuần 7. Đọc kỹ lại nội dung bài tập 2 và làm vào trong</i>
<i>vở.</i>


<i>+ Bài tập hôm nay yêu cầu em viết lần lượt 4 câu mở đầu cho 4 đoạn văn.Đoạn nào chưa</i>
<i>có câu mở đầu, em viết câu mới. Đoạn nào đã có câu mở đầu, em có thể thay đổi đi bằng</i>
<i>cách mở rộng câu hoặc rút gọn lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- Hs phải viết thêm phần mở đầu để hoàn chỉnh 4 đoạn – Gv theo dõi hướng dẫn thêm.</i>
<i>- Hs phát biểu ý kiến.</i>


<i>- Hs cả lớp làm vào vở - Gv giúp đỡ Hs yếu.</i>
<i>- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả bài làm của mình. </i>
<i>- Cả lớp và Gv nhận xét.</i>


<i>- Gv khen ngợi, chấm điểm đoạn viết tốt.</i>
<i>Ví dụ: </i>


<i>Đoạn 1: Mở đầu: Ngày sinh nhật Va – li – a tròn 11 tuổi, bố mẹ cho em đi xem xiếc.</i>
<i>Đoạn 2: Mở đầu: Rồi một hôm, nghe các bạn nói rạp xiếc cần tuyển diễn viên, Va – li – a</i>
<i>xin phép bố mẹ cho ghi tên học nghề.</i>


<i>Đoạn 3: Mở đầu: Thế rồi từ hơm đó, Va – li – a bắt đầu làm quen với chú ngựa và nhận </i>
<i>việc quét dọn chuồng ngựa, chăm sóc chú ngựa.</i>



<i>Đoạn 4: Mở đầu: Chẳng bao lâu, Va – li – a trở thành một diễn viên xiếc thực thụ, được </i>
<i>biểu diễn trên sân khấu.</i>


<i><b>3. Củng cố – dặn dò</b>:</i>


<i> - Gv nhận xét chung giờ học.</i>


<i>- Những bạn chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.</i>


<i><b> Anh văn:</b></i>



<i><b> ( Gv bộ môn giảng dạy)</b></i>


<i><b> </b></i>

---







<i><b>---Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009.</b></i>


<i><b> Buổi chiều:</b></i>


<i><b> Toán:</b></i>


<i><b> Luyện tập</b></i>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i>- Củng cố cho Hs nắm được tính chất giao hốn của phép cộng, tìm hai số khi biết tổng</i>
<i>và hiệu của hai số đó, tính giá trị biểu thức.</i>


<i>-Rèn kỷ năng tính tốn cho Hs.</i>


<i><b>II.Hoạt động dạy học:</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b>1.Bài cũ: </b>Gọi 2Hs lên bảng - lớp làm vào vở nháp.</i>



<i> Đặt tính rồi tính: a. 35999 + 102345 ; b. 80638 – 50029. </i>
<i>- Gv cùng cả lớp nhận xét- ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b> : Gv giới thiệu ghi đề</i>


<i><b>b.Giảng bài: </b>- Gv chép đề lên bảng hướng dẫn Hs làm vào vở li</i> <i> </i>
<i> - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu</i>


<i>Bài1: 1 Hs nêu yêu cầu bài: Tính bằng cách thuận tiện nhất </i>
<i>a. 67 + 33 + 99 b. 89 + 85 + 31</i>
<i>- Gv viết lần lượt các số lên bảng hướng dẫn Hs làm.</i>


<i>- Gọi 1 Hs nêu cách tính.</i>


<i> -1 Hs lên bảng l àm - Hs khác nhận xét.</i>


- <i>Gv nhận xét - tuyên dương.</i>


<i>Bài 2:1 Hs nêu yêu cầu bài: Đặt tính rồi tính:</i>
<i>a. 9867 + 1001 + 1230</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Gọi Hs nêu cách thực hiện.</i>


<i>- 2 Hs lên bảng chữa bài – Lớp làm vào vở.</i>
<i>- Lớp chữa bài , nhận xét.</i>


<i> Bài 3: Gv đọc đề - Hướng dẫn Hs làm bài.</i>


<i> Gv chép đề - Gọi 1Hs đọc đề.</i>


<i> Lớp 4A và lớp 4B trồng được 360 cây tràm</i>.<i>Lớp 4B trồng nhiều hơn lớp 4A là 68</i>
<i>cây.Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây tràm?</i>


<i>?Bài tốn cho biết gì?</i> (<i>Lớp 4A và lớp 4B trồng được 360 cây tràm</i>.<i>Lớp 4B trồng nhiều</i>
<i>hơn lớp 4A là 68 cây.</i>)


<i>? Bài tốn hỏi gì? (Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây tràm?)</i>


<i>? Muốn mỗi lớp tròng được bao nhiêu cây tràm ta làm thế nào? ( Hs trả lời)</i>
<i>- 1 Hs lên bảng làm - HS làm bài vào vở.</i>


<i>- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu.</i>
<i>- Sau đó cả lớp cùng GV nhận xét.</i>


<i><b>* Bài tập nâng cao:</b> Khơng tính giá trị biểu thức, hãy so sánh các biểu thức sau rồi điền</i>
<i>dấu >,<, =,vào chỗ chấm cho hợp lý, nêu rõ lý do:</i>


<i>a. 75000 – 49000...( 75000 + 8000) – (49000 – 8000)</i>
<i>b.74000 - 43000 ... 74000 – 46000. </i>


<i><b>3. Nhận xét - dặn dị: </b>Gọi Hs trả lời:</i>


<i>? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm như thế nào? ( Hs nêu 2</i>
<i>cách tìm)</i>


<i>- GV nhận xét chung giờ học.</i>


<i>- Về nhà học thuộc ghi nhớ về cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó làm lại</i>


<i>những bài chưa chính xác.</i>


<i> <b>MỸ THUẬT:</b></i>


<i><b> TẬP NẶN TẠO DÁNG NẶN CON VẬT QUEN THUỘC</b></i>
<i><b> (GV bộ môn dạy)</b></i>


<i><b> Anh văn:</b></i>



<i><b> ( Gv bộ môn giảng dạy)</b></i>


<i><b> </b></i>

---







<i><b>---KỸ THUẬT:</b></i>


<i><b> KHÂU ĐỘT THƯA ( tiết 1)</b></i>
<i><b>I .MỤC TIÊU </b></i>


<i> -HS biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.</i>


<i> -Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.Các mũi khâu có thể chưa đều</i>
<i>nhau, đường khâu có thể bị dúm.</i>


<i> -Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.</i>


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><b> </b></i>


<i> -Tranh quy trình khâu mũi đột thưa. </i>


<i> -Mẫu khâu đột thưa được khâu bằng len hoặc sợi trên bìa, </i>



<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b></i>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>2.Dạy bài mới</b>:</i>


<i> a) Giới thiệu bài : Khâu đột thưa</i>
<i> b)Hướng dẫn cách làm :</i>


<i> * Hoạt động1: GV hướng dẫn HS quan sát</i>
<i>và nhận xét mẫu.</i>


<i> -GV giới thiệu mẫu đường khâu đột thưa ,</i>
<i>hướng dẫn HS quan sát các mũi chỉ trên mặt</i>
<i>phải, mặt trái của mẫu và kết hợp với quan</i>
<i>sát H.1a, 1b (SGK) </i>


<i>+Em hãy nhận xét đặc điểm các mũi khâu đột</i>
<i>thưa ở mặt trái và phải đường khâu ?</i>


<i> -GV gợi ý cho HS rút ra khái niệm khâu đột</i>
<i>thưa từ đặc điểm đường khâu.</i>


<i> -So sánh về độ khít, độ chắc của đường khâu</i>
<i>ghép hai mép vải bằng mũi khâu đột thưa. </i>
<i> *Hoạt động 2: </i>



<i> -GV treo tranh quy trình khâu đột thưa </i>
<i> -Hướng dẫn HS quan sát các hình 2 (SGK)</i>
<i>để trả lời câu hỏi và hướng dẫn thao tác kết</i>
<i>thúc đường khâu đột thưa.</i>


<i>+Em hãy nêu cách vạch dấu đường khâu.</i>
<i> -HS quan sát H.3a, b, c, d SGK vàTL:</i>


<i>+Em hãy nêu cách bắt đầu khâu đột thưa</i>
<i>+Dựa vào H.3b,c,d, em hãy nêu cách khâu</i>
<i>mũi đột thưa thứ ba và thứ tư…</i>


<i> +Từ cách khâu trên , em hãy nhận xét cách</i>
<i>khâu mũi đột thưa?</i>


<i> -GV cho HS quan sát H.4 để trả lời câu hỏi:</i>
<i> +Em hãy nêu cách kết thúc đường khâu đột</i>
<i>thưa?</i>


<i> Chú ý: Không rút chỉ chặt quá để được</i>
<i>đường khâu thẳng, phẳng.</i>


<i> -GV hướng dẫn nhanh lần 2 toàn bộ thao</i>
<i>tác để HS biết thực hiện khâu theo quy định.</i>
<i> -Gọi HS đọc ghi nhớ.</i>


<i> -GV tổ chức cho HS tập khâu mũi đột thưa</i>
<i>trên giấy kẻ ô li với chiều dài mũi khâu là một</i>
<i>ô li.</i>



<i>-H thực hành –Gv hướng dẫn thêm. </i>


<i><b>3.Nhận xét- dặn dò:</b></i>


<i> -Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập</i>
<i>của HS.</i>


<i> -Tuyên dương những HS làm nhanh và đẹp.</i>
<i> -Về nhà thực hiện khâu tiếp tục cho hoàn</i>
<i>thành sản phẩm.</i>


<i> -Chuẩn bị bài tiết sau</i>


<i>-HS quan sát và trả lời.</i>


<i>-HS trả lời sự giống và khác nhau.</i>
<i>-HS rút ra khái niệm khâu đột thưa theo</i>
<i>SGK.</i>


<i>-HS quan sát.</i>
<i>-HS nêu.</i>


<i>-HS quan sát và trả lời câu .</i>


<i>-Khâu theo chiều từ phải sang trái.</i>
<i>+Khâu đột mau theo quy tắc “lùi 1,tiến</i>
<i>3”. </i>


<i> +Khâu theo đúng đường vạch dấu.</i>



<i>-HS đọc ghi nhớ.</i>
<i>-HS thực hành.</i>


<i>-HS cả lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> </b></i>


<i><b> KHOA HỌC:</b></i>


<i><b> BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH</b></i>
<i><b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:</i>


<i> -Nêu được một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau</i>
<i>bụng, nơn sốt,...</i>


<i> - Biết nói với cha mẹ, người lớn khi cảm thấy trong người khó chịu, khơng bình thường.</i>
<i> -Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.</i>


<i> -Có ý thức phòng tránh bệnhvà theo dỏi được sức khỏe của bản thân..</i>


<i><b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<i> -Các hình minh họa trong sgk.</i>
<i> -Phiếu ghi các tình huống.</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ. </b></i>



<i>-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi bài cũ.</i>
<i>+Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu</i>
<i>hố và ngun nhân gây ra bệnh đó ?</i>


<i>+Em đã làm gì để phịng bệnh lây qua đường</i>
<i>tiêu hố cho mình và cho mọi người?</i>


<i>-GV nhận xét – ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>*Giới thiệu bài:</i>
<i> *Hoạt động 1: </i>


<i> Kể chuyện theo tranh</i>


<i> -GV tiến hành hoạt động nhóm.</i>


<i> -Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận.</i>
<i>+Sắp xếp các hình có liên quan với nhau</i>
<i>thành 3 câu chuyện. Mỗi câu chuyện gồm ba</i>
<i>tranh thể hiện Hùng lúc khỏe, Hùng lúc bị</i>
<i>bệnh, Hùng lúc được chữa bệnh.</i>


<i>+Kể lại câu chuyện đó cho mọi người nghe</i>
<i>với nội dung mơ tả những dấu hiệu cho em</i>
<i>biết khi Hùng khỏe và khi Hùng bị bệnh.</i>
<i>-GV nhận xét tổng hợp ý kiến HS.</i>



<i>-GV nhận xét tuyên dương.</i>
<i>*Hoạt động 2 :</i>


<i>Những dấu hiệu và việc cần làm khi bị bệnh.</i>
<i>-GV tiến hành hoạt động cả lớp.</i>


<i>Yêu cầu HS đọc, suy nghĩ và trả lời các câu</i>
<i>hỏi.</i>


<i>+Em đã từng bị mắc bệnh gì ?</i>


<i>+Khi bị bệnh đó em cảm thấy trong người</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>+Khi thấy cơ thể có những dấu hiệu bị bệnh</i>


<i>-2 HS đọc.</i>


<i>-HS thảo luận theo nhóm 4.</i>


<i>+Câu chuyện thứ nhất gồm :1, 4, 8.</i>
<i>+Câu chuyện thư ùhai gồm : 6,7,9</i>
<i>+ Câu chuyện thư ùba gồm : 2, 3, 5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>em phải làm gì ? Tại sao phải làm như vậy ?</i>
<i>-Gọi 5 – 7em thực hiện.</i>


<i>*GV kết luận:Khi khỏe mạnh thì ta cảm thấy</i>
<i>thoải mái dễ chịu.Khi có các dấu hiệu bị</i>
<i>bệnh các em phải báo ngay với bố mẹ hoặc</i>


<i>người lớn biết .Nếu bệnh được phát hiện sớm</i>
<i>thì sẽ dễ chữa và mau khỏi.</i>


<i> *Hoạt động 3 </i>


<i> Trò chơi “Mẹ ơi, con bị ốm”</i>


<i>-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và thực hiện</i>
<i>trị chơi.</i>


<i>-u cầu HS đóng vai theo tình huống.</i>


<i>+Người con phải nói với người lớn những</i>
<i>biểu hiện của bệnh.</i>


<i>+Nhóm 1 : Ở trường Nam bị đau bụng và đi</i>
<i>ngoài nhiều lần.</i>


<i>+Nhóm 2 : Đi học về An thấy hắt hơi, sổ mũi</i>
<i>và cổ họng hơi đau. An định nói với mẹ</i>
<i>nhưng mẹ đang nấu cơm. Theo em An sẽ nói</i>
<i>gì với mẹ </i>


<i>+Nhóm 3 : Sáng dậy Nga đánh răng thấy</i>
<i>chảy máu răng và hơi đau, buốt .</i>


<i>+Nhóm 4 : Đi học về Linh thấy khó thở, ho</i>
<i>nhiều và có đờm. Bố mẹ đi cơng tác ngày kia</i>
<i>mới về. Ở nhà chỉ có bà nhưng mắt bà đã</i>
<i>kém. Linh sẽ làm gì ?</i>



<i>-GV nhận xét tun dương nhóm thực hiện</i>
<i>hay nhất.</i>


<i><b> 3.Củng cố -Dặn dò</b></i>


<i>-Yêu cầu đọc phần bài học sgk.</i>


<i>-Về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.</i>
<i>-GV nhận xét tiết học.</i>


<i>-5 đến 7 em nêu.</i>


<i>-HS thực hiện</i>


<i>-Thảo luận theo nhóm.</i>
<i>-HS nêu theo vai đã phân. </i>


<i>+HS lắng nghe.</i>
<i>+HS nhắc lại</i>


<i>-Lắng nghe về nhà thực hiện.</i>


<i><b> KHOA HỌC:</b></i>
<i><b> ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b></i>
<i><b>I MỤC TIÊU </b>Giúp HS: </i>


<i> -Nhận biết người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo</i>
<i>chỉ dẫn của bác sĩ.</i>



<i> -Biết ăn uống hợp lý khi bị bệnh</i>


<i>- Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô – rê – dôn</i>
<i>hoặc chuẩn bị nước cháo muối khi bản thân hoặc người thân bị tiêu chảy.</i>


<i><b>II.CHUẨN BỊ </b></i>


<i> -Các hình minh hoạ ở SGK (phóng to nếu có điều kiện).</i>
<i> -Phiếu ghi sẵn các tình huống.</i>


<i> -Bảng ghi sẳn các câu hỏi thảo luận.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học </i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi nội dung</i>
<i>bài trước :</i>


<i> -GV nhận xét và cho điểm HS.</i>


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i> * Giới thiệu bài: </i>


<i> * Hoạt động 1: Chế độ ăn uống khi bị bệnh.</i>
<i>-GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm</i>
<i>với các câu hỏi:</i>


<i> + Khi bị các bệnh thông thường ta cần cho</i>


<i>người bệnh ăn các loại thức ăn nào ?</i>


<i> +Đối với người bị ốm nặng nên cho ăn món</i>
<i>đặc hay lỗng ? Tại sao ?</i>


<i> +Đối với người ốm khơng muốn ăn hoặc ăn</i>
<i>q ít nên cho ăn thế nào ?</i>


<i> +Làm thế nào để chống mất nước cho bệnh</i>
<i>nhân bị tiêu chảy, đặc biệt là trẻ em ?</i>


<i> -GV giúp đở những nhóm yếu.</i>


<i> -Gọi các HS trình bày và bổ sung ý kiến.</i>
<i> -GV nhận xét, tuyên dương HS thảo luận tốt.</i>
<i>*GV kết luận.</i>


<i>-GV cho HS đọc mục bạn cần biết.</i>


<i> * Hoạt động 2: Thực hành chăm sóc người</i>
<i>bị tiêu chảy. </i>


<i> -GV treo tranh và yêu cầu HS xem tranh</i>
<i>thảo luận nhóm. </i>


<i> -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu cách</i>
<i>nấu nước cháo muối và pha dung dịch </i>
<i>ô-rê-dôn..</i>


<i> -GV nhận xét sửa sai.</i>



<i>*GV kết luận: Người bị tiêu chảy mất rất</i>
<i>nhiều nước . Do vậy ngoài việc người bệnh</i>
<i>vẫn ăn bình thường, đủ chất dinh dưỡng</i>
<i>chúng ta cần cho họ uống thêm nc1 cháo</i>
<i>muối và dung dịch ô-rê-dôn để chống mất</i>
<i>nước.</i>


<i>* Hoạt động 3: Trò chơi : Em tập làm bác sĩ.</i>
<i>-GV tiến cho HS thi đóng vai.</i>


<i>-GV phát phiếu tình huống cho mỗi nhóm.</i>
<i>-u cầu các nhóm thảo luận nhóm tìm cách</i>


<i>-3 HS trả lời.</i>


<i>-Thảo luận nhóm đơi.</i>


<i>+cho ăn các thức ăn có chứa nhiều chất</i>
<i>như: thịt, cá, trứng, sửa, uống nhiều</i>
<i>chất lỏng có chứa các loại rau xanh,</i>
<i>hoa quả, đậu nành.</i>


<i> +cho ăn các thức ăn loãng như cháo</i>
<i>thịt băm nhỏ, cháo cá, cháo trứng, nước</i>
<i>cam vắt, nước chanh, sinh tố.</i>


<i>+ta nên dỗ dành, động viên họ và cho</i>
<i>ăn nhiều bữa trong ngày.</i>



<i>+vẫn cho ăn bình thường, đủ chất,</i>
<i>ngồi ra cho uống dung dịch ơ-rê-dơn,</i>
<i>uống nước cháo muối.</i>


<i>-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.</i>


<i>-HS lắng nghe và ghi nhớ.</i>


<i>-HS thảo luận nhóm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>giải quyết.</i>


<i>+Tình huống : Ngày chủ nhật bố, mẹ về quê,</i>
<i>Minh ở nhà một mình. Đang học Minh thấy</i>
<i>đau bụng dữ dội, sau đó đi ngồi liên tục.</i>
<i>Minh biết mình đã bị tiêu chảy. Nếu là Minh</i>
<i>em sẽ làm gì ?</i>


<i>-GV nhận xét sửa sai, bổ sung.</i>


<i><b>*Bảo vệ môi trường: Con người cần đến</b></i>
<i><b>thức ăn, khơng khí, nước uống... từ môi</b></i>
<i><b>trường vì vậy chúng ta cần bảo vệ mơi</b></i>
<i><b>truờng.</b></i>


<i><b>3.Củng cố- dặn dị:</b></i>


<i> -Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết.</i>


<i> -Yêu cầu HS về nhà học thuộc mục Bạn cần</i>


<i>biết, và có ý tự chăm sóc mình.</i>


<i> -Nhận xét tiết học.</i>


<i>sung cho nhau.</i>
<i>-HS nêu.</i>


<i>+Em ra hiệu thuốc gần nhà mua một gói</i>
<i>ơ-rê-dơn về hòa uống ngay. Đến trưa</i>
<i>vẫn ăn cơm bình thường và nấu thêm</i>
<i>một nồi cháo bỏ ít muối và ăn.</i>


<i> -HS lắng nghe.</i>
<i>-HS thực hiện nêu.</i>


<i>-HS lắng nghe và thực hiện..</i>


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i><b> Toán:</b></i>


<i><b> Luyện tập</b></i>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i>- Củng cố cho Hs nắm được tính chất giao hốn của phép cộng, tìm hai số khi biết tổng</i>
<i>và hiệu của hai số đó, tính giá trị biểu thức.</i>


<i>-Rèn kỷ năng tính tốn cho Hs.</i>


<i><b>II.Hoạt động dạy học:</b></i> <i><b> </b></i>



<i><b>1.Bài cũ: </b>Gọi 2Hs lên bảng - lớp làm vào vở nháp: Đặt tính rồi tính: </i>
<i>a. 32879 + 10499 ; b. 98345 - 34789 </i>
<i>- Gv cùng cả lớp nhận xét- ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b> : Gv giới thiệu ghi đề</i>


<i><b>b.Giảng bài: </b>- Gv chép đề lên bảng hướng dẫn Hs làm vào vở li </i>
<i> - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu</i>


<i>Bài1: 1 Hs nêu yêu cầu bài: Tính bằng cách thuận tiện nhất </i>
<i>a. 26 + 13 + 34 b. 92 + 7 + 98</i>
<i>- Gv viết lần lượt các số lên bảng hướng dẫn Hs làm.</i>


<i>- Gọi 1 Hs nêu cách tính.</i>


<i> -1 Hs lên bảng l àm - Hs khác nhận xét.</i>


- <i>Gv nhận xét - tuyên dương.</i>


<i>Bài 2:1 Hs nêu yêu cầu bài: Tính giá trị của biểu thức a+ b + c nếu:</i>
<i>a. a = 80; b = 15; c = 10.</i>


<i>b. a = 18; b = 92; c = 21.</i>
<i>- Hướng dẫn Hs làm bài.</i>


<i>- 2 Hs lên bảng chữa bài – Lớp làm vào vở.</i>
<i>- Lớp chữa bài , nhận xét.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> Tuổi bố Sơn và bố Vân cộng lại được 86 tuổi. Bố Sơn hơn bố Vân 4 tuổi. Tính tuổi</i>
<i>bố Sơn và bố Vân.</i>


<i>?Bài tốn cho biết gì?</i> (<i> Tuổi bố Sơn và bố Vân cộng lại được 86 tuổi. Bố Sơn hơn bố</i>
<i>Vân 4 tuổi. </i> )


<i>? Bài tốn hỏi gì? (Tính tuổi bố Sơn và bố Vân )</i>


<i>? Muốn tìm tuổi của hai bố trước tiên ta làm thế nào? ( Hs trả lời)</i>


<i>? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm như thế nào? ( Hs nêu 2</i>
<i>cách tìm)</i>


<i>- 1 Hs lên bảng làm - HS làm bài vào vở.</i>
<i>- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu.</i>


<i>- Sau đó cả lớp cùng GV nhận xét.</i>


<i> Bài giải:</i>


<i> Hai lần tuổi bố Sơn là:</i>
<i> 86+ 4 = 90 ( tuổi)</i>
<i> Tuổi bố Sơn là:</i>


<i>90 : 2= 45( tuổi)</i>
<i> Tuổi bố Vân là:</i>
<i> 45 – 4= 41( tuổi)</i>


<i> Đáp số: 33 viên gạch.</i>



<i><b>* Bài tập nâng cao:</b> Năm nay bố 43 tuổi, con 11 tuổi.Hỏi:</i>
<i>a.Ba năm trước, bố hơn con bao nhiêu tuổi?</i>


<i> b.15 về nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi?</i>
<i> - Gv hướng dẫn Hs làm.</i>


<i> - 1HS khá lên bảng làm bài.</i>


<i> - Gv nhận xét – tuyên dương, ghi điểm. </i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Trong cùng một số năm mọi người đều tăng (hoặc giảm) một số tuổi như nhau. Vì vậy</i>
<i>hiện nay bố hơn con bao nhiêu tuổi thì tuổi con suốt đời bố vẫn hơn con từng ấy tuổi.</i>
<i>Mà tuổi bố hơn tuổi con là: 43 – 11 + 32 (tuổi)</i>


<i> Đáp số: a. 32 tuổi.</i>
<i> b. 32 tuổi.</i>


<i><b>3. Nhận xét - dặn dò: </b>Gọi Hs trả lời:</i>


<i>? Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm như thế nào? </i>


<i><b>4. Nhận xét - dặn dò:</b></i>


<i>- GV nhận xét chung giờ học.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×