Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.17 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đơn thức là biểu thức đại số gồm một số hoặc một biến, hoặc </b>
<b>một tích giữa các số và các biến.</b>
<b>Bài 18a: Tính giá trị của đơn thức 5x</b><i><b>2</b><b><sub>y</sub></b><b>2</b><b><sub> tại x = -1; y = </sub></b></i>
2
1
<b>Giải: Thay x = -1; y = vào đơn thức 5x2<sub>y</sub>2<sub> ta đ ợc:</sub></b>
4
1
1
4
5
4
1
.
1
.
5
2
1
.
)
1
.(
5
2
2
<i><b>1. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ 1 đơn thức bậc 4 với các biến là x, y, z ?</b></i>
<i><b>Chữa bài tập 18a (trang 12 </b></i>–<i><b> Sỏch bi tp).</b></i>
2
1
<b>Trả lời:</b>
<b>Bc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất </b>
<b>cả các biến trong đơn thức đó.</b>
<b>Bài 17: Viết các đơn thức d ới dạng thu gọn:</b>
3
2
) <i>xy</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i><b>2. Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?</b></i>
<i><b>Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào?</b></i>
<i><b>Ch÷a bài tập 17 (trang 12 </b></i><i><b> Sách bài tập).</b></i>
<b>Trả lời:</b>
<b>Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân </b>
<b>phần biến với nhau.</b>
<i>x</i>
<i>b</i><sub>)</sub> 2 <sub>.</sub> <sub>2</sub> 2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>5 4
6
4<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2
4
2 <sub>.</sub><sub>9</sub>
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>2 .4 2 2
<b>1. Đơn thức đồng dạng:</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>a) 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2<sub>yz là: </sub></b>
<b> 2x2<sub>yz ; -5x</sub>2<sub>yz ; x</sub>2<sub>yz .</sub></b>
<b>b) 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2<sub>yz là :</sub></b>
<b> 3xyz ; - 4x ; </b> <i>abc</i>
3
1
<i><b>Cho đơn thức 3x</b><b>2</b><b><sub>yz.</sub></b></i>
<i><b>a) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.</b></i>
<i><b>b) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.</b></i>
•<b><sub>Định nghĩa</sub><sub>: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ </sub></b>
<b> sè khác 0 và có cùng phần biến.</b>
<b>Vớ d: 2x3<sub>y</sub>2<sub>; - 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> và </sub></b> <b><sub> là những đơn thức đồng dạng.</sub></b>
<b>* Chú ý: Các số khác 0 đ ợc coi là những đơn thức đồng dạng.</b>
2
3
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
“ <b>0,9xy2<sub> và 0,9x</sub>2<sub>y là hai đơn thức đồng dạng</sub></b><sub>”</sub>
<b>Bạn Phúc nói: </b>“<i><b>Hai đơn thức trên khơng đồng dạng</b></i>”
<b>ý kiến của em ?</b>
2
<b>Gi¶i:</b>
2
<i><b>? Khi làm bài toán tìm x, nếu cần tính 2x + 3x </b></i>–<i><b> x ta lµm </b></i>
<i><b>thÕ nµo?</b></i>
<b>2x +3x </b>–<b> x = (2 + 3 </b>–<b> 1)x = </b>
<b>4x</b>
<b>Đó là cộng trừ các đơn thức</b>
<b>đồng dạng đơn giản</b>
<b>T ¬ng tù: 2xy + 7xy = ? 9xy</b>
<b>Ví dụ 1 (SGK </b>–<b> 34): Cộng hai đơn thức đồng dạng sau: 2x</b><i><b>2</b><b><sub>y + x</sub></b><b>2</b><b><sub>y</sub></b></i>
<b>Gi¶i: 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y = (2 + 1)x</sub>2<sub>y = 3x</sub>2<sub>y.</sub></b>
<b>Ví dụ 2 (SGK </b>–<b> 34): Trừ hai đơn thức đồng dạng sau: 3xy</b><i><b>2</b><b><sub> - 7xy</sub></b><b>2</b></i>
<b>Gi¶i: 3xy2<sub> - 7 xy</sub>2<sub> = (3 - 7)xy</sub>2<sub> = - 4xy</sub>2<sub>.</sub></b>
<b>(3x2<sub>y là tổng của hai đơn thức 2x</sub>2<sub>y và x</sub>2<sub>y)</sub></b>
<b>(- 4xy2<sub> là hiệu của hai đơn thức 3xy</sub>2<sub> và 7xy</sub>2<sub>)</sub></b>
<i><b>Hãy tìm tổng của 3 đơn thức: xy</b><b>3</b><b><sub> ; 5xy</sub></b><b>3</b><b><sub> và -7xy</sub></b><b>3</b></i>
<b>?3</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>Tổng của 3 đơn thức trên là: xy3<sub> + 5xy</sub>3<sub> +(-7xy</sub>3<sub>)</sub></b>
<b> = (1 + 5 </b>–<b> 7)xy3<sub> = -xy</sub>3</b>
<b>Bµi 18 (trang 35 </b>–
<b>SGK)</b><i><b><sub>Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí d ới thời vua Trần Nhân Tông đ ợc đặt </sub></b></i>
<i><b>cho một đ ờng phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng </b></i>
<i><b>cách tính cho các tổng và hiệu d ới đây rồi viết chữ t ơng ứng vào ô kết quả </b></i>
<i><b>đ ợc cho trong bảng sau:</b></i>
2
2
2
2
1
3
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i> 3 5
)
7
(
7<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>3
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
3
1
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2 6 2
6
)
3
(
3<i>xy</i>2 <i>xy</i>2
2 2
5
1
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
9
<i>x</i>
2
2
1
<i>x</i>
<i>xy</i>
3
0
<i>xy</i>
3
17
<i>y</i>
<i>x</i>2
12
2
6<i>xy</i>
2
5
2
<i>x</i> 3<i>xy</i>
<b>Bµi 17 (trang 34 </b><b> SGK): Tính giá trị của biểu thức sau tại</b>
<i><b> x = 1 và y = -1:</b></i> <i><sub>x</sub></i>5<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>5<i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>5<i><sub>y</sub></i>
4
3
2
1
<b>b. Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức đã đ ợc thu gọn </b>
<b>a. Thu gọn 3 đơn thức đồng dạng</b>
<b>Mỗi tổ tr ởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi </b>
<b>thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn </b>
<b>thức mà tổ tr ởng của mình vừa viết rồi chuyển cho tổ tr </b>
<b>ởng. Tổ tr ởng tính tổng của tất cả các đơn thức của mình </b>
<b>và lên bảng viết kết quả. Tổ nào viết đúng và nhanh thì tổ </b>