Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phòng gd và đt cai lậy phòng gd và đt cai lậy đề kiểm tra 15 phút – nh 2009 2010 trường thcs tân phong môn toán 9 đại số tuần 3 bài 1 tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa 4 0 đ a b bài 2 tín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Môn Toán 9 (Đại Số ) - Tuần 3


Bài 1 : Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa ( 4.0 đ )
a) 17<i>x</i> 5


b) 9 2009 <i>x</i>


Bài 2: Tính 2


( 7 4) ( 2.0 đ )


Bài 3 : Rút gọn biểu thức A = 5 1 1 20 5


52  ( 2.0 đ )


Bài 4 : Trục căn ở mẫu 4


5 3 ( 2.0 đ )




---

<b>Đáp án </b>



Bài 1 : a) Có nghĩa khi 17<i>x</i> 5 0 0.5đ


5


17



<i>x</i>


  1.0đ


Ghi TXĐ đúng 0.5đ


b) Có nghĩa khi 9 2009 <i>x</i>0 0.5đ


9


2009


<i>x</i>


  1.0đ


Ghi TXĐ đúng 0.5đ


Bài 2 : Ghi được 7 4 1.0đ


4 7 1.0 đ


Bài 3 : Có kết quả 5 5 5 1.0 đ


3 5 1.0 đ
Bài 4 :


 

2 2


4( 5 3)


5 3




 1.0 đ


5 3

1.0 đ


PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Mơn Tốn 9 ( Hình học ) - Tuần 6


Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm .
Tính BC, AH, BH, CH. ( 5.0đ )


Bài 2: Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o


Sin 50o<sub>, Cos 75</sub>o<sub>, Cotg 82</sub>o<sub>, tg 68</sub>o<sub> ( 3.0 đ )</sub>


Bài 3 : Với góc nhọn α tuỳ ý . Chứng minh Sin2<sub> α + Cos</sub>2<sub> α = 1</sub> <sub> </sub><sub>( 2.0 đ )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---

<b>Đáp án </b>



Bài 1 : Lập luận và tính đúng mỗi cạnh 1.25đ
( BC = 10cm, AH = 4,8cm, BH = 3,6cm, CH = 6,4cm )
Bài 2 : Ghi đúng yêu cầu mỗi tỉ số lượng giác 0,75đ


( Cos 40o<sub>, Sin 15</sub>o<sub>, tg 8</sub>o<sub>, Cotg 22</sub>o<sub> )</sub>


Bài 3 : Vẽ hình, chọn góc α và tính sinα; cosα 1.0đ


Lập luận chứng minh đúng 1.0đ


PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Mơn Tốn 9 (Đại Số ) - Tuần 14


Bài 1 : Cho hàm số y = 2x – 3 (d) ( 4.0đ)
a) Vẽ đồ thị hàm số trên


b) Xét M( 4; 5 ) có thuộc (d) khơng ?


Bài 2: Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số y = mx + 3 và y = ( 2m + 1) – 5 là
Hai đường thẳng song song nhau ( 2.0đ)


Bài 3 : Cho hàm số y = ax + 3 . Tìm a biết đồ thị hàm số qua N ( 2; 7 ) ( 2.0 đ )
Bài 4 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 2 5


3 2 18


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 



 ( 2.0 đ )




---

<b>Đáp án </b>



Bài 1 : a) Xác định đúng hai điểm đồ thị đi qua 1.0đ
Vẽ chính xác 1.0đ




b) Thế đúng tọa độ M thoả mãn và trả lời 2.0đ




Bài 2 : Để hai đt song song thì a = a’ và b ≠ b’ 1.0đ


m = 2m + 1 ==> m = - 1 ( 3 ≠ -5) 1.0 đ
Bài 3 : Thế N (2; 7 ) vào hàm số y = ax + 3 1.0 đ


a = 2 1.0đ


Bài 4 : Sử dụng qui tắc thế biến đổi hệ pt tương đương 1.0 đ
Tìm được x = 4 ; y = - 3 và trả lời 1.0 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

^

^


^ ^



PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010



<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Mơn Tốn 9 ( Hình học ) - Tuần 23


Câu 1 : Nêu hai phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn ( 3.0 đ )
Câu 2: Các khẳng định sau đúng hay sai ( mỗi câu 2.0đ)


a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
b)Trong một đường trịn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung


Câu 3 : Cho đường trịn (O) và điểm M nằm bên ngồi đường trịn đó. Qua điểm M kẻ
tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB. Chứng minh MT2<sub> = MA.MB</sub> <sub>( 3.0 đ )</sub>


Câu 4 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O), có A = 60o<sub>; B = 110</sub>o<sub>. </sub>


Tính C - D ( 2.0 đ )




---

<b>Đáp án </b>



Câu 1 : ( Hoàn chỉnh mỗi ý 1.5đ)3.0đ


+ Tổng hai góc đối diện bằng 180o<sub> ( 2 v )</sub>


+ Hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới một góc vng ( góc bằng nhau)
Câu 2 : a) Đúng (1.0đ) b) Sai ( 1.0đ)


Câu 3 : Hình vẽ đúng ( 1.0đ)


Chứng minh tam giác MTA đồng dạng với tg MBT (1.0đ)
Từ đó suy ra MT2<sub> = MA.MB</sub> <sub> (1.0đ) </sub>



Câu 4 : Tính được góc C bằng 120o<sub> và góc D bằng 70</sub>o<sub> (1.0đ)</sub>


Tính được kết quả : 50o <sub>(1.0đ)</sub>


PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Mơn Tốn 9 (Đại Số ) - Tuần 28


Bài 1 : Cho hàm số y = 2x2<sub> ( P ) </sub> <sub> ( 3.0 đ )</sub>


a) Vẽ ( P )


b) Chứng tỏ A(-4; 32 ) nằm trên (P)


Bài 2: Giải phương trình ( 6.0 đ )


a) x2<sub> – 12x + 35 = 0</sub>


b)

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>2 3 1 0</sub>

<i><sub>x</sub></i>



 



Bài 3 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép ( 1.0 đ )


x2<sub> -2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>




---

<b>Đáp án </b>




Bài 1 : a) Bảng giá trị chính xác ( có TXĐ ) ( 1.0đ)
Vẽ Parabol qua 5 điểm ( của bảng giá trị) ( 1.0đ)
b) Thế A(-4; 32) vào (P) : y = 2x2


Ta có 32 = 2.(-4)2


32 = 32 (0.5đ)


Vậy A( -4; 32 ) nằm trên ( P) (0.5đ )


Bài 2: (a,b) Lập đúng ; tính đúng x1 và x2; trả lời tập nghiệm - mỗi ý (1.0đ)6.0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



PHÒNG GD VÀ ĐT CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NH 2009-2010


<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHONG</b> Mơn Tốn 9 (Hình học ) - Tuần 31


Bài 1 : Hình trụ ( 5.0 đ )
a) Viết cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích


b) Thiết diện qua trục OO’ của hình trụ là một hình chữ nhật có chiều dài 3cm và
chiều rộng 2cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ đó


Bài 2: Hình nón ( 5.0đ )


a) Viết công thức tính DTXQ và thể tích


b) Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng 12cm


Tính độ dài đường sinh, diện tích xung quanh và thể tích




---

<b>Đáp án </b>



Bài 1 : a) Viết đúng mỗi công thức 1.0đ 2.0đ


b) Lập luận tính được bán kính đáy 1.0đ


Thế các giá trị tính đúng mỗi kết quả 1.0đ2.0đ


Bài 2 : a) Viết đúng mỗi công thức 1.0đ2.0đ


b) Tính đúng độ dài đường sinh 1.0đ


Thế các giá trị tính đúng mỗi kết quả 1.0đ2.0đ


</div>

<!--links-->

×