Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

tiõt 1 më ®çu m«n hãa häc tiõt 1 më ®çu m«n hãa häc ngµy so¹n 21 08 2009 ngµy d¹y 2009 i môc tiªu 1 kiõn thøc häc sinh biõt hãa häc lµ m«n khoa häc nghiªn cøu c¸c chêt lµ sù biõn ®æi chêt vµ øng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.44 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 1

<i><b>:</b></i>

Mở đầu môn hóa học



<i>Ngày soạn: 21/.08./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hc sinh bit húa học là môn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi
chất và ứng dụng của nó. Hóa học l mụn hc quan trng v b ớch.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hóa học có vai trị quan trọng trong cuộc sống, cần có kiến thức trong cuộc
sống để quan sát làm thí nghiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trớc hết phải có
lịng say mê mơn học, ham thích đọc sách, rèn luyện t duy.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: - Tranh ¶nh, t liƯu vỊ vai trß to lín cđa hãa học( Các ngành dàu khí, gang
thép, xi măng, cao su)


- Dơng cơ: gi¸ èng nghiƯm, 2 èng nghiƯm nhá.
- Hãa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>



- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ sè:</b>.../.... <b>SÜ sè:</b>.../.... <b>SÜ sè:</b>.../….


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi</b>:


Đặt vấn đề: Hóa học là mơn học mới năm nay các em mới làm quen.Vậy hóa học là
gì ?Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống chúng ta cần nghiên cứu để có thái
độ làm gì để học hóa học tốt hơn.


<i><b>Hoạt động 1: Hóa học là gì:</b></i>
GV: Chia lớp thành 4 nhóm: u cầu học


sinh kiĨm tra hãa chÊt, dơng cơ


GV Híng dÉn häc sinh làm thí nghiệm
HS: Các nhóm làm thí nhgiệm.Quan sát
hiện tợng


? Hãy nêu nhận xét của em về sự biến đổi
của các chất trong ống nghiệm ?



- HS c¸c nhãm b¸o cáo kết quảquan sát
đ-ợc


- GV: Nhn xột, b sung và kết luận.
- GV: Chuyển ý hóa học nghiên cứu các
chất, sự biến đổi các chất,ứng dụng vậy
hóa học có vai trị nh thế nào


1. ThÝ nghiƯm: SGK


2. Quan s¸t:


ThÝ nghiƯm 1: Tạo chất mới không tan
trong níc.


ThÝ nghiƯm 2: T¹o chÊt sđi bät trong chÊt
láng


3. Nhận xét: Hóa học là khoa học nghiên
cứu các chất sự biến đổi chất.


<i><b>Hoạt động 2: Hóa học có vai trị nh</b><b> thế nào trong cuộc sống chúng ta::</b></i>
GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hi


trong SGK


GV: Treo tranh ảnh, học sinh nghiên cứu
tranh về vai trß to lín cđa hãa häc.



GV: Đa thêm thơng tin về ứng dụng của
hóa học trong sinh hoạt, sản xuất, y học...
? Em hãy nêu vai trị của hóa học trong
đời sống?


GV: Chuyển ý: Hóa học có vai trò nh
vậy, vậy làm thế nào để học tốt mơn hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3: Cần làm gì để học tốt mơn hóa:</b></i>
- HS đọc SGK


? Quan sát thí nghiệm, các hiện tợng
trong cuộc sống, trong thiên nhiên nhằm
mục đích gì?


? Sau khi quan sát nắm bắt thông tin cần
phải làm gì?


? Vậy phơng pháp học tốt môn hóa tốt
nhất là gì?


HS tr li .GV b sung cho y .
GV: H thng li ni dung ton bi


1. Các thông tin cần thực hiện :
- Thu thập thông tin


- Xử lý thông tin
- Vận dụng
- Ghi nhớ



2. Ph ơng pháp học tập môn hóa:


- Bit lm thớ nghim, quan sát các hiện
t-ợng, nắm vững kiến thức có khả năng vận
dụng kiến thức đã học


<b>4.Cđng cè - lun tËp</b>:
- Đọc trớc bài chất


<b>Chơng I: chất </b>

<b></b>

<b> nguyên tử - ph©n tư</b>



TiÕt 2

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

Chất



<i>Ngày soạn: 22/.08./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS phõn biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đ ợc làm từ vật
liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.


- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất không lẫn chất khác( chất tinh khiết)
có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khit.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất( Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hợp cht)


<b>3.Thỏi :</b>


- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mt s mẫu chất: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh


Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối, mt ớt ng


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>1. Tỉ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../



<b>2. Kiểm tra: </b>


1. Hố học nghiên cứu gì? có vai trị nh thế nào trong đời sống và sản xuất?


<b>3. Bµi míi:</b>


Đặt vấn đề: Ta biết hóa học nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi về chất, ứng dụng của
chất, Vậy chất có ở đâu? mang tính chất gì? Trong bài này chúng ta cùng nghiên cứu.


<i><b>Hoạt động 1: Chất có ở đâu?</b></i>
? Quan sát thực tế em hãy kể những vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Những vật thể cây cỏ, sông suối… khác
với đồ dùng, sách vở, quần áo ở những
điểm no?


? Vậy có 2 loại vật thể?


GV: Thông báo về thành phần của một số
vật thể tự nhiên.


HS: Quan sỏt hình vẽ trong SGK
? Các vật thể đợc làm từ vật liệu nào?
GV chỉ ra: Nhôm, chất dẻo, thủy tinh là
chất còn gỗ, thép là hỗn hợp một số chất.
GV: Tổng kết thành sơ đồ


VËt thÓ



Tự nhiên Nhân tạo
Gồm có một số Đợc làm từ vật liệu
chất khác nhau Mọi vật liệu đều làm
từ chất hay hỗn hợp
các chất
HS Thảo luận nêu ý kiến


GV: Bổ sung và chốt kiến thức - ở đâu có vật thể nơi đó có chất
Hoạt động 2: Tính chất của chất:


GV: yêu cầu HS quan sát ống đựng nớc, mẩu P , ớt S,
mu ng, mu nhụm.


?Các chất trên tồn tại ở dạng nào, màu sắc , mùi, vị ra
sao?


GV: Làm thÝ nghiƯm:


Đun nớc cất sơi rồi đo nhiệt độ
Nung S nóng chảy rồi đo nhiệt độ


? Bằng dụng cụ đo ta biết đợc tính chất nào của chất?
( nhiệt độ sơi, nóng chảy)


HS: Làm thí nghiệm hịa tan đờng, muối vào nớc.
? Quan sát hiện tợng, nêu nhận xét?


? Vy bit c tớnh cht no?


GV: Tất cả những tính chất vừa nêu là tính chất vật lý


? HÃy nhắc l¹i tÝnh chÊt vËt lý


GV: B»ng thùc tÕ xoong, nåi làm bằng kim loại có tính
dẫn điên, dẫn nhiệt


? vt lý 7 cho biết những kim loại dẫn đợc điện?
GV: Tính chất hóa học phải làm thí nghiệm mới thấy
? Các chất khác nhau có tính chất giống nhau khơng?
Kết luận: Mỗi chất có những tính chất nhất định


GV: Chun ý. ý nghÜa cđa viƯc hiĨu biÕt tÝnh chÊt cu¶
chÊt là gì?


? Em hóy phõn bit ng v mui?


GV: Mc dù có một số điểm chung nhng mỗi chất có
những tính chất riêng khác biệt với chất khác nên có th
phõn bit c 2 cht.


HS làm bài tập 4


GV: Nêu vÝ dơ: Axit lµm báng da vËy biÕt tÝnh chÊt này
giúp chúng ta điều gì?


? Hóy nờu tỏc dng của một số chất trong đời sống.
Vậy biết tính chất của chất có lợi ích gì?


1. Mỗi chất có những tính
chất nhất định:



- Tính chất vật lý: Trạng
thái, màu sắc, mùi, vị, tính
tan trong nớc, nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt độ sơi,tính
dẫn điên , dẫn nhiệt…


- TÝnh chÊt hãa häc:


2. ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chất
của chất có lợi ích gì?


- Giỳp nhn biết đợc chất
- Biết cách sử dụng chất.
- Biết ứng dụng chất thích
hợp trong đời sống


<b>4. Cđng cè - lun tËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 3

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

Chất

(Tiếp theo)


<i>Ngày soạn: 23/.08/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS phõn bit c vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đ ợc làm từ vật
liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.



- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất không lẫn chất khác( chất tinh khiết)
có tính chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là hn hp cũn nc ct l cht tinh khit.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất( Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hợp chất)


<b>3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mt s mu cht: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh


Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối, một ít ng


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>



<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra: </b>


1. Chất có ở đâu?


2. HÃy nêu tính chất vật lý cđa chÊt?


<b>3. Bµi míi: </b>


<i><b>Hoạt động 1: Hỗn hợp:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sỏt chai nc


khoáng và nớc cất.


? HÃy nêu những ®iĨm gièng nhau?


GV: ChÊt kho¸ng trong thành phần còn
có lẫn một số chất khoáng hòa tan gọi
n-ớc khoáng là hỗn hợp. Nn-ớc biển cũng
là hỗn hợp.


? Vậy hỗn hợp là gì?


? Cú cỏc cht khỏc nhau làm thấ nào để


có đợc hỗn hợp?


- Hai hay nhiỊu chất trộn lẫn với nhau gọi
là hỗn hợp.


<i><b>Hot ng 2: Chất tinh khiết:</b></i>
- GV: Mô tả quá trình chng cất nớc tự


nhiªn. Tiến hành đo t0<sub> sôi, t</sub>0 nóng chảy


của nớc cất, ®a ra th«ng sè.


GV: Khẳng định: Nớc cất là chất tinh
khiết


? Vậy những chất thế nào mới có những
tính chất nhất định?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp:</b></i>
GV: Chia lớp thành 4 nhóm:


GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhãm:


- Hßa tan muối ăn vào nớc rồi cô cạn
dung dịch


HS: Làm thí nghiệm theo nhãm.


- C¸c nhãm b¸o c¸o nhËn xÐt cđa nhãm


vỊ c¸c hiện tợng xảy ra


GV: Nhận xét và bổ sung . Chốt kiến thức
GV: Bằng cách chng cất tách riêng từng
chất ra khỏi hỗn hợp.


Ngoi ra cũn dựa vào các tính chất khác
nhau để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn
hợp


GV: kÕt luËn


HS lµm bµi tËp sè 8


GV: Bỉ sung, nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc


- Dùa vào sự khác nhau về tính chất vật lý
có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp


<b>4. Củng cố - luyện tập</b>:
1. Làm bài tập 7 vào vở.


2. Đọc và chuẩn bị bài thực hành


Tiết 4:

<i><b> </b></i>

Bài thực hành số 1



<i>Ngày soạn: 23/.08./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh làm quen và biết sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- Học sinh nắm đợc một số qui tắc an toàn trong PTN.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng thc hnh o nhit độ nóng chảy của một số chất. Qua đó thấy
đ-ợc sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy của mt s cht.


- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.


<b>3.Thỏi :</b>


- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn häc, ham hiĨu biÕt, kh¸m ph¸ kiÕn thøc qua
thÝ nghiƯm thực hành.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hóa chất: S, P, parapin, muối ¨n, c¸t.


- Dụng cụ: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa thủy
tinh, đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc, một số dụng cụ khỏc.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra: </b>


1.Muốn biết nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cần phải làm thế nào?
2. Dựa vào đâu để tách đợc chất ra khỏi hỗn hợp?


<b>3. Bµi míi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: Đọc phần phụ lục 1 trong sách giáo khoa: (qui tắc an toàn trong PTN)


- Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ thờng gặp nh ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống
nghiệm.


- Giỏo viờn giới thiệu với HS một số ký hiệu nhã đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất:
độc, dễ nổ, dễ cháy.


- Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản nh lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ vào ống
nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất lỏng đựng trong ống nghiệm.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghim</b></i>
1. Thớ nghim 1


GV hớng dẫn lần lợt các thao tác TN.



- Cho parapin và lu huỳnh vào 2 èng nghiÖm.


- Cho ống nghiệm lên ngọn lửa đèn cồn. Đun cho lu huỳnh và parapin nóng chảy.
- Đo t0<sub> của lu huỳnh và parapin khi bắt đầu nóng chảy.</sub>


- Chia líp thµnh 4 nhãm.


Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm, quan sát các hiện tợng thấy đợc. Giáo viên quan
sát điều chỉnh cách làm của các nhóm.


2. ThÝ nghiƯm 2


Hớng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm. GV làm thao tác mẫu.


Cho vào ống nghiệm 3g hỗn hợp muối ăn và cát. Rót 5 ml nớc sạch, lắc nhẹ èng
nghiƯm cho mi tan trong níc.


Gấp giấy lọc hình nón, đặt giấy lọc vào phiếu cho thật khít.


Rót từ hỗn hợp nớc muối cát vào phễu, đun nóng phần nớc lọc trên ngọn lửa đèn cồn.
HS: 4 nhóm làm thí nghiệm theo thao tác mẫu gv vừa làm, quan sát các hiện t ợng xảy
ra.


So sánh chất rắn thu đợc vào muối ban đầu.
So sánh chất giữ lại trên giấy lọc với cỏt ban u.


<b>4. Công việc cuối buổi thực hành</b>


GV hớng dẫn HS làm từơng trình sau tiết thực hành theo mÉu sau:



STT Cách tiến hành Hiện tợng quan sát đợc Kết qủa thí nghiệm
Thu dọn lau chùi đồ dùng dng c thớ nghim.


<b>5. Dặn dò</b>


- Làm bài thu hoạch- tờng trình buổi thí nghiệm
- Chuẩn bị bài sau: Nguyên tử


Tiết 5:

<i><b> </b></i>

Nguyên tử



<i>Ngày soạn: 26/ 08/ 2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hopà về điện và từ đó
tạo ra đợc mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi e
mang điện tích âm.


- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n khơng mang điện. Những
ngun tử cùng loại có cùng p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi là khối
lợng của nguyên tử.


- HS biết đợc trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp
thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết liên kết đợc vi nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng quan sát.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giúp học sinh có thái độ u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng tạo
trong cách hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Chuẩn bị của thầy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Chuẩn bị của trò:


Xem lại phần sơ lợc về cấu tạo nguyên tử


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Nguyên tử là gì
Hoạt động của thầy và trị:



HS đọc phần thơng tin 1 bài đọc thêm
? 1mm chứa bao nhiêu ntử liền nhau .
Qua phần thơng tin.


? Ngun tử có đặc điểm gì?


? Ơ vật lý 7 ngun tử cịn cú c im
gỡ?


? Trung hòa về điện nghĩa là gì?
? Nguyên tử có cấu tạo ntử?
HS làm bài tập 1 SGK


- Hạt vô cùng nhỏ
- Trung hòa về điện.


Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích (+)
+ Vá nguyªn tư chøa 1 hay nhiỊu
electron (e) mang ®iƯn tÝch (-)


Hoạt động 2: Hạt nhân ngun t
GV thụng bỏo:


? Hạt nhân mang điện tích (+) là mang
điện tích của hạt nào? (p)


GV: Mỗi 1 nguyên tử cùng loại có cùng
số proton.



Quan sát hình SGK và cho biết:
- Với Hiđro số p=? sè e=?


VËy KL: Sè proton - Sè electron


? Nguyên tử đợc tạo bởi các loại hạt nào?
GV : 1 0,0005


2000


<i>e</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <b><sub> </sub></b>


Coi nh lµ không vì rất nhỏ
HS làm việc theo nhóm


Nờu c im của các loại hạt cấu tạo nên
nguyên tử.


Lo¹i h¹t KÝ hiệu Điện tích
Hạt nhân


nguyên tử
Vỏ
nguyên tử


Đại diện các nhóm báo cáo


GV: Đa thông tin phản hồi phiếu học


tập


- Gồm : Proton(p) mang điện tích (+) và
nơtron không mang ®iƯn .


- Sè p = sè e


- Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lợng
nguyên tử.


Hoạt động 3: Lớp electron:
? Trong nguyên tử lớp e chuyển động nh


thÕ nào?( Lớp hình cầu)


GV: Treo bng s 1 s nguyên tử. Giới
thiệu cách tính số lớp e, số e lớp ngồi
cùng.


GV: ph¸t phiÕu häc tËp.
NT Sè p Sè e Sè


líp e ngoµi cïngSè e líp
H


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

He
Na



GV: Sè e líp ngoµi cïng cã ý nghÜa rÊt
quan träng. Nhê e líp ngoài cùng các
nguyên tử cã thĨ liªn kÕt víi nhau.


- Ngun tử có thể lên kết đợc với nhau
nhờ e lớp ngoài cùng.


<b>4. Cđng cè - lun tËp</b>:


1. Hạt nhân Proton (p, +)


Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang điện)
Vỏ nguyên tử


2. Làm các bµi tËp 1, 2, 3, 4 vµo vë


TiÕt 6:

<i><b> </b></i>

Nguyên tố hóa học



<i>Ngày soạn: 27/08./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh nm c: NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.



- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng ĐVC.
Mỗi ĐVC = 1/12 khối lợng nguyên tử C


- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.


- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại


- Bit c khi lng cỏc nguyờn t trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên tố ph bin nht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát t duy hãa häc


<b>3.Thái độ:</b>


- Qua bµi häc rÌn lun cho HS lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ 1.8 SGK


- HS các kiến thức về NTHH


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra:</b>


1. HÃy nói tên, ký hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: Ngun tố hóa học là gì?</b></i>
GV: Các em đã biết chất đợc tạo nên từ


nguyªn tư.


GV: Cho HS quan s¸t 1g H2O trong èng


nghiƯm


- Trong 1g H2O cã tíi ba v¹n tû tû NT O2


và số NT H2 nhiu gp ụi.


? Những nguyên tử cùng loại có cùng số
hạt nào trong hạt nhân? (p)



GV: Nờu nh ngha NTHH.


GV: Hạt nhân tạo bởi p và n nhng chỉ nói


1. §Þnh nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tới p vì p mới quyết định.Những NT nào
có cùng số p trong hạt nhân thì cùng một
nguyên tố do vậy số p là số đặc trng của
một NTHH.


*Nhấn mạnh: Các nguyên tử thuộc cùng
một NTHH đều có những tính chát hóa
học khác nhau.


- HS lµm bµi tËp 1 SGK
- Hs lµm bµi tËp:


Có thể dùng cụm từ khác nghĩa nhng tơng
đơng với cụm từ: “ Có cùng số p trong hạt
nhân” trong định nghĩa NTHH đó là cụm
từ A, B, C hay D


A. Cã cùng thành phần hạt nhân.
B. Có cùng khối lợng hạt nhân.
C. Có cùng điện tích hạt nhân.


Vì n không mang điện nên diện tích của
hạt nhan chỉ do p



GV: Trong khoa học để trao đổi với nhau
về nguyên tố cần coa cách biểu diễn ngắn
gọn. Do vạy mỗi NTHH đợc biểu diễn
bằng KHHH


KHHH đợc thống nhất trên toàn thế giới
KHHH đợc viết bằng chữ in hoa


VÝ dô: Hidro : H
Oxi : O
Canxi : Ca


? VËy muèn chØ 2 nguyªn tư hidro viÕt
nh thÕ nµo?


HS đọc phần 2 bài đọc thêm:
Kết luận : STT = số p = số e
GV: Phát phiếu học tập:


- Hãy viết tên và KHHH của những NT
mà nguyên tử có số p trong hạt nhân bằng
1 đến 10.


- Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các
ý sau: Hai ngun tử magie, hai NT natri,
sáu NT nhơm, chín NT canxi.


HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết qu¶



GV: NhËn xÐt bỉ sung, chèt kiÕn thøc


- Số p là số đặc trng của một NTHH.


2. Ký hiÖu hãa häc:


- Mỗi NTHH đợc biểu diễn bằng một hay
hai chữ cái. Chữ cái đầu viết dới dạng in
hoa chữ cái thứ hai là chữ thờng. Đó là
KHHH


Hoạt động 1: Có bao nhiêu ngun tố hóa học:
HS đọc phần thơng tin trong SGK


? Có bao nhiêu NT tự nhiên,NT nhân tạo?
? Những nguyên tố tự nhiên phổ biến là
gì?


? nguyên tố nào có khối lợng lớn nhất?


- Cú trờn 100 nguyên tố hóa học trong đó
92 nguyên tố có trong t nhiờn.


<b>4. Củng cố - luyện tập</b>:
1. Nhắc lại toàn bé néi dung cđa bµi
2. Lµm bµi tËp sè 3


TiÕt 7:

<i><b> </b></i>

Nguyªn tè hãa học

<i><b>( </b></i>

<i><b>Tiếp theo</b></i>

<i><b>)</b></i>


<i>Ngày soạn: 03/.09./2009</i>

<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh nắm đợc: “ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những
nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân:


- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một
nguyên tử của một nguyên tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng ĐVC.
Mỗi ĐVC = 1/12 khối lợng nguyên t C


- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.


- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại


- Bit c khi lng cỏc nguyờn tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên t ph bin nht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Hình vẽ 1.8 SGK


- HS các kiến thức về NTHH


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra:</b>


1. Nêu định nghĩa NTHH?


2. Ký hiƯu hóa học là gì? lấy ví dụ?


<b>3. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Nguyên tử khối:
HS đọc phần thí dụ trong SGK



GV: Khối lợng ngun tử q nhỏ khjơng
tiện sử dụng tính tốn, thực tế cũng khơng
cân đong đo đợc nên lấy 1/12 khối lợng
NTC = ĐVC


- GV: Ngêi ta g¸n cho NT C = 12 ĐVC
( Đây là h số)


- Thí dơ: H = 1§VC
O = 16 §VC
Ca = 40 §VC
S = 32 §VC


? H·y cho biÕt gi÷a NT C vµ NT Ca
nguyên tử nào nặng hơn? Nặng, nhẹ hơn
bao nhiêu lần?


? Nguyên tử khối cho chúng ta biết điều
gì?


( S nng nhẹ của nguyên tử)
? Vậy nguyên tử khối là gì?
? Làm bài tập số 7 SGK
? Đọc đề bài ? Túm tt ?


? 1NT C nặng bao nhiêu = 1,9926.1023


? VËy 1/12 khèi lỵng NT C nặng bao
nhiêu?



1,9926. 1023


12


b. Có khối lợng 1 ĐVC = 1,66.1024<sub>g</sub>


? Vậy NTK Al = 27 ĐVC


Khối lợnggam Al = 27.1,66.1024<sub>g</sub>


Chon ỏp ỏn D


? Làm bài tập 5, 6 sách bài tập.


- ĐVC = 1/12 KL cña NT C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Cñng cè – lun tËp:</b>


1. Lµm bµi tËp trong SGK


2. Đọc và chuẩn bị bài đơn chất, hợp chất, phân tử.


Tiết 8:

<i><b> </b></i>

đơn chất và hợp chất- phân tử


<i>Ngày soạn: 04/.09./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Hc sinh hiu c:


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất là những chất tạo nªn


tõ 2 NTHH trë lªn.


- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.


- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngyên tử khơng tách rời
mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của cỏc NT trong phõn t.


- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất xa
nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.


<b>3.Thỏi :</b>


- Cú thỏi tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc v
mui n.


- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.



<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>


1.Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa chÊt


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đơn chất:</b></i>
GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10; H1.11


Cho biết các chất trong hình đợc tạo nên từ
NT nào?


GGV: Nêu định nghĩa đơn chất


GV: Lu ý thông thờng tên của đơn chất


trùng với tên của nguyên tố trừ 1 số ít các
nguyên tố tạo nên một số đơn chấtVD nh
cacbon tạo nên than chì, than muội, kim
c-ơng…


GV: Cho HS quan sát Al, S đồng thời nhớ
lại kiến thức để hồn thành phiếu học tập
sau:


Các đặc điểm Nhơm Lu hunh
- Trng thỏi


- màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tính ánh kim
- Tính dẫn điện
- tính dẫn nhiệt


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


GV: Tổng kÕt vµ kÕt luận. Đó chính là
những điểm khác nhau giữa kim loại và phi
kim.


- Kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh
kim


- Phi kim: Không dẫn điện, không dẫn
nhiệt, có ánh kim.



<i><b>Hot ng 2: Hp cht:</b></i>
? Quan sát H1.10; H1.11 cho biết ngun


tư c¸c chÊt s¾p xÕp theo trËt tù nh thế
nào?


? Khoảng cách giữa các kim loại và phi
kim nh thế nào?


HS: Quan sát H1.12 ; H1.13


? Nc , muối ăn đợc tạo bởi những NTHH
nào?


? VËy hỵp chất là gì?


GV: Thông báo có 2 loại hợp chất: Hợp
chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.


? Quan s¸t H1.12, H.13 cho biết các
nguyên tử của nguyên tố liên kết với nhau
nh thế nào?


GV: Phát phiếu học tập.


Đơn chất Hợp chất
- Định nghĩa


- Phân loại
- Đ2<sub> cấu tạo</sub>



Đại diệncác nhóm báo cáo


GV: kết luËn ®a ra thông tin phản hồi
phiếu học tập.


1.Định nghĩa:


- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở
lên


2. Đặc điểm cấu tạo:


cỏc nguyờn t ca nguyờn tố liên kết theo
tỷ lệ và thứ tự nhất định


<b>4. Củng cố luyện tập:</b>


1. Đơn chất là gì?
2. Hợp chất là gì?


Tit 9:

<i><b> </b></i>

n chất và hợp chất- phân tử


<i>Ngày soạn: 11/.09/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mc tiờu:</b>


<b>1.Kin thc:</b> Hc sinh hiu c:


- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo nên
từ 2 NTHH trở lên.



- Phõn bit đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.


- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngn tử khơng tách rời
mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang
đầy đủ tính chất hóa học của chất.


- biết cách xác định PTK bắng tng NTK ca cỏc NT trong phõn t.


- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất xa
nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khớ oxi, khớ hdro, nc v
mui n.


- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>



- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhúm, thc hnh thớ nghim.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra: </b>


1. Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
2. Làm bài tập 1


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Phân tử:</b></i>
HS quan sát H1.11, H1.12 , H1.13


GV: Giíi thiƯu các phân tử hidro, oxi, nớc
trong các mẫu hidrro, oxi, nớc.


? HÃy nhận xét về:
- Thành phần
- Hình dạng


- KÝch thíc cđa các hạt hợp thành các


mẫu chất trên.


GV: ú l cỏc ht i diện cho chất mang
đầy đủ tính chất của chất. Đó là phân tử.
? Vậy phân tử là gì?


HS đọc lại định nghĩa trong SGK
GV: Yêu cầu quan sát lại H1.10


HS: Đơn chất kim loại có vai trò nh phân
tử


? Nhc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
GV: Hớng dẫn cách tính PTK?


Khèi lỵng cđa PT b»ng tæng khối lợng
của cá nguyên tử.


GV: phát phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo


b. Cácbonic biết PT gåm 1C, 2O


c. Cacxi cacbonat biÕt PT gåm: 1Ca, 1C,
3O


HS làm việc theo nhóm



Đại diện các nhãm b¸o c¸o. c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung


GV: Chèt kiÕn thøc


1. Định nghĩa: SGK


2. Phân tử khối:


- Là khối lợng của một phân tử tính bằng
ĐVC


<i><b>Hot ng 2: Trng thỏi ca chất:</b></i>
HS quan sát H1.14 sơ đồ trạng thái của


c¸c chÊt: Rắn, lỏng, khí


GV: Thuyết trình mỗi chất gồm tập hợp
các nguyên tử, phân tử. Tùy theo ĐK t0<sub>, P</sub>


mà một chất có thể tồn tại ở trạng thái
rắn, lỏng, khí


HS làm phiếu học tập
Trạng thái Sắp xếp các


hạt(NT, PT) C/Đ củacác hạt


- Trạng thái rắn: Các hạt sắp xếp khít
nhau và giao động tại chỗ



- Trạng thái lỏng: Các hạt ở gần nhau và
chuyển động trợt lên nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Rắn
- Lỏng
- khí


- Đại diện các nhóm báo cáo
- GV bổ sung và kết luận


<b>4. Củng cố luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài theo dàn ý
- Phân tử là gì?


- Phân tử khối là gì?


- Khoảng cách của các phân tử ở các trạng thái khác nhau nh thế nào?
2. HÃy điền Đ hoặc S vào ô trống.


Trong bt k mt mu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tử.
Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những ngun tử cùng loại;


Ph©n tư cđa bÊt kú mét dơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử.


Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về hinhg dạng, kích thớc, khối lợng
và tính chất.


<b>5. Dặn dò</b>: chuẩn bị mỗi tổ 1 chậu và ít bông



Tiết 10:

<i><b> </b></i>

Bài Thực hành số 2



<i>Ngày soạn: 14/.09/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh bit c l một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan ta trong
khụng khớ v nc)


- Làm quen bớc đầu với viƯc nhËn biÕt mét sè chÊt b»ng q tÝm


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dơng cơ, hãa chÊt trong PTN.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp và trong thực hành hóa học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái),
đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm.


- Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, q tím, iot, giấy tẩm tinh bột.


- HS: Mỗi tổ một ít bụng v mt chu nc.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Híng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:


- Nh mt git dd amoniac vào giấy quì để nhận biết giấy quì chuyển màu xanh.
- Đặt giấy quì tảm nớc vào đáy ng nghim


- Đặt miếng bông tẩm amoniac ở miệng ống nghiệm
- Đậy nút ống nghiệm


HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm


? Quan sát hiện tợng và rút ra kết luận? Giải thích hiện tợng?


2.Thí nghiệm 2: Sự lan tỏa của thuốc tím:


GV: Hớng dẫn các bớc làm thí nghiƯm
- LÊy mét cèc níc.


- Bá 1- 2 h¹t thc tím vào cốc nớc
- Để cốc nớc lặng yên.


- HS các nhóm làm thí nghiệm theo hớng dẫn.
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?


3. Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot:


GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm theo c¸c bíc:


- Đặt 1 lợng nhỏ iot ( bằng hạt đậu) vào đáy ống nghiệm.


- Đặt 1 miếng giấy tẩm tinh bột vào ống nghiệm. Nút chặt sao cho khi đặt ống nghiệm
thẳng đứng thì miếng giấy tẩm tinh bột khơng rơi xuống và khơng chạm vào iot.


- §un nãng èng nghiƯm


HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm
? Quan sát miếng giấy tẩm tinh bột.


<b>4.Công việc cuối buổi thực hành:</b>


Thu dọn và viết bản tờng trình theo mẫu:


STT Tờn thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kết quả thí nghiệm


1


2
3


TiÕt 11:

<i><b> </b></i>

Bài luyện tập 1



<i>Ngày soạn: 18/.09./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh ơn một số khái niệmcơ bản của hóa học nh: chất, chất tinh khiết,
hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học


- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì? nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào?
đặc điểm của cỏc loi ht ú.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Bc u rốn luyn khả năng làm một số bài tập về xác nh NTHH da vo
NTK.


- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>3.Thỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Bng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Gv: sơ đồ câm, ụ ch, phiu hc tp.


- HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhúm, grỏp.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b></i>
1. Mối quan hệ giữa các khái niệm:


GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ câm lên bảng
? hãy điền nội dung còn thiếu vào ụ trng.





Đại diện các nhóm b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
GV: chn kiÕn thøc


2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ


Chia lớp thành 4 nhóm


- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng ngang, 1 từ chìa khóa về các khái niệm cơ bản về
hóa häc.


- GV phỉ biÕn lt ch¬i:
+ từ hàng ngang 1 điểm
+ tõ ch×a khãa 4 điểm
Các nhóm chấm chéo.


- GV cho các em chọn từ hàng ngang
+ Hàng ngang 1: 8 chữ cái


Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.Từ chìa khóa: Ư
+ Hàng ngang 2: 7 chữ cái


Khối lợng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
+ Hàng ngang 3: 6 chữ cái


KN c nh nghĩa: Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa: H
+ Hàng ngang 4: gồm 8 chữ cái


H¹t cÊu taọ nên nguyên tử mang giá trị điện tích bằng -1.Tõ ch×a khãa: N


+ Hàng ngang 5: Gồm 6 chữ cái


Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích +1.Tõ ch×a khãa: P
+ Hàng ngang 6: 8 chữ cái


Từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng proton).Từ chìa khóa: T
HS đoán từ chìa khóa


Nu khụng oỏn c GV gợi ý.


Từ chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học ca cht.
Cht


( Tạo nên từ
NTHH )


Tạo nên từ


1 NTHH Tạo nên từ 2 NTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

N G U Y £ N T ¦


H A T N H Â N


H Ô N H Ơ P


E L E C T R O N


P R O T O N



N G U Y Ê N T Ô


Từ chìa khóa: PHÂN tử


Hot động 2: Bài tập
1- Bài tập 1b


GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b
HS chuẩn bị 2 phút


Gäi HS lµm bài. GV chép lên bảng


GV: Da vo t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.


2- Bµi tËp 3


- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân tử khối của Hiđro


? Ph©n tử khối của hợp chất là?
? Khối lợng của 2 nguyên tử ntố X?
? KLợng 1 ntử (NTK) là?


? Vậy Nguyên tố là: Na
3- Bài tập 5


GV treo bng ph bài tập 5
HS chọn đáp án D



? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C
Sửa ý 1: Nớc cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nớc tạo bởi 2 NT H và O
4- Bài tiếp


GV: Theo sơ đồ 1 số nguyên tử của ntố
Điền tiếp các nội dung vo bng


( Mỗi lần 1 nhóm)


HS hot động theo nhóm (5,<sub>) HS báo cáo</sub>


GV treo bảng phụ các nội dung đã điền
đủ


NhËn xÐt qua c¸c nhãm
5- Bµi tËp më


GV giao bµi tËp më


GV gợi ý:


- Tính khối lợng (ĐVC) của 2 ntử O
16 x 2 = 32


- O chiÕm 50% vÒ KL Y = 32
- PTK = 32 + 32 = 64


- PTK = Nt ng



- Dùng nam châm hút sắt


- Hỗn hợp cịn lại: Nhơm vụn gỗ ta cho
vào nớc. Nhơm chìm xuống, vụn gỗ nổi
lên, ta vớt gỗ tách đợc riêng các chất.


a) Ph©n tư khèi cđa Hi®ro:
1 x 2 = 2


- Phân tử khối của hợp chất lµ:
2 x 31 = 62


b) Khối lợng 2 nguyên tử ntố X lµ
62 - 16 = 46


- Khèi lỵng 1 ntư ntè X lµ: 46 : 2 = 23
- Ntố là : Na


Đáp án D


<b>Tên</b>


<b>NT</b> <b>KHHH</b> <b>NTK</b> <b>Số e</b> <b>lớp eSố</b>


<b>Số e</b>
<b>lớp</b>
<b>ngoài</b>


A
B


C
D


e


Phân tử mét hỵp chÊt gåm nguyªn tư
nguyªn tè Y liªn kÕt víi 2 ngtư O.
Nguyªn tố oxi chiếm 50% về khối lợng
của các h/c


a. Tính NHC, cho biết tên và KHHH của
NT Y


b. Tính PTK của h/c. Ptử h/c nặng bằng
ntử ntố nào?


<b>4. Củng cố – lun tËp:</b>


- Lµm bµi tËp
- Häc bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày soạn: 20/.09/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I</b>


<b> . Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết đựoc cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH ( đơn


chất) hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dới chân ký hiệu.


- BiÕt c¸ch ghi KHHH khi biết ký hiệu hoặc tên nguyên tốvà số nguyên tử của
mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chÊt


- Biết đợc ý nghĩa của CTHH và áp dụng lm bi tp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của chất.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh v: Mụ hỡnh tng trng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí
oxi, nớc, muối ăn.


- HS: Ơn kỹ các khái niệm n cht, hp cht, phõn t.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhúm,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>



<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cơng thức hóa học của đơn chất</b><b>:</b><b> </b></i>
GV: Treo tranh mô hình tợng trng của


đồng, hidro, oxi.


? Số nguyên tử trong mộy phân tử ở mỗi
mẫu đơn chất trên?


? Nhắc lại định nghĩa đơn chất?


? Vậy CTHH dơn chất gồm mấy loại ?
? Có CT chung của đơn chất là An


? H·y gi¶i thÝch A, n


- CTHH đơn chất:
Cơng thức chung: An


Trong đó: A là KHHH
n là chỉ số
Ví dụ: Cu, H2, O2…



<i><b>Hoạt động 2: Cơng thức hóa học của hợp chất:</b></i>
? NHắc lại định nghĩa của hp cht?


? Trong CTHH của hợp chất có bao nhiêu
KHHH


GV: Treo mô hình tợng trng của muối ăn,
nớc.


? Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
các chất trên?


GV: Nu cú KHHH của các nguyên tố là
A, B, C Số nguyên tử lần lợt là x, y, z thì
CTHH của hợp chất đó đợc viết nh th
no?


? HÃy ghi lại CTHH của muối ăn và níc
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp 1:


1. ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt sau:
a. KhÝ metan biÕt trong PT cã 1C, 4H
b. Canxicacbonat biÕt trong PT cã 1Ca,
1C, 3O


c. KhÝ clo biÕt trong PT cã 2Cl
d. KhÝ ozon biÕt trong PT cã 3O


C«ng thøc chung: AxBy…



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp
chất:


HS lµm việc theo nhóm khoảng 3


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả HS
nhóm khác sửa sai


GV: chốt kiến thức


<i><b>Hot ng 3: ý nghĩa của cơng thức hóa học:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo


nhãm


? C«ng thøc hãa häc trªn cho chóng ta
biết điều gì?


HS các nhóm làm việc 5


Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o C¸c nhóm
khác bổ sung


GV: Tổng kết chốt kiến thức.


Bài tập: CTHH của H2SO4 , cho chúng ta


biết điều gì?



CTHH Al2O3 cho chúng ta biết điều gì?


- CTHH cho biết:


- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tè cã


trong mét ph©n tư chÊt.


- PTK cđa chÊt.


<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Hoµn thµnh bảng sau:


CTHH Số NT của mỗi nguyên tố<sub>trong 1 phân tö chÊt</sub> PTK
ZnCl2


CuO


1Na, 1S, 4O
1Mg, 2Cl
2. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK


Tiết 13:

<i><b> </b></i>

Hóa trị



<i>Ngày soạn: 25/.09./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thức:</b>


- Hc sinh hiu đợc hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức


- ¸p dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên
tố.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trơng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>



<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Kiểm tra: </b>


1. Viết công thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
2. Nêu ý nghĩa của CTHH


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố :
GV: Thuyết trình:


Qui íc g¸n cho H cã hãa tri I . Một
nhuyên tử khác liªn kÕt víi bao nhiêu
nguyên tử H thì nguyên tố dod có hóa trị
bấy nhiêu.


Ví dụ: HCl, NH3, CH4


? Hóy xỏc định hóa trị của Cl, N, C giải
thích.


GV: giíi thiƯu ngời ta còn dựa vaò khả
năng liên kÕt cđa nguyªn tố khác với
nguyên tố oxi ( hãa tri II)


? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S,
K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O, ZnO.



GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị của
một nhoma nguyên t.


Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên tử


v XĐ giống nh cách xác định một
nguyên tử.


? Hãy xác định hóa trị của các nhóm SO4,


PO4 trong H2SO4, H3PO4


GV: yêu cầu HS về nhà học thuộc hóa trị
của các nguyên tố thờng gặp


? Vậy hóa trị là gì?


1. Cách xác định:


- Một nhuyên tử khác liên két với bao
nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có
hóa trị bấy nhiêu.


2. KÕt ln:


- Hãa trÞ là con số biểu thị khả năng liên
kết cđa nguyªn tư nguyªn tố này với
nguyên tử nguyên tố khác



<i><b>Hot ng 2: Qui tc húa tr:</b></i>
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy


Ph¸t phiÕu häc tËp


CTHH a. x b. y


Al2O3 ( Al: III)


P2O5 ( P : V)


SO2 ( S: IV)


HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tÝch a.x vµ b.y
HS kÕt luËn


? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
HS đọc lại qui tắc hóa trị.


GV: Thơng báo qui tắc này cũng đúng khi
A hoặc B là nhúm nguyờn t.


Bài tập vận dụng:
GV: Gợi ý


- Viết biểu thức của qui tắc hóa trị


- Thay hóa trị, chỉ số của oxi, lu huỳnh
vào biểu thức trên



- TÝnh a


GV: Đa tiếp đề bài


1. Qui t¾c:
AxaByb


Ta cã : a. x = b. y
Qui t¾c: SGK


2. VËn dụng :


a. Tính hóa trị của một nguyên tố:


VD: TÝnh hãa trÞ cđa S trong hỵp chÊt
SO3


Ta cã: a. x = b. y
1. a = 3. II
a = VI


Hãa trÞ cđa S trong SO3 lµ VI


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Cđng cè – lun tập:</b>


1. Hóa trị là gì?
2. nêu qui tắc hóa trị.


<b>5. HDVN</b>: 1, 2, 3, 4 SGK



TiÕt 14:

<b> </b>

Hóa trị

<i><b>( tiếp)</b></i>



<i>Ngày soạn: 27/09/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.


- TiÕp tơc cđng cè vỊ ý nghÜa cđa CTHH.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bộ bìa để tổ chức trị chơi lập CTHH
- Phiu hc tp.


- Bảng nhóm.


<b>Iii. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>



Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra:</b>
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập
GV gọi học sinh làm bài tập 2, 4 SGK


GV gäi häc sinh kiĨm tra lý thut
GV nhËn xÐt vµ cho điểm


GV đa VD
GV đa các bớc.


1. Hóa trị là gì?


2. Nêu quy tắc hóa trị, viết biểu thức


Hot ng 2: Vận dụng. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) v O(II)
GV a vớ d


GV đa các bớc


HS lm bi tập theo từng bớc
GV chiếu đề bài tập 2


HS 1 làm câu a


HS 2 làm câu b


GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
GV: Để lập CTHH nhanh cần ntử
1) Nếu a=b thì x=y=1


2) Nếu a b và b tối giản thì x=b
a y=a


VÝ dơ: LËp CTHH cđa hợp chất tạo bởi
N(IV) và O (II)


+ viết CT díi d¹ng chung
+ ViÕt biĨu thøc quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tỷ lệ


<i>x</i> <i>b</i>


<i>y</i> <i>a</i>


+ Viết CTHH đúng
- Giả sử CT H/c l NxOy


- Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II


1


2


<i>x</i> <i>II</i>



<i>y</i> <i>IV</i> 


- CT đúng: NO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3) NÕu a  b và b cha tối giản b = a,


a a b,


thi : x = b,<sub> , y= a</sub>,


4) HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có


a) Kali (I) và nhóm CO3 (II)


b) Nhôm (III) và (SO4)


BTập 3: Lập CT của các hợp chất sau:
a) K(I) ; S(II)


b) Fe(III) vµ OH (I)
c) Ca(II) vµ SO4 (II)


d) P(V) vµ O(II)


<b>4. Cđng cè –</b> lun tËp:


1. Hãy cho biết các công thức sau đâyđúng hay sai? Nếu sai sửa lại.
- K(SO4) Al (NO3)



- CuO4 Fe Cl2


- K2 O Zn (OH)2


-NaCl Ba2OH


Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2


- các CT sai: K(SO4)2 sửa lại K2(SO4)2


CuO2 CuO


Ba2OH Ba(OH)2


2. GV: Tæ chức trò chơi: Lập CTHH nhanh.


Lut chi: Trong vũng 4 phút lần lợt lên gắn CTHH đúng.
GV: Nhận xét v chm im mi nhúm.


3. Dặn dò:


- Bi tập về nhà: 5,6,7,8
- Đọc bài đọc thêm


- Ôn kiến thức đã học để luyện tập


TiÕt 15:

Bµi lun tËp 2



<i>Ngµy soạn: 29./09/2009</i>


<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS c ụn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nt


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập


- HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


<b>1. Tỉ chøc : </b>



<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra:</b>


Kết hợp trong bài


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hợp chất?


? Nhc li nh ngha húa tr?


? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui
tắc hóa trị?


? Qui tắc hóa trị đợc áp dụng lm
nhng bi tp no?


- Đơn chất: An


- Hợp chất : AxBy


- Qui tắc hóa trị:


a. x = b. y



Hoạt động 2: Bài tập:
GV: Đa bài tập 1


HS đọc đề bài


HS lµm bµi tËp vµo vë


Bµi tËp 1:


1. Lập công thức của các hợp chất gồm:
a. Si (IV) vµ O (II)


b. Al (III) vµ Cl (I)


c. Ca (II) vµ nhãm OH(I)
d. Cu (II) vµ nhóm SO4 (II)


2. Tính PTK của các chất trên
Giải: CTHH


a. SiO2 PTK: 60


b. AlCl3 PTK: 133,5


c. Ca(OH)2 PTK: 74


d. CuSO4 PTK: 160


Bµi tËp 2: Cho biÕt CTHH cđa hỵp chÊt


cđa NT X víi oxi lµ X2O. CTHH của


nguyên tố Y với hidro là YH2. HÃy chọn


cụng thức đúng cho hợp chất của X, Y
trong các hợp chất dới đây:


A. XY2 C. XY


B. X2Y D. X2Y3


- Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK = 62


- Hỵp chÊt YH2 có PYK = 34


Giải:


- Trong CT X2O thì X có hóa trị I


- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II


- Công thức của hợp chất X, Y là X2Y


chọn phơng án B
- NTK của X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
VËy X lµ : Na
Y là : S



Công thức của H/c là: Na2S


Bài tập 3: Chọn phơng án D


Bi tp 4: Trong các cơng thức sau cơng
thức nào đóng cơng thức nào sai? Sửa lại
công thức sai.


Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3


Giải : Cụng thc ỳng: Al2(SO4)3


Các công thức còn lại là sai:
Al(OH)2 sưa l¹i Al(OH)3


AlO2 Al2O3


AlCl4 AlCl3


AlNO3 Al(NO3)3


<b>4. Cđng cè – lun tËp</b>:
1. Híng dÉn «n tËp


Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, ngun tử, phân tử,
NTHH, hóa trị.


- Bµi tËp: TÝnh PTK



TÝnh hóa trị củ nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 16:

<i><b> </b></i>

Kiểm tra một tiết



<i>Ngày soạn: 02/.10/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I . Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức ca HS t u nm hc


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Đề bài + Đáp án


<b>III. Hot động dạy học</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>



Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra:</b>


Sự chuẩn bị của học sinh


<b>3. Bài mới</b>


A. Đề bµi


<i><b>Hãy khoanh trịn và chữ cái đứng trớc đáp án m em cho l ỳng nht.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Nguyên tử cấu tạo bởi.


A. Prôton và Nơtron B. Prôton và Electron.


C. Nơtron và Electron. D. Prôton, Nơtron và Electron.


<b>Cõu 2:</b> Trong mt nguyên tử tổng các hạt Prôton, Nơtron và Electron là 52 trong ú


số Prôton là 17 thì


A. Số electron là 18 và số Nơtron là 17
B. Số electron là 17 và số Nơtron là 18.
C. Số electron là 19 và số Nơtron là 16
D. Số electron là 16 và số Nơtron là 19.


<b>Câu 3:</b> Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 hoá trị II



là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với Hiđrô là HY.Công thức hoá học của X


với nguyên tố Y là?


A. XY2 B. X3Y C.XY3 D. XY.


<b>Câu 4:</b> Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của?


A. Nguyên tử B. Phân tử C. Nguyên tố D. Chất


<b>Câu 5:</b>.Tỉ lệ khối lợng của O và H trong một phân tử nớc là 8/1. Trong một phân tử
n-ớc có 2 nguyên tử Hiđrô, số nguyên tử Oxi trong phân tư nn-íc lµ:


A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 3


<b>C©u 6:</b> Chän từ thích hợp điền vào chỗ trống


n cht tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học nên công thức hoá học chỉ gồm
một ... ... còn hợp chất đợc tạo nên từ hai, ba ...
nên cơng thức hố học gồm hai, ba ký hiệu hố hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1: (1,5 điểm).</b> Cho biết ý nghĩa của các công thức hoá học sau.


a, Cl2 (Khí Clo) b, Al2O3 (Nhôm Oxit) c, Ba(NO3)2 (Bari Nitrat)


<b>Câu 2: (2,5 điểm ).</b> Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau.
a, Hiđrô (H)hoá trị I và nhóm SO4 hoá trị II


b, Canxi (Ca) hoá trị II và Clo (Cl) hoá trị I


c, Sắt (Fe) hoá trị III và Oxi (O) hoá trị II
d, Natri (Na) hoá trị I và nhóm PO4 hoá trị III


<b>Câu 3: (3 điểm ).</b> Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau.
a. Cacbon trong CH4 biết Hiđrô hoá trị I


b. Lu huỳnh trong H2S biết Hiđrô hoá trị I


c. Kẽm trong ZnCl2 biết Clo có hoá trị I.


d. Sắt trong Fe2(SO4)3 biết nhóm SO4 hoá trị II


e. Nhôm trong Al2(SO4)3 nhóm SO4 hóa trị II


f. Phèt pho trong P2O5 biÕt Oxi hãa trị II


B. Đáp án


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm )</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>b</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>Â</b>


<b>Câu 6:</b> 1, Ký hiệu hóa học 2, Nguyên tố hóa học


<b>Phần II. Tự luận. (7 điểm).</b>


<b>Câu 1: (1.5 điểm )</b>



a. Cl2 (Khí Clo) - Đợc tạo nên bởi nguyên tố Clo


- Trong phân tử có 2 nguyên tử Clo
- PTK: 71 đvC


b. Al2O3 (Nhôm ôxit) - Đợc tạo nên bởi nguyên tố Nhôm và ôxi


- Trong phân tử có 2 nguyên tử nhôm và 3 nguyên tử oxi
- PTK: 102 đvC


c. Ba(NO3)2 - Đợc tạo nên bởi nguyên tố Ba, N, và O


- Trong phân tử cã 1 nguyªn tư Ba, 2 nguyªn tư N, 6 nguyên tử O
- PTK: 261 đvC


<b>Câu 2: (2.5 điểm )</b> Lập công thức hóa học


a. Hợp chất của H và nhóm SO4


- CTTQ: HI


x(SO4)IIy Theo quy tắc hãa trÞ ta cã x . I = y . II  <i><sub>I</sub></i>


<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 x = 2, y = 1  CTHH: H2SO4



PTK:


b. Hỵp chÊt cđa Ca vµ Cl
CTTQ: CaII


xClIy x . II = y . I  <i><sub>II</sub></i>


<i>I</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub></sub><sub> x = 1; y = 2. </sub><sub></sub><sub> CTHH: CaCl</sub><sub>2</sub>
PTK:


c. Hợp chất của Fe (III) và O
CTTQ: FeIII


xOIIy x . III = y . II  <i><sub>III</sub></i>


<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub></sub><sub> x = 2; y = 3 </sub><sub></sub><sub> CTHH: Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
PTK:


d. Hợp chất của Na và nhóm PO4


CTTQ: NaI



x(PO4)IIIy x . I = y . III  <i><sub>I</sub></i>


<i>III</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub></sub><sub> x = 3; y = 1 </sub>
 CTHH: Na3PO4


PTK:


<b>C©u 2: (3.0 điểm )</b> Tính hoá trị


a. Hoá trÞ cđa cacbon trong CH4  C cã hoá trị IV


b. Lu huỳnh trong H2S biết Hiđrô hoá trị I S có hoá trị II


c. Kẽm trong ZnCl2 biết Clo có hoá trị I. Zn có hoá trị II


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

e. Nh«m trong Al2(SO4)3 nhãm SO4 hãa trÞ II  Al có hoá trị III


f. Phốt pho trong P2O5 biết Oxi hóa trị II P có hoá trị V


<i><b>Cách tính: VD: Hoá trị của cacbon trong CH</b></i>4:


Theo quy tắc hoá trị: Gọi hoá trị của cacbon là a Ca<sub>H</sub>I


4  a . 1 = I . 4


a = <i>I</i> <i>IV</i>


1


4
.


Hoá trị của cacbon là IV.


<b>4. Cđng cè.</b>


Thu bµi kiĨm tra


NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh.


<b>5. HDVN.</b>


Ơn tập lại những kiến thức ó hc.


Chơng II: Phản ứng hóa học



Tiết 17:

<i><b> </b></i>

Sự biến i cht



<i>Ngày soạn: 03/.10/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS: Phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng húa hc.


- Biết phân biệt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện tợng


hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chun bị để HS làm thí nghiệm: Đun nớc muối, đốt cháy đờng
- HS: làm thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với lu huỳnh


- Hóa chất: Bột sắt, S, đờng, nớc, NaCl


- Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thủy tinh.


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhúm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009



<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>


1. Lµm BT 1a, 1b


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hiện t</b><b> ợng vật lý:</b></i>
HS: Quan sỏt H2.1


? Hình vẽ nói lên điều gì?


? Cỏch bin đổi từng giai đoạn cụ thể?
GV: Trong quá trình trên có sự thay đổi
về trạng thái nhng khơng thay đổi về chất.
HS: Làm thí nghiệm: Hòa tan muối ăn


Q trình biến đổi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

vµo níc råi ®un.


HS quan sát hiện tợng rồi ghi lại kết quả ,
nội dung của quá trình biến đổi.


? Sau 2 thí nghiệm em có nhận xét gì về
trạng thái và chÊt.


Q trình đó là hiện tợng vật lý.Vậy hiện


tợng vật lý là gì?


GV: Chuyển ý: Trong tự nhiên có nhiều
q trình làm biến đổi từ chất này thành
chất khác. Đó l hin tng gỡ?


Muối ăn hòa tan vào níc<sub> dd níc muèi (l)</sub>


t<sub> Muối ăn(r)</sub>


Hin tng vt lý là quá trình biến đổi
trạng thái nhng khơng có sự thay đổi về
chất.


Hoạt động 2: Hiện tợng hóa học:
GV: làm thí nghiệm biểu diễn:


- Trén bét s¾t víi bét lu hnh tû lƯ 4:7
- §a nam châm lại gần một phần: nam
châm hút s¾t


- Đổ phần 2 vào ống nghiệm: Đun nóng
HS: Quan sát sự thay đổi màu sắc của hỗn
hợp.


? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và nêu
nhận xét của mình về hiện tợmg quan sát
đợc?


HS lµm viƯc theo nhãm: - Cho một ít


đ-ờng vào ống nghiệm


- un ng nghim trên ngọn lửa đèn cồn?
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xêt?
? Các q trình trên có phải là hiện tợng
vật lý không? Tại sao?


GV: Các hiện tợng đó là hiện tợng hóa
học vậy hiện tng húa hc l gỡ?


? Muốn phân biệt hiện tợng hóa học và
hiện tợng vật lý dựa vào dấu hiệu nào?


Bột sắt và bột lu huỳnh đun<sub> ChÊt míi</sub>


Có sự thay đổi về chất


§êng ®un<sub> Níc</sub>


- Hiện tợng hóa học là q trình biến đổi
có sự thay đổi về chất tạo ra chất khác.


<b>4. Cñng cè – luyện tập:</b>


1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tợng vật lý , quá trình nào là hiện tợng
hóa học. Giải thích?


a. Dõy st c ct nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.


b. Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.


c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khơng khí b g.


d. Đốt cháy gỗ, củi


2. Thế nào hiện tợng vËt lý, hiƯn tỵng hãa häc


3. Dấu hiệu để nhân biết hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
4. BTVN: 1, 2, 3


TiÕt 18:

<i><b> </b></i>

Phản ứng hóa học



<i>Ngày soạn: 08/.10/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất
khác.


- Biết đợc bản chất của phản úng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phõn t ny bin i thnh phõn t khỏc.


<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Hỡnh v: S tợng trng cho phản ứng hóa học giữa khí hidro v oxi to ra
n-c


<b>III. Định h ớng ph ơng ph¸p:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, grỏp


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>


1. HiƯn tỵng vËt lý là gì? hiện tợng hóa học là gì?Cho ví dụ?
2. Häc sinh lµm bµi tËp 2, 3


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Định nghĩa:
GV: Thuyết trình


Quá trình biến đổi chất này thành chất
khác gọi là phản ng húa hc



Chất ban đầu còn gọi là chất tham gia
Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo thành
hay sản phẩm


GV: Giới thiệu PT chữ ở bài tập số 2
? HÃy chỉ ra đâu là chất tham gia đâu là
sản phẩm


? HÃy viết PT chữ ở bài tập số 3?


GV: Giới thiệu quá trình cháy của một số
chất trong kh«ng khÝ thờng là tác dụng
với oxi


GV: Giới thiệu cách đọc PT chữ
GV: Đa bài tập:


Hãy cho biết các quá trình biến đổi sau
quá trình nào là hiện tợng vật lý, hiện
t-ợng hóa học. Viết cỏc PT ch:


a.Đốt cồn( rợu etylíc) trong không khí tạo
ra khí cacbonic và nớc.


b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.


c. Đốt bột mhôm trong không khí tạo ra
nhôm oxit.



d. Điện phân nớc ta thu đợc khí hidro và
khí oxi


HS làm việc cá nhân: nháp bài
GV: gọi HS lên chữa bài


GV: Hớng dẫn ghi điều kiện của PT chữ


Lu huỳnh + oxi lu huúnh ®ioxit
Canxi cacbonat V«i sèng + cacbonic
Farafin + oxi cacbonic + nớc
Chất tham gia: chất ban đầu


Sản phẩm : chất mới sinh ra.


Bài tập 1:


1. Hiện tợng vËt lý : b


2. HiƯn tỵng hãa häc: a, c, d
Phơng trình chữ:


a. Rợu etylic + oxi t<sub> cacbonic + níc</sub>


b. Nh«m + oxi t<sub> Nh«m oxit</sub>


d. Nớc điện phân<sub> Hidro + oxi</sub>


ChÊt tham gia s¶n phÈm



<i><b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa học:</b></i>
GV: u cầu HS quan sát H2.5


Treo b¶ng phơ có hệ thống câu hỏi


1. Trớc phản ứng có các phân tử , nguyên
tử nào liên kết với nhau?


2. Trong phản ứng các nguyên tử nào liên
kết với nhau? So sánh số nguyên tử hidro
và oxi trong ph¶n øng, trớc và sau phản
ứng.


3. Sau phản ứng có những phân tử nào? các
nguyên tử nào liên két với nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

về: + Số nguyên tử mỗi loại
+ Liên kết trong phân tử.


? Em h·y nªu kÕt ln vỊ b¶n chÊt cđa


phản ứng hóa học? - Trong các phản ứng hóa học có sự thayđổi về liên kết giữa các nguyên tử làm
cho phân tử này biến đổi thành phân tử
khác. các ngun tử đợc bảo tồn.


<b>4. Cđng cố luyện tập:</b>


1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Định nghĩa phản ứng hóa học
3. Diễn biến của phản ứng hóa học.


3. Làm bài tập số 2


4. BTVN: 1, 3


TiÕt 19:

<i><b> </b></i>

Ph¶n ứng hóa học

<i><b>(tiếp)</b></i>


<i>Ngày soạn: 15/.10/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học


- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa gọc có xảy ra hay khụng.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tip tc rốn luyn k nng vit PT chữ. Khả năng phân biệt đợc hiện tợng vật
lý, hiện tợng hóa học, cách dùng các khái niệm hóa hc.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: chuẩn bị thí nghiệm cho 4 nhóm HS mỗi nhóm bao gồm:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn ccồn, mơi sắt.



- Hóa chất: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4


- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập 1, 2


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, thực hành thí nghiệm theo nhúm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra: </b>


1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa học, giải thích các khái niệm chất tham gia, chất tạo
thành ( sản phẩm).


2. Lµm bµi tËp sè 4 SGK


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra:</b></i>
HS: tự làm thí nghiệm theo nhóm:



KÏm t¸c dơng víi dd HCl
? Quan sát hiện tợng xảy ra.


GV: Thuyt trình bề mặt tiếp xúc càng
lớn thí phản ứng xảy ra càng dễ dàng
GV: Đặt vấn đề: Nếu bột sắt, bột than
trong không khí thì các chất có tự bốc
cháy khơng?


HS làm thí nghiệm để đốt than hoặc P
trong khơng khí.


? h·y quan s¸t hiƯn tợng, rút ra nhận xét?


- Các chất ph¶n øng ph¶i tiÕp xóc với


nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá ttrình
chuyển hóa tinh bột thành rợu HS: rút ra
kết luận


GV: giải thích chất xúc tác là gì?


GV: Yêu cầu HS nhắc lại khi nào có
hiện tợng hóa học xảy ra


thích hợp


- Cần có mặt của chất xúc tác


Hoạt động 2: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra


GV: Giíi thiệu các loại hãa chÊt tríc
ph¶n øng. Híng dẫn học sinh các bớc tiến
hành thí nghiệm


HS làm thí nghiƯm theo nhãm:
1. Cho vµi giät BaCl2 vµo dd Na2SO4


2. Cho dây sắt vào dd CuSO4


GV: Yêu cầu HS quan sát và ghi lại các
hiện tợng và rút ra nhận xÐt


? Qua các thí nghiệm vừa làm cùng các
thí nghiệm đã làm ở bài trớc hãy cho biết
làm thế nào để có phản ứng hóa học xảy
ra


GV: Tỉng kÕt vµ chèt kiÕn thøc


GV: làm thí nghiệm cho CaO vào nớc
? Vậy dấu hiệu nào để nhận biết có phản


øng hãa học xảy ra? - Dấu hiệu: - Màu s¾c - TÝnh tan


- Trạng thái( tạo ra chất kết
tủa hoặc bay hơi)


- Sù táa nhiÖt


- Sù ph¸t s¸ng


<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>


Nhỏ vài giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần chính là canxicacbonat)
Thấy sủi bọt khí.


a. DÊu hiƯu nµo cho thÊy ph¶n øng hãa häc x¶y ra


b. ViÕt PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, níc vµ cacbonioxit


TiÕt 20:

Bài thực hành số 2



<i>Ngày soạn: 18/.10/2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- Nhận biết đợc dấu hiu ca phn ng húa hc xy ra.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa chất trong phòng thí nghiệm


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thËn , tû mû trong thùc hµnh thÝ nghiƯm.



<b>II. Chn bị:</b>


GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thÝ nghiƯm sau:


- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn.


- Hãa chÊt: dd Na2CO3, dd nớc vôi trong, KMnO4


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- S dng phng phỏp m thoi, thc hnh thớ nghim theo nhúm.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>SÜ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra:</b>


1. Hãy phân biệt các hiện tợng vật lý hiện tợng hóa học
2. dấu hiệu để biết có phản ứng hóa học xảy ra.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>



- GV: KiĨm tra dơng cơ hóa chất thực hành thí nghiệm.
- GV: Nêu mục tiêu cđa bµi thùc hµnh


- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


ThÝ nghiƯm 1: Hòa tan và đun nóng KMnO4


- Mi nhúm cú sn một lợng thuốc tím chia làm 2 phần:
- Phần1: Cho vào ống nghiệm đựng nớc lắc cho tan
- Phần 2: Bỏ vào ống nghiệm 2


Dùng kẹp gỗ kẹp 2/3 ống nghiệm và đun nóng


Đa que đóm tàn đỏ vào. Que đóm bùng cháy tiếp tục đun đến khi que đóm
ngừng cháy thì ngừng lại


? Tại sao que đóm lại bùng cháy


? Tại sao thấy tàn đóm đẻ bùng cháy thí tiếp tục đun


? Hiện tợng que đóm khơng bùng cháy nữa nói lên điều gì?
HS: Đổ nớc vp ống nghiệm 2 lắc kỹ


Qua s¸t rót ra kÕt ln: Ghi nhanh vào bản tờng trình.


? Quỏ trỡnh trờn cú mấy biến đổi xảy ra? Những biến đổi đó là hiện tợng vât lý hay
hiện tợng hóa học? Giải thích?


Thí nghiệm 2: Dùng ống hút thổi lần lợt vào ống nghiệm 3 đựng nớc cất và ống 4
đựng nớc vụi trong.



? Trong ống nghiệm 3 và 4 trờng hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Giải thích?
GV: Híng dÉn HS lµm tiÕp thÝ nghiƯm:


Cho Na2CO3 vµo dd nớc vôi trong (5) quan sát hiện tợng và ghi kÕt luËn


GV: Giới thiệu sản phẩm để Hs viết PT ch:


ống 2: sản phẩm là: kalimanganat , mangandioxxit, oxi
ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, nớc


ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, natrihidroxit


? Qua thí nghiệm trên các em củng cố những kiến thức nào?
<i><b>Hoạt động 2: Viết bản t</b><b> ờng trình</b></i>


STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kt lun PT ch
1


2


<b>4, Công việc cuối buổi thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 21:

<i><b> </b></i>

nh lut bo ton khi lng



<i>Ngày soạn: 30/.10./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>



- học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa váợ bảo
tồn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học


- Biết vận dụng định luật để làm các bài tp húa hc.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học sinh.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cơ: C©n, 2 cèc thđy tinh.
- Hãa chÊt: dd BaCl2, dd Na2SO4


- Tranh vẽ: sơ đồ tợng trng cho PTHH gia khớ oxi v hidro
- Bng ph


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>



<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>


Trong phản ứng hóa học hạt nào đợc bảo tồn hạt nào biến đổi?.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm:</b></i>
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn


Cốc 1: đựng Na2SO4 Cho lên đĩa cân HS


Cốc 2: đựng BaCl2 đọc kết qu


Đổ cốc 1 vào cốc 2


HS: Quan sỏt v c kết quả
? Hãy nêu nhận xét


GV: chèt kiÕn thøc


? H·y viÕt PT ch÷ Bariclorua + natrisunfat Bari sunfat + natriclorua


m

Bariclorua +

m

natrisunfat =



m

Bari sunfat +

m

natriclorua


Hoạt động 2: Định luật:
Qua thí nghiệm em hãy nêu nh lut bo


toàn khối lợng


? Em hÃy giải thích tại sao?


Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lợng các sản phẩm bằng khối lợng các
chất tham gia ph¶n øng.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>á</b><b> p dụng:</b></i>
GV: Giả sử có PT chữ:


A + B C + D


Theo định luật bảo tồn khối lợng ta có
điều gì?


GV: nếu biết khối lợng 3 chất có tính đợc
khối lợng chất thứ 4


Làm bài tập 3
HS đọc đề bài
? hãy viết PT chữ


? áp dụng định luật bảo toàn khối lợng



A + B C + D
mA + mB = mC + mD


Bµi tËp 3:
MMg = 9


MMgO= 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

chóng ta biÕt ®iỊu g×?


? Em hãy thay số vào cơng thức vừa ghi Giải:b. Tính khối lợng oxi đã phản ứng
Magie + oxi t<sub> Magie oxit</sub>


mMagiê + mÔxi = mMagiêôxit


mÔxi = mMagiêôxit - mMagiê


mÔxi = 15 - 9 = 6 gam


<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>


1. Nêu định luật bảo tồn khối lợng : Viết cơng thức biễu diễn?
2.BTVN: 1, 2 SGK


TiÕt 22:

<i><b> </b></i>

Phơng trình hóa học



<i>Ngày soạn: 01./11../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiªu:</b>



<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Học sinh biết đợc phơng trình dùng để biểu diễn , gồm CTHH của các chất
tham gia phản ng vi h s thớch hp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ trang 55


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../



<b>2. KiĨm tra: </b>


1. Phát biểu định luật bảo tồn khối lợng ? giải thích?
2. Chữa bài tập 2.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Phơng trình hóa học:</b></i>
? Em hãy viết PT ch khi cho khớ hidro


tác dụng oxi tạo thành níc?
? Em h·y thay b»ng c¸c CTHH?


? Nhận xét số nguyên tử của mỗi nguyên
tố ở 2 vế? Có đúng với định luật bảo tồn
khối lợng khơng?


? Làm thế nào để số nhuyên tử oxi ở 2 vế
bằng nhau?


GV: kết hợp dùng hình vẽ để giải thích?


KhÝ hidro + khÝ oxi Níc
H2 + O2 H2O


2H2 + O2 2H2O


2H2 + O2 2H2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Khi thªm hƯ sè 2 ë níc thì số
nguyên tử 2 vế không b»ng nhau


? Vậy làm thế nào để dảm bảo địng luật
bảo toàn khối lợng


? Đã đảm bảo định luật bảo tồn khối
l-ợng cha?


? VËy PTHH biĨu diƠn g×?
HS lµm viƯc theo nhãm


- Có mấy bớc lập PTHH đó l nhng bc
no?


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. C¸c
nhãm kh¸c bỉ sung


GV: chèt kiÕn thøc


? H·y lËp PTHH sau:
Al + O2 Al2O3


NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl


- Phơng trình hóa học biểu diền ngắn gọn
ph¶n øng hãa häc.


- Gåm 3 bíc:



1. Viết sơ đồ phn ng


2. Cân bằng số nguyên tử ng / tố ë 2 vÕ
3. ViÕt thµnh PTHH


lu ý:


- Khơng đợc thay đổi chỉ số.
- Hệ số viết cao bằng KHHH


<b>4. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Phơng trình hóa học biểu diƠn g×?


2. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
3. Lập PTHH sau:


K + O2 K2O


Mg + HCl MgCl2 + H2


Cu(OH)2 t CuO + H2O


4. BTVN: 2, 3, 4 SGK


TiÕt 23:

<i><b> </b></i>

Ph¬ng trình hóa học

<i><b>(tiếp)</b></i>
<i>Ngày soạn: 02./.11./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1.Kiến thøc:</b>


- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất trong phản ứng.


<b>2.Kü năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ứng.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Kiến thức về PTHH


<b>III. Định h ớng ph ¬ng ph¸p:</b>


- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../



<b>2. KiÓm tra: </b>


1. Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
2. Lập PTHH sau:


P2O5 + H2O H3PO4


Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


HS2: CaO + HCl CaCl2 + H2O


Zn + O2 ZnO


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của PTHH:</b></i>
? Hãy lập PTHH sau


Al + O2 Al2O3


GV: Trong phản ứng trên


Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử oxi
tạo ra 2 phân tử Al2O3


? Vậy PTHH cho biết điều gì?
? HÃy cho biét tỷ lệ các cặp chất
Làm bài tập số 2b, 3b


HS viÕt PTHH, tõ PTHH rót ra tû lƯ số


nguyên tử , phân tử trong phản ứng hóa
học


Bài tập sè 5:


? H·y viÕt PTHH cđa ph¶n øng?


? H·y cho biết tỷ lệ số nguyên tử magie
lần lợt với số phân tử 3 chất khác?


Bài tập 6: làm tơng tự nh bµi 5


4Al + 3O2 2 Al2O3


- PTHH cho biết tỷ lệ số nguyên tử , phân
tử giữa các chất cũng nh tõng cỈp chất
trong phản ứng.


Bài tập 5:


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


Sè PT Mg : sè PT H2SO4 = 1: 1


Sè PT Mg : sè PT MgSO4 = 1: 1


Sè PT Mg : sè PT H2 = 1: 1



Bµi tËp 6:


4P + 5O2 2P2O5


Sè PT P: sè PT O2: sè PT P2O5 = 4: 5: 2


<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>


1. Nªu ý nghÜa cđa PTHH
2. H·y lËp PTHH


H2 + PbO H2O + Pb


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


NaOH + BaCl2 Ba(OH)2 + NaCl


4. BTVN: Bµi tËp 7 SGK


TiÕt 24:

<i><b> </b></i>

Bµi lun tËp 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1.KiÕn thøc: </b> Cđng cè c¸c kiÕn thøc sau:


- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kin xy ra v iu kin nhn
bit)


- Định luật bảo toàn khối lợng.
- Phơng trình hóa học.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tợng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Nội dung kiến thứuc chơng II


<b>Iii. Tiến trình d¹y häc:</b>


<b>1. Tỉ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra: </b>


Kết hợp trong bài


<b>3. Bài mới:</b>


Hot ng 1: Kiến thức cần nhớ
- Hãy điền đúng sai vào


Hiện tợng hóa học là sự biến đổi
chất này thành chất khác.



Trong ph¶n øng hãa häc tính chất
của các chất giữ nguyên.


Trong phản ứng hóa học số nguyên
tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.


Trong ph¶n øng hãa häc tỉng khèi
l-ỵng chÊt tham gia b»ng tæng khèi ll-ợng
sản phẩm.


? PTHH biểu diễn gì?


? PTHH khỏc s đồ p/ nh thế nào?
? Nêu ý nghĩa của PTHH?


? Nêu các bớc lập PTHH
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức:


Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn bị các
mảnh bìa ghi các CTHH và các hệ số.
GV: Treo bảng phụ các PTHH cßn
khuyÕt. HS lần lợt lên dán vào chỗ
khuyết. Cụ thể:


?Al + 3O2 2Al2O3


2Cu + ? 2CuO


Mg + ?HCl MgCl2 + H2



CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?


Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2


? + 5O2 2P2O5


O2 + ? 2H2O


P2O5 + 3H2O ?H3PO4


Cu(OH)2 t CuO + H2O


Các miếng bìa là: 4, 2, H2O, 2, O2, 6, 4P,


2H2, 2, H2O, 3


- Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm chấm công
khai lẫn nhau?


- Hiện tợng vật lý
- Hiện tợng hóa học
- Phản ứng hóa học
- Phơng trình hóa học


Hot ng 2: Bi tp :
HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề Bài tập 3:


Cho sơ đồ:


Canxi cacbonat Canxi oxit +


cacbon®ioxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Hãy lập sơ đồ phản ứng?


? Theo định luật bảo tồn khối lợng hãy
viết cơng thức khối lợng?


? Theo PT h·y tÝnh khèi lỵng cđa CaCO3


đã phản ứng


GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg
CaCO3


3
3


% <i>CaCO</i> .100
<i>davoi</i>


<i>m</i>
<i>CaCO</i>


<i>m</i>






HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.


GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Câu hỏi gợi ý cho HS dới lớp.
? Hãy lập PTHH


? Rót ra hƯ sè PT các chất cần làm


GV: Xem xét kết quả làm viƯc cđa HS
d-íi líp, Xem kÕt qu¶ cđa HS làm trên
bảng, sửa sai nÕu cã.


m CaO = 140 kg
m CO2 = 110 kg


a. Viết công thức khối lợng


b. tính tỷ lệ % về khèi lỵng CaCO3 chøa


trong đá vơi.
Giải:


CaCO3 t CaO + CO2

m

CaCO3 =

m

CaO +

m

CO2

m

CaCO3 = 140 + 110


m

CaCO3 = 250 kg


3


250



% .100 89,3%
280


<i>CaCO</i>


Bài tập 4:


C2H4 cháy tạo thành CO2 vµ H2O


a. lËp PTHH


b. Cho biÕt tû lƯ sè PT C2H4 lµn lợt


với PT O2, PT CO2


Giải:


C2H4 + 3CO2 t 2CO2 + 2H2O


Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =


1: 3: 2


<b>4. Lun tËp - cđng cè:</b>


1. Làm bài tập 1, 2, 5.
2. chuẩn bị để kiểm tra 45’


TiÕt 25:

<i><b> </b></i>

KiÓm tra một tiết




<i>Ngày soạn: 11/11./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I . Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về sự biến đổi chất và
phản ứng hố học. Định luật bảo tồn khối lng, phng trỡnh hoỏ hc.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng phân biệt hiện tợng vật lí, hiện tợng hố học, kỹ năng lập
phơng trình hố học, vận dụng định luật BTKL làm các bài tập hóa học


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Đề bài + Đáp án


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<b>1. Tổ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009



<b>Sĩ số:</b>.../ <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Bài mới</b>


A. Đề bài


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 ®iĨm )</b>


<i><b>Hãy khoanh trịn và chữ cái đứng trớc đáp án mà em cho là đúng nhất.</b></i>


<b>C©u 1</b>: HiƯn tợng nào là hiện tợng vật lý?


A. t st trong ôxi B. Đun đờng trắng tạo thành than và nớc
C. Muối để lâu bị chảy nớc D. Củi cháy thành than


<b>Câu 2</b>: Phản ứng hoá học là?


A. Quỏ trỡnh bin đổi trạng thái của chất


B. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
C. Sự thay đổi về thể tích.


D. Tất cả các đáp án trên.


<b>C©u 3</b>: Cho 65 gam kim loại kẽm tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric (HCl) tạo ra


136 g muối kẽm (ZnCl2) và giải phòng ra 20 g khí hiđrô. khối lợng axit cần dùng là?



A. 88 g B. 89 g C. 90 g D. 91 g


<b>Câu 4</b>: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>C©u 5</b>: H·y cho biÕt trong các dÃy chất sau, dÃy chất nào gồm toàn hỵp chÊt?


A. CO2, Co, K2O, NH3 B. NO2, CO, NaOH, MnO2


C. S, N2, KMnO4, CaCO3 D. NaHCO3, Mg, KCl, CuCl2


<b>C©u 6</b>: Hợp chất MnOx có phân tử khối là 87 hÃy tìm hoá trị của Mn trong hợp chất


trên?


A. I B. II C. III D. IV


<b>PhÇn II. Tù luËn. (7 điểm).</b>


<b>Câu 1: (3 điểm).</b> Hoàn thành các PTHH sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử


của các chất trong phơng trình?


a. SnO2 + CO  Sn + CO2 b. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + HCl


c. Fe + O2  Fe3O4 d. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2


e. Na + S  Na2S g . HNO3 + Ca(OH)2  Ca(NO3)2 + H2O



<b>Câu 2: (1.5 điểm).</b> Cho 112 g sắt tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra 254 g


sắt(II)Clorua (FeCl2) và 4g khí hiđrơ bay lên. Tính khối lợng của axit Clohiđric đã


dïng.


<b>Câu 3: (2.5 điểm).</b> Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung


đá vôi xảy ra phản ứng:


Canxi cacbonat <b> </b>Canxi «xit + Cacbon điôxit


Bit rng khi nung 50 kg đá vôi tạo ra 25 kg canxi ôxit (CaO) và 20 kg khí cacbon
điơxit (CO2)


a. Viết PTHH và công thức về khối lợng của các chất trong phản ứng.
b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lợng canxi cacbonat cha trong ỏ vụi.


C. Đáp án


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm )</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>b</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Phần II. Tự luận. (7 điểm).</b>


<b>Câu 1: (3.0 điểm )</b>



a. SnO2 + 2CO  Sn + 2CO2  1 : 2 : 1 : 2 0.5 ®iĨm


b. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl  1 : 1 : 1 : 2 0.5 ®iĨm


c. 3Fe + 2O2  Fe3O4  3 : 2 : 1 0.5 ®iÓm


d. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2  1 : 1 : 1 : 1 0.5 ®iĨm


e. 2Na + S  Na2S  2 : 1 : 1 0.5 ®iĨm


g . 2HNO3 + Ca(OH)2  Ca(NO3)2 + 2H2O  2 : 1 : 1 : 2 0.5 điểm


<b>Câu 2: (1.5 ®iĨm).</b>


Theo đề bài ta có: m<i>Fe</i> = 112g; m<i>FeCl</i>2 = 254g; m<i>H</i>2 = 4g 0.5 điểm
Tính khối lng Axit Clohiric.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

áp dụng ĐLBTKL ta có


m<i>Fe</i> + m<i>HCl</i> = m<i>FeCl</i>2 + m<i>H</i>2  m<i>HCl</i> = ( m<i>FeCl</i>2 + m<i>H</i>2) - m<i>Fe</i>
0.5 ®iĨm


Thay số: m<i>HCl</i> = ( 254 + 4 ) - 112 = 146g 0.5 điểm
Khối lng Axit Clohiric ó dựng l 146g


<b>Câu 3: (2.5 điểm).</b>


a. PTHH: CaCO3  CaO + CO2 0.5 điểm


Công thức về khối lợng trong phản ứng lµ:



m<i>CaCO</i>3 = m<i>CaO</i> + m<i>CO</i>2 0.5 điểm
b. Khối lợng CaCO3 trong đá vôi là:


m<i>CaCO</i><sub>3</sub> = 25 + 20 = 45 kg 0.75


®iĨm


Tỉ lệ phần trăm về khối lợng CaCO3 trong đá vôi là:


%<i>CaCO</i>3 = <sub>50</sub>


45


. 100% = 90% 0.75 điểm


<b>4. Củng cố.</b>


Thu bài kiểm tra


NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh.


<b>5. HDVN.</b>


Ơn tp li nhng kin thc ó hc.


Chơng III: Mol và tÝnh to¸n hãa häc



TiÕt 26:

<i><b> </b></i>

mol




<i>Ngày soạn: .15/11../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Đối với những khái niệm mới trong bài này học sinh cần hiểu và phát biểu
đúng những khái niệm này. Khơng u cầu HS hiểu để giải thích cần hiểu : Mol l gỡ?


Khối lợng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ năng tính toán.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ: trang 62 SGK.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, hoạt động cá nhân, quan sát thực tế.


<b>IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>



<b>1. Tỉ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mol:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Mét gram giÊy cã bao nhiªu tê?
Một yến gạo có bao nhiêu cân?


GV: Thông báo khái niƯm mol trong SGK
GV: Con sè 6.1023<sub> gäi lµ con số Avogađro</sub>


ký hiệu là N


? Vậy 1 mol PT H2O chøa bao nhiªu PT?


? VËy 1 mol PT oxi chøa bao nhiêu PToxi
Làm bài tập 1a, 1c


hoc phõn t cht ú


N = 6.1023<sub> gọi là số Avôgđro</sub>



<i><b>Hot ng 2: Khi l</b><b> ợng mol:</b></i>
HS tự tìm hiểu khái niệm mol tromg SGK


GV: Khối lợng mol nguyên tử hay phân
tử có cïng trÞ sè víi số nguyên tử hay
phân tử khối


? Em hiểu nh thế nào khi nói M nguyên
tử O. M của nguyên tử oxi và khối lợng
của chúng là bao nhiêu


Làm bài tập 2a


Khi lng mol ca mt chất là khối lợng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc
phân tử của chất đó.


Ký hiƯu : M
VD: MH = 1
MH2 = 2


<i><b>Hoạt động 3: Thể tích mol của chất khí:</b></i>
HS tự tìm hiểu khái niệm trong SGK


GV: Giới thiệu ở ĐKTC 1mol của tất cả
các chất khí đều bằng 22,4 l


HS hoạt động nhóm quan sát H 3.1 cho
bit:



- Số phân tử của mỗi chất bằng bao nhiêu
- Khối lợng mol của mỗi chất là bao
nhiêu?


- Thể tích các chất khí ở ĐKTC là bao
nhiêu


Đại diện các nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung


GV: tỉng kÕt chèt kiÕn thøc


Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử của chất chất khí đó.
- Điều kiện tiêu chuẩn ĐKTC ( 00<sub>, 1 at)</sub>


1 mol chất khí đều bằng 22,4 l


<b>4. Lun tËp - cđng cè:</b>


1. Mol lµ gì?


2. Khối lợng mol là gì?


3. Thể tích mol của chất khí là gì?
4. BTVN: 1, 2, 3, 4


Tit 27:

<i><b> </b></i>

Chuyển đổi giữa khối lng, th tớch



và lợng chất




<i>Ngày soạn: .28/.11./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>Sau bài học học sinh biết:


- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.


- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại
l-ợng trờn


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Cng s cỏc k nng tớnh khi lng mol đồng thời củng cố các khái niệm về
mol, về thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.


<b>3.Thỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Học kỹ các khái niệm về mol.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot động nhóm, hoạt động cá nhân, quan sát thực tế.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra: </b>


1. Nêu các khái niệm mol, khối lợng mol


áp dụng tính khối lợng của 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH


2. Nêu khái niệm thể tích mol cđa chÊt khÝ


TÝnh thĨ tÝch ë §KTC cđa 0,2 mol H2 ; 0,75 mol CO2.


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất:
Quan sát phần bài tập 1 HS vừa làm


? Mn tÝnh khèi lỵng khối lợng của một
chất khí khi biết số mol làm thế nào?
? Nếu có số mol là n, khối lợng là m .
HÃy rút ra biểu thức tính khối lợng?


? HÃy rút ra biểu thức tính lợng chất?



HS làm bài tập vào vở


GV: GOị 2 HS lên bảng làm bài tËp
GV sưa sai hc bỉ sung.




<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>M</i>
<i>n</i>
<i>m</i>




 .


¸


p dơng:


1. TÝnh khèi lỵng cđa:


a. 0,15 mol Fe2O3 b. 0,75 mol MgO


2. TÝnh sè mol cña :



a. 2 g CuO b. 10 g NaOH
Gi¶i:


1. a. M<i>Fe</i>2<i>O</i><sub>3</sub>= 56.2 + 16. 3= 160g


m<i>Fe</i>2<i>O</i><sub>3</sub>= 160. 0,15 = 24 g


b. M<i>MgO</i> = 24 + 16 = 40g


m<i>MgO</i> = 40 . 0,75 = 30g


2. a. M<i>CuO</i> = 64 + 16 = 80 g
n<i>CuO</i> = 2: 80 = 0,025 mol
b. M<i>NaOH</i> = 23 + 1 + 16 = 40
n<i>NaOH</i> = 10: 40 = 0,25 mol


<i><b>Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa l</b><b> ợng chất và thể tích chất khí nh</b><b> thế nào:</b></i>
HS quan sát phần kiểm tra bài cũ 2


? Mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét lỵng chÊt
khÝ (ĐKTC) ta làm nh thế nào?


GV: Đặt n là số mol
V lµ thể tích khí
Công thức tính V là gì?
? Rút ra công thức tính n


GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bµi
GV: sưa sai nÕu cã



V = n. 22,4


22, 4


<i>V</i>
<i>n</i>




¸


p dơng :


1. TÝnh V §KTC cđa :


a. 1,25 mol SO2 b. 0,05 mol N2


2. TÝnh n ë §KTC cđa


a. 5,6 l H2 b. 33,6 l CO2


Gi¶i:


1.a. V = n. 22,4


V<i>SO</i><sub>2</sub> = 1,25 . 22,4 = 28l
V<i>N</i>2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
2.



22, 4


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<sub>2</sub> 5,6 0, 25( )
22, 4


<i>H</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


<sub>2</sub> 33,6 1,5( )
22, 4


<i>CO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


<b>4. Lun tËp - cđng cè:</b>


1. H·y tính m, V ĐKTC, số phân tử của
a. 0,01 mol CO2


b. 0,3 mol H2S


2. BTVN: 2, 3, 5


TiÕt 28:

<i><b> </b></i>

Luyện tập



<i>Ngày soạn: 04/ 12/2009</i>


<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>:


- Hc sinh bit vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lợng thể tích và
l-ợng chất để làm các bài tập.


- Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều chất
khí và các bài tập xác định các cơng thức hóa học của một chất khí khi biết khối lợng
và số mol.


- Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn cht v hp cht.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính toán hóa học.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Phiếu học tập.


- HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>



- Hot ng nhúm, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiÓm tra: </b>


1. Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng
áp dụng tính khối lợng của 0,35 mol K2SO4 , 0,15 mol BaCl2


2. Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí
áp dụng: Tính thể tích của 0,75 mol NO2; 0,4 mol CO2


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Chữa bài tập:
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



28



0, 5( )
56


64


1( )
64


5, 4


0, 2( )
27


<i>mFe</i>


<i>n<sub>Fe</sub></i> <i>mol</i>
<i>M Fe</i>


<i>mCu</i>


<i>n<sub>Cu</sub></i> <i>mol</i>
<i>MCu</i>


<i>mAl</i>


<i>n<sub>Al</sub></i> <i>mol</i>


<i>M Al</i>


  



  


  


b. VCO2 = n.22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l


VH2 = n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 28 l


VN2 = n.22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 l


c. <sub>2</sub>


2 2


2


<i>n</i> <i>n<sub>CO</sub></i> <i>n<sub>H</sub></i> <i>n<sub>N</sub></i>


<i>h</i>   




0, 44


0,01( )


44
2



0,04 <sub>0,02(</sub> <sub>)</sub>


2
2


0,56 <sub>0,02(</sub> <sub>)</sub>


28
2


<i>n<sub>CO</sub></i> <i>mol</i>


<i>n<sub>H</sub></i> <i>mol</i>


<i>n<sub>N</sub></i> <i>mol</i>


 


 


 


0,01 0,02 0,02 0,05( )


2


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>h</i>    



Vhh khÝ = 0,05 . 22,4 = 11,2(l )


<i><b>Hoạt động 3: Luyện bài tập xác định CTHH khi biết khối l</b><b> ợng và l</b><b> ợng chất:</b></i>


? muốn xác định CT A cần phải
xác định đợc gì?( tên , ký hiệu của
R và MA)


? H·y viÕt CT tÝnh khèi lợng mol
M? HÃy tính?


? R là nguyên tố gì?
? Viết công thức A


Bài tập 1:


Hợp chất A cã CTHH lµ R2O . BiÕt r»ng 0,25


mol hợp chất A có khối lợng là 15,5g. Hãy xác
định cơng thức A.


Gi¶i:


<sub>2</sub> 15,5 62
0, 25
62 16
23
2
<i>R O</i>
<i>R</i>


<i>m</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>M</i> <i>g</i>
<i>M</i> <i>g</i>

 

 


R lµ Natri CT cđa R lµ : Na
Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí có


công thøc RO2 biÕt r»ng khèi lỵng


của 5,6 l khí B (ĐKTC) là 16g.
Hãy xác định công thức của B
? Hãy tính nB


? h·y tÝnh MB


? Hãy xỏc nh R


Bài tập 2:


Tóm tắt: B có công thức RO2


V ĐKTC = 5,6 l


m = 16g


Tìm công thức của B
Giải:




5,6


0, 25( )
22, 4
16
64
0, 25
<i>B</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>m</i>
<i>M</i> <i>g</i>
<i>n</i>
 
  


MR = 64 - 2. 16 = 32g


Vậy R là lu huỳnh : S
Công thøc cđa B lµ : SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>khi biết thành phần của hỗn hợp:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập. Học sinh thảo luận theo nhóm
Điền các nội dung đầy vo bng


Thành phần của



hỗn hợp khí Số mol (n) của hỗnhợp khí Thể tích của hỗnhợp (ĐKTC) l Khối lợng củahỗn hợp
0,1 mol CO2


0,25 mol SO2


0,75 mol CO2


0,4 mol O2


0,3 mol H2


0,2 mol H2S


0,05 mol O2


0,15 mol SO2


0,25 mol O2


0,75 mol H2


0,4 mol H2


0,6 mol CO2


Các nhóm làm việc


GV: chuẩn kiến thức, đa thông tin phản hồi phiếu học tập
Thành phần của



hỗn hợp khí Số mol (n) của hỗnhợp khí Thể tích của hỗnhợp (ĐKTC) l Khối lợng củahỗn hợp
0,1 mol CO2


0,25 mol SO2 0,35 7,84 20,4


0,75 mol CO2


0,4 mol O2 1,15 25,76 45,8


0,3 mol H2


0,2 mol H2S 0,5 11,2 7,4


0,05 mol O2


0,15 mol SO2 0,2 4,48 11,2


0,25 mol O2


0,75 mol H2 1 22,4 9,5


0,4 mol H2


0,6 mol CO2 1 22,4 27,2


<b>4. Lun tËp - cđng cố:</b>


1. Nhắc lại toàn bộ bài học
2. BTVN: 4, 5, 6. SGK



TiÕt 29:

<i><b> </b></i>

Tû khèi của chất khí



<i>Ngày soạn:05/12../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách xác
định tỷ khối của một chất khí với khơng khí.


- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có liên
quan đến tỷ khối chất khớ.


- Củng cố các khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Vit ỳng cỏc cụng thc hóa học, kỹ năng tính tốn hóa học.


<b>3.Thái độ:</b>


- Gi¸o dục lòng yêu môn học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>



- Hoạt động nhóm, quan sát thực hành thí nghiệm.


<b>IV. TiÕn trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Bằng cách nào để có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B:
Đặt vấn đề: Bơm khí hidro vào quả búng


búng bay lờn c


- Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bãng cã bay


lên đợc khơng?


GV: Có khí làm bóng bay lên đợc : nhẹ
khí khơng làm cho bóng bay lên đợc:
nặng. GV: Nêu khái niệm tỷ khi cht
khớ.



GV: Đa công thức tính tỷ khối


? HÃy giải thích các ký hiệu trong công
thức.


Gọi HS làm bài


Gợi ý: hÃy tính <i>MCO</i>2,<i>MH</i>2 ,<i>MCl</i>2


? Tính 2


2
2
2
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i> 


? TÝnh 2


2
2
2
<i>Cl</i>
<i>Cl</i>
<i>H</i>


<i>H</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i> 
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>  <sub> </sub>


dA/ B Lµ tû khèi cđa khÝ A so với khí B


MA là khối lợng mol của A


MB là khối lợng mol của B


áp dụng: HÃy cho biết khí CO2, khí Cl2


nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần.


Giải:
2


2


2


12 (2 16) 44
35,5 2 71


1 2 2
<i>CO</i>
<i>Cl</i>
<i>H</i>
<i>M</i> <i>g</i>
<i>M</i> <i>g</i>
<i>M</i> <i>g</i>
   
  
  
2
2
2
2
44
22
2
71
35,5
2
<i>CO</i>
<i>H</i>
<i>Cl</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>d</i>


Kết luận:



Khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần


Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 35,5 lần


Hot động 2: Bằng cách nào để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí
? Nhắc lại cơng thc tớnh t khi


? Nếu B là không khí


? Nhắc lại thành phần không khí? tính
Mkk


Gọi HS lên bảng làm bài tập
Gợi ý tính M SO3 , M C3H6


HS lên bảng làm bài
Gợi ý tính MA


Xác định MR xác định đợc R


<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>  <sub> </sub>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>KK</i>
<i>KK</i>
<i>M</i>


<i>M</i>
<i>d</i> 


MKK = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2)= 29


29


29
<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>KK</i> <i>KK</i>


<i>M</i>


<i>M</i>


<i>d</i>   <i>d</i>  <sub> </sub>


¸


p dơng 1: Cã c¸c khÝ sau SO3, C3H6 H·y


cho biÕt c¸c khÝ trên nặng hay nhẹ hơn kk
và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3


3 6



3


3 6


32 (3 16) 80
(12 3) (6 1) 42
80


2,759
29


42


1, 448
29


<i>SO</i>


<i>C H</i>


<i>SO</i>
<i>KK</i>


<i>C H</i>
<i>KK</i>


<i>M</i> <i>g</i>


<i>M</i> <i>g</i>



<i>d</i>
<i>d</i>


   


    


 


 


KÕt luËn:


Khí SO3 nặng hơn không khí là 2,759 lần


Khí C3H6 nặng hơn không khí là 1.448


lần.


á


p dơng 2: KhÝ A cã c«ng thøc díi dạng
chung là RO2 biết dA / kk = 1,5862. H·y


xác định công thức của khí A.
Giải: MA = 29. dA / kk


MA = 29. 1,5862 = 46g



MR = 46 – 32 = 14


VËy R là N


Công thức của A: NO2


<b>4. Củng cố - lun tËp:</b>


1. Hỵp chÊt A cã tû khèi so víi H2 lµ 17. H·y cho biÕt 5,6 l khÝ A (ĐKTC) có khối


l-ợng là bao nhiêu?


2. Làm bài tập 1, 2, 3 SGK
3. Đọc bài có thể em cha biÕt


TiÕt 30:

<i><b> </b></i>

tÝnh theo công thức hóa học



<i>Ngày soạn: 06/12./2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc: </b>


- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố.


- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất.HS biết cách xác
định CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố trong mộy
l-ợng hp cht hoc ngc li.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Tip tc rốn luyn kỹ năng tính tốn các bài tập hóa học có liên quan đến tỷ
khối của chất khí. Củng cố các k nng tớnh khi lng mol.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng nhóm, bảng phụ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../…... <b>SÜ sè:</b>.../…..


<b>2. KiÓm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

2. Tính khối lợng mol của khí A và khÝ B. BiÕt tû khèi cđa khÝ A vµ khí B so với H2



lần lợt là 13, 15.


<b>3. Bài míi:</b>


Hoạt động 1: Xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất:
HS đọc kỹ đề bài


GV: §a ra các bớc làm bài:
- Tính M KNO3


- Xỏc định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất.


- Từ số mol nguyên tử , xác định khối
l-ợng mỗi nguyên tố rồi tính %


- HS làm bài theo các bớc hớng dẫn
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài dới
lớp.


GV: Đa đề bài tập số 2
Gọi HS làm từng phần


Ví dụ 1: Xác định % theo khối lợng các
nguyên tố trong hợp chất KNO3


Gi¶i: <i>MKNO</i><sub>3</sub> 39 14 (3 16) 101    <i>g</i>
- Trong 1 mol KNO3 cã



- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39


- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14


- 3mol nguyªn tö O vËy mO = 16. 3 = 48


39.100%
% 38,6%
101
14.100%
% 13,8%
101
48.100%
% 47,6%
101
<i>K</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
 

 


VÝ dô 2: TÝnh % theo khèi lợng các
nguyên tố trong Al2O3


Giải: <i>MAl O</i><sub>2 3</sub> (27 2) (3 16) 102    <i>g</i>


Trong 1mol Al2O3 cã 2mol Al vµ 3 mol O



(27.2).100%
% 53%
102
(3.16).100%
% 47%
102
<i>Al</i>
<i>O</i>
 
 


Hoạt động 2: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố:
GV: Đa đề bi


HS thảo luận nhóm đa ra cách giải quyết
bài tập


Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o


GV: tống kết đa ra các bớc giải bài toán
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài dới
lớp.


GV: Đa đề bài tập số 2
Gọi HS làm từng phần


VÝ dô 1:


Một hợp chất có thành phần nguyên tố là


40% Cu, 20% S , 40% O. Hãy xác định
CTHH của hợp chất bit Mh/c = 160


* Các b ớc giải :


- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố trong
1mol chất


- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong 1mol hợp chất.


- Suy ra các chỉ số x, y, z


Giải: Gọi CT của hợp chất là CuxSyOz


40.160
64
100
20.160
32
100
40.160
64
100
<i>Cu</i>
<i>S</i>
<i>O</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>g</i>



 
 


64
1( )
64
32
1( )
32
64
4( )
16
<i>Cu</i>
<i>S</i>
<i>O</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
 
 
 


VËy c«ng thøc của hợp chất là : CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

li l O. MA = 84. Xác định CT của A.


Gi¶i:



Gäi CT của hợp chất A là MgxCyOz


28,57. 84


mMg = = 24g


100
14,29. 84


mC = = 12g


100


%O = 100 - 28,57 - 14,29 = 57,23%
57,23 . 84


mMg = = 48g


100
24


nMg = = 1 mol


24
12


nC = = 1mol


12


48


nO = = 3 mol


16


VËy c«ng thøc cđa hợp chất là: MgCO3


<b>4. Củng cố - luyện tập:</b>


1. Hp chất A có các thành phần nguyên tố là 80%C, 20%H, . Biết tỷ khối của khí A
so với H là 15. Xác định CTHH của A


Hớng dẫn: Từ d tính đợc MA


Lµm tiÕp c¸c bíc gièng VD 2
2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5SGK


TiÕt 31:

<i><b> </b></i>

tÝnh theo công thức hóa học


<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thøc: </b>


- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa khối
lợng và lợng cht cng nh th tớch.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Luyện tập thành thạo các bài toán tính toán theo CTHH


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong
thùc hµnh vµ häc tËp hãa häc.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../.. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. TÝnh thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi nguyên tè trong hỵp chÊt FeS2


2. Hợp chất A có khối lợng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là 82,98% K, còn
lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.



<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Luyện tập các bài tốn có liên quan đến tỷ khối :
GV: Đa bài tập số 1.


HS đọc đề bài
GV: Gợi ý
- Tớnh MA


- Tính nN, nH


HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có


Bài tập 1: Một hợp chất khí A có % theo khối lợng là
82,35% N, 17,65% H. Em h·y cho biÕt:


a. CTHH cđa hỵp chÊt biÕt tû khèi cđa A so víi H lµ
8,5


b. TÝnh sè nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 11,2 l
khí A (ĐKTC)


Giải:


a. MA = d A/ H2 . MH2 = 8,5 . 2 = 17


82,35 . 17
mN = = 14g



100
17,65 . 17
mH = = 3g


100
14


nN = = 1 mol


14
3


nH = = 3 mol


1


VËy CTHH cđa A lµ NH3


b.

n

NH3 = V:22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05mol


- Sè mol nhuyên tử N trong 0,05 mol NH3 là: 0,05


mol. Sè mol nguyªn tư H trong 0,05 mol NH3 là 0,15


mol.


- Số hạt nguyên tử N = 0,05. 6. 1023<sub> = 0,3 . 10</sub>23


- Số hạt nguyên tử N = 0,15. 6.1023<sub> = 0,9. 10</sub>23



Hoạt động 2: Luyện tập các bài tập tímh khối lợng của nguyên tố trong hp cht :
GV: a bi tp


GV: Đa các bớc giải bài tập
- Tính M Al2O3


- Xỏc định % các nguyên tố
trong hợp chất


- tÝnh m mỗi nguyên tố trong
30,6g


Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Có thể nêu cách làm khác


? Bài tập này có khác bài tập trớc
ở điểm nào?


Bài tập 2:


Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 30,6g
Al2O3


Giải:


MAl2O3 = 102


54. 100


% Al = = 52,94%


102


48 . 100


% O = = 47,06%
102


52,94 . 30,6


mAl = = 16,2g


100
47,06 . 30,6


mO = = 14,4g


100


Bài tập 3: Tính khối lợng hợp chất Na2SO4 cã chøa


2,3 g Na.


Gi¶i: M Na2SO4 = 23. 2 + 16. 4 + 32 = 142g


Trong 142 g Na2SO4 cã chøa 46g Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

x = = 7,1g
46


<b>4. Củng cố - luyện tập:</b>



1 . Ôn lại phần lập PTHH


2. BTVN: 21.3 ; 21.5 sách bài tập


Tiết 32:

<i><b> </b></i>

tính theo phơng trình hóa học


<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- T PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định ( thể tích và lợng chất)
của những cht tham gia hoc cỏc sn phm.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn kỹ năng lập PTHH và kỹ năng sử dụng các cơng thức chuyển đổi giữa
khối lợng , thể tích khí v lng cht.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thøc sư dơng hỵp lý, tiÕt kiƯm, cÈn thËn trong thực
hành và học tập hóa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bng phụ, giấy hoạt động nhóm.
- HS: ơn lại các bớc lp PTHH



<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày d¹y:..../..../2009


<b>SÜ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm khối l</b><b> ợng chất tham gia và tạo thành :</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của bài


Đa đề bài VD1.


GV: Đa các bớc thực hiện bài toán
- Chuyển đổi số liệu.


- LËp PTHH


- Tõ dữ liệu, tính số mol chất cần tìm.
- Tính khối lợng



HS chép các bớc làm bài vào vở
HS cả líp chÐp bµi


HS 1 lµm bíc 1
HS2 lµm bíc 2
HS3 làm bớc 3
GV: Đa ví dụ 2
Gọi HS lên bảng lµm


GV chÊm bµi lµm cđa mét sè HS
GV sưa sai nÕu cã


Ví dụ1: Đốt cháy hoàn toàn 13bg bột
kẽm trong oxi, ngời ta thu đợc ZnO


a. Lập PTHH


b. Tính khối lợng ZnO tạo thành.
Giải: nZn = 13: 65 = 0,2 mol


- PTHH


2Zn + O2 2ZnO


2 mol 1 mol 2 mol
0,2 mol x mol
x = 0,2 mol


mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g



Ví dụ 2: Tìm khối lợng CaCO3 cần đủ để


điều chế đợc 42g CaO. Biết PT điều chế
CaO là : CaCO3 t CaO + CO2


Gi¶i: nCaO = 42: 56 = 0,75 mol


PTHH: CaCO3 t CaO + CO2


Theo PT

n

CaCO3 =

n

CaO


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV: Đa ví dụ 2
Gọi HS lên bảng lµm


GV chÊm bµi lµm cđa mét sè HS
GV sưa sai nÕu cã


n

CaCO3 = 0,75 mol


m

CaCO3 = 0,75 . 100 = 7,5 g


Ví dụ 3: Để đơt cháy hồn tồn ag bột
nhơm cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng
kết thúc thu đợc bg bột nhụm oxit.


a. Lập PTHH


b. Tìm các giá trị a, b.


Giải:

n

O2 = 19,2 : 32 = 0,6 mol


PTHH


4Al + 3O2 t 2Al2O3


Theo PT

n

Al = 4/3

n

O2


VËy

n

Al = 4/3. 0,6 mol = 0,8 mol
Theo PT

n

Al2O3 = 2/3

n

O2


VËy

n

Al2O3 = 2/3. 0,6 = 0,4 mol

m

Al = 0,8 . 27 = 21,6g


m

Al2O3 = 0,4 . 102 = 40,8 g


Cách 2: Tính theo định luật bảo tồn khối
lợng.


<b>4. Cđng cè - luyện tập:</b>


1. Nhắc lại các bớc chung của tính theo PTHH.
2. Bµi tËp më:


Đốt cháy hồn tồn 4,8g kim loại R có hóa trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8g oxit có
cơng thức RO.


a. ViÕt PTHH


b. Xác địng tên và ký hiệu của kim loại R.



TiÕt 33:

<i><b> </b></i>

TÝnh theo ph¬ng trình hóa học

( tiếp)


<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kin thc: </b>Hc sinh bit c


- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng , lợng chất của các chất trong phản ứng


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng tính toán theo PTHH.


<b>3.Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>



Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày d¹y:..../..../2009


<b>SÜ sè:</b>.../…… <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>


1. HÃy nêu các bớc làm bài toán theo PTHH.
2. Lµm bµi tËp 1b SGK


<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Nhắc lại công thức chuyển đổi giữa
l-ợng chất và thể tích?


? Mn tÝnh thĨ tÝch cuae mét chÊt khí ở
ĐKTC áp dụng công thức nào?


GV: yờu cu HS tóm tắt đề bài
HS lần lợt giải từng bớc


- HS 1: chuyển đổi số liệu
- HS 2: Viết PTHH


- HS 3: rót tû lƯ theo PT tÝnh sè mol O2


và P2O5


- HÃy tính V O2 ĐKTC



m

P2O5


Bµi tËp 1:


Tính thể tích khí O2(ĐKTC) cần đung để


đôt cháy hết 3,1g P. Biết sơ đồ phản ứng:
P + O2 P2O5


TÝnh khèi lỵng hợp chất tạo thành sau
phản ứng


Túm tt : mP = 3,1g


TÝnh VO2(§KTC) = ?


m

P2O5 = ?


Gi¶i: nP = 3,1 : 31 = 0,1 mol


PTHH


4P + 3O2 t 2P2O5


4 mol 3 mol 2 mol
0,1 x y
x = 0,125 mol


y = 0,05 mol



VO2(§KTC) = 0,125 . 22,4 = 2,8l

m

P2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 g


<b>C. Cñng cè - luyÖn tËp:</b>


1. Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng


CH4 + O2 CO2 + H2O


Đốt cháy hoàn toàn 1,12l CH4 . TÝnh thĨ


tÝch khÝ O2 cÇn dïng và tính thể tích khí


CO2 tạo thành(ĐKTC).


Gi HS túm tt đề
Hs lên bảng làm bài tập
GV: Sửa lại nếu có


? Muốn xác định đợc kim loại R cần phải
xác định đợc cái gì? áp dụng cơng thức
nào?


? dựa vào đâu tớnh nR


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
HS làm bµi GV sưa sai nÕu cã.


Bµi tËp 1:



Tóm tắt đề: V CH4 = 1,12 l


TÝnh VO2 = ?


V CO2 = ?


Gi¶i: n CH4 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol


PTHH


CH4 + 2O2 CO2 + H2O


1 mol 2 mol 1 mol
0,05 x y
x = 0,05 . 2 = 0,1 mol
y = 0,05 . 1 = 0,05 mol
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l


VCO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l


Bài tập 2: Biết rằng 2,3 g một kim loại R
(I) tác dụng vừa đủ với 1,12l khí clo ở
ĐKTC theo sơ đồ phản ứng.


R + Cl RCl
a. Xác định tên kim loi trờn.


b. Tính khối lợng hợp chất tạo thành.
Giải:



n

Cl2 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol


PTHH: 2R + Cl 2 RCl
2 mol 1mol 2 mol
x 0,05 y
x = 2. 0,05 = 0,1 mol


y = 0,05 . 2 = 0,1 mol
MR = 2,3 : 0,1 = 23g


Vậy kim loại đó là natri: Na
b. 2Na + Cl2 2 NaCl


Theo PT

n

NaCl = 2

n

Cl2

n

NaCl = 2. 0,05 = 0,1mol


m

NaCl = 0,1 . 58,5 = 5,58g


<b>BTVN: </b>1a, 2 ,3 4, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V


- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và dựa vào
tỷ khối để xác định khi lng mol ca mt cht khớ.



<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán hóa học theo công thức và PTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../….. <b>SÜ sè:</b>.../……


<b>2. KiĨm tra: </b>
<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập 1:


Hãy điền các đại lợng và ghi công thức
chuyển đổi tơng ứng.


1 3
2 4
HS làm việc theo nhóm


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV: chốt kiến thức


? HÃy ghi lại các c«ng thøc tÝnh tû khèi
cđa chÊt A víi chÊt khÝ B. Cđa chÊt khÝ A
so víi kh«ng khÝ.


1. Công thức chuyển đổi giữa n, m, V:
m


n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =
22,4


2. C«ng thøc tû khèi:


MA MA


d A/ B = dA/ kk =



MB 29


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>
GV: Đa đề bài


Gäi Hs lên bảng làm bài
HS 1: làm câu 1


HS 2: làm câu 2


HS 3: lm cõu 3
HS c , tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có


Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời đúng
trong các câu sau:


1. ChÊt khÝ A cã dA/H = 13 vËy A lµ:


A. CO2 B. CO


C. C2H2 D. NH3


2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6


C. O2 D. NO2



3.Sè nguyªn tư O2 cã trong 3,2g oxi lµ:


a. 3. 1023<sub> b. 9. 10</sub>230


c. 6.1023<sub> d. 1,2. 10</sub>23


Bµi tËp 2: (Sè 3 - SGK)


Tóm tắt: Cho hợp chất K2CO3


a. Tính MK2CO3


b. Tính % các nguyên tố trong hợp chất.
Giải:


MK2CO3 = 2. 39 + 12 + 3. 16 = 138g


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có


%K =


138
78


. 100% = 56.5%
%C =


138


12


. 100% = 8.7%
%O =


138
48


. 100% = 34.8%
Bài tập 3: Cho sơ đồ phản ứng:
CH4 + O2 CO2 + H2O


a. V CH4= 2l TÝnh V O2 = ?


b.

n

CH4 = 0,15 mol tÝnh VCO2 = ?


c. CH4 nỈng hay nhĐ hơn không khí.


Giải:


CH4 + 2O2 CO2 + H2O


1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l


b. Theo PT:

n

CH4 =

n

CO2 = 0,15 mol


VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l



c. MCH4 = 16g

d

CH4/ kk =


29
16


= 0,6 lần
Bài tập 4: Cho sơ đồ :


CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O


a.

m

CaCO3 = 10g tÝnh

m

CaCl2 = ?


b.

m

CaCO3 = 5 g tính V CO2 =? ( ĐK


phòng)
Giải: PTHH


CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

n

CaCO3 =

n

CaCl2 =


100
10


= 0,1 mol


m

CaCl2= 0,1 . 111 = 11,1 g


b.

n

CaCO3 =



100
5


= 0,05 mol
Theo PT

n

CaCO3 =

n

CO2 = 0,05 mol


V = 0,05 . 24 = 12l


<b>4. Cñng cè - luyện tập:</b>


1. Chuẩn bị ôn tập học kỳ
3. BTVN: 1, 2, 5.


TiÕt 35:

<i><b> </b></i>

«n tËp học kỳ I



<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Cđng cè , hƯ thèng hãa l¹i kiÕn thøc , những khái niệm ở học kỳ I


- Bit c cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên ngun tử
- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tốn hóa học
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào


+ Hãa trị


+ Thành phần phần trăm


+ Tỷ khối của chất khí.


<b>2.Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của nguyªn
tè kia.


+ Sử dụng thành thạo các cơng thức chuyển đổi giữa n ,m , V
+ Sử dụng công thức tớnh t khi


+ Biết làm các bài toán tính theo công thức và PTHH


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. ô chữ.


<b>III. Định h ớng ph ơng pháp:</b>


- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>



Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày d¹y:..../..../2009


<b>SÜ sè:</b>.../.... <b>SÜ sè:</b>.../.... <b>SÜ sè:</b>.../... <b>SÜ sè:</b>.../....


<b>2. KiĨm tra:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: ơn tập các khái niệm thơng qua trị chơi ơ chữ


GV: Phỉ biến luật chơi: Ô chữ gồm 6 ô hàng ngang. Mỗi ô hàng ngamg có 1 hoặc 2
chữ trong từ ch×a khãa.


- Đốn đợc ơ chữ hàng ngang đợc 10 điểm
- Đốn đợc ơ chữ hàng dọc đợc 20 điểm.


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm:


- Ơ hàng ngang số 1: có 6 chữ cái: Đại lợng dùng để so sánh độ nặng hay nhẹ của
chất khí này với chất khí kia. Từ chìa khóa : H


- Ơ hàng ngang số 2: có 67 chữ cái: từ chỉ loại đơn chất có tính dẫn điện, dẫn nhiệt có
tính do v ỏnh kim. T chỡa khúa : O


- Ô hàng ngang số 3: có 3 chữ cái: lợng chất có chứa trong N ( 6. 1023<sub>) hạt nguyên tử</sub>


hoặc phân tử. Từ chìa khóa : O


- ễ hng ngang số 4: có 6 chữ cái: Từ chỉ một loại đơn chất “ Hạt vi mô gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau thể hiện đầy đủ tính chất húa hc ca mt cht. T chỡa


khúa : H


- Ô hàng ngang số 5: có 6 chữ cái: Là một cụm từ chỉ Con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của này với nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử
của nguyên tố khác Từ chìa khóa : A


- Ô hàng ngang số 6: có 7 chữ cái: Đó là cụm từ chỉ Những chất tạo nên từ một
nhuyên tố hóa học Từ ch×a khãa : C


- Ơ chữ chìa khóa: Mơn học có liên quan đến các kiến thức vừa học
- Từ chìa khóa: hóa học


<i><b>Hoạt động 2: Rèn luyện mộy số kỹ năng cơ bản:</b></i>
GV: Yêu cầu HS đọc đề và nhỏp bi


Hs lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu cã.


GV: Đa đề bài


HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sửa chữa rút


Bài tập 1: Lập công thức của hợp chất
gồm:


a. Kali ( I ) và nhóm SO4 (II)


b. Sắt III và nhóm OH ( I)
Giải: a. K2SO4


b. Fe(OH)3



Bµi tËp 2: TÝnh hãa trÞ cđa N, K , Fe
trong : Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2


T Y K H Ô I


K I M L O A I


M O L


P H Â N T Ư


H O A T R I


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

king nghiệm.
GV: Đa đề bài


HS lµm bµi . Nếu sai sót GV sửa chữa rút
king nghiệm.


Bài tập 3: Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t AlCl3


Fe2O3 + H2 t Fe + H2O


P + O2 t P2O5


Al(OH)3 t Al2O3 + H2O


<i><b>Hoạt động 3: Luỵên tập bài tốn tính theo CTHH và PTHH:</b></i>


GV: Đa đề bài


? Nh¾c lại các bớc giải bài toán theo
PTHH?


? Túm tt ?


HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nÕu cã.


Bài tập 4: Cho ớ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl2 + H2


a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham gia
phản ứng biết V H2 thoỏt ra l 3,36l


(ĐKTC)


b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau


phản ứng.


Giải:

n

H2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


36
,
3


= 0,15 mol
PTHH:



Fe + 2HCl FeCl2 + H2


1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol


y = 0,3 mol
z = 0,15 mol


m

Fe = 0,15 . 56 = 8,4 g


m

HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g


m

FeCl2= 0,15 . 127 = 19,05 g


<b>4. Dặn dò: </b>Học bài kỹ chuẩn bị thi häc kú
<i><b> </b></i>


TiÕt 36:

<i><b> </b></i>

KiÓm tra häc kú I



<i>Ngày soạn: ..../.../2009</i>
<i>Ngày dạy: .../.../2009</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh hc k I.


<b>2.Kỹ năng:</b>



- Rốn luyn k lm các bài tập hóa học, kỹ năng vận dụng các định luật vào
giải các bài tập.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức tự giỏc, c lp trong kim
tra.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Đề bài + Đáp ¸n


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tæ chøc : </b>


<b>8A</b> <b>8B</b> <b>8C</b> <b>8D</b>


Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009 Ngày dạy:..../..../2009


<b>Sĩ số:</b>.../ <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../.. <b>Sĩ số:</b>.../


<b>2. Kiểm tra:</b>


Sự chuẩn bị của học sinh


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 1</b>: Hoàn thành các phơng trình ph¶n øng sau?


a. Fe + ...  FeSO4 + H2


b. ... + BaCl2  BaSO4 + NaCl


c. Na2CO3 + HCl  ... + CO2 + H2O.


d. Al + Cl2  ...


<b>Câu 2</b>: Hợp chất A có thành phần gồm 23,14% là sắt (Fe), 17.35% là Nitơ (N) còn lại


l oxi (O). Phân tử khối của A là 242đv.C. Hãy xác định cơng thức hố học của A


<b>Câu 3</b>: Nhiệt phân 1,75 tấn đá vơi có thành phần chủ yếu là CaCO3, theo sơ đồ phản


øng.


CaCO3  CaO + CO2


thu đợc 0,53 tấn CaO. Hãy tính thành phần % về khối lợng của CaCO3 trong đá vôi?.


<b>Câu 4</b>. Cho 9,75 g kẽm (Zn) phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng thu đợc kẽm


sunfat và giải phóng khí hiđrô.
a. Viết PTPƯ.


b. Tớnh khi lng H2SO4 đã tham gia phản ứng.


c. Tính khối lợng sản phm thu c.


B. Đáp án + thang điểm



<b>Câu</b> <b>Nội dung cơ bản</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>



a. <i>Fe H SO</i> 2 4 <i>FeSO</i>4<i>H</i>2


b. <i>Na SO</i>2 4<i>BaCl</i>2  <i>BaSO</i>42<i>NaCl</i>


c. <i>Na CO</i>2 32<i>HCl</i> 2<i>NaCl CO</i> 2  <i>H O</i>2


d. 2 3 2 2 3


<i>AS</i>


<i>Al</i> <i>Cl</i> <i>AlCl</i>


0.5
0.5
0.5
0.5


<b>2</b>



Công thức tổng quát của A: FexNyOz.


%O = 100% - (23,14% + 17,35%) = 59,51%
Khối lợng các chÊt trong A.


242.23,14


56( )
100
242.17,35
42( )
100
242.59.51
144( )
100
<i>Fe</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>m</i> <i>g</i>
 
 
 


TØ lÖ: : : : : 56 42 144: : 1: 3: 9
56 14 16


<i>Fe</i> <i>N</i> <i>O</i>
<i>Fe</i> <i>N</i> <i>M</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x y z</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>



  


 ta cã x = 1; y = 3; z = 9


 công thức hoá học của A là: FeN3O9 Fe(NO3)3.


0.25
1.0
0.5
0.25
0.5

<b>3</b>



Bin đổi: 0.52 tấn CaO = 520Kg = 520.000g
520.000


9285,71
56


<i>CaO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Phơng trình phản ứng


3 2


<i>o</i>


<i>t</i>



<i>CaCO</i> <i>CaO CO</i>


Tỉ lệ các chất theo phơng trình phản ứng là 1 : 1 : 1
3


3


9285,71


9285,71.100 928571 0,928571( )
<i>CaCO</i> <i>CaO</i>


<i>CaCO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>t</i>


 


  


3


0,928571


% .100 53,1%
1,75



<i>CaCO</i>  


0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5


<b>4</b>

<sub>Theo đề bài: </sub> 9, 75


0,15
65


<i>Zn</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


a. PTP¦: <i>Zn H SO</i> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <i>ZnSO</i><sub>4</sub><i>H</i><sub>2</sub> 


Theo PT 1 1 1 1
Theo ĐB 0,15 x y z
b. Khối lợng H2SO4 đã tham gia phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2 4 0,15.98 14,7( )
<i>H SO</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


c. Khối lợng các sản phẩm thu đợc là:


4


2


0,15.161 24,15( )
0,15.2 0,3( )
<i>ZnSO</i>


<i>H</i>


<i>m</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>g</i>


 


 


0.5
0.5


<b>4. Cđng cè.</b>


Thu bµi kiĨm tra


NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh.


<b>5. HDVN.</b>


</div>


<!--links-->

×