Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Gia Nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Nguvên tử X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A.</b> X và Y đều là các phi kim


<b>B.</b> X là một phi kim còn Y là một kim loại.


<b>C.</b> X là một kim loại còn Y là một phi kim.


<b>D.</b> X và Y đều là các kim loại.


<b>Câu 2:</b> Loại phản ứng nào sau đây ln <b>khơng</b> phải là phản úng oxi hóa – khử ?


<b>A.</b> Phản ứng phân hủy


<b>B.</b> Phản ứng trao đổi


<b>C.</b> Phản ứng thế trong hóa học vơ cơ


<b>D.</b> Phản ứng hóa học


<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> ?


<b>A.</b> Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.



<b>B.</b> Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.


<b>C.</b> Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.


<b>D.</b> Bảng tuân hoàn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.


<b>Câu 4:</b> Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:


<b>A.</b> Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH


<b>B.</b> NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3


<b>C.</b> Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH


<b>D.</b> NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, ngun tử của ngun tố Y có cấu
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:


<b>A.</b> cộng hoá trị


<b>B.</b> Kim loại


<b>C.</b> Ion


<b>D.</b> Cho nhận


<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng:



(a) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O


(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4


Số phản ứng oxi hóa - khử là :


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 7:</b> Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết đơn là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 8:</b> Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 32


<b>C.</b> 50 <b>D.</b> 18


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:


<b>A.</b> 3, 7, 5 <b>B.</b> 2, 10, 8



<b>C.</b> 4, 5, 8 <b>D.</b> 2, 8, 6


<b>Câu 10:</b> Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl, thì :


<b>A.</b> Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử


<b>B.</b> Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.


<b>C.</b> Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa


<b>D.</b> SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.


<b>Câu 11:</b> Hố trị trong hợp chất ion được gọi là :


<b>A.</b> số oxi hoá.


<b>B.</b> cộng hoá trị


<b>C.</b> điện hoá trị.


<b>D.</b> điện tích ion.


<b>Câu 12:</b> Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trị là chất khử :


<b>A.</b> NH3 + HNO3 → NH4NO3


<b>B.</b> NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3


<b>C.</b> NH3 + HCl → NH4Cl



<b>D.</b> 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2


<b>Câu 13:</b> Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3


(Y) 1s22s22p63s23p64s1
(Z) 1s22s22p63s2
(T) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2


Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là :


<b>A.</b> X, Y, T <b>B.</b> Y, Z, T


<b>C.</b> X, Y, Z. <b>D.</b> X, Z, T.


<b>Câu 14:</b> Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm


<b>A.</b> Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.


<b>B.</b> Có hai cặp electron chung, là liên kết đơi, khơng phân cực.


<b>C.</b> Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 15:</b> Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các
nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?


<b>A.</b> Giảm dần



<b>B.</b> Giảm dần sau đó tăng dần


<b>C.</b> Tăng dần sau đó giảm dần


<b>D.</b> Tăng dần


<b>Câu 16:</b> Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:


<b>A.</b> Có tạo ra chất khí.


<b>B.</b> Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.


<b>C.</b> Có sự thay đổi màu sắc của các chất.


<b>D.</b> Có tạo ra chất kết tủa.


<b>Câu 17:</b> Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là


<b>A.</b> liên kết cộng hóa trị.


<b>B.</b> liên kết ion.


<b>C.</b> liên kết hidro.


<b>D.</b> liên kết kim loại.


<b>Câu 18:</b> Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri


<b>A.</b> bị khử.



<b>B.</b> khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.


<b>C.</b> bị oxi hóa.


<b>D.</b> vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.


<b>Câu 19:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau ?


<b>A.</b> Chất oxi hóa là chất nhường electron.


<b>B.</b> Q trình nhận electron là q trình oxi hóa.


<b>C.</b> Chất khử là chất nhận electron.


<b> D.</b> Quá trình nhường electron là q trình oxi hóa.


<b>Câu 20:</b> Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: H2SO4, SO2, S, H2S lần lượt là :


<b>A.</b> +6, +4, 0, -2


<b>B.</b> +6, -2, 0, +4


<b>C.</b> +4, -2, 0, +6


<b>D.</b> +6, +4, -2, 0


<b>Câu 21:</b> Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:


<b>A.</b> electron, proton.



<b>B.</b> nơtron, electron.


<b>C.</b> proton, notron.


<b>D.</b> electron, nơtron, proton


<b>II. TỰ LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>a.</b> Tìm số khối A. Tên nguyên tố X.


<b>b.</b> Nguyên tố X tạo với kim loại R một hợp chất trong đó R có số oxi hóa +2 và R chiếm 42,86% về khối
lượng. Xác định kim loại R?


(Cho biết trị số số khối gần đúng bằng NTK)


<b>Bài 2.</b> Nguyên tử của ngun tố Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p5. Tỉ số giữa tổng
số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là 0,6429.


<b>a.</b> Xác định số hiệu Z, N, số khối của nguyên tử Y ?


<b>b.</b> Nguyên tử của nguyên tố R có số nơtron bằng 57,143% số proton của Y. Hợp chất tạo thành giữa R và
Y có dạng RY2, biết khối lượng của RY2 gấp 5 lần khối lượng của R. Xác định số proton, tên gọi của R.
Viết công thức hợp chất RY2 ?


Cho biết trị số số khối gần đúng bằng NTK.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


1 2 3 4 5


C B A B C


6 7 8 9 10


C A D B B


11 12 13 14 15


C D B D D


16 17 18 19 20


B A C D A


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1:</b>


a. X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub> → X thuộc nhóm VIA </sub>
→ Hợp chất khí với H có cơng thức hóa học: H2X


% .100% 94,12% 32


2.1


<i>X</i>



<i>X</i>


<i>m</i> <i>X</i>


<i>X</i>


   




- Vậy số khối A = 32


- Tên ngun tố: Lưu huỳnh (KHHH: S)


b. Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và R là: RS


% .100% 42,86% 24


2
3


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>m</i> <i>R</i>


<i>R</i>


   





Vậy R là Magie (KHHH: Mg).


<b>Bài 2:</b>


a. Cấu hình phân bố e theo phân mức năng lượng: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4p</sub>5
Cấu hình e nguyên tử: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5


→ ZY = 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


0, 6429 1, 2858 1, 2858.35 45
2


<i>Y</i>


<i>Y</i> <i>Y</i>


<i>Y</i>
<i>N</i>


<i>N</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>     


- Số hiệu nguyên tử: ZY = 35
- Số notron: NY = 45



- Số khối: AY = ZY + NY = 35 + 45 = 80


b. Nguyên tử của nguyên tố R có số nơtron bằng 57,143% số proton của Y:


57,143


% 57,143% .35 20


<i>R</i>


<i>Y</i>
<i>N</i>


<i>Z</i>


 


 





  <sub></sub>


Hợp chất tạo thành giữa R và Y có dạng RY2, biết khối lượng của RY2 gấp 5 lần khối lượng của R:
R + 2Y = 5R => R + 2.80 = 5R → R = 40


Trị số số khối gần đúng bằng NTK nên ta có: AR = R = 40
- Số proton của R: ZR = AR – NR = 40 – 20 = 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×