Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Let's go 6B-25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.88 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng giáo dục và đào tạo


<b>trêng thcs số 1 Kim sơn</b> <b>cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam<sub>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</sub></b>


quy tắc



<b>ng xử văn hoá của cán bộ, giáo viên, nhân viên</b>
<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 :ngày1 tháng 10 năm 2010 của </i>


<i>HiÖu trëng trêng THCS sè 1 Kim Sơn)</i>
<b>Điều 1: Đối tợng và phạm vi áp dụng.</b>


1. Đối tợng áp dụng: Cán bộ, Giáo viên, nhân viên.
2. Phạm vi áp dụng: Trờng THCS số 1 Kim Sơn.


<b>Điều 2: VỊ trang phơc vµ thêi gian lµm viƯc.</b>


<i>1. øng xử trong việc thực hiện những yêu cầu về trang phục, trạng thái hình thể:</i>


m bo sch s, gn gng, chỉnh tề, đĩnh đạc phù hợp với môi trờng làm việc.
Không loè loẹt, rờm rà, không gây phản cảm.


<i>2. ứng xử trong việc thực hiện thời gian làm việc và xử lí tình huống khi có vấn đề</i>
<i>phát sinh ảnh hởng đến việc thực hiện đúng thời gian làm việc: </i>


Đảm bảo chân thành, nghiêm khắc nhng không nặng nề thô lỗ.


<b>Điều 3: Về chào hỏi, xng hô, xà giao.</b>
<i>1. ứng xử trong chào hỏi:</i>


Đảm bảo tôn trọng cấp trên, ngời có chức vụ, ngời hơn tuổi, phụ nữ.


<i>2. ứng xử trong xng hô:</i>


Đảm bảo tính thân mật, dịu dàng nhng kh«ng suång s·, kh«ng dïng tiÕng båi,
tiÕng lãng, kh«ng thô lỗ, hời hợt, vồ vập, khúm lúm.


<i>3. ứng xử trong bắt tay, xà giao:</i>


Đảm bảo tính thân mật, tôn trọng cấp trên, ngời có chức vụ, ngời hơn tuổi.
Không hời hợt, qua loa.


<i>4. ứng xử trong giới thiệu:</i>


Đảm bảo tính trang trọng, lịch sự giới thiệu lần lợt theo vị chí cấp bậc. Không
tạm bợ, qua loa.


<b>iu 4: Khi tiếp đón khách, tiếp dân.</b>


<i>1. ứng xử khi đón, tiếp khách đến thăm, làm việc.</i>


Đảm bảo tôn trọng khách, mến khách, vui vẻ, khéo léo, chu đáo. Không khúm
lúm, sợ sệt.


<i>2. ứng xử khi đa, đón, dẫn khách.</i>


Đảm bảo tơn trọng cấp trên, ngời có chức vụ, ngời hơn tuổi.Có thái độ niềm nở
khi đón khách, tận tình hớng dẫn khách. Khơng cau có, khó chịu, quát tháo.


<i>3. ứng xử khi tiếp cha m hc sinh, ngi n liờn h cụng vic.</i>


Đảm bảo niỊm në, nhiƯt t×nh, chØ dÉn, híng dÉn tËn t×nh. Không cau có, khó


chịu, quát tháo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

m bo lịch thiệp, từ tốn, rõ ràng, ngắn gọn, đủ ý, trung thực. Không làm ảnh
hởng đến ngời xung quanh. Không sử dụng điện thoại khi đang lên lớp.


<b>Điều 6: Liên hoan, chiờu ói:</b>


Đảm bảo tính trân trọng, thân mật, ấm cúng. Không xô bồ, rụt rè.
<b>Điều 7: Hội nghị, mít tinh.</b>


<i>1. ứng xử trong cuộc họp, hội nghị, hội thảo.</i>


m bảo tính nghiêm túc, dân chủ, thẳng thắn. Khơng lộn xộn, ồn ào, khơng
làm việc riêng. Khẳng định vai trị, vị trí của chủ toạ và quyền đợc thảo luận, tham gia
ý kiến của các thành viên.


<i>2. øng xö trong khi tỉ chøc c¸c cc mÝt tinh, lƠ kØ niƯm.</i>


Đảm bảo tính nghiêm túc, trang trọng khi giới thiệu đại biểu, khách mời. Chu
đáo trong việc chuẩn bị diễn văn, bài phát biểu, lời chúc, lời đáp từ, lời cảm n.
Khụng hi ht, qua loa.


<b>Điều 8: Nhận và tặng vật lu niƯm.</b>


Đảm bảo tính chân thành, lịch thiệp. Khi tiếp nhận vật lu niệm đảm bảo lòng
biết ơn chân thành, tác phong đĩnh đạc, tự tin. Không khúm lúm.


<b>Điều 9: Đối với những bất đồng mâu thuẫn:</b>


Đảm bảo tính từ tốn, có tình có lý. Khơng kiêu căng, thách thức, hiếu thắng.


Biết lắng nghe tích cực và đóng góp ý kiến mang tính xây dựng, giữ gìn sự đồn kết.


<b>§iỊu 10: Quan hƯ víi ngêi kh¸c giíi:</b>


ứng xử trong sáng, lịch thiệp, tôn trọng, mô phạm. Không gây phản cảm, khú
chu, m tiu cho ngi xung quanh.


<b>Điều 11: Công bố, tiÕp nhËn th«ng tin:</b>


<i>1. øng xư khi viÕt, c«ng bè, tiÕp nhËn th«ng tin.</i>


Đảm bảo rõ ràng, mạch lạc. Không dùng từ cửa miệng, tiếng đệm, sáo rỗng, lên
giọng. Khi nghe, đọc, tiếp nhận văn bản, thông tin đảm bảo thái độ bình tĩnh, điềm
đạm. Khơng cau có, cáu gắt, phản ứng tiêu cực.


<i> </i> <i>2. ứng xử khi chỉnh sửa văn bản.</i>


m bo tính chính xác, trung thực. Khơng làm ảnh hởng đến nội dung văn
bản.


<b>§iỊu 12: Tỉ chøc thùc hiƯn.</b>


Quy tắc này áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2010 và là một trong các căn cứ
để đánh giá, xếp loại, khen thởng cán bộ, giáo viên, nhân viên hàng năm.


<b> HiƯu trëng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phịng giáo dục và đào tạo
<b>trờng thcs số 1 Kim sơn</b>



<b>céng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


quy tắc



<b>ứng xử văn hoá của học sinh</b>


<i>(Ban hành kèm theo Quyết định số11:ngày 1 tháng 10 năm 2010của Hiệu trởng</i>
<i> trờng THCS số 1 Kim Sơn)</i>


<b>§iỊu 1: Đối tợng và phạm vi áp dụng.</b>


1. Đối tợng áp dụng: Học sinh.


2.Phạm vi áp dụng: Trờng THCS sè 1 Kim S¬n.


<b>Điều 2: Đối với thầy giáo, cô giáo, nhân viên nhà trờng, khách đến thăm, làm</b>
<b>việc vi nh trng.</b>


<i>1. Quy tắc ứng xử trong chào hỏi xng hô, giới thiệu với thầy cô giáo, nhân viên nhµ </i>


<i>tr-ờng, khách đến thăm, làm việc với nhà trờng:</i>


Đảm bảo kính trọng lịch sự, rõ ràng, ngắn gọn không thô lỗ, cộc lốc, không rụt rè,
không sử dụng động tác cơ thể, gây phản ứng thè lỡi, giơ tay, búng tay, đấm lng, trố
mắt, hơ to, hị hét, kéo dài giọng, chỉ chỏ, bình phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ứng xử khi hỏi, trả lời đảm bảo trật tự trên dới, câu hỏi trả lời phải ngắn gọn,
rõ ràng, có tha gửi cảm ơn.



<i><b>3. Quy t¾c øng xư khi làm phiền thầy, cô giáo, nhân viên nhà trờng.</b></i>


- ứng xử khi làm phiền thầy, cô giáo, nhân viên nhà trờng đảm bảo thái độ văn
minh, tế nhị, chân thành, xin lỗi đúng mức.


<i><b>4. Quy t¾c øng xư khi chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của bản thân với thầy giáo, cô</b></i>


<i><b>giáo và ngợc lại.</b></i>


- ng x khi chia sẻ niềm vui nỗi buồn của bản thân với thầy, cơ giáo và ngợc
lại đảm bảo chân tình, giản dị, cởi mở thân mật, khơng khách sáo cầu kì.


<b>§iỊu3: Đối với bạn bè</b>


<i><b>1. Quy tắc ứng xử trong xng h«.</b></i>


- ứng xử trong xng hơ đảm bảo thân mật cởi mở trong sáng khơng cầu kì kiểu
cách, khơng gọi nhau, xng hô chỉ dành gọi những ngời tôn kính nh ơng, bà, cha mẹ...
khơng gọi tên gắn với tên cha, mẹ, những khiến khuyết, ngoại hình hoặc tính nt...


<i><b>2. Quy tắc ứng xử trong lời chào hỏi giới thiƯu b¾t tay nhau.</b></i>


- ứng xử trong lời chào, giới thiệu, bắt tay nhau, đảm bảo thân mật, trong sáng,
không thô thiển, cục cằn, không làm ầm ĩ ảnh hởng đến ngời xung quanh.


<i><b>3. Quy tắc ứng xử trong khi thăm hỏi giúp đỡ bạn bè.</b></i>


- ứng xử trong khi thăm hỏi, giúp đỡ bạn bè, đảm bảo chân thành, tế nhị không
che dấu khuyết điểm của nhau, không xa lánh, coi thờng ngời bị bệnh, tàn tật hoặc
ngời có hồn cảnh khó khăn. Khi chúc mừng bạn đảm bảo vui vẻ thân tình khơng cầu


kì, khơng gây khó xử.


<i><b>4. Quy tắc ứng xử trong đối thoại trong tranh luận với bạn bè.</b></i>


- ứng xử trong đối thoại, nói chuyện, trao đổi với bạn bè, đảm bảo chân thành,
thẳng thắn, cởi mở, ôn tồn, không cãi vã, chê bai, xúc phạm, khua múa chân tay, nói
tục, chửi thề, khạc nhổ... biết lắng nghe tích cực và phản hồi mang tính xây dựng khi
thảo luận, tranh luận.


<i><b>5. Quy t¾c øng xư trong quan hệ với bạn khác giới.</b></i>


- ng x trong quan hệ với bạn khác giới đảm bảo tôn trong, nhã nhặn khơng
sấn sổ, săn đón, điệu bộ q chớn.


<i><b>6. Quy t¾c øng xư trong häc tËp. </b></i>


- ứng xử trong học tập đảm bảo nghiêm túc, trung thực không vi phạm quy chế
kiểm tra, thi cử.


<b>Điều 4: đối với gia đình.</b>


<i><b>1. Quy tắc ứng xử trong xng hơ, mời, gọi ngời thân trong gia đình. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Quy tắc ứng xử khi đi về lúc ăn uống, sinh hoạt tại gia đình.</b></i>


- ứng xử trong khi đi, về, lúc ăn uống đảm bảo lễ phép, có chào mời, tha gửi,
xin phép. Khi đợc hỏi phải trả lời lễ phép, nhẹ nhàng, rõ ràng. khơng kích bác, cơng
kích, lên án ơng bà, cha mẹ và ngời hơn tuổi....


<i><b>3. Quy t¾c øng xư trong quan hƯ víi anh chÞ em.</b></i>



- ứng xử với trong quan hệ với anh chị em trong gia đình đảm bảo trật tự họ
hàng, quan tâm chăm sóc nhờng nhị, giúp đỡ, chia sẻ, an ủi chân thành.


<i><b>4. Quy tắc ứng xử khi có khách đến thăm nhà và ra về.</b></i>


- ứng xử khi có khách đến nhà đảm bảo chào hỏi lễ phép, tiếp khách chân
thành cởi mở, lắng nghe.


<i><b>5. Quy tắc ứng xử trong tham gia cơng việc gia đình. </b></i>


- ứng xử trong cơng việc, gia đình đảm bảo làm việc chăm chỉ, vừa sức, khơng
cãi cọ, cau có khi b nhc nh.


<b>Điều5: Đối với thôn xóm, bản, tổ dân phố nơi c trú.</b>
<i><b>1. Quy tắc ứng xử trong giao tiÕp víi mäi ngêi.</b></i>


- ứng xử trong giao tiếp đảm bảo lễ phép; ân cần giúp đỡ; thăm hỏi, chia sẻ,
chân tình, khơng cãi cọ, khơng xích mích trả thù vặt.


<i><b>2. Quy tắc ứng xử trong sinh hoạt hàng ngày có liên quan, tác động đến ngời</b></i>


<i><b>kh¸c.</b></i>


- ứng xử trong sinh hoạt đảm bảo tơn trọng sự yên tĩnh chung, không gây mắt
trật an ninh, khụng gõy n o, mt v sinh chung.


<b>Điều6: ở nơi công cộng.</b>


<i><b>1. Quy tắc ứng xử ở nhà trêng khi tham gia sinh ho¹t chung.</b></i>



- ứng xử ở nhà trờng khi tham gia sinh hoạt chung đảm bảo đúng giờ, tác
phong nhanh nhẹn, khơng hị hét, hơ gọi nhau ầm ĩ ở nơi công cộng đảm bảo nếp
sống văn minh, không xô đẩy, chen lấn, không khạc nhổ, vứt rác bừa bãi; không đi,
đứng, chèo, ngồi lên lan can, bàn học...


<i><b>2. Quy tắc ứng xử khi có mặt trong khu vực cơng cộng nh đờng ph, nh ga, bn</b></i>


<i><b>xe, rạp hát.</b></i>


- ng x khi có mặt trong khu vực cơng cộng đờng phố, nhà ga, bến xe, rạp
hát...đảm bảo cử chỉ, hành động lịch thiệp. Nói xin lỗi và làm phiền, cảm ơn khi đợc
giúp đỡ; khơng làm ồn, ngó nghiêng, chỉ chỏ, bình phẩm ngời khác.


<i><b>3. Quy tắc ứng xử khi đến cơ quan, công sở để dao dịch, liên hệ công việc.</b></i>


- ứng xử khi đến cơ quan, công sở để giao dịch, liên hệ công việc, đảm bảo thái
độ lễ phép, lịch sự, thẳng thắn, không luồn cúi, gây mất trật tự; nhã nhặn khi hỏi và
cảm ơn khi đợc phục vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- ứng xử khi ở tập thể kí túc xá đảm bảo trật tự ngăn nắp, tôn trọng mọi ngời,
biết nhờng nhịn chia sẻ, cảm thơng nhng khơng vào hùa, bắt trớc.


<b>§iỊu 7: ë trong líp häc</b>


<i><b>1. Quy t¾c øng xư trong thêi gian ngåi nghe gi¶ng trong líp häc.</b></i>


- ứng xử trong thời gian ngồi nghe giảng trong lớp học đảm bảo t thế, tác
phong nghiêm túc, trật tự, tôn trọng thầy, cô giáo, bạn cùng lớp; không làm các cử chỉ
nh: vị đầu, gãi tai, ngốy mũi, quay ngang quay ngửa, phát ngơn tuỳ tiện, nhồi ngời,


gục đầu; khơng sử dụng phơng tiện liên lạc cá nhân...


<i><b>2. Quy tắc ứng xử khi cần mợn, trả đồ dùng học tập.</b></i>


- ứng xử khi cần mợn, trả đồ dùng học tập đảm bảo thái độ nghiêm túc, lời nói
nhẹ nhàng, khơng làm ảnh hởng đến giờ học.


<i><b>3. Quy tắc ứng xử khi trao đổi, thảo luận về nội dung bài giảng.</b></i>


- ứng xử khi trao đổi, thảo luận về nội dung bài giảng đảm bảo thái độ tế nhị,
tôn trọng ngời khác, không ngay gắt, chê bai, mỉa mai những ý kiến khác với ý kiến
bản thân.


<i><b>4. Quy t¾c øng xư tríc khi kÕt thóc giê häc.</b></i>


- ứng xử trớc khi kết thúc giờ học đảm bảo tôn trọng thầy, cơ giáo khơng nơn nóng
gấp sách vở, rời chỗ ngồi để ra về; đảm bảo trật tự không xô đẩy bàn nghế, giữ vệ sinh
chung.


<i><b>5. Quy tắc ứng xử khi bản thân bị ốm đau đột xuất.</b></i>


- ứng xử khi bản thân bị ốm đau đột xuất đảm bảo kín đáo, tế nhị, hạn chế làm
ảnh hởng đến mọi ngời; đảm bảo giữ vệ sinh cá nhân, và tránh làm lây lan bệnh cho
ngời khác.


<b>§iỊu 8. Tỉ chøc thùc hiÖn</b>


Quy tắc này áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2010 và là một trong các căn cứ để
đánh giá, xếp loại, khen thởng, kỉ luật học sinh hàng năm.



<b> HiÖu trëng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×