Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Sở GD&ĐT Hưng Yên </b>
<b>Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn </b>
<b> I T HỌC KÌ I NĂM 2011 - 2012 </b>
<b> n H H </b>
<b>T ờ g n </b>
<b>Câu 1:</b> Trong c|c phản ứng sau:
1) Zn <sub>+ CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4. </sub>
2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑
Phản ứng phản ứng trao đổi ion l{
<b>A. </b>2, 3. <b>B. </b>1, 2, 3. <b>C. </b>1, 2, 3, 4. <b>D. </b>1, 4.
<b>Câu 2:</b> Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 t|c dụng hết với dd HCl. Khí tho|t ra được dẫn v{o dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Gi| trị của b l{
<b>A. </b>5g <b>B. </b>35g <b>C. </b>25g <b>D. </b>15g
<b>Câu 3:</b> Hòa tan ho{n to{n 43,2g Cu v{o dung dịch HNO3 lo~ng dư thu được khí NO l{ sản phẩm khử
duy nhất. Thể tích khí NO đktc l{
<b>A. </b>15,12 lít. <b>B. </b>10,08 lít. <b>C. </b>22,68 lít. <b>D. </b>5,04 lít.
<b>Câu 4:</b> Theo A-rê-ni-ut, chất n{o dưới đ}y l{ axit?
<b>A. </b>CsOH <b>B. </b><sub>Al(NO3)3 </sub> <b>C. </b><sub>NaHSO4 </sub> <b>D. </b><sub>HBrO3 </sub>
<b>Câu 5:</b> Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
44,46g hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 dư.Cho X t|c dụng hết với dd HNO3 lo~ng thu được 3,136 lít
NO(đkc) l{ zản phẩm khử duy nhất. m có gi| trị l{
<b>A. </b>45 <b>B. </b>47 <b>C. </b>47,82 <b>D. </b>47,46
<b>Câu 6:</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn
A gồm:
<b>A. </b>Cu, Al, MgO và Pb <b>B. </b>Pb, Cu, Al và Al <b>C. </b>Cu, Pb, MgO và Al2O3 <b>D. </b>Al, Pb, Mg và CuO
<b>Câu 7: </b>Nhiệt ph}n ho{n to{n 9,40 gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn v{ hỗn hợp khí A . Hấp thụ to{n
bộ khí A v{o nước để được 1,00 lit dung dịch pH của dung dịch thu được l{
<b>A.</b> 1,50 <b>B.</b> 1,30. <b>C.</b> 2,00 <b>D.</b> 1,00
<b>Câu 8:</b><sub> Ho{ tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 lo~ng, dư thu được 3,36 lít </sub>
khí NO (đktc) l{ sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R l{
<b>A. </b>Nhôm (M = 27) <b>B. </b>Đồng (M = 64) <b>C. </b>Sắt (M = 56) <b>D. </b>Mangan (M = 55)
<b>Câu 9:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm l{: </sub>
<b>A. </b><sub>NaH2PO4 </sub> <b>B. </b><sub>NaH2PO4 và Na2HPO4 </sub><b>C. </b><sub>Na2HPO4 và Na3PO4 </sub> <b>D. </b><sub>Na2HPO4 </sub>
<b>Câu 10:</b> Th{nh phần chính của supephotphat kép là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 11:</b> Có 3 muối dạng bột NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hố chất thích hợp để nhận biết mỗi
chất
<b>A. </b>Nước và Axit HCl . <b>B. </b>Axit HCl và quỳ tím. <b>C. </b>Phenolphtalein. <b>D. </b>Quỳ tím.
<b>Câu 12:</b> Điều khẳng định n{o sau đ}y đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có :
<b>A. </b>Tính khử <b>B. </b>Tính bazơ yếu
<b>C. </b>Tính khử v{ tính bazơ yếu <b>D. </b>Tính oxi hoá
<b>Câu 13:</b> Ph|t biểu đúng l{:
<b>A. </b>Khi nhiệt ph}n tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.
<b>B. </b>Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ v{ photpho đều thể hiện tính oxi ho|.
<b>C. </b>Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi ho| mạnh.
<b>D. </b>Tất cả c|c muối photphat đều tan trong nước.
<b>Câu 14:</b> Khi cho 12,14g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan ho{n to{n trong dd HNO3 dư thu được
5,376 lít khí NO ở đktc( l{ sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối nitrat thu được l{:
<b>A. </b>57,68g <b>B. </b>56,78g <b>C. </b>56g <b>D. </b>65,78g
<b>Câu 15:</b> Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub> , NH</sub><sub>4+</sub><sub> , CO</sub><sub>32-</sub><sub> và SO</sub><sub>42-</sub><sub> . Lấy 100 ml dung dịch X t|c dụng </sub>
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho t|c dụng với lượng
<b>A. </b>86,2 gam <b>B. </b>23,8 gam <b>C. </b>91,1 gam <b>D. </b>119 gam
<b>Câu 16:</b> Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là
<b>A. </b>80% <b>B. </b>50% <b>C. </b>60% <b>D. </b>85%
<b>Câu 17:</b> Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, </sub>
b, c và d là <b>A. </b>2a + 2b = c + d. <b>B. </b>2a.2b = c + d. <b>C. </b>a + d = 2c + 2d. <b>D. </b>2a + 2b = c.d
<b>Câu 18:</b> Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương ph|p n{o sau đ}y?
<b>A. </b>Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng. <b>B. </b>Chưng cất ph}n đoạn khơng khí lỏng.
<b>C. </b><sub>Nhiệt ph}n dung dịch NH4NO2 bão hịa. </sub> <b>D. </b><sub>Nhiệt ph}n hỗn hợp NH4Cl và KNO3. </sub>
<b>Câu 19:</b> Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
<b>A. </b>vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. <b>B. </b>chỉ thể hiện tính khử.
<b>C. </b>chỉ thể hiện tính oxi hố. <b>D. </b>khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
<b>Câu 20:</b> Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3 M với 400 ml dung dịch HCl 0,0875M, thu được 500ml
dung dịch X. Gi| trị pH của dung dịch X l{ <b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.
<b>Câu 21:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra l{
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng v{ có khí bay lên.
<b>Câu 22:</b> Sục 1,12 lít CO2(đkc) v{o 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được l{
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>Câu 23:</b> Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M v{o 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M cho đến khi kết tủa tan trở lại
một phần. thu được 0,78 g ke t tu a. The t ch dung di ch NaOH 0,1M da du ng la
<b>A. </b>0,55 lit <b>B. </b>0,7 lit <b>C. </b>0,5 lit <b>D. </b>0,6 lit
<b>Câu 24:</b> Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 v{o dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vơi trong
dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp l{
<b>A. </b>12,6g và 25,6g <b>B. </b>11,6g và 26,6g <b>C. </b>10,6g và 27,6g <b>D. </b>9,6g và 28,6g
<b>Câu 25:</b> Sản phẩm nhiệt ph}n ho{n to{n muối Mg(NO3)2 là:
<b>A. </b><sub>Mg, NO2, O2 </sub> <b>B. </b><sub>Mg(NO2)2, O2 </sub> <b>C. </b><sub>MgO, NO2 </sub> <b>D. </b><sub>MgO, NO2, O2 </sub>
<b>Câu 26:</b> Khi cho dd NH3 vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn l{:
<b>A. </b>NH4+ + Cl- → NH4Cl <b>B. </b>Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
<b>C. </b>3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3↓ + 3NH4+ <b>D. </b>NH3 + H2O NH4+ + OH
<b>-Câu 27:</b> Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A v{o nước dư, đun nóng
sau c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch chứa:
<b>A. </b>NaOH, CaCl2. <b>B. </b>NaCl, NaOH, CaCl2 . <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaCl, NaOH.
<b>Câu 28:</b> Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
<b>A. </b>Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
<b>B. </b>Có bọt khí thốt ra khỏi dung dịch.
<b>C. </b>Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
<b>D. </b>Xuất hiện kết tủa màu đỏ n}u v{ có bọt khí tho|t ra khỏi dung dịch.
<b>Câu 29:</b> Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ|nh gi| n{o
sau đ}y l{ đúng?
<b>A. </b>[H+<sub>] = [NO</sub><sub>3</sub><sub>] </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH < 1,0 </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[H</sub>+<sub>] > [NO</sub><sub>3</sub><sub>] </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH > 1,0 </sub>
<b>Câu 30:</b> Trong c|c phản ứng ho| học sau, phản ứng n{o sai?
<b>A. </b>SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O <b>B. </b>SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O
<b>C. </b>SiO2 + 2C
<i>o</i>
<i>t</i>
Si + 2CO <b>D. </b>SiO2 + 2Mg
<i>o</i>
<i>t</i>
2MgO + Si
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của c|c nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16;
Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137;
Cl=35,5; Br = 80.
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1.A </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.C </b> <b>6.C </b> <b>7.D </b> <b>8.C </b> <b>9.B </b> <b>10.C </b>
<b>11.A </b> <b>12.C </b> <b>13.B </b> <b>14.B </b> <b>15.D </b> <b>16.A </b> <b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.A </b> <b>20.A </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>