Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de dap an khao sat toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn toán lớp 8</b>


<b>năm học 2009 </b>

<b> 2010</b>



<i><b>Thi gian 90 phỳt </b>(Khụng k thi gian giao )</i>


<b>Câu 1</b>. (1,5điểm) Thực hiÖn phÐp tÝnh:
a)


5
2
7
3


 b) :15


17
5




c) <sub>9</sub>


3
2
9
.
3


9 <sub>d) </sub>










<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 5. 3 3
6


1
e)


5
4
.
5
,
4
25


7
:
456
,
1
18



5 <sub></sub> <sub></sub>


<b>C©u 2</b>. (2điểm)


a) Tìm 2 số x, y biết: 7x = 3y vµ x – y = 16


b) Biết rằng 17

l

dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa đợc hết vào
chiếc can 16

l

không?


<b>Câu 3</b>. (1điểm). Vẽ đồ th ca hm s: <i>y</i> <i>x</i>
2
1




<b>Câu 4</b><i>. (2điểm). Cho 2 ®a thøc:</i> A = <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>xy</i> <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i>


B =  <i>x</i>2<i>y</i>3<i>xy</i>2<i>x</i>6


a) Xác định bậc của đa thức A?
b) Tính A + B, A – B ?


c) T×m nghiƯm cđa ®a thøc A + B ?


<b>C©u 5</b>. (2,5®iĨm)


Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E



BC). Gọi F là giao điểm cđa BA vµ ED. Chøng minh r»ng:



a)  ABD = EBD và BD là đờng trung trực của AE


b) DF = DC
c) AD < DC


<b>Câu 6</b>. (1điểm).


Cho:  








 <sub></sub> <sub></sub>





<i>b</i> <i>c</i>2 3 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2


<i>a</i>


Chøng minh r»ng: a = b = c


<i><b>Ghi chó</b></i>: <i>- C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm</i>


<b>Đề kiểm tra khảo sát đầu năm môn toán lớp 8</b>


<b>năm học 2009 </b>

<b> 2010</b>




<i><b>Thời gian 90 phút </b>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>C©u 1</b>. (1,5điểm) Thực hiện phép tính:
a)


2
5
7
3


b) :6


17
3




<b>Đề ch½n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) <sub>16</sub>
2
5
4
.
3
4 <sub>d) </sub>








 3 . 2 2 5


4


1<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
e)
4
1
:
12
5
1
125
.
2
2
1
2
.
6
,
9









<b>Câu 2</b>. (2điểm)


c) Tìm 2 số x, y biết: 5x = 2y và x + y = -21


d) Với số tiền mua 135 quyển vở loại I có thể mua đợc bao nhiêu quyển vở loại
II biết rằng giá tiền vở loại II chỉ bằng 90% giá tiền vở loại I?


<b>Câu 3</b>. (1điểm). Vẽ đồ thị của hàm số: <i>y</i> <i>x</i>
3
1




<b>C©u 4</b><i>. (2®iĨm). Cho 2 ®a thøc:</i> A = 3<i>xy</i>3<i>x</i>2<i>y</i> 5<i>xy</i> 3<i>xy</i>3<i>x</i>6


B =  <i>x</i>2<i>y</i>5<i>xy</i>5<i>x</i>


a) Xác định bậc của đa thức A?
b) Tính A + B, A – B ?


c) T×m nghiệm của đa thức A + B ?


<b>Câu 5</b>. (2,5điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ DK vuông góc với AC (K




AC). Gọi E là giao điểm của AB và KD. Chứng minh rằng:


a) ABD = AKD và AD là đờng trung trực ca BK


b) DE = DC
c) BD < DC


<b>Câu 6</b>. (1điểm).


Cho:   






 <sub></sub> <sub></sub>



<i>y</i> <i>x</i> 2 3 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2


<i>x</i>


Chøng minh r»ng: x = y = z


<i><b>Ghi chó</b></i>: <i>- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</i>


<b>H</b>


<b> ớng dẫn chấm điểm môn toán lớp 8:</b>



<b>Câu 1. </b><i><b>1,5 điểm</b></i>


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


a
5
2
7
3
=
35
1
0,25


b :15


17
5

=
51
1
0,25
c 3
9
3
4
3
.


6
3
9
3
2
9
.
3
9

 0,25
d 





<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>


<i>x</i>2 5. 3 3
6


1


= 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

90
29
1


5
8
18


5
5
18
5
26
18


5
1
.
5


2
.
9
40
.
7


1
.
208
18


5













0,25


<b>Câu 2. </b><i><b>2 điểm</b></i>


e) Tìm 2 sè x, y biÕt: 7x = 3y vµ x – y = 16


f) Biết rằng 17

l

dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có chứa đợc hết vào
chiếc can 16

l

khụng?


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


a


7
3
3


7<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0,25


4


4
16
7


3  


<i>x</i> <i>y</i> V× x – y = 16 0,25


12
)
4
.(


3  


 <i>x</i> 0,25


28
)
4
.(


7  


 <i>y</i> 0,25


b



Giả sử x(

l

) dầu hoả nặng 12kg. Vì thể tích dầu và khối


l-ng du ho l 2 i ll-ng tỉ lệ thuận nên ta có: 0,25


6
,
13


12
17 


<i>x</i>


0,25


15
6
,
13


12
.
17





 <i>x</i> <sub>0,25</sub>



Nh vậy 12kg dầu hoả có thể tích là 15

l

nên hoàn toàn


cha c trong can 16

l.

0,25


<b>Cõu 3. </b><i><b>1 điểm</b></i> Vẽ đồ thị của hàm số: <i>y</i> <i>x</i>
2
1




<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


Cho <i>x</i>2 <i>y</i>1. Ta cã: A(2;1) 0,25


4


2


-2


-4


-6


-5 5 10


A


2
1



0,5


Vậy đồ thị của hàm số: <i>y</i> <i>x</i>
2
1


 là đờng thẳng đi qua gốc
to O(0;0) v im A(2;1)


0,25


<b>Câu 4. </b><i><b>2 điểm</b></i>


Cho 2 ®a thøc: A = <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>xy</i> <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i>


B =  <i>x</i>2<i>y</i>3<i>xy</i>2<i>x</i>6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) TÝnh A + B, A B ?


c) Tìm nghiệm của đa thức A + B ?


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


a A = <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>xy</i> <i>x</i>3<i>y</i><i>x</i><i>x</i>2<i>y</i> 3<i>xy</i><i>x</i> 0,25


Vậy đa thức A có bậc là 3 0,25


b A + B = 3x + 6<sub>2</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>6</sub> 0,5








 <i>B</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>A</i> 0,5


c NghiÖm cđa ®a thøc A + B = 3x + 6 là -2 <sub>vì 3.(-2) + 6 = 0</sub> 0,25<sub>0,25</sub>


<b>Câu 5. </b><i><b>2,5 điểm</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E

BC). Gọi
F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:


a) ABD = EBD và BD là đờng trung trực ca AE


b) DF = DC
c) AD < DC


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


V hỡnh ỳng




2
2
1



1
F
B


A C


D
E


0,25


Ghi đủ GT, KL 0,25


a BA = BE ABD = EBD (c¹nh hun – gãc nhän) 0,5
DA = DE. Suy ra: BD lµ trung trùc cđa AE 0,5


b  ADF = EDC (g.c.g) 0,25


DF = DC 0,25


c h¬n cạnh huyền) DEC vuông tại E nên: DE < DC (cạnh góc vuông nhỏ 0,25
Lại có: DA = DE (câu a) nên DA < DC 0,25


<b>Câu 6. </b><i><b>1điểm</b></i>


Cho:   









 <sub></sub> <sub></sub>





<i>b</i> <i>c</i>2 3 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c</i>2
<i>a</i>


Chøng minh rằng: a = b = c


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lêi</b> <b>§iĨm</b>


Ta cã:

<sub></sub>

<sub></sub>

2

2 2 2



3<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>    


2 2 2



2
2



2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>bc</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ac</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>a</i>        


 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

  2  2  2 0






 <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> 0,25


 a – b = 0 vµ a – c = 0 vµ b – c = 0


 a = b = c 0,25


<b>Mét sè l u ý khi chÊm bµi:</b>


- Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Khi
chấm, giám khảo phải bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.


- Thí sinh làm cách khác mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm từng
phần tơng ứng với thang điểm của hớng dẫn chấm.


- Tỉ chÊm cã thĨ chia nhá ®iĨm tới 0,25 điểm.



<b>H</b>


<b> ớng dẫn chấm điểm môn toán lớp 8:</b>


<b>Câu 1. </b><i><b>1,5 điểm</b></i>


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>§iĨm</b>


a


2
5
7


3 <sub></sub> <sub>=</sub>


14
1
2


 0,25


b :6


17
3


 <sub>=</sub>



34
1


 0,25


c 1


16
2


10
2
.
6
2
16
2


5
4
.
3
4




 0,25


d 5 6



2
1
5


2
2
.
3
4


1<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>





 








 <sub>0,25</sub>


e 12


4
.
17


4
.
125
.
2
2
.
10


5
.
96
4
1
:
12


5
1
125
.
2
2
1
2
.
6
,


9      










0,25
=24 – 1000 + 


3
17


3
1
970


 0,25


<b>Câu 2. </b><i><b>2 điểm</b></i>


a) Tìm 2 số x, y biết: 5x = 2y vµ x + y = -21


b) Với số tiền mua 135 quyển vở loại I có thể mua đợc bao nhiêu quyển vở loại
II biết rằng giá tiền vở loại II chỉ bằng 90% giá tiền vở loi I?


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


a



5
2
2


5<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0,25


3
7


21
5


2 







<i>x</i> <i>y</i> V× x + y = -21 0,25


6
)
3
.(


2  



 <i>x</i> 0,25


15
)
3
.(


5  


 <i>y</i> 0,25


b Giả sử với số tiền đó mua đợc x(quyển vở) loại II. Vì số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

90
100
135 


<i>x</i>


0,25


150
90


100
.
135






 <i>x</i> 0,25


Vậy với số tiền mua 135 quyển vở loại I mua đợc 150


qun vë lo¹i II 0,25


<b>Câu 3. </b><i><b>1 điểm</b></i> Vẽ đồ thị của hàm số: <i>y</i> <i>x</i>
3
1




<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


Cho <i>x</i>3 <i>y</i>1. Ta có: A(3;1) 0,25


2


-2


-5 5


O


A


3
1



0,5


Vậy đồ thị của hàm số: <i>y</i> <i>x</i>
3
1


 là đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ O(0;0) v im A(3;1)


0,25


<b>Câu 4. </b><i><b>2 điểm</b></i>


Cho 2 đa thức: A = 3<i>xy</i>3<i>x</i>2<i>y</i> 5<i>xy</i> 3<i>xy</i>3<i>x</i>6


B =  <i>x</i>2<i>y</i>5<i>xy</i>5<i>x</i>


a) Xác định bậc của đa thức A?
b) Tính A + B, A B ?


c) Tìm nghiệm của đa thức A + B ?


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


a A = 3<i>xy</i>3<i>x</i>2<i>y</i> 5<i>xy</i> 3<i>xy</i>3<i>x</i>6<i>x</i>2<i>y</i> 5<i>xy</i><i>x</i>6 0,25


VËy ®a thøc A cã bËc lµ 3 0,25


b A + B = 6x + 6<sub>2</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> 0,5









 <i>B</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>A</i> 0,5


c NghiƯm cđa ®a thøc A + B = 6x + 6 là -1 <sub>vì 6.(-1) + 6 = 0</sub> 0,25<sub>0,25</sub>


<b>Câu 5. </b><i><b>2,5 điểm</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại B, phân giác AD. Kẻ DK vuông góc với AC (K

AC).
Gọi E là giao điểm của AB và KD. Chứng minh r»ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) DE = DC
c) BD < DC


<b>PhÇn</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


V hỡnh ỳng




A


B C



E


D
K


0,25


Ghi đủ GT, KL 0,25


a 


ABD = AKD (c¹nh hun – gãc nhän) 0,5


AB = AK


DB = DK. Suy ra: AD lµ trung trùc cđa BK 0,5
b <sub>DE = DC</sub> BDE = KDC (g.c.g) 0,25<sub>0,25</sub>


c


DKC vuông tại K nên: DK < DC (cạnh góc vuông nhỏ


hơn cạnh huyền) 0,25


Lại có: DB = DK (câu a) nên DB < DC 0,25


<b>Câu 6. </b><i><b>1điểm</b></i>


Cho:   









 <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i> <i>x</i> 2 3 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2


<i>x</i>


Chứng minh rằng: x = y = z


<b>Phần</b> <b>Gợi ý trả lời</b> <b>Điểm</b>


Ta có:








<sub></sub> <sub></sub>






<i>y</i> <i>x</i>2 3 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2
<i>x</i>


2 2 2



2
2


2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>yz</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xz</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>x</i>        


 0,25


2 2 2

 

2 2 2

 

2 2 2

0











 <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i>



<i>x</i> 0,25


 <i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i> <i>z</i>2<i>y</i> <i>z</i>2 0 0,25


 x – y = 0 vµ x – z = 0 vµ y – z = 0


 x = y = z 0,25


<b>Mét sè l u ý khi chÊm bµi:</b>


- Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm dựa vào lời giải sơ lợc của một cách. Khi
chấm, giám khảo phải bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic.


- Thí sinh làm cách khác mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm từng
phần tơng ứng với thang điểm của hớng dẫn chấm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×