Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.04 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b></b>
<b>-I. Phần I: </b><i><b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (7đ)</b></i>
<i>Câu 1:Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?</i>
A. Khi mắt ta hướng vào vật.
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta .
D. Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
<i>Câu 2: Nguồn sáng là:</i>
A. Vật tự phát ra ánh sáng B. Vật có khả năng chiếu sáng vật khác
C. Vật hắt lại ánh sáng vào mắt ta D. Vật sáng chói dưới ánh mặt trời
<i>Câu 3. Thế nào là vùng bĩng tối ? </i>
A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
C. Là vùng nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn truyền tới
D. Cả A và B đều sai
<i>Câu 4: Trường hợp nào sau đây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng:</i>
A. Aùnh sáng truyền từ khơng khí vào một chậu nước.
B. Aùnh sáng truyền từ nước ra ngồi khơng khí.
C. Aùnh sáng truyền qua cửa kính đến mắt ta.
D. Aùnh sáng truyền từ bóng đèn đến mắt ta.
<i>Câu 5: Mặt trăng ở vị trí nào trong hình vẽ thì người đứng ở điểm A nhìn thấy có nguyệt thực?</i>
A. Vị trí 1 B. Vị trí 2
C. Vị trí 3 D. Vị trí 4
<i>Câu 6: Mặt trăng ở vị trí nào trong hình thì</i>
<i> người đứng ở B nhìn thấy nhật thực?</i>
A.Vị trí 1 B. Vị trí 2
C. Vị trí 3 D. Vị trí 4
<i>Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:</i>
A. Tia tới và đường vng góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương.
C. Đường pháp tuyến với gương và đường vng góc với tia tới.
D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
<i>Câu 8. Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương phẳng:</i>
A. Lớn hơn vật.
B. Bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Gấp đôi vật.
<i>Câu 9: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc 300 <sub>thì tia phản xạ hợp với</sub></i>
<i> pháp tuyến tại điểm tới một góc:</i>
A. i’ = 1200<sub>.</sub> <sub>B. i’ = 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i’ = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. i’= 60</sub>0<sub>.</sub>
<i>Câu 10: Chiếu một tia sáng tới vng góc với mặt gương sẽ xãy ra trường hợp nào dưới đây?</i>
B. Tia sáng tới gương và bị gương hấp thụ hết ánh sáng.
C. Tia sáng tới mặt gương và bị phản xạ theo chiều ngược lại.
D. Tia sáng tới mặt gương và bị phản xạ đi là là theo mặt
<i>Câu 11 :Aûnh ảo tạo bởi gương cầu lõm:</i>
A. Nhỏ hơn vật. B. Lớn hơn vật.
<b>Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm</b>
<b>Họ Tên: ...</b>
<b>Lớp : ………..</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT - VẬT LÝ 7</b>
<b>Thời gian 45 phút.</b>
<b>ĐIỂM</b>
1
2
3
C. Bằng nữa vật. D. Bằng vật
<i>Câu 12: Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lồi:</i>
A. Nhỏ hơn vật. B.Bằng vật. C.Lớn hơn vật. D.Gấp đôi vật.
<i>Câu 13: Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng (cùng kích thước), tại cùng một vị trí và cách</i>
<i>hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương.: </i>
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
D. Không so sánh được.
<i>Câu 14. Chiếu một chùm sáng song song đến gương gương cầu lõm. Kết luận nào sau đây là đúngkhi nói về chùm </i>
<i>tia phản xạ .</i>
A. Chùm tia phản xa. là chùm hội tụ
B. Chùm tia phản xa. là chùm phân kì
C. Chùm tia phản xa. là chùm song song
D. Các khả năng A, B, C đều có thể xảy ra
<b>Phân II : Tự luận.(3đ)</b>
<i>Câu 15: Cho vật sáng AB = 2cm đặt trước gương như hình bên.</i>
a) Vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương.
b) Độ dài của ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> bằng bao nhiêu? </sub>
c) Bằng cách vẽ hãy xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy
ảnh A’ của điểm A qua gương
Câu 16 : Giải thích vì sao trên ơ tơ, xe máy người ta thường
lắp một kính chiếu hậu là một gương cầu lồi mà khơng dùng
các gương cịn lại.
<b>BÀI LÀM</b>
<b>H</b>
<b> Ư ỚNG DẪN CHẤM</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
C A A D A D D B C C B A B A
<b>Phần II (3 điểm)</b>
Câu 15:
a) vẽ đúng : 1 điểm
b) nêu được A’<sub>B</sub>’<sub> = 2cm : 0,5 điểm</sub>
c) Vẽ đúng hình 0,75 điểm, nêu được vùng đặt mắt 0,25 điểm
Câu 16: giải thích đúng 0,5 điểm
MA TRẬN
Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Sự truyền thẳng
ánh sáng (3t) 3 Câu 1.5 đ 3 Câu 1,5 đ 6 câu 3 đ
Định luật phản xạ
ánh sáng. Gương
phẳng (3t)
2 Câu
1đ
2 Câu
1 đ
1 Câu
2 đ
5 câu
4 đ
Gương cầu lồi,
gương cầu lõm (2t) 2 Câu 1đ 2 câu 1đ 1 câu 1 đ 5 câu 3 đ
Tổng 7 câu <sub> 3,5 điểm(35%)</sub> 7 câu <sub> 3,5 điểm (35%)</sub> 2 câu<sub> 3 điểm (30%) </sub> 16 câu (100%)<sub> 10 điểm</sub>
A
<b>TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ I</b>
<b>TỔ: TOÁN – TIN - LÝ</b> <b> MƠN: VẬT LÍ - LỚP 7 - TIẾT </b>
<b>PPCT:TIẾT 10</b>
<i>Câu 1:Ta chỉ nhìn thấy vật khi nào?</i>
A. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật B. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
C. Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng D..Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
<i>Câu 2: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?</i>
A. Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất B. Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất
C. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng D .Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất 1 phần
<i>Cõu 3: Đứng trên mặt đất , trong hợp nào duới đây ta thấy có nhật thực? </i>
A.Ban ngày, khi mặt trăng che khuất mặt trời, không cho ánh sáng từ mặt trời chiếu xuống mặt
đất nơi ta đứng
B. Ban ngày, khi Trái đất che khuất Mặt trăng.
C. Ban đêm, khi Trái đất che khuất Mặt trăng.
D.Ban đêm, khi mặt trời bị trái đất che khuất .
<i>Câu 4: Mặt trăng ở vị trí nào trong hình vẽ thì người đứng ở điểm A nhìn thấy có nguyệt thực?</i>
B. Vị trí 1 B. Vị trí 2
D. Vị trí 3 D. Vị trí 4
<i>Câu 5: Mặt trăng ở vị trí nào trong hình thì</i>
<i> người đứng ở B nhìn thấy nhật thực?</i>
A.Vị trí 1 B. Vị trí 2
C. Vị trí 3 D. Vị trí 4
<i>Câu 6: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?</i>
A.Theo nhiều đường khác nhau.
B.Theo đường gấp khúc.
C.Theo đường cong.
D.Theo đường thẳng
<i><b>Câu 7</b><b>: </b>Nguồn sáng có đặc điểm gì ?</i>
A.Truyền ánh sáng đến mắt ta B.Tự nó phát ra ánh sáng
C. Phản chiếu ánh sáng D. Hắt lại ánh sáng khi có ánh sáng chiếu tới nó.
<i>Câu 8. Thế nào là vùng bóng tối ? </i>
<b> A. Là vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn truyền tới</b>
<b> B. Là vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn truyền tới</b>
<b> C. Là vùng nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn truyền tới</b>
<b> D. Cả A và B đều sai</b>
<i>Câu 9: Chùm sáng từ Mặt Trời chiếu xuống Trái đất là chùm sáng:</i>
A.Song song B.Phân Kỳ C.Hội tụ D.Cả 3 loại trên
<i>Câu 1: Trường hợp nào sau đây ánh sáng truyền đi theo đường thẳng:</i>
A. Aùnh sáng truyền từ không khí vào một chậu nước.
B. Aùnh sáng truyền từ nước ra ngồi khơng khí.
C. Aùnh sáng truyền qua cửa kính đến mắt ta.
D. Aùnh sáng truyền từ bóng đèn đến mắt ta.
<i>Câu 2. Các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn chùm tia hội tụ?</i>
1
2
3
<b>A. Hình (a) </b> <b>B. Hình (b) </b>
<b>C. Hình (c) </b> <b>D. Hình (d).</b>
<i>Câu 3: .Các vật nào sau đây là nguồn sáng?</i>
A. Mặt trăng, Mặt trời.
B. Mặt trời, Ngọn nến đang cháy.
C. Ngọn nến đang cháy, Mặt trăng.
D. Cả câu a,b,c đều đúng.
<i>Câu4: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?</i>
A. Ngọn nến đang cháy C. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
B. Mặt trời D. Đèn ống đang sáng
<i>Câu 5: Một người đứng trong vùng nhật thực toàn phần sẽ: </i>
A.Hồn tồn khơng nhìn thấy Mặt trời C.Nhìn thấy một phần Mặt trời
B. Nhìn thấy tồn bộ Mặt trời D. Nhìn thấy tồn bộ Mặt trăng
<i>Cõu 6:Chọn phát biểu đúng, đầy đủ </i>
A. §ng trun cđa ánh sáng đuợc biểu diễn bằng một đuờng thẳng có huớng gọi là tia sáng
B. Đuờng truyền của ánh sáng đuợc biểu diễn bằng một đuờng thẳng gọi là tia sáng
C. Đuờng truyền của ánh sáng đuợc biểu diễn bằng một tia sáng
D. Đuờng truyền của ánh sáng gọi là tia sáng
<i>Cõu 7:Ta nhn bit c vật đen vì: </i>
A.Vật đó phát ra ánh sáng màu đen C.Vật đó đặt bên cạnh các vật sáng
B. Vật đó hắt lại ánh sáng màu đen D. Vật đó hút tất cả các ánh sáng chiếu vào nó
<b>Câu 1:Cho 3 cái kim .Hãy cắm ba cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy để trên mặt bàn .</b>
Dùng mắt ngắm điều chỉnh cho chúng thẳng hàng (Không được dùng thước thẳng ).
Nói rõ ngắm như thế nào là được và giải thích vì sao lại phải ngắm như thế ?
<b>Câu 2: Ban đêm ,dùng một quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,trên bàn sẽ tối ,có khi khơng </b>
thể đọc sách được .Nhưng nếu dùng quyển vở che đèn ống ta vẫn đọc sách được .
Giải thích vì sao lại có sự khác nhau đó
<b>Câu 3:Vào ban ngày, tại sao ta có thể nhìn thấy các vật ở phía trước mặt nhưng tại sao ta khơng nhìn </b>
thấy các vật các vật ở sau lưng mặt dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó?
<i>Câu1: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:</i>
a. Tia tới và đường vng góc với tia tới.
b. Tia tới và đường pháp tuyến của gương.
c. Đường pháp tuyến với gương và đường vng góc với tia tới.
d. Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
D. Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm tới
<i>Câu 2.Góc tới và góc phản xạ có mối quan hệ thế nào?</i>
A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
<i>Câu 3. Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương phẳng:</i>
c.Nhỏ hơn vật.
d.Gấp đôi vật.
<i>Câu 4. Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng?</i>
<b>A. Trang giấy trắng</b> <b> B. Một tấm kim loại phẳng được đánh bong</b>
<b>C. Giấy bong mờ</b> <b> D. Kính đeo mắt</b>
<i>Câu 5 :Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau:</i>
A.Là ảnh ảo bé hơn vật B.Là ảnh thật bằng vật C.Là ảnh ảo bằng vật D.Là ảnh ảo lớn hơn vật
<i>Câu 6. Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng?</i>
<b>A. Gương soi mặt</b>
<b>B. Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng</b>
<b>C. Tấm kính cửa</b>
<b>D. Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng</b>
<i><b>Câu 7. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng </b><b>khơng có</b> là:</i>
A. Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng khoảng cách từ vật đến gương
<b> B. ảnh nhỏ hơn vật C. ảnh ảo</b> <b>D. ảnh bằng vật</b>
<i>Câu1: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc 300 <sub>thì tia phản xạ hợp với</sub></i>
<i> pháp tuyến tại điểm tới một góc:</i>
A. i’ = 1200<sub>.</sub> <sub>B. i’ = 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i’ = 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. i’= 60</sub>0<sub>.</sub>
<i>Câu2: Chiếu một tia sáng tới vng góc với mặt gương sẽ xãy ra trường hợp nào dưới đây?</i>
A. Tia tới đi thẳng vào trong gương.
B. Tia sáng tới gương và bị gương hấp thụ hết ánh sáng.
C. Tia sáng tới mặt gương và bị phản xạ theo chiều ngược lại.
D. Tia sáng tới mặt gương và bị phản xạ đi là là theo mặt
<i>Câu 3. Để vẽ ảnh của một vật sáng dạng một đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng ta sẽ:</i>
<b>A. Vẽ ảnh A’ của điểm A.</b>
<b>B. Vẽ ảnh B’ của điểm B.</b>
<b>C. Vẽ ảnh A’ của điểm A và B’ của điểm B.</b>
<b>D. Vẽ ảnh A’ của điểm A và B’ của điểm B sau đó nối A’ với B’..</b>
<i>Câu 4. Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương </i>
<i>sẽ</i>
<b>A. tăng lên.</b> <b>B. giảm đi.</b>
<b>C. giữ nguyên không đổi.</b> <b>D. lúc tăng lúc giảm.</b>
<i>Câu 5. Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng nhỏ trước gương phẳng và song song với gương, ảnh của vật</i>
<i>qua gương phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?</i>
<b>A. Song song, ngược chiều với vật</b> <b>B. Song song, cùng chiều với vật.</b>
<b>C. ảnh và vật vng góc với nhau.</b> <b>D. Cả 3 nội dung trên đều sai.</b>
<i>Câu 6. Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vng góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương </i>
<i>phẳng ở vị trí như thế nào so với vật?</i>
<b>A. Song song, cùng chiều với vật.</b> <b>B. Vng góc với nhau.</b>
<b>C. Cùng phương, ngược chiều.</b> <b>D. Cả 3 nội dung trên đều đúng.</b>
<i>Câu 7. Đặt một vật trước gương phẳng rồi quan sát ảnh của vật đó. Có các nhận định sau. Chọn nhận </i>
<i>định đúng?</i>
<b>A. Vật đó cho ảnh hứng được trên màn chắn.</b>
<b>B. Vật đó cho ảnh nhỏ hơn vật, khơng hứng được trên màn.</b>
<b>C. Vật đó cho ảnh ảo lớn bằng vật.</b>
<b>D. Vật đó cho ảnh thật lớn bằng vật.</b>
<i>Câu 8. Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 25cm cho ảnh S’. Xác định khoảng cách SS’?</i>
<b>A. SS’ = 25cm.</b> <b>B. SS’ > 25cm.</b> <b>C. SS’ < 25cm.</b> <b>D. SS = 50cm.</b>
.<b>Câu 1: Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình bên)</b>
a.Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bỡi gương phẳng.
c. Xác định vùng mà ta đặt mắt nhìn thấy ảnh A’ của điểm A.(gạch chéo vùng đó).
B
A
<i><b>Câu 2</b></i>:Cho một mũi tên AB cao 2 cm đặt thẳng đứng trước một gương phẳng(hình vẽ) .
a) Vẽ ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng. </sub>
b) Hỏi ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu ? Vì sao?</sub>
.
cây ?
Câu 4.Chiếu một tia tới SI lên gương phẳng tạo với mặt gương một góc 60o<sub> :</sub>
a) Vẽ tia tới và tia phản xạ.
b) Tính độ lớn góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ.
<i>Câu1:Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau</i>
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội
tụ vào một điểm
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song
song
<i>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh tạo bởi gương cầu lồi?</i>
A. Không hứng được trên màn, bằng vật
<b>B. Hứng được trên màn, bằng vật</b>
<i>Câu 3:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây?</i>
A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
B. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
<i>Câu 4.Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lồi:</i>
A. Nhỏ hơn vật. B.Bằng vật. C.Lớn hơn vật. D.Gấp đôi vật.
<i>Câu 5: Ảnh ảo của vật tạo bỡi gương cầu lõm:</i>
A.Nhỏ hơn vật B.Bằng vật C.Lớn hơn vật. D.Bằng nửa vật.
<i>Câu 6. Haỹ lựa chọn phương án trả lời đúng .Phát biểu nào đúng khi nói về gương cầu lõm ?</i>
<b>A. Mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu.</b>
<b>B. Mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu.</b>
<b>C. Mặt phản xạ là một mặt phẳng.</b>
<i>Câu 1: Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin có thể chiếu ánh sáng đi xa?</i>
A.Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B.Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C.Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
<i>Câu 2: So sánh vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi và gương phẳng cùng kích thước thì :</i>
A.Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
B.Vùng nhìn thấy của mộät gương cầu lồi nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
C.Vùng nhìn thấy của hai gương giống nhau.
D.Không so sánh đựơc.
<i>Câu 3: Cùng một vật lần luợt đặt trước ba gương,cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được </i>
<i>ảnh ảo lớn nhất? </i>
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm.
C. Gương cầu lồi. D. Không gương nào (ba gương cho ảnh ảo bằng nhau)
<i>Câu 4. Các tính chất mà ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều có là:</i>
A. ảnh ảo và bằng vật<b> B. ảo ảnh</b>
<b>C. ảnh ảo và lớn hơn vật</b> <b>D. ảnh ảo và nhỏ hơn vật</b>
<i>Câu 5. Trong các câu sau đây, <b>câu nào sai</b>?</i>
<b>A. Hai gương có bề mặt bằng nhau thì vùng nhìn thấy trong gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy</b>
của gương cầu lồi.
<b>B. Gương cầu lồi được ứng dụng để làm kính chiếu hậu</b>
<b>C. Ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi đều là ảnh ảo</b>
<b>D. Cùng một vật có hai ảnh tạo bởi hai gương thì ảnh tạo bởi gương phẳng bao giờ cũng lớn hơn </b>
gương cầu lồi.
<i>Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng .Trên ô tô, xe máy người ta thường lắp gương gì để làm </i>
<i>gương chiếu hậu ?</i>
A. Gương cầu lồi
B. Gương cầu lõm
C. Gương phẳng
D. Cả B và C đều đúng
Câu1: Một người đứng trước 3 cái gương (Gương phẳng,gương cầu lồi,gương cầu lõm) cách các gương
một khoảng bằng nhau .Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có tính chất gì giống và
khác nhau
Câu 2 : Giải thích vì sao trên ơ tơ, xe máy người ta thường lắp một kính chiếu hậu là một gương cầu lồi
mà khơng dùng các gương cịn lại.?
Câu 3<b>: Hãy giải thích vì sao người ta có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng Mặt Trời để </b>
làm nĩng vật?
<b>/Câu hỏi nhận biết</b>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
<b>D Án</b> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
<b>D Án</b> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>G</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub>
<b>Câu 1:Phương án A</b>
<b>Câu2:</b>
<b>Câu3:</b>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
<b>Đ Án</b> D <sub>D</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<b>Đ Án</b> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>C</sub>
<b><1>/Câu hỏi nhận biết</b>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
<b>ĐÁn</b> <sub>C</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub> <sub>C</sub> <sub>E</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub> <sub>B</sub>
<b><1>CÂU HỎI THÔNG HIỂU:</b>
<b>Câu</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub>
<b>ĐÁn</b> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>C</sub> <sub>A</sub> <sub>D</sub> <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub>
<b><3>/CÂU HỎI VẬN DỤNG</b>.<b> </b>
<b>Câu1:</b>
<b>Câu2:</b>
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu4:</b>