Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.51 KB, 2 trang )

TRNG THPT DTNT K SN KIM TRA: 1 TIT
B phn chuyờn mụn Mụn: Tin hc
H v tờn: ...
Lp: ..
bi: Hóy chn cõu tr li ỳng nht?
Câu 1:
Hãy sắp xếp các bớc sau để đợc một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút (3) Chọn các bảng để tạo mối liên kết
(2) Chọn nút Create (4) Chọn trờng liên quan từ các bảng liên kết
A.
(1) (3) (4) (2)
B.
(1) (2) (3) (4)
C.
(2) (1) (3) (4)
D.
(2) (3) (4) (1)
Câu 2:
Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 3:
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :
A.
File
Save
B. View Save C.
Format
Save
D. Tools Save
Câu 4:
Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ............




Relationships
A. Format B. Insert C. Tools D. Edit
Câu 5:
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thớc của trờng, ta xác định giá
trị mới tại dòng :
A. Field Name B. Data Type C. Description D. Field Size
Câu 6:
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :
............

Primary Key
A. Tools B. Edit C. File D. Insert
Câu 7:
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A.
Tools
Print
B. Edit Print C.
Windows
Print
D. File Print
Câu 8:
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Sửa cấu trúc bảng B. Lập báo cáo
C. Tính toán cho các trờng tính toán D. Nhập dữ liệu
Câu 9: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện
A. Insert New B. File New C. View New D. Tools New
Câu 10:

Trong Access, muốn làm việc với đối tợng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta
chọn nhãn :
A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports
Câu 11:
Trong Access, muốn làm việc với đối tợng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu
ta chọn nhãn :
im
Ngy . thỏng ..nm 2008
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
Câu 12:
Trong vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế
và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là ngời ?
A. Ngời lập trình ứng dụng B. Ngời quản trị cơ sở dữ liệu
C.
Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của
máy tính
D. Ngời sử dụng (khách hàng)
Câu 13 :
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A.
View
Exit
B.
Tools
Exit
C.
File
Exit
D. Windows Exit
Câu 14:

Khi làm việc với đối tợng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn
nút lệnh :
A. New B. Design C. Preview D. Open
Câu 15:
Trong Access, từ Ascescending có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẳn rồi đến số lẻ
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẳn
Câu 16:
Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trờng, ta xác định
tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Field Type B. Data Type C. Field Properties D. Description
Câu 17 :
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện :
A. Format Page Setup B. Tools Page Setup
C. File Page Setup D. Record Page Setup
Câu 18:
Em hiểu nh thế nào về cụm từ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu đợc lu trữ trên máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
Câu 19:
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng đợc khai báo bằng từ ?
A. Day/Time B. Date/Type C. Day/Type D. Date/Time
Câu 20 :
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trờng liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trờng liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trờng liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trờng liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×