Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập chương 7, 8 môn Hóa 11 - Trường THPT Lại Sơn, Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD - ĐT Tỉnh Kiên Giang </b>


<b>Trường THPT Lại Sơn </b>



<b>Ôn tập chương 7, 8 – Kiểm tra 1 tiết lần 4 </b>


<b>Hóa Học 11 </b>



<b> </b>



<b>Câu 1.</b> Để phân biệt hai chất etylen glicol và propan-1-ol có thể dùng chất nào sau đây?


<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Cu(OH)2.
<b>Câu 2.</b> Tên quốc tế (IUPAC) của hợp chất có cơng thức: CH3–CH(C2H5)–CH(OH)-CH3 là:


<b>A. </b>3-metyl petan-2-ol <b>B. </b>3-etyl hexan-5-ol
<b>C. </b>2-etyl butan-3-ol <b>D. </b>4-metyl pentan-2-ol
<b>Câu 3.</b> Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit?


<b>A.</b> 2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2


<b>B.</b> C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
<b>C.</b> C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O


<b>D.</b> C6H5OH + 3Br2  C6H2OHBr3 + 3HBr


<b>Câu 4.</b> Cho 2,3 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Tên của


X là:


<b>A.</b> ancol isopropylic. <b>B.</b> ancol etylic.
<b>C.</b> ancol propylic. <b>D.</b> ancol metylic.
<b>Câu 5.</b> Phản ứng nào dưới đây <i><b>không</b></i> đúng:



<b>A. </b>C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
<b>B. </b>C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O


<b>C. </b>C2H5OH + NaOH  C2H5ONa + H2O
<b>D. </b>C6H5OH + 3Br2  C6H2OHBr3 + H2O


<b>Câu 6.</b> Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H6 (benzen), CH2


=CH-CH2OH. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 7.</b> Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH (theo IUPAC) là:


<b>A.</b> 2-metyl butan-1-ol <b>B.</b> 3-metyl butan-1-ol.
<b>C.</b> 3-metyl butan-2-ol. <b>D.</b> 1,1-đimetyl propan-2-ol.


<b>Câu 8.</b> X có cơng thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH. Tên IUPAC của X là
<b>A.</b> 3-metylbutan-1-ol. <b>B.</b> 2-metylbutan-2-ol.


<b>C.</b> 3-metylbutan-2-ol. <b>D.</b> 2-metylbutan-1-ol.


<b>Câu 9.</b> Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sinh
ra 5,6 lit H2 (đktc). CTPT của 2 ancol đó là:


<b>A. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>B. </b>CH3OH, C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH, C5H11OH <b>D. </b>C2H5OH, C3H7OH
<b>Câu 10</b>. Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom. X có thể là


<b>A.</b> phenol. <b>B.</b> stiren.



<b>C.</b> axetilen. <b>D.</b> metanol.


<b>Câu 11.</b> Cho 45 gam axit axetic (CH3C ) tác dụng với 69 gam ancol etylic thu được 41,25 gam este


etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây sai


<b>A. </b>Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic
<b>B. </b>Phenol là một axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím


<b>C. </b>Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom
<b>D. </b>Phenol rất ít tan trong nước lạnh


<b>Câu 13.</b> Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?


<b>A.</b> (CH3)3COH <b>B.</b> CH3-CH2-OH. <b>C.</b> CH3-CHOH- CH3. <b>D.</b> C6H4(OH)CH3
<b>Câu 14</b>. Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức (X) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam


H2O. Công thức của ancol (X) là


<b>A.</b> C3H7OH. <b>B.</b> C4H9OH.


<b>C.</b> C2H5OH. <b>D.</b> CH3OH.


<b>Câu 15.</b> X là một ancol no đa chức, khi đốt cháy 4,5 gam X thu được 8,8 gam CO2 và 4,5 gam H2O.


Công thức phân tử của X là:



<b> A. </b>C4H10O2 <b>B. </b>C6H5O3 <b>C. </b>C8H20O4 <b>D. </b>C10H20(OH)5


<b>Câu 16</b>. Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với một lượng vừa đủ kali tạo ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị


của V là:


<b>A.</b> 3,36. <b>B.</b> 2,24. <b>C.</b> 1,12. <b>D.</b> 0,28.
<b>Câu 17.</b> Hiện tượng xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4


<b>A.</b> Dung dịch KMnO4 bị mất màu, sủi bọt khí.


<b>B.</b> Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.
<b>C.</b> Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen.
<b>D.</b> Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.


<b>Câu 18</b>. Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A.</b> Phenol phản ứng với nước brom xuất hiện kết tủa trắng.
<b>B.</b> Hợp chất C6H5-CH2-OH thuộc loại ancol thơm.


<b>C.</b> Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
<b>D.</b> Ancol và phenol đều có thể tác dụng với Na sinh ra H2.


<b>Câu 19.</b> Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí H2


(đktc). Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C2H5OH. <b> B. </b>C3H7OH. <b>C.</b> CH3OH. <b>D.</b> C4H9OH
<b>Câu 20</b>. Số đồng phân cấu tạo ancol có cơng thức phân tử C3H8O là



<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 21</b>. Khi tách nước từ ancol 2-metylbutan-1-ol, sản phẩm chính thu được là
<b>A.</b> 3-metylbut-2-en. <b>B.</b> 2-metylbut-3-en.
<b>C.</b> 2-metylbut-2-en. <b>D.</b> 2-metylbut-1-en.
<b>Câu 22.</b> Hãy chọn câu phát biểu <i><b>sai</b></i>:


<b>A.</b> Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
<b>B.</b> Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng


<b>C.</b> Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của X là:


<b>A. </b>C5H12O <b>B. </b>C4H10O <b>C. </b>C2H6O <b>D. </b>C3H8O
<b>Câu 24</b>. Ancol nào sau đây là ancol bậc III?


<b>A.</b> CH3-CH(CH3)-CH2OH. <b>B.</b> (CH3)3COH.
<b>C.</b> CH3-CHOH-CH3. <b>D.</b> CH3-CH2-CH2OH.
<b>Câu 25.</b> Trong các chất sau, chất nào <i><b>không</b></i> phải phenol


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 26.</b> Trong số các đồng phân ancol của C5H12O, số đồng phân ancol bậc I là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 27.</b> Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí H2


(đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:



<b>A.</b> 39% và 61%. <b>B.</b> 32,85% và 67,15%. <b>C.</b> 60,24% và 39,76% <b>D.</b> 40,53% và 59,47%.


<b>Câu 28.</b> Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH  CH2 = CH2 + H2O là :
<b>A.</b> H2SO4 đặc, 170oC <b>B.</b> H2SO4 đặc, 140oC


<b>C.</b> H2SO4 đặc, 100oC <b>D.</b> H2SO4 đặc, 120oC
<b>Câu 29.</b> Oxi hóa ancol X bằng CuO, tothu được andehid đơn chức. X là:


<b>A.</b> Ancol đơn chức <b>B.</b> Ancol đơn chức bậc 2
<b>C.</b> Ancol đơn chức bậc 3 <b>D.</b> Ancol no, đơn chức bậc 1


<b>Câu 30.</b> Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Cơng thức của ancol đó là:
<b>A.</b> CH3OH. <b>B.</b> C3H7OH. <b>C.</b> C4H9OH <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 31</b>. Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?


<b>A.</b> 400 <b>B.</b> 200. <b>C.</b> 300. <b>D.</b> 100.


<b>Câu 32.</b> Dãy đồng đẳng ankylbenzen có cơng thức chung là:


<b>A.</b> CnH2n+6( n≥3) <b>B.</b> CnH2n-6( n≥3). <b>C.</b> CnH2n-6( n≥ 6) <b>D.</b> CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
<b>Câu 33.</b> Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:


<b>A.</b> 130. <b>B.</b> 120. <b>C.</b> 140. <b>D.</b> 20.


<b>Câu 34.</b> Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?


<b>A.</b> Etanol, phenol . <b>B.</b> Stiren, phenol. <b>C.</b> Toluen , stiren. <b>D.</b> Toluen, phenol
<b>Câu 35</b>. Số đồng phân ancol X có cơng thức phân tử C4H10O là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36.</b> Glixerol có cơng thức là:


<b>A.</b> HO-CH2-CH2-OH <b>B.</b> CH3-CH2-CH2-OH


<b>C.</b> HO-CH2-CH2-CH2-OH <b>D.</b> HO-CH2-CHOH-CH2-OH
<b>Câu 37.</b> Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu vàng
<b>B.</b> Khơng hiện tượng gì xảy ra
<b>C.</b> Xuất hiện kết tủa màu trắng


<b>D.</b> Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh
<b>Câu 38</b>. Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là


<b>A.</b> CnH2n+1-OH. <b>B.</b> CnH2n-2-OH. <b>C.</b> CnH2n-1OH. <b>D.</b> CnH2n+2-OH.
<b>Câu 39.</b> Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:


<b>A.</b> Quỳ tím. <b>B.</b> Dung dịch brom. <b>C.</b> Dung dịch KMnO4 <b>D.</b> Cu(OH)2.


<b>Câu 40.</b> Phenol <i><b>không</b></i> phản ứng với chất nào dưới đây?


<b>A.</b> Br2 <b>B.</b> Cu(OH )2 <b>C.</b> Na <b>D.</b> KOH


<b>Câu 41.</b> Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 <i>C</i> <i>C</i>


0
600
,



X <i>Br Fe</i>2, <sub>Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa </sub>
là:


<b>A.</b> Benzen. <b>B.</b> Stiren <b>C.</b> Phenol. <b>D.</b> Toluen.
<b>Câu 42.</b> Ankylbenzen X có phần trăm ngun tố cacbon là 91,3%. Cơng thức phân tử của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường Đ và T PT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em S
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin ọc và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×