Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu TNTHPT 2010 Ra theo cau truc cua Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ TĨT NGHIỆP THPT 2010</b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<i>Đề thi có 04 trang</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>I.</b> <b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu] </b>


<b>Câu 1:</b> Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):


<b>A. </b>CH2 = CH - CH3 <b>B. </b>(- CH2 – CH(CH3) -)n


<b>C. </b>(- CH2 - CH2 - )n <b>D. </b>CH2 = CH2


<b>Câu 2:</b> Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>HNO3 đậm đặc <b>C. </b>Fe(NO3)3 <b>D. </b>NH3


<b>Câu 3:</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là:


<b>A. </b>AgNO3 dư. <b>B. </b>NaOH dư. <b>C. </b>H2SO4 dư. <b>D. </b>HCl dư.


<b>Câu 4:</b> Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là:



<b>A. </b>Be và Mg. <b>B. </b>Ca và Sr. <b>C. </b>Sr và Ba. <b>D. </b>Mg và Ca.


<b>Câu 5:</b> Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ?


<b>A. </b>Khí clo. <b>B. </b>Khí cacbonic. <b>C. </b>Khí cacbon oxit. <b>D. </b>Khí hidro clorua.


<b>Câu 6:</b> Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là


<b>A. </b>Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. <b>B. </b>Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
<b>C. </b>Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. <b>D. </b>Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.


<b>Câu 7:</b> Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 a M, sau phản ứng khơng
có kết tủa tạo thành. Giá trị a là:


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>0,35. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,1


<b>Câu 8:</b> Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là


<b>A. </b>16,8 gam. <b>B. </b>21,2 gam. <b>C. </b>38 gam. <b>D. </b>33,6 gam.


<b>Câu 9:</b> Hãy chọn phương án đúng:


Cấu hình electron của X2+<sub>:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hịan là</sub>


<b>A. </b>ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA <b>B. </b>ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA


<b>C. </b>ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA <b>D. </b>ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIA


<b>Câu 10:</b> Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?



<b>A. </b>0,75 tấn <b>B. </b>0,5 tấn <b>C. </b>0,6 tấn <b>D. </b>0, 85 tấn


<b>Câu 11:</b> Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng
đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là


<b>A. </b>174,2 gam <b>B. </b>87,1 gam <b>C. </b>147,2 gam <b>D. </b>78,1 gam


<b>Câu 12:</b> Những dung dịch nào sau đây khơng hồ tan được Cu:


<b>A. </b>dung dịch HNO3 loãng <b>B. </b>dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3


<b>C. </b>dung dịch muối Fe2+ <b><sub>D. </sub></b><sub>dung dịch muối Fe</sub>3+


<b>Câu 13:</b> Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3


<b>C. </b>CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN <b>D. </b>H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 14:</b> Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?


<b>A. </b>Cu, Ag, Fe; <b>B. </b>CuO, Al, Fe; <b>C. </b>Al, Fe, Ag; <b>D. </b>Cu, Al, Fe;


<b>Câu 15:</b> Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là


<b>A. </b>Sắt <b>B. </b>Đồng <b>C. </b>Nhôm <b>D. </b>Magie


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16:</b> Axit 2-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
<b>A. </b>HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH



<b>B. </b>HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4 , H2N-CH2-COOH
<b>C. </b>HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu
<b>D. </b>HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl
<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ phản ứng


NaHCO3

X

Y

Z

O2
X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>Na2CO3, NaCl, NaNO3. <b>B. </b>Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.


<b>C. </b>Na2CO3, Na2SO4, NaCl. <b>D. </b>Na2CO3, NaCl, Na2O.


<b>Câu 18:</b> Có các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3,
NH4NO3, MgCl2,FeCl2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:


<b>A. </b>Dung dịch BaCl2 <b>B. </b>Dung dịch q tím.


<b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dung dịch Ba(OH)2


<b>Câu 19:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (đktc)
và 20,25 gam nước. Cơng thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C3H7N. <b>B. </b>C2H7N. <b>C. </b>C4H9N. <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 20:</b> Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là :


<b>A. </b>400ml <b>B. </b>200ml <b>C. </b>500ml <b>D. </b>300ml



<b>Câu 21:</b> Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch
AgNO3/NH3 (trong môi trường trung tính) sẽ thu được bao nhiêu gam bạc?


<b>A. </b>5,76g <b>B. </b>2,16g <b>C. </b>3,6g <b>D. </b>6,32g


<b>Câu 22:</b> Số đồng phân của amin có cơng thức phân tử C2H7N và C3H9N lần lượt là:


<b>A. </b>3 và 4. <b>B. </b>2 và 4.


<b>C. </b>3 và 5. <b>D. </b>2 và 3.


<b>Câu 23:</b> Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mỏng bền vững bảo vệ kim loại trong môi
trường nước và khơng khí ẩm?


<b>A. </b>Fe và Na <b>B. </b>Ca và Cr <b>C. </b>Al và Cr <b>D. </b>Ba và Al


<b>Câu 24:</b> Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  NaCrO2  Z  Na2Cr2O7
Các chất X, Y, Z lần lượt là :


<b>A. </b>CrCl3, CrCl3, Na2CrO4 <b>B. </b>CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4
<b>C. </b>CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 <b>D. </b>CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4


<b>Câu 25:</b> Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngồi amino axit dư người
ta cịn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:


<b>A. </b>4,56 gam. <b>B. </b>4,25 gam. <b>C. </b>5,56 gam. <b>D. </b>5,25 gam.


<b>Câu 26:</b> Nhúng một lá Fe nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M . Sau một thời gian lấy lá Fe ra cân
lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dung dịch khơng thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong
dung dịch sau phản là :



<b>A. </b>1,8 M <b>B. </b>2,3 M <b>C. </b>1,36 M <b>D. </b>0,27 M


<b>Câu 27:</b> X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% ni tơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của
X


<b>A. </b>C5H9NH2 <b>B. </b>C4H7NH2 <b>C. </b>C3H7NH2 <b>D. </b>C3H5NH2
<b>Câu 28:</b> Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau


<b>A. </b>Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
<b>B. </b>Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
<b>C. </b>Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.


<b>D. </b>Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong khơng khí.


<b>Câu 29:</b> Hồ tan hồn tồn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư
thấy có1,344 lít H2 (đktc) thốt ra . Khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A. </b>8,25 g <b>B. </b>5,37 g <b>C. </b>4,25 g <b>D. </b>8,13 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30:</b> Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?


<b>A. </b>HCl, Ca(OH)2 vừa đủ. <b>B. </b>Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3.


<b>C. </b>Ca(OH)2 vừa đủ, HNO3. <b>D. </b>HCl, Na2CO3.


Câu 31: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:


A. CnH2n+2O2(n1). B. CnH2n-2O2(n1). C. CnH2nO2(n2). D. CnH2nO(n1).
<b>Câu 32:</b> Peptit và protein đều có tính chất hố học giống nhau là



<b>A. </b>bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. <b>B. </b>bị thuỷ phân và lên men.


<b>C. </b>bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. <b>D. </b>bị thuỷ phân và phản ứng màu biure
<b>II. PHẦN RIÊNG [8 câu]</b>


<i><b> Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần (phần A hoặc B)</b></i>
<i><b>A.</b></i> <b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN[ 8 Câu] </b><i>(Từ câu 33 đến câu 40)</i>


<b>Câu 33:</b> Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được
6,72 lít khí clo (đktc). Cơng thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?


<b>A. </b>MgCl2 <b>B. </b>SrCl2 <b>C. </b>CaCl2 <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 34:</b> Đồng phân của glucozơ là


<b>A. </b>saccarozơ . <b>B. </b>fructozơ. <b>C. </b>mantozơ. <b>D. </b>sobit.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công
thức cấu tạo thu gọn của (E) là:


<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOC2H5. <b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 36:</b> Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 37:</b> Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn :
Cu + 2Ag+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>



Kết luận nào sau đây là <i>sai</i>


<b>A. </b>Cu2+<sub> tính oxi hóa yếu hơn Ag</sub>+<sub>;</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu có tính khử mạnh hơn Ag;</sub>


<b>C. </b>Ag có tính khử mạnh hơn Cu ; <b>D. </b>Ag+<sub> tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>;</sub>


<b>Câu 38:</b> Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác
dụng của việc sử dụng khí biogas là


<b>A. </b>làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường.
<b>B. </b>phát triển chăn nuôi.


<b>C. </b>giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thơn.
<b>D. </b>góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí.


<b>Câu 39:</b> Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ


<b>A. </b>1529 <b>B. </b>1230 <b>C. </b>920 <b>D. </b>1786


<b>Câu 40:</b> Cho 3,54g hỗn hợp X ( gồm Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m(g) chất rắn khan. Giá trị m là:


<b>A. </b>5,09g <b>B. </b>8,19g <b>C. </b>8,265g <b>D. </b>6,12g


<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu] </b><i>(Từ câu 41 đến câu 48)</i>


<b>Câu 41:</b> Kim loại kiềm có thể được điều chế trong cơng nghiệp theo cách nào sau đây?


<b>A. </b>nhiệt luyện <b>B. </b>thủy luyện



<b>C. </b>điện phân nóng chảy <b>D. </b>điện phân dung dịch


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước.
Cơng thức phân tử của X là


<b>A. </b>C3H6O2. <b>B. </b>C4H8O2. <b>C. </b>C2H4O2. <b>D. </b>C4H6O2.
<b>Câu 43:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là


<b>A. </b>glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
<b>C. </b>glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
<b>D. </b>glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic.


<b>Câu 44:</b> Cho aminoaxit. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115
gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là.


<b>A. </b>NH2CH2 CH2COOH <b>B. </b>CH3 - CH (NH2) -COOH


<b>C. </b>NH2CH2COOH <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b>Câu 45:</b> Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E0<sub> của 2 cặp oxihoá -khử X</sub>2+<sub>/X = -0,76V và Y</sub>2+<sub>/Y = +0,34V.</sub>
Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì
khơng xẩy ra phản ứng. Biết E0<sub> của pin X – Z = +0,63V thì E</sub>0<sub> của pin Y – Z bằng.</sub>


<b>A. </b>+1,73V <b>B. </b>+0,21V <b>C. </b>+2,49V <b>D. </b>+0,47V


<b>Câu 46:</b> Chuẩn độ 30ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dung dịch NaOH
0,1M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:



<b>A. </b>0,02M <b>B. </b>0,03M <b>C. </b>0,04M <b>D. </b>0,05M


<b>Câu 47:</b> Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
<b>A. </b>HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2


<b>B. </b>HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
<b>C. </b>HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
<b>D. </b>HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH


<b>Câu 48:</b> Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây
tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Pb




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×