Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 16_A_04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIỚI THIỆU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG TRÌNH BÀY:</b>


1. Nội dung chủ yếu về chính sách thuế TNCN


theo Luật thuế TNCN và các văn bản
hướng dẫn thực hiện


2. Những nội dung mới về quản lý thuế TNCN
3. Các quy định về miễn, giảm thuế TNCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần thứ nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luật thuế TNCN sẽ thay thế cho các </b>
<b>Luật, Pháp lệnh thuế sau:</b>


 Pháp lệnh thuế TN đối với người có thu
nhập cao


 Quy định về thuế thu nhập doanh


nghiệp đối với cá nhân SXKD theo Luật
thuế TNDN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hệ thống văn bản pháp lý </b>
<b>về thuế TNCN</b>


 Luật thuế TNCN số 04/2007/QH 12 ngày 21/11/2007
 Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08/9/2008



 Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008
 Thông tư số 62/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009
 Thông tư số 02/2010/TT-BTC


 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG LUẬT THUẾ TNCN</b>


 <b>Đối tượng nộp thuế</b>


 <b>Thu nhập chịu thuế</b>


 <b>Thu nhập được miễn thuế</b>


 <b>Giảm thuế</b>


 <b>Giảm trừ gia cảnh, đóng góp từ thiện, nhân đạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quy định về đối tượng nộp thuế đã tiếp cận với
thông lệ quốc tế. ĐTNT bao gồm:


• <b>Cá nhân cư trú </b>có thu nhập <b>trong và ngồi </b>lãnh


thổ Việt Nam,


• <b>Cá nhân khơng cư trú </b>có thu nhập <b>trong </b>lãnh thổ


Việt Nam


<b>ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ </b>



<b>ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ </b>


<b>TNCN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điều kiện xác định là cá nhân cư trú:



<i><b>1.</b></i> <i><b>Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên</b></i>


• Tính theo năm dương lịch hoặc theo 12 tháng


liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam


<i><b>2.</b></i> <i><b>Hoặc có nơi ở thường xun tại Việt Nam</b></i>
• Nơi ở đăng ký thường trú


• Hợp đồng th nhà có thời hạn từ 90 ngày trở lên


<i> </i>


<b>ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TNCN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lưu ý:



 Về vấn đề xác định 12 tháng liên tục


 Về vấn đề hợp đồng thuê nhà 90 ngày
trở lên


 Vấn đề kê khai thu nhập ở nước ngoài


 Xác định ĐTNT đối với cá nhân, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>
<b>(10 khoản)</b>


<b>1. TN từ hoạt động sản xuất kinh doanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>
<b>(10 khoản)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các loại phụ cấp được trừ:



 Phụ cấp đối với người có cơng


 Phụ cấp quốc phịng, an ninh


 Phụ cấp độc hại, nguy hiểm


 Phụ cấp thu hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các loại trợ cấp được trừ:



(Bổ sung một số khoản trợ cấp theo Bộ luật
Lao động, Luật BHXH)


 Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động,


bệnh nghề nghiệp


 Trợ cấp 1 lần khi sinh con, nhận con nuôi


 Trợ cấp do suy giảm khả năng lao động


 Trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng


 Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất


nghiệp


 Trợ cấp do BHXH chi trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các loại tiền thưởng được trừ:



 Tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được Nhà


nước phong tặng (theo Luật thi đua khen thưởng)


 Tiền thưởng kèm theo các giải thưởng quốc gia,


quốc tế được Nhà nước VN thừa nhận


 Tiền thưởng về sáng kiến cải tiến kỹ thuật, phát


minh, sáng chế


 Tiền thưởng về phát hiện, khai báo hành vi vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lưu ý:



 Đối với các khoản lợi ích cá nhân được



hưởng:


 Tiền nhà: 15%


 Cơng tác phí (TT23/2007 ngày 21/3/2007 v/v


cơng tác nước ngồi, TT91/2005 ngày 10/10/2005
v/v công tác trong nước): tối đa khơng q 2 lần


 Khốn phương tiện


 Chi trang phục: > 1 tr/người/năm
 Lợi ích khác


 Ưu đãi thêm đối với người nước ngoài (trợ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>
<b>(tiếp)</b>


<b>3. </b> <b>Thu nhập từ đầu tư vốn</b>: lãi cho vay, lợi
tức cổ phần, lợi tức từ việc góp vốn, lãi trái
phiếu, tín phiếu…(trừ thu nhập từ lãi trái
phiếu Chính phủ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lưu ý:



 Các loại chứng khoán chuyển nhượng
 Cổ tức chia bằng cổ phiếu


 Phân biệt Chuyển nhượng vốn và


chuyển nhượng chứng khoán


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>
<b>(tiếp)</b>


<b>5. TN từ chuyển nhượng bất động sản:</b>


 Quyền sử dụng đất


 Quyền SD đất và tài sản gắn liền với đất
 Quyền sở hữu, SD nhà ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lưu ý:



 Chuyển nhượng hợp đồng góp vốn
 Bán nhà theo NĐ 61


 Cây trồng trên đất
 Giá chuyển nhượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>


<b>6. Thu nhập từ trúng thưởng: </b> xổ số,
khuyến mại, cá cược, casino… (phần vượt
trên 10 triệu đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THU NHẬP CHỊU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN</b>


8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại



9. Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần
vốn trong tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất
động sản và tài sản khác phải đăng ký


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 <b>Đối với các khoản thu nhập từ khoản 6 </b>


<b>đến khoản 10: </b>Thu nhập chịu thuế là phần
thu nhập vượt trên 10 triệu đồng/lần phát
sinh thu nhập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ </b>


1.

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa
những người có quan hệ huyết thống trong gia đình


2.

Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng
đất ở duy nhất


3.

Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân
được Nhà nước giao đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ </b>


6. Thu nhập từ chuyển đổi đất nơng nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất.


7. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại tổ chức tín dụng, lãi
từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.



8.Thu nhập từ kiều hối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ</b>


10. Tiền lương hưu


11. Thu nhập từ học bổng


12. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện
13. Thu nhập từ các khoản bồi thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>GIẢM THUẾ</b>


 Áp dụng đối với các trường hợp người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả
hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh
hưởng đến khả năng nộp thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>QUY ĐỊNH VỀ GIẢM TRỪ GIA CẢNH</b>


 Là khoản tiền được trừ vào thu nhập chịu
thuế trước khi tính thuế TNCN


 Áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh và
thu nhập từ tiền lương, tiền công


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Gồm 2 phần :</b>


 Bản thân người nộp thuế: 4 triệu đồng/tháng (48


triệu đồng/năm)


 Mỗi người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng/người/tháng


Không hạn chế số người phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 <b>Con của người nộp thuế </b>bao gồm con đẻ,
con ni, con ngồi giá thú:


 <b>Con chưa thành niên (chưa đủ 18 tuổi)</b>


 <b>Con thành niên nhưng bị tàn tật khơng có khả </b>


năng lao động.


 <b>Con thành niên đang đi học (đến bậc đại học) </b>


có TN khơng vượt q 500.000/tháng .
<b>NGƯỜI PHỤ THUỘC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 <b>Vợ (hoặc chồng), bố, mẹ </b>của người nộp
thuế:


 Nếu trong độ tuổi lao động phải khơng có
khả năng lao động và TN khơng vượt q
500.000/tháng


 Nếu ngồi độ tuổi lao động phải khơng có
TN vượt quá 500.000 đ/tháng



<b>NGƯỜI PHỤ THUỘC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Các cá nhân khác mà ĐTNT đang trực tiếp ni </b>
<b>dưỡng gồm</b>:


- Anh ruột, chị ruột, em ruột;


- Ơng nội, bà nội, ơng ngoại, bà ngoại, cơ ruột, dì ruột,
cậu ruột, chú ruột, bác ruột


- Cháu ruột (con của anh ruột, chị ruột, em ruột).


- Người phải trực tiếp nuôi dưỡng khác theo quy định
của pháp luật


Điều kiện xác định là người phụ thuộc giống như
trường hợp bố, mẹ vợ (chồng).


<b>NGƯỜI PHỤ THUỘC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Nguyên tắc tính giảm trừ gia cảnh </b>
<b>cho người phụ thuộc:</b>


ĐTNT chỉ được tính GTGC cho người phụ thuộc


nếu đã được cấp MST (trừ năm 2009).


Mỗi người phụ thuộc chỉ được tính giảm trừ một


lần vào một ĐTNT trong năm tính thuế.



Trường hợp có chung người phụ thuộc thì các


ĐTNT phải thỏa thuận với nhau


ĐTNT có trách nhiệm kê khai và chịu trách


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Giảm trừ đối với các khoản đóng góp </b>
<b>từ thiện, nhân đạo, khuyến học</b>:


Khoản đóng góp vào các tổ chức, cơ sở chăm


sóc, ni dưỡng trẻ em có hồn cảnh đặc biệt khó
khăn, người tàn tật, người già không nơi nương tựa


(được thành lập và hoạt động theo qui định tại NĐ
số 68/2008/NĐ-CP của CP).


Khoản đóng góp vào các quỹ từ thiện, quỹ nhân


đạo, quỹ khuyến học được thành lập và hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

BIỂU THUẾ



<b>Áp dụng đối với cá nhân cư trú, gồm 2 </b>
<b>loại:</b>


 <b>Biểu thuế luỹ tiến từng phần</b>


Áp dụng đối với thu nhập từ kinh doanh, từ


tiền lương tiền công


 <b>Biểu thuế suất toàn phần</b>


Áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư, chuyển
nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản và
các khoản thu nhập khác (tiền bản quyền,


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BIỂU THUẾ LUỸ TIẾN TỪNG PHẦN</b>


<b>Bậc </b>
<b>thuế</b>


<b>TN tính thuế/năm</b>
<b>(tr. đồng) </b>


<b>TN tính thuế/tháng </b>


<b>(tr. đồng)</b> <b>Tsuất <sub>(%)</sub></b>


1 Đến 60 Đến 5 5


2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15
4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20
5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

THU NHẬP TÍNH THUẾ THEO BIỂU LUỸ TIẾN



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> Thu nhập tính thuế</b> <b>Thuế suất </b>
<b>(%)</b>


a. Thu nhập từ đầu tư vốn; 5
b. Thu nhập từ bản quyền, nhượng


quyền thương mại (phần vượt trên 10
triệu đồng/lần)


5
c. Thu nhập từ trúng thưởng (phần vượt


trên 10 triệu đồng) 10
d. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng (phần


vượt trên 10 triệu đồng/lần) 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Loại thu nhập chịu thuế</b> <b>Thuế suất </b>
<b>(%)</b>


đ. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn


(thực lãi) 20


Thu nhập từ chuyển nhượng chứng


khốn (tính trên giá bán) 0,1
e. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động


sản (tính trên thực lãi) 25


4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất


động sản (tính trên giá chuyển nhượng) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KHƠNG CƯ TRÚ</b>


 Thuế chỉ tính trên phần thu nhập phát sinh


tại Việt Nam


 Cách xác định thu nhập chịu thuế khác với


đối tượng cư trú (không được trừ chi phí)


 Khơng áp dụng giảm trừ gia cảnh


 Mỗi loại thu nhập áp dụng một mức thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Phần thứ hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN


1. Các đơn vị chi trả thu nhập thực hiện


khấu trừ tại nguồn tiền thuế


2. Cá nhân kê khai, nộp thuế và quyết toán


toán thuế đối với một số khoản thu nhập


với cơ quan thuế


3. Thực hiện theo quy định của Luật quản lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nguyên tắc quy định về thủ tục hành


chính thuế TNCN



 Tận dụng tối đa giấy tờ đã có sẵn


 Sử dụng linh hoạt, khơng quy định cứng
 Bản sao chỉ cần đối chiếu với bản chính,


khơng bắt buộc có cơng chứng


 Các thủ tục chưa có sẵn giấy tờ chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đơn giản hoá trong việc kê khai



 Đa số các khoản TN được miễn thuế
không phải chứng minh hồ sơ


 Cá nhân có TN từ kinh doanh, tiền


lương dưới 4 triệu đ/tháng không phải
kê khai


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Về đăng ký thuế



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Về kê khai thuế




 Đơn giản mẫu tờ khai thuế của cơ quan
chi trả thu nhập và cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tóm tắt việc kê khai thuế đối với

<b>cá </b>



<b>nhân </b>

có thu nhập từ TL, TC



<b>Nơi nộp tờ khai</b> <b>Cơ quan chi trả thu nhập </b>


Mẫu tờ khai 01/ĐK-TNCN
Hạn chót đăng ký


thuế


10 ngày làm việc kể từ ngày PS
thu nhập


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2. Đăng ký người phụ thuộc:



<b>Nơi nhận tờ khai</b> <b>Cơ quan CCTN</b>


Mẫu tờ khai 16/ĐK-TNCN (làm 2 bản)
Hạn chót nộp Tờ


khai đăng ký


30/01 (nếu hợp đồng LĐ sau 30/1 thì
chậm nhất là ngày cuối tháng đó)


(Nếu có thay đổi  30 ngày)


<b>Hạn chót nộp Hồ sơ </b>


<b>chứng minh </b> <b>31/12/2009 (chỉ phải nộp 1 lần trong thời gian tính giảm trừ)</b>
<b>Sau 30/1 </b><b> sau 03 tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Nơi nhận tờ khai</b> -<b>Cá nhân khơng phải khai thuế </b>


<b>tháng </b>


<b>(trừ trường hợp có TN nhận từ </b>
<b>nước ngoài, Tổ chức Qtế nộp tờ </b>
<b>khai tại Cục thuế nơi cá nhân </b>
<b>cư trú)</b>


Mẫu tờ khai 07/KK-TNCN


Hạn chót nộp HS Ngày 20 tháng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Nơi nhận tờ khai</b> -<b>Cơ quan thuế trực tiếp quản lý </b>


<b>cơ quan chi trả TN (Cục thuế)</b>


Mẫu tờ khai - 09: Tờ khai QT
-09A: Phụ lục TLTC


-09C: Chi tiết giảm trừ gia cảnh
Hạn chót nộp HS Ngày 31/3 năm sau


4. Quyết toán thuế:




-Chỉ quyết toán khi số phải nộp lớn hơn số
đã nộp hoặc có u cầu về hồn thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Nơi nhận hồ sơ</b> -<b>Cơ quan thuế trực tiếp quản lý </b>


<b>cơ quan chi trả TN (Cục thuế)</b>


Mẫu đề nghị hoàn 01/HTBT (theo Thơng tư 60)


Hồ sơ hồn thuế Tờ khai QT thuế; CMND hoặc Hộ
chiếu (bản sao); Chứng từ khấu trừ
thuế; Biên lai thuế; Chứng từ xác
định tình trạng kết thúc cơng việc
(nếu có); Giấy uỷ quyền (nếu có)


5. Hồn thuế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tóm tắt việc kê khai thuế đối với

<b>tổ </b>



<b>chức</b>

chi trả thu nhập từ TL, TC



<b>Nơi nộp tờ khai Cục thuế quản lý CQ chi </b>
<b>trả thu nhập (Cục thuế) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. Trách nhiệm của CQ về tờ đăng


ký người phụ thuộc của cá nhân:



 Tiếp nhận bản đăng ký NPT


 Thực hiện tạm giảm trừ gia cảnh



 Chuyển 01 bản tờ khai đăng ký cho cơ
quan thuế (Cục thuế) chậm nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Khấu trừ thuế



 <b>Đối với cá nhân làm cơng ăn lương </b>(có HĐLĐ): căn cứ


tiền lương, tiền công thực trả, thực hiện tạm giảm trừ gia
cảnh để tính thuế và khấu trừ số thuế theo Biểu thuế
LTTP


 <b>Đối với cá nhân vãng lai</b>: khi chi trả từng lần từ


500.000 đ trở lên phải khấu trừ thuế TNCN theo mức 10%
(có MST) và cấp chứng từ khấu trừ thuế cho cá nhân đó


 (Nếu cá nhân có cam kết mức thu nhâp dưới 48 tr/năm, hoặc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Nơi nhận tờ khai</b> <b>Cục thuế Hà nội</b>


Mẫu tờ khai - 02/KK-TNCN (tiền lương tiền công)
-03/KK-TNCN (đầu tư vốn …)


- 04/KK-TNCN (cá nhân khơng cư trú)


Hạn chót nộp HS Ngày 20 tháng sau (trường hợp số
thuế khấu trừ thấp hơn 5 tr thì khai
thuế theo quý - thời hạn nộp chậm
nhất ngày 30 của tháng đầu quý sau)



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Nơi nhận tờ khai</b> -<b>Cơ quan thuế trực tiếp quản lý cơ quan </b>


<b>chi trả TN (Cục thuế)</b>


Mẫu tờ khai -<b>Tờ khai 05/KK-TNCN (TLTC)</b>


•Bkê 05A – cá nhân hưởng lương
•Bkê 05B – cá nhân vãng lai


-<b>Tờ khai 06/KK-TNCN (TN khác)</b>


•BK 06A (đầu tư vốn)


•BK 06B (chuyển nhượng chứng khốn)
•BK 06C (bản quyền, NQ thương mại)
•BK 06D (trúng thưởng)


Hạn chót nộp HS Ngày 31/3 năm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Miễn thuế TNCN năm 2009</b>


<b>(Theo Thông tư số 160/2009/TT-BTC ngày </b>
<b>12/08/2009 của BTC)</b>


 Đối tượng và thời gian được miễn thuế:


 Miễn cả năm 2009: thu nhập từ đầu tư vốn,


chuyển nhượng vốn, từ bản quyền, nhượng


quyền thương mại


 Miễn 6 tháng đầu năm 2009: cá nhân cư trú có


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Nguyên tắc xử lý miễn thuế TNCN: </b>


 Số thuế đã được giãn nộp trong 6 tháng
đầu năm 2009 thì nay được miễn thuế


 Việc miễn thuế căn cứ vào thu nhập phát
sinh trong thời gian được miễn, khơng tính
theo thời điểm chi trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Thông tin tham khảo về thuế TNCN:</b>


 (Tổng cục Thuế)
 (Bộ Tài chính)
 Đăng ký thuế trực tuyến:


</div>

<!--links-->
<a href=' /> English 6 - unit 6: After school
  • 21
  • 435
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×