Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Đại An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT ĐẠI AN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN LỊCH SỬ 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Liên hệ với kiến thức phần lịch sử thế giới (thời nguyên thủy), trên đất nước Việt Nam đã tìm thấy </b>
dấu vết của


A. Lồi vượn cổ
B. Người tối cổ


C. Các công cụ bằng đá
D. Người tinh khơn


<b>Câu 2. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta có niên đại cách ngày nay </b>
A. 40 vạn – 50 vạn năm


B. 30 vạn – 40 vạn năm
C. 20 vạn – 30 vạn năm
D. 10 vạn – 20 vạn năm


<b>Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu mà người tối cổ sử dụng để chế tác công cụ lao động là </b>
A. Đá


B. Xương thú
C. Gỗ
D. Đồng



<b>Câu 4. Phương thức kiếm sống của người tối cổ là </b>
A. Săn bắt, đánh cá


B. Săn bắn, hái lượm, đánh cá
C. Săn bắt, hái lượm


D. Trồng trọt và chăn nuôi


<b>Câu 5. Người tối cổ sinh sống thành </b>
A. Các thị tộc, do người cao tuổi đứng đầu


B. Từng nhóm nhỏ, do một người cao tuổi đứng đầu
C. Từng gia đình, mỗi gia đình khoảng 3 – 4 thế hệ


D. Từng bầy lấy săn bắt và hái lượm làm nguồn sống chính
<b>Câu 6. Đặc điểm của cơng cụ do người tối cổ chế tác là </b>
A. Công cụ đá ghè đẽo thô sơ


B. Công cụ đá ghè đẽo có hình thù rõ ràng
C. Cơng cụ đá ghè đẽo, mài cẩn thận
D. Công cụ chủ yếu bằng xương, tre, gỗ


<b>Câu 7. Ý nào nhận xét đúng về địa bàn phân bố của người tối cổ trên đất nước ta </b>
A. ở miền núi phía Bắc nước ta ngày nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. chủ yếu ở miền Nam nước ta ngày nay


D. ở nhiều địa phương trên cả nước



<b>Câu 8. Xã hội nguyên thủy trân đất nước Việt Nam phát triển lên giai đoạn công xã thị tộc tức là tương </b>
ứng với sự xuất hiện của


A. người tối cổ
B. người tinh khơn


C. xã hội có giai cấp và nhà nước
D. loài vượn cổ


<b>Câu 9. Cuộc sống của cư dân Sơn Vi có đặc điểm khác so với cư dân Núi Đọ là </b>
A. sống thành từng bầy với khỏng 20 – 30 người, gồm 3 – 4 thế hệ


B. kiếm sống bằng phương thức săn bắt hái lượm
C. sống thành các thị tộc, bộ lạc


D. biết trồng các loại rau, củ, qua và chăn nuôi các loại thú nhỏ


<b>Câu 10. Cuộc sống của cư dân văn hóa Hịa Bình với cư dân văn hóa Sơn Vi có điểm khác là </b>
A. sống trong các thị tộc bộ lạc


B. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước
C. lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính
D. đã có một nền nông nghiệp sơ khai


<b>Câu 11. Công cụ của cư dân Hịa Bình và Bắc Sơn có nét đặc trưng là </b>
A. công cụ bằng đá được ghè đẽo có hình thù rõ ràng


B. cơng cụ bằng đá được ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lưỡi


C. công cụ bằng đá được ghè đẽo nhiều hơn, lưỡi đã được mài cho sắc


D. đa số công cụ được làm bằng xương, tre, gỗ


<b>Câu 12. Cách đây khoảng 5000 – 6000 năm, hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân cổ trên đất nước ta là </b>
A. săn bắn, hái lượm


B. săn bắn, hái lượm, đánh cá


C. săn bắn, hái lượm và trồng rau, củ quả
D. nông nghiệp trồng lúa


<b>Câu 13. Cách đây 5000 – 6000 năm, với sự xuất hiện của cuốc đá đã tạo ra sự thay đổi gì trong cuộc sống </b>
của người nguyên thủy trên đất nước ta?


A. Năng suất lao động tăng gấp đôi


B. Đời sống vật chất được ổn định và cải thiện vượt bậc


C. Năng suất lao động tăng đời sống vật chất được ổn định và cải thiện hơn, cuộc sống tinh thần được
nâng cao


D. Mở ra nhiều phương thức kiếm sống so với thời kì trước


<b>Câu 14. Thành tựu không thuộc giai đoạn cách mạng đá mới ở Việt Nam là </b>
A. Phát triển kĩ thuật mài, cưa, khoan đá, chế tác đồ gốm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
D. Phát minh ra lửa


<b>Câu 15. Đến nền văn hóa nào trên đất nước ta, người nguyên thủy biết kĩ thuật làm gốm </b>
A. Văn hóa Hịa Bình



B. Văn hóa Bắc Sơn
C. Văn hóa Phùng Nguyên
D. Văn hóa Sơn Vi


<b>Câu 16. Nền văn hóa trên đất nước Việt Nam không thuộc thời đá mới là </b>
A. Văn hóa Hịa Bình


B. Văn hóa Sơn Vi


C. Văn hóa Phùng Nguyên
D. Văn hóa Bắc Sơn


<b>Câu 17. Ý không phản ánh đúng bước phát triển của các bộ lạc sinh sống trên đất nước ta khoảng 3000 – </b>
4000 năm trước đây là


A. Đạt đến trình độ phát triển cao kĩ thuật chế tác đá và làm đồ gốm


B. Đã bắt đầu biết sử dụng nguyên liệu đồng và thuật luyện kim để chế tạo công cụ
C. Nghề nông trồng lúa được tiến hành ở nhiều thị tộc


D. Đã có sự trao đổi, mua bán các sản phẩm giữa các thị tộc, bộ lạc


<b>Câu 18. Điểm mới trong công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta khoảng 3000 – 4000 năm trước </b>
đây so với giai đoạn trước là?


A. Công cụ bằng đá rất phong phú và nhiều chủng loại
B. Xuất hiện công cụ, đồ đựng gốm


C. Nhiều công cụ sử dụng nguyên liệu tre, gỗ, xương, sừng


D. Xuất hiện những công cụ bằng đồng


<b>Câu 19. Mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta là </b>
A. Cư dân văn hóa Phùng Nguyên


B. Cư dân văn hóa Sa Huỳnh


C. Cư dân văn hóa ở sơng Đồng Nai
D. Cư dân văn hóa Đơng Sơn


<b>Câu 20. Những nền văn hóa tiêu biểu mở đầu thời đại kim khí và nơng nghiệp trồng lúa trên đất nước ta </b>


A. Hịa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Phùng Nguyên
B. Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai


C. Sơn Vi – Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai
D. Sơn Vi – Hịa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Đồng Nai


<b>Câu 21. Hãy ghép mốc thời thời gian ở cột bên trái với nền văn hóa ở cột bên phải cho phù hợp </b>


Thời gian Nền văn hóa


1. 30 – 40 vạn năm trước đây
2. 6000 – 12000 năm trước đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


3. 3000 – 4000 năm trước đây c) Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai



A. 1 – c, 2 – b, 3 – a.
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a


<b>Câu 22. Hãy ghép nền văn hóa ở cột bên trái với cơng cụ sản xuất ở cột bên phải cho phù hợp </b>


Nền văn hóa Cơng cụ lãnh đạo


1. Văn hóa Hịa Bình, Bắc Sơn
2. Văn hóa Núi Đọ


3. Văn hóa Phùng Ngun, Sa Huỳnh,
Đồng Nai


a) Rìu đá được ghè đẽo thơ sơ


b) Rìu đá được ghè đẽo nhiều hơn, đã được mài
ở lưỡi, đồ gốm


c) Cuốc đá công cụ bằng đồng
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a


B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a


<b>Câu 23. Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp hoạt động kinh tế của người </b>
nguyên thủy trên đất nước ta



1. Văn hóa Hịa Bình, Bắc Sơn
2. Văn hóa Núi Đọ


3. Văn hóa Phùng Nguyên, Sa
Huỳnh, Đồng Nai


a) Săn bắt, hái lượm là nguồn sống chính


b) Săn bắt, hái lượm, trồng rau, củ, cây ăn quả
(nông nghiệp sơ khai)


c) Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc và gia cầm
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a


B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a


<b>Câu 24. Các nền văn hóa tiêu biểu thể hiện các giai đoạn phát triển chính của thời nguyên thủy trên đất </b>
nước ta là


A. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ) Hịa Bình, Bắc Sơn (người tinh khơn – đá mới)  Phùng Nguyên (mở


đầu thời đại đồng thau)


B. Sơn Vi (người tối cổ – sơ kì đá cũ)  Núi Đọ (người tối cổ – hậu kì đá cũ) Phùng Ngun (người


tinh khơn – hậu kì đá mới)


C. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ)  Sơn Vi (người tinh khôn – đá mới)  Hịa Bình, Bắc Sơn (người tinh



khơn – hậu kì đá mới)


D. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ) Hịa Bình, Bắc Sơn (người tinh khôn – đá mới)  Đông Sơn (mở đầu


thời đại kim khí)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
A. Vương quốc Chân Lạp


B. Vương quốc Phù Nam
C. Vương quốc Óc Eo
D. Vương quốc Lan Xang


<b>Câu 26. Quốc gia cổ Phù Nam được hình thành vào khoảng </b>
A. Thế kỉ I


B. Thế kỉ II
C. Thế kỉ III
D. Thế kỉ IV


<b>Câu 27. Hoạt động kinh tế phổ biến của cư dân Phù Nam là </b>


A. Sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản
B. Nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển
C. Thủ công nghiệp, buôn bán


D. Thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển
<b>Câu 28. Các tầng lớp chính trong xã hội Phù Nam là </b>



A. Quý tộc, địa chủ, nơng dân
B. Q tộc, bình dân, nơ lệ


C. Q tộc, tăng lữ, nơng dân, nơ tì


D. Thủ lĩnh qn sự, q tộc tăng lữ, bình dân, nơ tì


<b>Câu 29. Điểm nổi bật về đời sống kinh tế của vương quốc Phù Nam so với các quốc gia khác trên đất </b>
nước Việt Nam là


A. Kinh tế phồn thịnh, trở thành một vương quốc, giàu mạnh nhất khu vực Đông Nam Á
B. Ngoại thương đường biển rất phát triển


C. Đã từng làm chủ một khu vực rộng lớn ở Đông Nam Á
D. Thể chế quân chủ đạt đến trình độ điển hình


<b>Câu 30. Điểm giống trong đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc và Champa, Phù Nam là </b>
A. Làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công


B. Chăn nuôi rất phát triển


C. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài
D. Nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 </b>


1A 2B 3A 4C 5D 6A 7D 8B 9C 10D


11C 12D 13C 14D 15B 16C 17D 18D 19A 20B



21B 22B 23A 24A 25B 26A 27B 28B 29B 30A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
A. Chính quyền đơ hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt


B. Chính sách đồng hóa của chính quyền đơ hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân


C. Chính sách áp bức, bóc lột tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không
cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta


D. Do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc


<b>Câu 2. Ý nào không phản ánh đúng điểm nổi bật của các cuộc khởi nghĩa chống Bắc thuộc? </b>
A. Liên tiếp nổ ra ở ba quận Giao Chỉ, Cưu Chân và Nhật Nam


B. Được đông đảo nhân dân tham gia, hưởng ứng.


C. Nhiều cuộc khởi nghĩa đã được thắng lợi, lập được chính quyền tự chủ một thời gian
D. Mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân tộc


<b>Câu 3. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ vào năm </b>
A. 40


B. 41
C. 42
D. 43


<b>Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ tại </b>


A. Mê Linh (Vĩnh Phúc)


B. Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội)
C. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội)
D. Luy Lâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)


<b>Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 đã diễn ra như thế nào? </b>


A. Từ Hát Môn, quân khởi nghĩa chiếm Mê Linh; Trưng Trắc lên ngơi vua đóng đơ tại đây


B. Từ Mê Linh, quân khởi nghĩa tiến đánh Luy Lâu – trị sở của chính quyền đơ hộ; Thái thú Tơ Định bị
giết tại trận


C. Được nhân dân nhiệt tình ảnh hưởng, quân khởi nghĩa nhanh chóng chiếm Cổ Loa, đập tan tận gốc rễ
chính quyền đơ hộ


D. Từ Hát Môn, quân khởi nghĩa chiếm Mê Linh, rồi Cổ Loa và Luy Lâu – trị sở của chính quyền đô hộ;
Thái thú Tô Định phải trốn chạy về nước


<b>Câu 6. Điểm độc đáo của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là </b>
A. Được đông đảo nhân dân tham gia


B. Có sự liên kết với các tù trưởng dân tộc thiểu số
C. Nhiều nữ tướng tham gia chỉ huy cuộc khởi nghĩa


D. Lực lượng nghĩa quân được tổ chức thành nhiều bộ phận; quân thủy, quân bộ và tượng binh
<b>Câu 7. Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc lên làm vua đã quyết định đóng đơ ở </b>


A. Cổ Loa
B. Hoa Lư


C. Mê Linh
D. Luy lâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A. Chính quyền tuy cịn sơ khai nhưng mang tính độc lập, tự chủ rõ ràng


B. Chính quyền do nhân dân bầu ra


C. Chính quyền được sự thừa nhận của phong kiến phương Bắc
D. Chính quyền chủ yếu thực hiện chức năng quân sự


<b>Câu 9. Những nơi đã diễn ra cuộc chiến đấu ác liệt trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán của </b>
nhân dân ta là


A. Lãng Bạc, Mê Linh, Cẩm Khê, Luy Lâu
B. Chu Diên, Mê Linh, Hát Môn, Cổ Loa
C. Cửu Chân, Giao Chỉ, Hợp Phố, Chu Nhai
D. Lãng Bạc, Cổ Loa, Hạ Lôi, Cẩm Khê


<b>Câu 10. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng có ý nghĩa ra sao trong lịch sử dân tộc </b>
A. Thể hiện khí phách anh hùng của dân tộc


B. Thể hiện khí phách dân tộc và vai trị to lớn của phụ nữ Việt Nam
C. Đánh bị ý chí xâm lược của nhà Hán


D. Mở ra thời đại mới trong lịch sử dân tộc


<b>Câu 11. Cuộc khởi nghĩa của Lý Bí nhằm chống lại ách cai trị của </b>
A. Nhà Hán



B. Nhà Tống
C. Nhà Ngô
D. Nhà Lương


<b>Câu 12. Mùa xuân năm 544 diễn ra sự kiện gì? </b>


A. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí bước vào giai đoạn quyết liệt
B. Lý Bí lên ngơi vua, lập nên nước Vạn Xn


C. Nước Vạn Xuân được thành lập


D. Lý Bí trao quyền lãnh đạo cho Triệu Quang Phục


<b>Câu 13. Kinh đô của nước Vạn Xuân được dựng lên ở đâu? </b>
A. Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội)


B. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội)
C. Luy Lâu (Thuận Thành – Bắc Ninh)
D. Hoa Lư (Ninh Bình)


<b>Câu 14. Dạ Trạch Vương là tên gọi của nhân dân đối với </b>
A. Lý Bí


B. Triệu Quang Phục
C. Lý Phật Tử


D. Lý Thiên Bảo


<b>Câu 15. Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật cuộc khởi nghĩa Lý Bí </b>
A. Diễn ra qua hai giai đoạn; khởi nghĩa và kháng chiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đơ


<b>Câu 16. Điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Hai Bà Trưng và khởi nghĩa Lý Bí là gì? </b>
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến


B. Chống ách đô hộ của nhà Hán
C. Chống ách đô hộ của nhà Đường


D. Khởi nghĩa thắng lợi, mở ra giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc


<b>Câu 17. Người biết tận dụng thời cơ nổi dậy giành chính quyền tự chủ vào năm 905 là </b>
A. Dương Đình Nghệ


B. Khúc Hạo
C. Khúc Thừa Dụ
D. Khúc Thừa Mĩ


<b>Câu 18. Để xây dựng và củng cố chính quyền tự chủ vừa giành được, họ Khúc đã </b>
A. Xây dựng hệ thống thành lũy kiên cố


B. Chế ra nhiều loại vũ khí mới, lợi hại


C. Cải cách trên nhiều mặt, giảm nhẹ sự đóng góp của nhân chúng
D. Liên kết với Champa và các nước láng giềng khác


<b>Câu 19. Sự nghiệp giành quyền tự chủ của họ Khúc có ý nghĩa lịch sử </b>
A. Khôi phục lại sự nghiệp của vua Hùng, vua Thục



B. Đem lại độc lập, tự do cho dân tộc


C. Đặt nền móng cho cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta giành thắng lợi hoàn toàn vào năm
938


D. Tạo điều kiện đưa đất nước vươn lên, phát triển thành quốc gia hùng mạnh
<b>Câu 20. Quân Nam Hán đã lợi dụng cơ hội nào để xâm lược nước ta lần thứ hai </b>
A. Dương Đình Nghệ - người đứng đấu chính quyền tự chủ bị giết hại


B. Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu nhà Nam Hán giúp chống lại Ngô Quyền
C. Khúc Thừa Dụ qua đời


D. Ngô Quyền đem quân đánh Kiều Công Tiễn


<b>Câu 21. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền diễn ra vào năm nào? </b>
A. 931


B. 935
C. 937
D. 938


<b>Câu 22. Kế đánh giặc của Ngơ Quyền có điểm gì nổi bật? </b>
A. Dùng kế đóng cọc trên sơng Bạch Đằng


B. Bố trí trận địa mai phục để đánh bại kẻ thù


C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu cho quân mai phục và nhử địch vào trận địa bãi cọc rồi
đánh bại chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


A. Buộc quân Nam Hán phải từ bỏ mộng xâm lược nước ta


B. Nâng cao vị thế của nước ta trong kv


C. Mở ra thời đại độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc


D. Để lại bài học về khoan thư sức dân trong kế sách giữ nước


<b>Câu 24. Hãy kết nối thông tin ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp </b>
1. Lý Bí


2. Triệu


Quang Phục
3. Khúc Thừa
Dụ


4. Ngô


Quyền


a) Lãnh đạo nhân dân ta đánh bại cuộc xâm lược của quân Nam Hán lần
thứ nhất


b) Lãnh đạo nhân dân ta đánh bại cuộc xâm lược của quân Nam Hán lần
thứ hai, mở thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc


c) Lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa chống chế độ cai trị, bóc lột của nhà
Lương, lật đổ chính quyền đô hộ, lên ngôi vua, đặt quốc hiệu Vạn Xuân
d) Tổ chức cuộc kháng chiến chống quân Lương ở đầm Dạ Trạch (Hưng


Yên) được tôn làm Dạ Trạch Vương


A. 1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b.
B. 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a.
C. 1 – a, 2 – d, 3 – b, 4 – c.
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.


<b>Câu 25. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau: “…………có thể lấy quân </b>
mới họp……mà đánh tan được trăm vạn quân của Lưu Hoằng Tháo, mở nước, xưng vương, làm
cho….không dám sang lại lần nữa.”


A. Tiền Ngô Vương …….. của nước Việt ta ……… người phương Bắc
B. Ngô Quyền ………của mình………quân Hán


C. Quân giặc …………chưa được bao lâu……..quân ta


D. Dương Đình Nghệ ………của nước ta………người Trung Quốc


<b>Câu 26. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược Việt Nam đầu tiên và đã thất bại </b>
A. Triều Tần


B. Triều Hán
C. Triều Đường
D. Triều Minh


<b>Câu 27. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược nước ta và đặt ra “An Nam đô hộ phủ”? </b>
A. Tần


B. Hán
C. Đường


D. Minh


<b>Câu 28. Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào? </b>
A. Hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 29. Một tác phẩm văn học đã được dựng thành phim nổi tiếng thế giới phản ánh rõ điều đó là? </b>


A. Thủy hử
B. Tây du kí
C. Hồng lâu mộng
D. Tam quốc diễn nghĩa


<b>Câu 30. Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là </b>
A. Khổng Tử


B. Mạnh Tử
C. Tuân Tử


D. Tất cả các nhân vật trên


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2 </b>


1C 2D 3A 4C 5D 6C 7D 8A 9D 10B


11D 12B 13C 14B 15C 16A 17C 18C 19C 20B


21D 22C 23C 24A 25A 26A 27C 28B 29B 30A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1. Quốc hiệu Đại Cồ Việt được đặt vào năm nào? </b>
A. Năm 939


B. Năm 965
C. Năm 968
D. Năm 980


<b>Câu 2. Trấn là đơn vị hành chính được đặt ra đầu tiên dưới triều đại nào? </b>
A. Tiền Lê


B. Lý
C. Trần
D. Hồ


<b>Câu 3. Bộ máy nhà nước phong kiến ở nước ta được tổ chức hoàn chỉnh dưới triều vua </b>
A. Lý Thái Tổ


B. Lê Thái Tổ
C. Trần Thánh Tông
D. Lê Thánh Tông


<b>Câu 4. Tổ chức nhà nước quân chủ sơ khai thời Đinh – Tiền Lê gồm </b>
A. Sáu bộ: Binh, Hình, Cơng, Hộ, Lại, Lễ


B. Hai ban: văn ban và võ ban


C. Ba ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban
D. Vua, Lạc hầu, Lạc tướng và Bồ chính



<b>Câu 5. Nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ X – XV được xây dựng theo thể chế </b>
A. Dân chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
C. Quân chủ


D. Quân chủ chuyên chế


<b>Câu 6. Thể chế quân chủ chuyên chế có nghĩa là </b>


A. Vua là người đứng đầu, có quyền lực tối cao, trực tiếp điều hành và giải quyết mọi việc trọng đại của
quốc gia


B. Vua và các tướng lĩnh quân sự cùng điều hành quản lí đất nước
C. Quyền lực tập trung trong tay một nhóm quý tộc cao cấp


D. Tầng lớp tăng lữ nắm vai trò quyết định trong các vấn đề chính trị và quân sự


<b>Câu 7. Đại Cồ Việt/ Đại Việt bắt đầu đặt quan hệ với Champa để củng cố các vùng biên giới của đất nước </b>
từ


A. Triều Trần – Trần Thái Tông
B. Triều Tiền Lê – Lê Đại Hành
C. Triều Đinh – Đinh Tiên Hoàng
D. Triều Lý – Lý Thái Tổ


<b>Câu 8. Quốc hiệu Đại Việt có từ đời vua </b>
A. Lý Thái Tổ


B. Lý Thái Tông


C. Lý Thánh Tông
D. Lý Nhân Tông


<b>Câu 9. Bộ Luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là gì? </b>
A. Hình Luật


B. Quốc triều hình luật
C. Hình thư


D. Hồng Việt luật lệ


<b>Câu 10. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta được ban hành dưới triều đại nào? </b>
A. Triều Lý


B. Triều Trần
C. Triều Lê sơ
D. Triều Nguyễn


<b>Câu 11. Bộ luật nào được biên soạn đầy đủ nhất, có nội dung tiến bộ nhất thời phong kiến ở Việt Nam </b>
A. Hình thư


B. Hình luật


C. Quốc triều hình luật
D. Hồng Việt luật lệ


<b>Câu 12. Nội dung cơ bản của các bộ luật thời Lý, Trần, Lê là gì? </b>
A. Bảo vệ lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội, đặc biệt là dân nghèo
B. Bảo vệ đặc quyền, đặc lợi của giai cấp thống trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
D. Bảo vệ tài sản và tính mạng của nơng dân làng xã


<b>Câu 13. Trong các thế kỉ XI – XV, quân đội được tổ chức gồm </b>
A. Hai bộ phận: quân bảo vệ vua và quân bảo vệ đất nước


B. Ba bộ phận: quân bảo vệ vua, quân bảo vệ cung thành và quân bảo vệ đất nước


C. Hai bộ phận: quân bảo vệ nhà vua, kinh thành(cấm quân) và quân chính quy bảo vệ đất nước (ngoại
binh)


D. Một bộ phận: quân chính quy đảm nhiệm hai nhiệm vụ là bảo vệ kinh thành và bảo vệ đất nước
<b>Câu 14. Trong các thế kỉ X – XV, quân đội được tuyển theo </b>


A. Chế độ “ngụ binh ư nông”
B. Chế độ nghĩa vụ quân sự
C. Chế độ lao dịch


D. Chế độ trưng binh


<b>Câu 15. Người có cơng dẹp “loạn 12 sứ qn”, thống nhất đất nước là </b>
A. Đinh Bộ Lĩnh


B. Đinh Công Trứ
C. Đinh Điền


D. Ngô Xương Ngập


<b>Câu 16. Năm 939, ơng xưng Vương, xây dựng chính quyền mới và đóng đơ ở Cổ Loa (Đơng Anh – Hà </b>
Nội). Ơng là ai



A. Ngơ Quyền
B. Đinh Tiên Hồng
C. Lê Hồn


D. Lý Cơng Uẩn


<b>Câu 17. Năm 968, ơng lên ngơi Hồng đế, lập ra triều Đinh. Ơng là </b>
A. Ngơ Quyền


B. Đinh Bộ Lĩnh
C. Đinh Liễn
D. Lê Hoàn


<b>Câu 18. Người hạ Chiếu dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long (1010) là </b>
A. Ngơ Quyền


B. Đinh Tiên Hồng
C. Lê Hồn


D. Lý Cơng Uẩn


<b>Câu 19. Vị vua đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đơ ở Hoa Lư là </b>
A. Ngơ Quyền


B. Lê Hồn


C. Đinh Tiên Hồn
D. Lý Cơng Uẩn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
A. Nhà Trần


B. Nhà Lê
C. Nhà Đinh
D. Nhà Lý


<b>Câu 21. Nhà Lê được thành lập sau thắng lợi của cuộc khởi nghĩa </b>
A. Hương Khê


B. Bãi Sậy
C. Lam Sơn
D. Tây Sơn


<b>Câu 22. Người tiến hành cuộc cải cách hành chính lớn vào những năm 60 của thế kỉ XV là </b>
A. Lê Thái Tổ


B. Lê Thánh Tông
C. Lê Nhân Tông
D. Lê Thái Tông


<b>Câu 23. Mơ hình tổ chức hành chính nào sau đây thuộc thời Lê sơ sau cải cách? </b>
A. Lộ, phủ, huyện, châu, xã


B. Lộ, trấn, phủ, châu, xã


C. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện, châu, xã
D. Đạo, phủ, châu, hương, giáp


<b>Câu 24. Sử dụng các cụm từ cho sẵn dưới đây để hồn chỉnh những thơng tin nói về bộ máy nhà nước </b>


thời Lý – Trần


“Từ thời Lý, chín quyền trung ương từng bước được tổ chức hoàn chỉnh. Đứng đầu đất nước ta là
…….(1)…..nắm mọi quyền hành về chính trị, luật pháp và quân sự. Giúp việc cho vua là …….(2)……..
và …….(3)……Bên dưới là các cơ quan trung ương như sành, viện, đại. Ngoài ra, cịn có các chức quan
chun trơng nom sản xuất nông nghiệp và hệ thống đê điều.


Đất nước được chia thành các…..(4)….., do các hoàng tử (thời Lý) hay An phủ sứ (thời Trần – Hồ) cai
quản. Dưới lộ, trấn là các ……(5)……. Và đều có quan lại triều đình trơng coi. Đơn vị hành chính cấp cơ
sở gọi là xã, do các ……(6)….. đứng đầu”.


A. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) xã quan
B. 1) vua, 2) các đại thần, 3) tể tướng, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) xã quan
C. 1) vua, 2) tể tướng, 3) các đại thần, 4) phủ, huyện, châu, 5) lộ, trấn, 6) xã quan
D. 1) vua, 2) tể tướng, 3) xã quan, 4) lộ, trấn, 5) phủ, huyện, châu, 6) các đại thần


<b>Câu 25. Ý khơng phản ánh chính xác hoạt động đối nội của nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế </b>
kỉ X – XV là


A. Coi trọng đến việc bảo vệ an ninh đất nước
B. Thực hiện chính sách đồn kết với các dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 26. Ý khơng phản ánh chính xác hoạt động đối ngoại của nhà nước phong kiến Việt Nam trong các </b>
thế kỉ X – XV là


A. Thực hiện cống nạp với các triều đại phương Bắc, nhưng vẫn giữ vững tư thế của một quốc gia độc
lập, tự chủ


B. Thần phục các triều đại phương Bắc và các nước láng giềng


C. Giữ mối quan hệ hòa hiếu, thân thiện với các nước láng giềng


D. Khi bị xâm lược hoặc bị xâm phạm biên giới thì sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc


<b>Câu 27. Ý nào không phản ánh đúng điều kiện để nền kinh tế nước ta phát triển vượt bậc trong các thế kỉ </b>
X – XV?


A. Đất nước độc lập, thống nhất
B. Lãnh thổ trải rộng tè Bắc vào Nam


C. Nhà nước quan tâm, chăm lo phát triển sản xuất


D. Nhân dân cả nước phấn khởi, ra sức khai phá mở rộng ruộng đồng, phát triển sản xuất


<b>Câu 28. Việc đắp đê từ đầu nguồn đến cửa biển dọc các con sông lớn (đê quai vạc) được thực hiện bắt </b>
đầu từ triều đại nào?


A. Nhà Lý
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Trần
D. Nhà Lê sơ


<b>Câu 29. “Hà đê sứ”là chức quan của nhà Trần đặt ra để </b>
A. Quan sát nhân dân đắp đê


B. Trông coi việc sửa chữa, đắp đê


C. Hằng năm báo cáo tình hình lũ lụt, thiên tai cho nhà vua biết
D. Mở kho phát lương thực cho nhân dân khi gặp lũ lụt, thiên tai



<b>Câu 30. “Phép quân điền”– chính sách phân chia ruộng đất cơng ở các làng xã được thực hiện dưới triều </b>
đại nào?


A. Nhà Lý
B. Nhà Tiền Lê
C. Nhà Trần
D. Nhà Lê sơ


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3 </b>


1C 2B 3D 4C 5D 6A 7D 8C 9C 10A


11C 12B 13C 14A 15A 16A 17B 18D 19B 20A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×