Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.3 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là


<b>A. </b>NaOH, Na, HBr, CuO. <b>B. </b>NaOH, dung dịch Br2, HBr, CuO.
<b>C. </b>O2, Na, HBr, CuO. <b>D. </b>Na2CO3, Na, HBr, CuO.


<b>Câu 2: </b>Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Vậy công thức của A là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 3: Metanol là chất rất độc, với lượng nhỏ có thể gây mù lịa, lượng nhiều hơn có thể gây tử vong. </b>
Cơng thức hóa học của metanol là


<b>A. </b>C2H4(OH)2. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 4: </b>Hãy chọn câu phát biểu SAI.


<b>A. </b>Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.


<b>B. </b>Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt


<b>C. </b>Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa


trắng.


<b>D. </b>Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.


<b>Câu 5: </b>Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen)
CH2=CH–CH(OH)CH3. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 6: </b>Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:


<b>A. </b>Dung dịch KMnO4. <b>B. </b>Quỳ tím. <b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Cu(OH)2.


<b>Câu 7: </b>Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần
trăm khối lượng của ancol etylic trong X là


<b>A. </b>46%. <b>B. </b>8%. <b>C. </b>16%. <b>D. </b>23%.


<b>Câu 8: </b>Toluen là tên gọi chất nào sau đây?


<b>A. </b>C6H5–CH=CH2. <b>B. </b>C6H5–CH2CH3. <b>C. </b>C6H5–CH3. <b>D. </b>C6H6.
<b>Câu 9: </b>Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 10: </b>Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3–CH2–OH  CH2 = CH2 + H2O là :


<b>A. </b>H2SO4 đặc, 120o<sub>C. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 140</sub>o<sub>C. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 100</sub>o<sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 170</sub>o<sub>C. </sub>
<b>Câu 11: </b>Etanol bị tách nước ở 1400<sub>C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có cơng thức là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>benzyl bromua. <b>B. </b>o-bromtoluen.


<b>C. </b>p-bromtoluen. <b>D. </b>m-bromtoluen.


<b>Câu 13: </b>Cho m(gam) phenol tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m cần
dùng là.


<b>A. </b>4,7g. <b>B. </b>9,4g. <b>C. </b>7,4g. <b>D. </b>4,9g.


<b>Câu 14: </b>Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 ?
<b>A. </b>Sủi bọt khí. <b>B. </b>Xuất hiện kết tủa trắng.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4 bị mất màu. <b>D. </b>Dung dịch KMnO4 không bị mất màu.
<b>Câu 15: </b>Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:


<b>A. </b>CnH2n-6 (n1). <b>B. </b>CnH2n-3 (n6). <b>C. </b>CnH2n-6 (n6). <b>D. </b>CnH2n+6 (n1).
<b>Câu 16: </b>Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, thấy:


<b>A. </b>Quỳ tím hóa hồng. <b>B. </b>Quỳ tím khơng đổi màu.
<b>C. </b>Quỳ tím hóa xanh. <b>D. </b>Qùy tím hóa đỏ.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>


<b>Câu 1(1,5đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: </b>
1) CH3OH + HBr <i><sub>t</sub></i>0



2) CH3OH + CuO<i>t</i>0 <sub> </sub>



<b>Câu 2(1đ): Sục khí CO2 vào dung dịch Natri phenolat. Nêu hiện tượng ,viết phương trình phản ứng xảy </b>
ra.


<b>Câu 3(1đ):Tách nước 14,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 gam anken. Xác định công </b>
thức phân tử của X.


<b>Câu 4(1đ): Đốt cháy một lượng ancol Y no, đơn chức thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác </b>
định công thức phân tử của ancol Y.


<b>Câu 5(1đ): Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 </b>
lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính
giá trị của m.


<b>Câu 6(0,5đ): Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. Xác định công thức phân tử của </b>
X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


C <i>A </i> <i>D </i> <i>A </i> <i>B </i> <i>C </i> <i>D </i> <i>C </i> <i>B </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>A </i> <i>A </i> <i>D </i> <i>C </i> <i>B </i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>
<b>Câu 1: </b>


1) CH3OH+ HBr <i><sub>t</sub></i>0


 CH3Br + H2O


2) CH3OH+ CuO<i>t</i>0


HCH=O + Cu + H2O
<b>Câu 2: Dung dịch bị vẩn đục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 3: </b>


2


<i>H O</i>


<i>m</i>  14,8- 11,2= 3,6g 


2


<i>H O</i>


<i>n</i> 0,2mol
CnH2n+ 1OH 2 4


0


170
<i>đ</i>


<i>H SO</i>
<i>C</i>



 CnH2n + H2O
<b> 0,2 0,2 mol </b>


 14n = 11,2/0,2  n = 4  CTPT của ancol là C4H9OH
<b>Câu 4: Gọi CT ancol X là: CnH2n+1OH (n</b>1)


CnH2n+1OH + 3n/2 O2 <i>t</i> 


nCO2+ (n+1) H2O
n n+1


0,3 0,4 mol
 n = 3


Vậy CTPT của X là: C3H7OH
<b>Câu 5: </b>


C6H5OH + Na  C6H5ONa + 1/2H2


0,1 0,05
C2H5OH + Na  C2H5ONa+ 1/2H2


0,1 0,05


C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
0,1 0,1


 m = 94.0,1 + 46.0,1 = 14g


<b>Câu 6: CTPT của X (C2H5O)n hay C2nH5nOn </b>



Vì là ancol no nên: Số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2
 5n = 2.2n + 2 n=2


Vậy A có CTPT là <i>C4H10</i>O2


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là


<b>A. </b>NaOH, Na, HBr, CuO. <b>B. </b>NaOH, dung dịch Br2, HBr, CuO.
<b>C. </b>O2, Na, HBr, CuO. <b>D. </b>Na2CO3, Na, HBr, CuO.


<b>Câu 2: </b>Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 ?


<b>A. </b>Dung dịch KMnO4 bị mất màu. <b>B. </b>Xuất hiện kết tủa trắng.
<b>C. </b>Dung dịch KMnO4 khơng bị mất màu. <b>D. </b>Sủi bọt khí.


<b>Câu 3: </b>Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen)
CH2=CH–CH(OH)CH3. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.
<b>Câu 4: </b>Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>Quỳ tím. <b>D. </b>Dung dịch KMnO4.
<b>Câu 5: </b>Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b>Câu 6: </b>Toluen là tên gọi chất nào sau đây?


<b>A. </b>C6H5–CH=CH2. <b>B. </b>C6H5–CH2CH3. <b>C. </b>C6H5–CH3. <b>D. </b>C6H6.


<b>Câu 7: Metanol là chất rất độc, với lượng nhỏ có thể gây mù lịa, lượng nhiều hơn có thể gây tử vong. </b>
Cơng thức hóa học của metanol là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C2H4(OH)2. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>C3H7OH.
<b>Câu 8: </b>Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Br2, có đun nóng (tỉ lệ mol 1:1) là


<b>A. </b>benzyl bromua. <b>B. </b>m-bromtoluen.


<b>C. </b>p-bromtoluen. <b>D. </b>o-bromtoluen.


<b>Câu 9: </b>Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:


<b>A. </b>CnH2n-6 (n6). <b>B. </b>CnH2n+6 (n1). <b>C. </b>CnH2n-6 (n1). <b>D. </b>CnH2n-3 (n6).
<b>Câu 10: </b>Hãy chọn câu phát biểu SAI.


<b>A. </b>Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa
trắng.


<b>B. </b>Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.


<b>C. </b>Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
<b>D. </b>Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt


<b>Câu 11: </b>Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần


trăm khối lượng của ancol etylic trong X là


<b>A. </b>16%. <b>B. </b>23%. <b>C. </b>8%. <b>D. </b>46%.


<b>Câu 12: </b>Cho m(gam) phenol tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m cần
dùng là


<b>A. </b>4,7g. <b>B. </b>9,4g. <b>C. </b>7,4g. <b>D. </b>4,9g.


<b>Câu 13: </b>Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Vậy công thức của A là


<b>A. </b>C4H9OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C3H7OH.


<b>Câu 14: </b>Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, thấy:


<b>A. </b>Quỳ tím hóa hồng. <b>B. </b>Quỳ tím khơng đổi màu.
<b>C. </b>Quỳ tím hóa xanh. <b>D. </b>Qùy tím hóa đỏ.


<b>Câu 15: </b>Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là
<b>A. </b>CH2=CH−CH=CH2. <b>B. </b>C2H5OC2H5. <b>C. </b>C2H5OSO3H. <b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 16: </b>Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3–CH2–OH  CH2 = CH2 + H2O là :


<b>A. </b>H2SO4 đặc, 120o<sub>C. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 140</sub>o<sub>C. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 100</sub>o<sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>H2SO4 đặc, 170</sub>o<sub>C. </sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>


<b>Câu 1(1,5đ): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: </b>
1) CH3OH + HBr <i><sub>t</sub></i>0




2) CH3OH + CuO<i>t</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 3(1đ):Tách nước 14,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 gam anken. Xác định công </b>
thức phân tử của X.


<b>Câu 4(1đ): Đốt cháy một lượng ancol Y no, đơn chức thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác </b>
định cơng thức phân tử của ancol Y.


<b>Câu 5(1đ): Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hồn tồn với natri (dư), thu được 2,24 </b>
lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính
giá trị của m.


<b>Câu 6(0,5đ): Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. Xác định công thức phân tử của </b>
X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<i>C </i> <i>C </i> <i>D </i> <i>A </i> <i>D </i> <i>C </i> <i>C </i> <i>A </i> <i>A </i> <i>B </i> <i>B </i> <i>A </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>B </i> <i>D </i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>
<b>Câu 1: </b>


1) CH3OH+ HBr <i><sub>t</sub></i>0



 CH3Br + H2O
2) CH3OH+ CuO<i>t</i>0


HCH=O + Cu + H2O
<b>Câu 2: Dung dịch bị vẩn đục </b>


H2O + CO2 + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3
<b>Câu 3: </b>


2


<i>H O</i>


<i>m</i>  14,8- 11,2= 3,6g 


2


<i>H O</i>


<i>n</i> 0,2mol
CnH2n+ 1OH 2 4


0


170
<i>đ</i>


<i>H SO</i>
<i>C</i>



 CnH2n + H2O
<b> 0,2 0,2 mol </b>


 14n = 11,2/0,2  n = 4  CTPT của ancol là C4H9OH
<b>Câu 4: Gọi CT ancol X là: CnH2n+1OH (n</b>1)


CnH2n+1OH + 3n/2 O2 <i>t</i>  nCO2+ (n+1) H2O
n n+1


0,3 0,4 mol
 n = 3


Vậy CTPT của X là: C3H7OH
<b>Câu 5: </b>


C6H5OH + Na  C6H5ONa + 1/2H2


0,1 0,05
C2H5OH + Na  C2H5ONa+ 1/2H2


0,1 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


0,1 0,1


 m = 94.0,1 + 46.0,1 = 14g


<b>Câu 6: CTPT của X (C2H5O)n hay C2nH5nOn </b>



Vì là ancol no nên: Số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2
 5n = 2.2n + 2 n=2


Vậy A có CTPT là <i>C4H10</i>O2


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C6H5CH3 (toluen), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen)
CH2=CH–CH(OH)CH3. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>Câu 2: </b>Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3–CH2–OH  CH2 = CH2 + H2O là :


<b>A. </b>H2SO4 đặc, 120oC. <b>B. </b>H2SO4 đặc, 100oC. <b>C. </b>H2SO4 đặc, 140oC. <b>D. </b>H2SO4 đặc, 170oC.
<b>Câu 3: </b>Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:


<b>A. </b>CnH2n-6 (n6). <b>B. </b>CnH2n-3 (n6). <b>C. </b>CnH2n+6 (n1). <b>D. </b>CnH2n-6 (n1).
<b>Câu 4: </b>Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là


<b>A. </b>O2, Na, HBr, CuO. <b>B. </b>Na2CO3, Na, HBr, CuO.
<b>C. </b>NaOH, dung dịch Br2, HBr, CuO. <b>D. </b>NaOH, Na, HBr, CuO.
<b>Câu 5: </b>Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Br2, có đun nóng (tỉ lệ mol 1:1) là


<b>A. </b>p-bromtoluen. <b>B. </b>benzyl bromua.


<b>C. </b>o-bromtoluen. <b>D. </b>m-bromtoluen.


<b>Câu 6: </b>Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:



<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>Dung dịch KMnO4. <b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Quỳ tím.
<b>Câu 7: </b>Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, thấy:


<b>A. </b>Quỳ tím hóa hồng. <b>B. </b>Quỳ tím hóa xanh.
<b>C. </b>Quỳ tím khơng đổi màu. <b>D. </b>Qùy tím hóa đỏ.


<b>Câu 8: Metanol là chất rất độc, với lượng nhỏ có thể gây mù lịa, lượng nhiều hơn có thể gây tử vong. </b>
Cơng thức hóa học của metanol là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C2H4(OH)2. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 9: </b>Hãy chọn câu phát biểu SAI.


<b>A. </b>Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa
trắng.


<b>B. </b>Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.


<b>C. </b>Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
<b>D. </b>Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong khơng khí thành màu hồng nhạt


<b>Câu 10: </b>Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hồn tồn m gam X, thu được
15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần
trăm khối lượng của ancol etylic trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 11: </b>Cho m(gam) phenol tác dụng với natri dư thấy thốt ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m cần
dùng là



<b>A. </b>4,7g. <b>B. </b>9,4g. <b>C. </b>7,4g. <b>D. </b>4,9g.


<b>Câu 12: </b>Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Vậy công thức của A là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b>Câu 13: </b>Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 ?
<b>A. </b>Sủi bọt khí. <b>B. </b>Xuất hiện kết tủa trắng.


<b>C. </b>Dung dịch KMnO4 không bị mất màu. <b>D. </b>Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
<b>Câu 14: </b>Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 15: </b>Toluen là tên gọi chất nào sau đây?


<b>A. </b>C6H5–CH=CH2. <b>B. </b>C6H5–CH2CH3. <b>C. </b>C6H5–CH3. <b>D. </b>C6H6.


<b>Câu 16: </b>Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là
<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C2H5OSO3H. <b>C. </b>CH2=CH−CH=CH2. <b>D. </b>C2H5OC2H5.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>


<b>Câu 1(1,5đ): Hồn thành các phương trình hóa học sau: </b>
1) CH3OH + HBr <i><sub>t</sub></i>0



2) CH3OH + CuO<i>t</i>0



<b>Câu 2(1đ): Sục khí CO2 vào dung dịch Natri phenolat. Nêu hiện tượng ,viết phương trình phản ứng xảy </b>
ra.


<b>Câu 3(1đ):Tách nước 14,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 gam anken. Xác định công </b>
thức phân tử của X.


<b>Câu 4(1đ): Đốt cháy một lượng ancol Y no, đơn chức thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác </b>
định công thức phân tử của ancol Y.


<b>Câu 5(1đ): Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hồn tồn với natri (dư), thu được 2,24 </b>
lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, để phản ứng hồn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính
giá trị của m.


<b>Câu 6(0,5đ): Ancol no, đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O. Xác định công thức phân tử của </b>
X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<i>D </i> <i>D </i> <i>A </i> <i>A </i> <i>B </i> <i>C </i> <i>C </i> <i>D </i> <i>B </i> <i>B </i> <i>A </i> <i>A </i> <i>C </i> <i>B </i> <i>C </i> <i>D </i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(6đ): </b>
<b>Câu 1: </b>


1) CH3OH+ HBr <i><sub>t</sub></i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



2) CH3OH+ CuO<i>t</i>0


HCH=O + Cu + H2O
<b>Câu 2: Dung dịch bị vẩn đục </b>


H2O + CO2 + C6H5ONa C6H5OH + NaHCO3
<b>Câu 3: </b>


2


<i>H O</i>


<i>m</i>  14,8- 11,2= 3,6g 


2


<i>H O</i>


<i>n</i> 0,2mol
CnH2n+ 1OH 2 4


0


170
<i>đ</i>


<i>H SO</i>
<i>C</i>


 CnH2n + H2O


<b> 0,2 0,2 mol </b>


 14n = 11,2/0,2  n = 4  CTPT của ancol là C4H9OH
<b>Câu 4: Gọi CT ancol X là: CnH2n+1OH (n</b>1)


CnH2n+1OH + 3n/2 O2 <i>t</i>  nCO2+ (n+1) H2O
n n+1


0,3 0,4 mol
 n = 3


Vậy CTPT của X là: C3H7OH
<b>Câu 5: </b>


C6H5OH + Na  C6H5ONa + 1/2H2


0,1 0,05
C2H5OH + Na  C2H5ONa+ 1/2H2


0,1 0,05


C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
0,1 0,1


 m = 94.0,1 + 46.0,1 = 14g


<b>Câu 6: CTPT của X (C2H5O)n hay C2nH5nOn </b>


Vì là ancol no nên: Số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2
 5n = 2.2n + 2 n=2



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×