Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5cm


D
400


B


A


C

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>HÌNH HỌC LỚP 9 – CHƯƠNG 1</b>


HỌ VÀ TÊN:...ĐIỂM: ...
<b>TRẮC NGHIỆM: </b><i>Khoanh trịn chữ cái đầu câu chọn</i>


<b>Câu 1:</b> Xem hình vẽ. Độ dài cạnh <i>AD</i> bằng:
<b>A. </b>3, 37<i>cm</i>


<b>B. </b>6, 74<i>cm</i>
<b>C. </b>10,11<i>cm</i>
<b>D. </b>13, 48<i>cm</i>


<b>Câu 2:</b> So sánh 0


tan 32 và sin 32 , ta có; 0


<b>A. </b>Khơng so sánh được <b>B. </b><sub>tan 32</sub>0 <sub></sub><sub>sin 32</sub>0


<b>C. </b> 0 0



tan 32 sin 32 <b>D. </b> 0 0


tan 32 sin 32
<b>Câu 3:</b> Giá trị của biểu thức <i><sub>M</sub></i> <sub></sub><sub>sin 35</sub>2 0<sub></sub><sub>sin 55</sub>2 0<sub> bằng: </sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 2


cos 90 <b>C. </b> 2 0


sin 90 <b>D. </b> 0


90
<b>Câu 4:</b> Nếu sin<i>x</i>3cos<i>x</i> . Giá trị của sin .cos<i>x</i> <i>x</i> bằng;


<b>A. </b> 3


10 <b>B. </b>


1


4 <b>C. </b>


1


5 <b>D. </b>


2
9


<b>Câu 5:</b> Một người đi xe đạp leo lên một cái dốc <i>ABC</i>.Biết <sub>10 ; </sub>0  <sub>15 ; BC=2km; AB=3km</sub>0



<i>A</i> <i>B</i> .


Khi đó độ cao tại đỉnh <i>C</i> và <i>B</i> lần lượt là:
<b>A. </b>1, 04<i>km</i>; 2,95km


<b>B. </b>1, 04<i>km</i>; 0,52km
<b>C. </b>4,88<i>km</i>; 17,01km
<b>D. </b>24, 46<i>km</i>; 0,53km


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4
450
350
B
A
C
H
4
450
350
B
A
C
H
<b>A. </b>
2
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i> 2 <b>C. </b> 3



2


<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i> 3


<b>Câu 7:</b> Xem hình vẽ. Độ dài

<i>AC</i>

bằng:
<b>A. </b>4 6


3 <b>B. </b>
4


3


<b>C. </b> 2


3 <b> D. </b> 2


<b>Câu 8:</b> Một người ngồi trên tháp canh cao 12<i>m</i> so với mực nước biển. Nhìn thâý một chiếc thuyền
( như hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách cách tháp một khoảng (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
:


<b>A. </b><i>a</i>32<i>m</i> <b>B. </b><i>a</i>32, 9697<i>m</i>


<b>C. </b><i>a</i>33<i>m</i> <b>D. </b><i>a</i>32, 97<i>m</i>


<b>Câu 9:</b> Diện tích hình bình hành <i>ABCD</i> có <sub>5</sub> <sub>, BC=6cm, </sub> <sub>120</sub>0


<i>AB</i> <i>cm</i> <i>BAD</i> là:



<b>A. </b><sub>15 3</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b> 2


30<i>cm</i> <b>C. </b> 2


15<i>cm</i> <b>D. </b>15 3 2


2 <i>cm</i>
<b>Câu 10:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có đường trung tuyến <i>AM</i> <i>AC</i> . Khi đó tan


tan


<i>B</i>


<i>C</i> bằng;
<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1


3 <b>C. </b>


1


4 <b>D. </b>1


<b>Câu 11:</b> Xem hình vẽ. Độ dài <i>AH</i> bằng:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 3



<b>C. </b>4 3 <b>D. </b> 4


3


<b>Câu 12:</b> Giá trị của biểu thức


0
0


tan 40
cot 50


<i>M</i>  bằng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 13: </b>Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>5<i>cm</i>; BC = 12cm; CA =13cm . Khi đó độ lớn của <i>ABC</i> bằng:
<b>A. </b>Lớn hơn 0


90 <b>B. </b>Khác 0


90 <b>C. </b>Nhỏ hơn 0


90 <b>D. </b> 0


90


<b>Câu 14:</b> Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i> có <i>BH</i> 2<i>cm</i>; CH = 3cm . Khi đó <i>AB</i> bằng:


<b>A. </b>10 <b>B. </b> 6 <b>C. </b> 10 <b>D. </b> 15


<b>Câu 15:</b> Giá trị của biểu thức cos sin


cos sin


<i>Q</i>  


 





 khi


1
tan


2
 là:


<b>A. </b>1 tan  <b>B. </b>1 <b>C. </b>1 tan <b>D. </b>3


---


<b>---Câu 16</b>. Cho góc nhọn  có sin 1
3


 . Khi đó giá trị của cot bằng;


<b> A. </b>2 2 <b>B. </b>2<b> </b> <b>C. </b> 2


4 <b> </b> <b> D. </b>2, 9
<b>Tự luận </b>



1/ Cho tam giác ABC cân tại A, có <i>A</i>360, BC = 1cm. Kẻ phân giác CD. Gọi H là hình chiếu
vng góc của D trên AC.


a) Tính AD, DC.


b) Kẻ CK  BD. Giải tam giác BKC.
c) Chứng minh rằng cos 36 1 5


4


<i>o</i> <sub></sub>  <sub>. </sub>


2/ Cho tam giác ABC ( BA< BC) vuông tại B , đường cao BK chia cạnh huyền AC thành hai
đoạn AK = 9cm; KC= 16 cm.


a) Tính BK


b) Giải tam giác vng ABC. ( <i><b>góc làm trịn đến độ</b></i>)
3<b> / </b>Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 10cm, 0


40

<i>ACB</i>


a) Tính độ dài BC?


b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D AC). Tính AD?


(<i>Kết quả về cạnh làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5/Trong tam giác ABC có AB = 12cm, B = 400<sub>, C = 30</sub>0<sub>, đường cao AH. </sub>
Hãy tính độ dài AH, HC?


6/ Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH = 12cm, DH
= 16cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×