Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phan tich mot so ra TSNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>150</b>
<b>2</b>


<b>75</b>
<b>2</b>


<b>25</b>
<b>3</b>


<b>5</b>
<b>5</b>


<b>300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5</b>
<b>300</b>


Bài soạn số học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
<b> </b>


<b>TiÕt 27 § 15 . phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>
<b>I) Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :</b>


<b>1</b>


. Về kiến thức: HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
2. Về kĩ năng: Biết cách phân tích và phân tích đợc một số thừa số nguyên tố
trong các trờng hợp đơn giảnvà biết dùng luỹ thừa để viết gọn kết quả phân tích .


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích đợc một số
tự nhiên lớn hơn 1 ra TSNT mt cỏch linh hot


<b>II. Chuẩn bị:</b>



GV : Thớc thẳng, phấn mầu, bảng phụ .
HS : Thớc thẳng, máy tÝnh.


<b> III. tiến trình dạy học trên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?</b></i>
a.Một số tự nhiên khơng phải là hợp số thì sẽ là số nguyên tố .(Sai : 0, 1)
b.Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều lẻ . (Đúng)


c.Các số tự nhiên tận cùng bằng chữ số 7 đều là các số nguyên tố . (Sai : 27)
d.Tổng của hai hợp số là một hợp số . (Sai : 9 + 20 = 29)


e.Tổng hai số nguyên tố là một sè nguyªn tè .(Sai :3 + 5 = 8)
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hđ của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


GV: Lm th nào để viết một số dới
dạng tích các thừa số nguyên tố?
*Viết số 300 dới dạng một tích của
hai thừa số lớn hơn 1?


<i>300 = 6.50</i>


<i>hc 300 = 3.100</i>
<i>hoặc 300 = 2.150</i>


HÃy viết mỗi thừa số trên dới


dạng tích 2 thừa số lớn hơn 1?
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.3.2.5
300 = 2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25 =
2.2.3.5.5


Cứ nh vậy cho đến khi mỗi thừa số
không thể viết đợc dới dạng 1 tích
hai thừa số lớn hơn 1 thì dừng lại.
(GV viết dới dạng sơ đồ hình cây)
* Theo phân tích thì 300 bằng các
tớch no?


* Có nhận xét gì về kết quả sau khi
ph©n tÝch?


<i>Các thừa số ở kết quả là nh nhau và </i>
<i>là các số 2; 3; 5 là các số nguyên tố</i>
GV: Ta nói 300 đã đợc phân tích ra
thừa số ngun tố.


*VËy ph©n tÝch ra thõa số nguyên tố
là làm gì?


* Tại sao lại không ph©n tÝch tiÕp 2;
3; 5.


<i>Vì đó là số NT</i>


* Tại sao 6; 50; 100; 150; 75; 25; 10
lại phân tích đợc tiếp?



<b>1.Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyên </b>
<b>tố là gì?</b>


Ví dụ: 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.3.2.5


300 = 2.150 = 2.2.75


= 2.2.3.25 = 2.2.3.5.5


<i><b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra </b></i>
<i><b>thừa số nguyên tố là viết số đó dới dạng</b></i>
<i><b>một tích các thừa số ngun tố</b></i>


Chó ý


*Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của
mỗi số nguyên tố là chính số đó.


*Mọi hợp số đều phân tích đợc ra TSNT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài soạn số học lớp 6 – Năm hc 2010 - 2011
<i>- Vỡ ú l hp s.</i>


<i><b>Cách phân tÝch mét sè ra thõa sè </b></i>
<i><b>nguyªn tè</b></i>


Trong thực tế ta thờng phân tích số
300 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc


+ Nên lần lợt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2; 3;
5; 7; 11.


+ Trong q trình xét tính chia hết
nên vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2; 3; 5 đã học.


+ Các số nguyên tố đợc viết bên phải
cột, các thơng đợc viết bên trái cột.
*Viết gọn kết quả bằng luỹ thừa và
viết các ớc nguyên tố của 300 theo
thứ tự từ nh n ln.


*Có nhận xét gì về kết quả khi phân
tích bằng các cách khác nhau?


* Phân tích 420 ra thõa sè nguyªn
tè.? 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>


<b>Cđng cè lun tËp:</b>


Ph©n tÝch mét sè lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là làm gì ?


<i><b>Nhớ: dù phân tích bằng cách nào </b></i>
<i><b>thì mỗi bài toán chỉ có một KQ duy </b></i>
<i><b>nhất</b></i>


<b>Bài tập 125</b>



phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố.


a.60 b.285 c. 1000000
* Mỗi số trên chia hết cho các số
nguyên tố nào?


* Số 60 chia hết cho những hợp số
nào?


* Số 285 chia hết cho những số nào?
Bài tập 127 .


<i><b>2. Cách phân tích một số ra thừa số </b></i>
<i><b>nguyªn tè .</b></i>


300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
300 = 22<sub>.3.5</sub>2


<b>Cñng cè luyện tập:</b>


<b>Bài tập 125</b>


phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.


a. 60 = 22<sub>.3.5</sub>


b.285 = 3.5.19
c.1000000 = 26<sub>.5</sub>6


<b>Bài 127 SGK</b>
225 = 33 <sub>.5</sub>2
1800 = 23 <sub>.3</sub>2 <sub>.5</sub>2
<b>Híng dÉn häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ</b>


Xem lại cách phân tích một số ra TSNT đã học. Biết vận dụng linh hoạt các dấu
hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố


Chuẩn bị bài mới : Luyện tập các bài tập 129 đến 133 .


<i><b>Đọc trớc mục : Có thể em cha biết " Cách xác định số lợng ớc số của một số ".</b></i>
<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>300</b>
<b>50</b>
<b>6</b>


<b>300</b>
<b>100</b>


<b>3</b>


<b>300</b>
<b>150</b>
<b>2</b>


<b>25</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>5</b>
<b>5</b>


<b>10</b>
<b>10</b>


<b>5</b>
<b>2</b>


<b>5</b>
<b>2</b>


<b>75</b>
<b>2</b>


<b>25</b>
<b>3</b>



<b>5</b>
<b>5</b>


<b>300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b> <b>300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5</b> <b>300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5</b>
Bài soạn số học lớp 6 Năm học 2010 - 2011


...
...


<i><b>Bài soạn hình học dạy lại tiết 8 </b></i>–<i><b> Tuần 8 ch</b><b>a dạy vì GV tồn huyện đi tập</b></i>
<i><b>huấn chuyên đề</b></i>


<b> </b>


<b> Ngày soạn : 14/10/2009</b>
<b> Tiết 28 </b>


<b>Đ 15 . phân tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè</b>
<b>I) Mơc tiªu :</b>


Qua bài này học sinh cần :


- Rốn k năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố và kỹ năng tìm ớc
số , xác định số lợng ớc số của một số qua kết quả phân tích một số ra
thừa số ngun tố .


- RÌn tính chính xác và linh hoạt trong quá trình phân tích, chọn ớc số
<b>II) Chuẩn bị:</b>


GV : Thớc thẳng, phấn mầu, bảng .


HS : Thớc thẳng, máy tính.


<b> III) các hoạt động dạy học trên lớp :</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: (?) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Phân tích số 42 ra
thừa số nguyên tố


HS2: Chữa bài 128(SGK)


hot động giáo viên hoạt động học sinh


<i><b>Hoạt động 2 : : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố và tìm ớc số</b></i>
Bài tập 129 :


(?) Sè a cã thể chia hết cho những số nào ?
Ư(a) gồm những số nào ?


H ớng dÃn HS tìm ớc của một số theo các
bớc : ớc là 1 và chính nó, ớc nguyên tố, ớc
hợp số .


<b>Bài tập 129 :</b>


a) Ư(a) = {1 ; 5.13 ; 5 ; 13 }
b) ¦(b) = {1 ; 25<sub> ; 2 ; 2</sub>4<sub> ; 2</sub>2<sub> ; 2</sub>3<sub> }</sub>


= {1 ; 32 ; 2 ; 16 ; 4 ; 8 }


c) ¦(c) = {1 ; 32<sub>.7 ; 3 ; 7 ; 3</sub>2<sub> ; 3.7 }</sub>


= {1 ; 63 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21}


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài soạn số học lớp 6 Năm học 2010 - 2011
Bài tập 131 :


(?) Hai số cần tìm có quan hệ nh thế nào
với 42? Bài toán có thể phát biểu lại nh thế
nào?


(?) Muốn tìm Ư(42) em làm nh thế nào?


b) Làm tơng tự nh câu a Với điều kiện
a < b.


<b>Bài tập 131 :</b>


a) Hai số cần tìm là ớc của 42 .
Ư(42)={1; 42 ; 2 ; 3 ; 7 ; 21 ; 14 ; 6}
Nªn 42 = 1.42 = 2. 21 = 3.14 = 6. 7
b) Hai sè a vµ b lµ íc cđa 30 .


¦(30)={1 ; 30 ; 2 ; 15 ; 3 ; 10 ; 5 ; 6}
V× a < b nªn a b»ng 1 ; 2 ; 3 ; 5 và b
t-ơng ứng bằng 30 ; 15 ; 10 ; 6 .


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm số ớc số của một số sau khi phân tích ra thừa số nguyên tố </b></i>
<i><b>(?) Đọc phần " Cách xác định số lợng ớc</b></i>


<i><b>số của một số "ở mục Có thể em cha biết</b></i>
để biết khỏi tìm thiu c . Nờu cỏch xỏc


nh


(?) Tìm số lợng các ớc ở bài 129?
Bài tập 130


- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?
- Tính số lợng các ớc số của mỗi số ?
- Viết tập hợp các ớc số của mỗi số ?


<i><b>Nu a = x</b><b>m</b><b><sub>.y</sub></b><b>n</b><b><sub>.z</sub></b><b>p</b><b><sub> trong ú x,y,z l cỏc s</sub></b></i>


<i><b>nguyên tố thì số lơng các ớc số của a la</b></i>
<i><b>(m+1).(n+1).(p+1)</b></i>


Bài 129.


a) b = 25<sub> cã 5 + 1 = 6 (íc)</sub>


b) c = 32<sub>.7 cã (2+1)(1+1) = 6 (íc)</sub>
<b>Bµi tËp 130 :</b>


51 = = 3.17 => cã 2 + 2 = 4 íc
¦(51) = {1;51;3; 17}


75 = 3.52<sub> => Cã 2 + 4 = 6 ớc</sub>
Ư(75)={1;75;3;25;5;15}
Bài tập 132


(?) Số túi có quan hệ nh thế nào với tổng số
bi ? Vì sao ?



(?) Có mấy cách xếp số bi vào túi ? Số bi của
môĩ túi trong từng trờng hợp là mấy viên ?
Bài tËp 132


(?) Y/C häc sinh lµm viƯc theo nhãm ?
- Đại diện các nhóm lên trình bày ?


<b>Bài tập 131 :</b>


Số túi là ớc của 28 .


Ư(28) = {1; 28 ; 2 ; 14 ; 4 ; 7}
Nªn sè tói lµ 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28
<b>Bài tập 133 :</b>


a) 111 = 3.37


)
111
(


Ư <sub>= {1; 3; 37; 111}</sub>


b)

<sub></sub>

<sub></sub>

lµ íc cđa 111 vµ có 2 chữ số nên




= 37. Vy 37.3 = 111
<i><b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà</b></i>


- Học bài; xem lại các bài đã chữa.
- Làm BT 161; 162; 168 SBT.


- Chuẩn bị bài mới : Ước chung vµ béi chung .


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×