Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Sở GD & ĐT Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.69 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(5 điểm; mỗi câu 0,2 điểm) </b></i>


<b> Câu 1.</b> Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ


<b>A.</b>
2


x 1


y
x




 <b>B.</b> yx33x2 <b>C.</b> y | x 1|  | x 1 |


<b>D.</b> 4 2
1
y


x 2x 3




  <sub> </sub>
<b> Câu 2.</b> Cho hai lực <i>F</i>1<i>MA F</i>, 2 <i>MB</i>


   



cùng tác động vào một vật tại điểm <i>M </i>. Cho biết cường độ
lực <i>F F</i>1, 2


 


đều bằng <i>50N</i> và tam giác <i>MAB</i> vuông tại <i>M</i>. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :


<b>A.</b> 100<i>N</i> <b>B.</b>100 2<i>N</i> <b>C.</b> 50 2<i>N</i> <b>D.</b> 50 <i>N</i>


<b> Câu 3.</b> Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là <i>a</i>1.234.872 30 (người).
Tìm số qui trịn của <i>a</i><sub>. </sub>


<b>A.</b> 1.234.900 <b>B.</b> 1.234.880 <b>C.</b> 1.234.870 <b>D.</b> 1.234.800


<b> Câu 4.</b> Cho các tập hợp <i>A</i>

<i>x</i><i>R</i>| 5 <i>x</i>1

và <i>B</i>

<i>x</i><i>R</i>| 3 <i>x</i>3

. Tìm tập hợp <i>A</i><i>B</i><sub>. </sub>
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i> 

5;1



<b>B.</b> <i>A</i><i>B</i> 

5;3

<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i> 

3;1

<b>D.</b> <i>A</i><i>B</i> 

3;3



<b> Câu 5.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình:<i>x</i>4 2(<i>m</i>1)<i>x</i>24<i>m</i> 8 0 có 4
nghiệm phân biệt.


<b>A.</b> <i>m</i>2 và <i>m</i>3 <b>B.</b> <i>m</i>2 <b>C.</b> <i>m</i>1 và <i>m</i>3 <b>D.</b> <i>m</i>3


<b> Câu 6.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>

2<i>m</i>

<i>x</i>5<i>m</i> đồng biến trên <i>R </i>?


<b>A.</b> <i>m</i>2 <b>B.</b> <i>m</i>2 <b>C.</b> <i>m</i>2 . <b>D.</b> <i>m</i>2


<b> Câu 7.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G, I</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Khẳng định nào sau đây
là sai.



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 10 </b>


<i>Thời gian: 90 phút</i> (<i>không kể thời gian giao đề</i>)


<b>Mã đề: 1001 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> <i>MA MB MC</i>    3<i>MG</i>,<i>M</i>. <b>B.</b> <i>GA GB</i>    G<i>C</i>0.<sub> </sub><b>C.</b> <i>GA GB</i>   <i>GC</i>. <b>D.</b>


2
<i>GB GC</i>   <i>GI</i>.


<b> Câu 8.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AB=4</i>. Kết quả <i>BA BC</i> . bằng :


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 4 2 <b>D.</b> 4


<b> Câu 9.</b> Nếu hàm số <i>y = ax2<sub> + bx + c </sub></i><sub>có </sub><i><sub>a > 0, b > 0 </sub></i><sub>và </sub><i><sub>c < 0</sub></i><sub> thì đồ thị của nó có dạng: </sub>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b> Câu 10.</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho 3 điểm <i>A</i>( 1;3), (3; 4), ( 5; 2) <i>B</i>  <i>C</i>   <sub>. Tìm tọa </sub>
độ trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>.


<b>A.</b> 1; 1
3
<i>G</i><sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> </sub><b>B.</b>



1; 1


<i>G</i>  <sub> </sub><b>C.</b> 1; 1


3 3


<i>G</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D.</b>



1; 1


<i>G</i>   <sub> </sub>


<b> Câu 11.</b> Số nghiệm của phương trình <i>x x</i> 2 2<i>x</i><sub> là : </sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b> Câu 12.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i> 

1, 5

và <i>B</i>

<i>m m</i>; 2

.Tìm tất cả các giá trị của m để<i>A</i><i>B</i> .


<b>A.</b> <i>m</i>   ( ; 3] (5;)


<b>B.</b> <i>m</i> [ 3;5] <b>C.</b> <i>m</i>   ( ; 3] [5;) <b>D.</b>
( 3;5]


<i>m</i>  <sub> </sub>



<b> Câu 13.</b> Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con.
Hỏi mẹ sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?


<b>A.</b> 26 <b>B.</b> 28 <b>C.</b> 24 <b>D.</b> 22


<b> Câu 14.</b> Cho hàm số <sub>2</sub>


2( 2) , -1 x 1
( )


1 , x 1
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


   




 


 





. Tính <i>f</i>( 1).
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 5



<b> Câu 15.</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?


<b>A.</b> Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.</b> Số 15 chia hết cho 2.


<b> Câu 16.</b> Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho các điểm

2;3 ,

11 7;
2 2
<i>A</i> <i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 , và <i>B</i> là điểm
đối xứng với <i>A</i> qua <i>I.</i> Giả sử <i>C</i> là điểm có tọa độ

5;<i>y</i>

. Giá trị của <i>y</i> để tam giác <i>ABC</i> là tam giác
vuông tại <i>C </i>là:


<b>A.</b> <i>y</i>0 ;<i>y</i>7<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> <i>y</i>0 ;<i>y</i> 5<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> <i>y</i> 5<sub>. </sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b> <i>y</i>5 ;<i>y</i>7<sub> </sub>
<b> Câu 17.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> tâm O. Số vectơ khác vecto 0, có điểm đầu và điểm cuối là
đỉnh hoặc tâm <i>O</i> của lục giác và cùng phương với vectơ <i>OC</i><sub> là: </sub>


<b>A.</b> <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 4


<b> Câu 18.</b> Tập xác định của hàm số y 2x 3 3 2 x   là:


<b>A.</b> D  <b>B.</b>   


 


3


D ;2



2 <b>C.</b> D2;

<b>D.</b>


 


  


 


3


D ;2


2


<b> Câu 19.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2


'' <i>x Q x</i>:  3 0'' là mệnh đề nào dưới đây:


<b>A.</b> '' <i>x Q x</i>: 2 3 0 ''


<b>B.</b> '' <i>x Q x</i>: 2 3 0''


<b>C.</b> '' <i>x Q x</i>: 2 3 0''


<b>D.</b> '' <i>x Q x</i>: 2 3 0 ''


<b> Câu 20.</b> Liệt kê phân tử của tập hợp <i>B</i>

<i>x</i><i>N</i>| (2<i>x</i>2<i>x x</i>)( 23<i>x</i>4)0



<b>A.</b> <i>B</i> 

1;0;4

<sub> </sub><b>B.</b> <i>B</i>

0;4

<sub> </sub><b>C.</b> 1; ;0;41

2
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>D.</b>

0;1;4



<i>B</i> <b> </b>


<b> Câu 21.</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có tâm <i>O. </i>Khẳng định nào sau đây sai ?


<b>A.</b> <i>OB OD</i>   <i>BD</i>. <b>B.</b> <i>OA OC</i>   0. <b>C.</b>  <i>AB</i><i>DC</i>.<sub> </sub><b>D.</b>   <i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i>.


<b> Câu 22.</b> Cho <i>A</i>

0;1;2 ,

<i>B</i> 

1;0;1

. Khi đó <i>A</i><i>B</i> là:<sub> </sub>


<b>A.</b> { 1} <b><sub> B.</sub></b>{2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 23.</b> Giá trị nào của <i>b</i> và <i>c</i><sub> sau đây thì đồ thị (P) của hàm số </sub> 2


<i>y</i><i>x</i> <i>bx c</i> có trục đối xứng
là đường thẳng <i>x</i>1 và đi qua điểm <i>A</i>(2; 3) <sub> ? </sub>


<b>A.</b> 2


3
<i>b</i>
<i>c</i>


 






 <b>B.</b>


2
3
<i>b</i>
<i>c</i>


 



 


 <b>C.</b>


2
4
<i>b</i>
<i>c</i>


 



 


 <b>D.</b>


2


3
<i>b</i>
<i>c</i>






 


<b> Câu 24.</b> Tập xác định của hàm số 2
5


1
<i>y</i>


<i>x</i>


 là :
<b>A.</b> <i>R</i>\

 

1 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b> \

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>



<b>C.</b> \ 1

 

<b>D.</b> <b> </b>


<b> Câu 25.</b> Số nghiệm của phương trình 2


1 4



2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 0 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b><i><b>( 5 điểm; mỗi câu 1,0 điểm) </b></i>


<b>Câu 1. (1,0 điểm) </b>


Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : 2


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 2. (1,0 điểm) </b>


Giải phương trình sau : <i>x</i>24<i>x</i>2<i>x</i>2 .


<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>



Cho phương trình : 2


(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>2)<i>x</i><i>m</i> 1 0 , với <i>m </i>là tham số . Tìm điều kiện của
tham số <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 . Khi đó, tìm tất cả các giá trị nguyên của
tham số <i>m</i> để <i>A</i><i>x</i>1<i>x</i>2<i>x x</i>1 2 là số một nguyên .


<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>AB</i>, <i>N</i> là một điểm trên cạnh <i>AC</i> sao cho
2


<i>NC</i> <i>NA</i> và <i>I </i> là trung điểm của đoạn <i>MN</i>. Chứng minh :    <i>BC</i><i>NM</i> <i>BM</i><i>NC</i> . Hãy biểu diễn
vecto <i>AI</i> theo hai vecto <i>AB</i> và <i>AC</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>; cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>( 1;1), <i>B</i>(1;3)và trọng tâm
là 2;2


3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI : </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A B A D C A C D C D C B B A C D C B A C B B D


<b>PHẦN II : TỰ LUẬN </b><i><b>(5 bài, 5 điểm; mỗi bài 1,0 điểm) </b></i>


<b>Nội dung </b> <b>Điể</b>



<b>m </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1. </b>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số : <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> . </sub>


<b>1,0 </b>


<b>Câu 4. </b>Chứng minh :


<i>BC</i><i>NM</i> <i>BM</i> <i>NC</i>
   


<b>1,0 </b>


+ Tập xác định: <i>D</i>


+ Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;)
+ Bảng biến thiên


+ Đồ thị của hàm số là một Parabol có đỉnh
(2;1)


<i>S</i> , nhận đường thẳng <i>x</i>2 làm trục
đối xứng .


Tìm đúng ít nhất 2 điểm mà đồ thị qua
.



Vẽ đúng đồ thị .


0,25


0,25


+ Ta có :


 



<i>BC</i><i>NM</i>  <i>BM</i><i>MC</i>  <i>NC</i><i>CM</i>
     



<i>BM</i> <i>NC</i>

 

 <i>MC</i> <i>CM</i>


<i>BM</i> <i>NC</i>

0


<i>BM</i> <i>NC</i>


+ 1



2


<i>AI</i>  <i>AM</i> <i>AN</i>
  




1 1 1


2 2<i>AB</i> 3<i>AC</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


1 1
4<i>AB</i> 6<i>AC</i>
  


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0,25 0,25


<b>Câu 5. </b><i>ABC</i><b> : </b><i>A</i>( 1;1), <i>B</i>(1;3)
và trọng tâm là 2;2


3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>1,0 </b>



+ Ta có <i>C x y</i>( ; ): 3 ( )


3 ( )


<i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>G</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


  


6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 

Vậy
( 6; 2)



<i>C</i>  


+ <i>M</i> thuộc tia <i>Oy</i><i>M</i>(0; )<i>m</i> , với
0


<i>m</i>


Thế thì : <i>BM</i>  ( 1;<i>m</i>3)
<i>CM</i>(6;<i>m</i>2)
+ <i>MBC</i> vuông tại <i>M</i>


<i>BM</i> <i>CM</i>


 


. 0


<i>BM CM</i>
 


( 1).6 (<i>m</i> 3)(<i>m</i> 2) 0


     
2
12 0
<i>m</i> <i>m</i>
   
3
4
<i>m</i>


<i>m</i>
 

  <sub></sub>


. Vì <i>m</i>0 nên chọn <i>m</i>4
+ Vậy : <i>M</i>(0; 4) .


0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Câu 2. </b>Giải phương trình sau :
2


4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    . <b>1,0 </b>


+ 2


(<i>pt</i>) : <i>x</i> 4<i>x</i>2<i>x</i>2



2 <sub>2</sub> 2 0 <sub>2</sub>


4 (2 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
   


<sub>2</sub>1


5 12 4 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
  


1
2
2
5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 
 


<i>x</i>2.


+ Vậy phương trình có nghiệm <i>x</i>2.


0,25


0,25


0,25


0,25


<b>Câu 3.</b> 2


(<i>m</i>1)<i>x</i> 2(<i>m</i>2)<i>x</i><i>m</i> 1 0, (1)<b> 1,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Pt(1) có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 khi


và chỉ khi <sub>'</sub> 1 0


4 5 0


<i>m</i>
<i>m</i>
 



   



5


4
<i>m</i>


   và <i>m</i>1 , (*) <sub>0,25 </sub>


0,25


<b>Ghi chú:</b>


* <i>Đáp án này có 02 trang.</i>


* <i>Học sinh có cách giải khác : đúng, </i>
<i>chính xác và logic thì giáo viên dựa </i>
<i>theo thang điểm mỗi câu phân điểm cho </i>
<i>phù hợp với HDC</i>.



+ Theo định lý Viet, ta có :


1 2


2( 2)
1
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


 


 , 1 2


1
.


1
<i>m</i>
<i>x x</i>


<i>m</i>




+ Khi đó : <i>A</i><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x x</i><sub>1 2</sub>



2( 2) 1


1 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 


 


3
1
<i>m</i>
<i>m</i>




4
1


1
<i>m</i>
 





+ Do đó : 4


1
<i>A</i>


<i>m</i>


  




 
Suy ra <i>m</i>  1

1 ; 2 ; 4 


Hay <i>m</i>

0; 2; 1;3; 3;5 



Kết hợp điều kiện (*) ta được các giá trị m
cần tìm là : <i>m</i> 

1; 0; 2;3;5

.


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×