Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Phan phoi CT Toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.34 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND TỈNH SÓC TRĂNG</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO</b>


<b>Tài liệu</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS</b>


<b>MƠN TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHUNG PPCT CẤP THCS</b>
<b>I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG</b>


Khung phân phối chương trình (KPPCT) này áp dụng cho cấp THCS từ năm học
<i>2009-2010, gồm 2 phần: (A) Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT (một số phần có sự</i>
<i>điều chỉnh so với năm học 2008-2009). </i>


<b>1. Về Khung phân phối chương trình </b>


KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài
học, mơđun, chủ đề,...), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí
nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.
Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành
cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối
thiểu. Tiến độ thực hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy
định thống nhất cho tất cả các trường THCS trong cả nước.


Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn
cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các
trường THCS có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức
quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị
Phịng GDĐT xem xét trình Sở GDĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy
<i>học cho phù hợp (lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).</i>



<b>2. Về phân phối chương trình dạy học tự chọn</b>
a) Thời lượng và cách tổ chức dạy học tự chọn:


Thời lượng dạy học tự chọn của các lớp cấp THCS trong Kế hoạch giáo dục là 2 tiết/tuần,
dạy học chung cho cả lớp (các trường tự chủ về kinh phí có thể chia lớp thành nhóm nhỏ
hơn nhưng vẫn phải đủ thời lượng quy định).


Việc sử dụng thời lượng dạy học tự chọn THCS theo 1 trong 2 cách sau đây:


<i>Cách 1: Chọn 1 trong 3 môn học, hoạt động giáo dục : Tin học, Ngoại ngữ 2, Nghề phổ</i>
thơng (trong đó Ngoại ngữ 2 có thể bố trí vào 2 tiết dạy học tự chọn này hoặc bố trí ngồi
thời lượng dạy học 6 buổi/tuần).


<i>Cách 2: Dạy học các chủ đề tự chọn nâng cao, bám sát (CĐNC, CĐBS). </i>


- Dạy học CĐNC là để khai thác sâu hơn kiến thức, kĩ năng của chương trình, bổ sung kiến
thức, bồi dưỡng năng lực tư duy nhưng phải phù hợp với trình độ tiếp thu của học sinh.
<i>Các Sở GDĐT tổ chức biên soạn, thẩm định tài liệu CĐNC (trong đó có các tài liệu Lịch</i>
<i>sử, Địa lí, Văn học địa phương), dùng cho cấp THCS theo hướng dẫn của Bộ GDĐT (tài</i>
liệu CĐNC sử dụng cho cả GV và HS) và quy định cụ thể PPCT dạy học các CĐNC cho
phù hợp với mạch kiến thức của mơn học đó. Các Phịng GDĐT đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện PPCT dạy học các CĐNC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hiệu trưởng các trường THCS chủ động lập Kế hoạch dạy học các CĐBS (chọn môn học,
<i>ấn định số tiết/tuần cho từng môn, tên bài dạy) cho từng lớp, ổn định trong từng học kì trên</i>
cơ sở đề nghị của các tổ trưởng chuyên môn và GV chủ nhiệm lớp. GV chuẩn bị kế hoạch
bài dạy (giáo án) CĐBS với sự hỗ trợ của tổ chuyên môn.


b) Kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học tự chọn:



<i>Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập CĐTC của môn học thực hiện theo quy định tại Quy</i>
<i>chế đánh giá, xếp loại HS trung học cơ sở và HS trung học phổ thông. </i>


<i><b>Lưu ý: Các bài dạy CĐTCNC, CĐBS bố trí trong các chương như các bài khác, có thể có</b></i>


điểm kiểm tra dưới 1 tiết riêng nhưng khơng có điểm kiểm tra 1 tiết riêng, điểm CĐTC mơn
học nào tính cho mơn học đó.


<b>3. Thực hiện các hoạt động giáo dục</b>


a) Phân công GV thực hiện các Hoạt động giáo dục:


<i>Trong KHGD quy định tại CTGDPT do Bộ GDĐT ban hành, các hoạt động giáo dục đã được</i>
quy định thời lượng với số tiết học cụ thể như các môn học. Đối với GV được phân cơng thực hiện
Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp (HĐGDNGLL), Hoạt động giáo dục hướng nghiệp
<i>(HĐGDHN) được tính giờ dạy như các mơn học; việc tham gia điều hành HĐGD tập thể</i>
(chào cờ đầu tuần và sinh hoạt lớp cuối tuần) là thuộc nhiệm vụ quản lý của Ban Giám hiệu
và GV chủ nhiệm lớp, khơng tính vào giờ dạy tiêu chuẩn.


b) Tích hợp HĐGDNGLL, HĐGDHN, môn Công nghệ:


- HĐGDNGLL: Thực hiện đủ các chủ đề quy định cho mỗi tháng, với thời lượng 2
tiết/tháng và tích hợp nội dung HĐGDNGLL sang mơn GDCD các lớp 6, 7, 8, 9 ở các chủ
đề về đạo đức và pháp luật. Đưa nội dung về Công ước Quyền trẻ em của Liên Hợp quốc
<i>vào HĐGDNGLL ở lớp 9 và tổ chức các hoạt động hưởng ứng phong trào "Xây dựng trường</i>
<i>học thân thiện, HS tích cực” do Bộ GDĐT phát động. </i>


- HĐGDHN (lớp 9):



Điều chỉnh thời lượng HĐGDHN thành 9 tiết/năm học sau khi đưa một số nội dung
<i>GDHN tích hợp sang HĐGDNGLL ở 2 chủ điểm sau đây:</i>


<i>+ "Truyền thống nhà trường", chủ điểm tháng 9; </i>
<i>+ "Tiến bước lên Đoàn", chủ điểm tháng 3. </i>


Nội dung tích hợp do Sở GDĐT (hoặc uỷ quyền cho các Phòng GDĐT) hướng dẫn
trường THCS thực hiện cho sát thực tiễn địa phương.


Nội dung tích hợp do Sở GDĐT hướng dẫn GV thực hiện cho sát thực tiễn địa phương.
Cần hướng dẫn HS lựa chọn con đường học lên sau THCS (THPT, TCCN, học nghề) hoặc
đi vào cuộc sống lao động. Về phương pháp tổ chức thực hiện HĐGDHN, có thể riêng theo
lớp hoặc theo khối lớp; có thể giao cho GV hoặc mời các chuyên gia, nhà quản lý kinh tế,
quản lý doanh nghiệp giảng dạy.


<b>4. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá</b>
a) Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy học (PPDH):


- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới PPDH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài,
bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản chất;


+ Sử dụng hợp lý SGK khi giảng bài trên lớp, tránh tình trạng yêu cầu HS ghi chép quá
nhiều theo lối đọc - chép;


+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng cơng


nghệ thơng tin, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành,
liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;


+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân
thiện, khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý cho HS làm việc cá nhân và theo
nhóm;


+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu
kém.


- Đối với các mơn học địi hỏi năng khiếu như: Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục cần coi
trọng truyền thụ kiến thức, hình thành kỹ năng, bồi dưỡng hứng thú học tập, khơng q
thiên về đánh giá thành tích theo yêu cầu đào tạo chuyên ngành hoạ sỹ, nhạc sỹ, vận động
viên.


- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dưỡng GV và dự giờ thăm
lớp của GV, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trường,
cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.


b) Đổi mới kiểm tra, đánh giá (KTĐG):


- Những yêu cầu quan trọng trong đổi mới KTĐG là:


+ GV đánh giá sát đúng trình độ HS với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn
HS biết tự đánh giá năng lực của mình;


+ Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức
trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của HS, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới
<i>các kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT. </i>



+ Thực hiện đúng quy định của Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT do Bộ
GDĐT ban hành, tiến hành đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học
kỳ cả lý thuyết và thực hành.


- Đổi mới đánh giá các môn Mỹ thuật, Âm nhạc (THCS), Thể dục (THCS, THPT):
Thực hiện đánh giá bằng điểm hoặc đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập theo quy định
tại Quy chế Đánh giá, xếp loại HS THCS, HS THPT sửa đổi.


c) Đối với một số môn khoa học xã hội và nhân văn như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo
dục cơng dân, cần coi trọng đổi mới PPDH, đổi mới KTĐG theo hướng hạn chế chỉ ghi nhớ
máy móc, khơng nắm vững kiến thức, kỹ năng mơn học. Trong quá trình dạy học, cần đổi
mới KTĐG bằng cách nêu vấn đề mở, đòi hỏi HS phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ
năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.


d) Từ năm học 2009-2010, tập trung chỉ đạo đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH
<i>các mơn học và hoạt động giáo dục, khắc phục tình trạng dạy học theo lối đọc-chép. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MƠN TỐN</b>


Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình
mơn Tốn ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Hướng dẫn thực
hiện chuẩn KTKN ban hành tại Quyết định số 5646/QĐ-BGDĐT, ngày 1/9/2009, KPPCT
của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.


<b>1. Đổi mới phương pháp dạy học</b>


- Tích cực hố hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải
quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng
tạo.



- Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong
học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn
dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.


- Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy
học phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Coi trọng cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài
liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó
đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:


- Về đổi mới soạn, giảng bài:


+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS, thiết kế hệ
thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài,
bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến
thức kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc khơng nắm vững bản chất;


+ Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp
lý giáo án điện tử, sử dụng các phương tiện nghe nhìn và máy tính cầm tay; thực hiện đầy
đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;


+ GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn gọn, dễ hiểu; tác
phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích, động viên HS học tập, tổ chức hợp lý
cho HS học tập cá nhân và theo nhóm;


+ Dạy học sát đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu
kém trong nội dung từng bài học.



- Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng:


<i>Ngày 05/5/2006, Bộ GDĐT đã ban hành Chương trình GDPT trong đó có chuẩn kiến</i>
<i>thức, kĩ năng của từng mơn học. Trong phần “Những vấn đề chung” của Chương trình</i>
<i>GDPT đó xác định: “Chuẩn kiến thức, kĩ năng là các yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức,</i>
<i>kĩ năng của môn học, hoạt động giáo dục mà HS cần phải có và có thể đạt được sau từng</i>
<i>giai đoạn học tập”. Đây là cơ sở pháp lí thực hiện dạy học đảm bảo những yêu cầu cơ bản,</i>
tối thiểu của chương trình, thực hiện dạy học kiểm tra, đánh giá phù hợp với các đối tượng
HS; trên cơ sở đó sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của từng cá nhân HS, giúp GV chủ động,
linh hoạt, sáng tạo trong áp dụng chương trình, từng bước đem lại cho HS sự bình đẳng
trong phát triển năng lực cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Từ khâu lập kế hoạch bài học, tổ chức và hướng dẫn các hoạt động học tập của HS
đến kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS nhất thiết phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ
năng.


+ Từ các điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của lớp học để lựa chọn các giải pháp thích hợp
nhằm giúp từng đối tượng HS đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng bằng sự cố gắng “vừa sức”
với từng đối tượng HS đó.


+ Từ kế hoạch phát hiện và bồi dưỡng nâng cao năng lực cho những HS đã đạt chuẩn
và có nhu cầu phát triển năng lực cá nhân trong môn học hoặc lĩnh vực học tập.


+ Thực hiện đầy đủ, đúng mức những nội dung cơ bản nhất, quan trọng nhất của
chương trình mơn học. Đây là một trong những điều kiện để đảm bảo mức chất lượng cơ
bản và thực hiện sự bình đẳng về cơ hội học tập có chất lượng cho mọi đối tượng HS.


+ Thực hiện dạy học phù hợp với các đối tượng HS sẽ giữ được ổn định lâu dài, tạo
cho HS sự tự tin và hứng thú trong học tập, góp phần rất quan trọng để nâng cao dần chất


lượng GDPT.


+ Hình thành học vấn phổ thơng tồn diện, làm cơ sở vững chắc để phát triển các năng
lực cá nhân theo nhu cầu và thế mạnh của từng đối tượng HS.


+ Thực hiện nghiêm túc chương trình GDPT nhưng khơng “cứng nhắc”, “đồng loạt”,
“bình qn” mà rất linh hoạt theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng đối tượng HS, góp
phần tạo thế ổn định để nâng cao dần chất lượng GDPT.


+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng thực chất là thực hiện chuẩn hố trình độ của
HS, địi hỏi HS ít nhất cũng phải đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của các môn học bắt
buộc trong chương trình GDPT. Cần phải có những hỗ trợ đặc biệt cho bộ phận HS có hồn
cảnh khó khăn.


- Ôn tập cuối chương, cuối kỳ, cuối năm:


Các vấn đề lí thuyết của tốn, cũng như cách giải các bài tốn chúng ta có thể qn đi một
cách đáng kể nếu như khơng được ơn lại


Ơn tập nhằm hệ thống hố kiến thức đã học, hồn thiện kĩ năng giải bài tập, qua ôn tập bổ
khuyết cho những phát hiện thiếu sót về kiến thức, kĩ năng về suy luận tốn học thiếu căn cứ
lơgic hoặc chưa hợp lí; nhờ đó tạo cho từng HS vững tin vào năng lực bản thân có thể đạt kết quả
tốt trong các kì kiểm tra, thi tốt nghiệp.


Việc ơn tập mơn Toán cần đạt tới hiểu được bản chất và vận dụng được các nội dung học;
khi ôn tập không nên quá chú ý vào việc tìm những thủ thuật ghi nhớ được nhiều, dĩ nhiên, nhớ
là cơ sở cần cho việc giải các bài tốn, nhưng khơng đủ; bởi vì việc nắm vững các cách giải các
dạng loại bài toán cơ bản cho nhiều khả năng đạt kết quả tốt trong kiểm tra thi cử.


Các nghiên cứu cho thấy, việc xem lại nội dung học đã tiếp nhận, ngay khi kết thúc (sau 10


phút) thì khả năng nhớ đạt tới 95-100%. Còn khi nội dung học được nhắc lại sau những khoảng
thời gian một ngày, một tuần, một tháng, ba tháng thì khả năng nhớ khơng vượt q 90%.
Việc ôn tập giúp ta nhớ nội dung học tốt hơn và thực sự hữu ích cho việc giải các bài tốn. Sự
quan trọng của việc ơn tập là ở chỗ: Giúp người học hệ thống lại và rút ra những điều cơ bản,
chủ yếu, khái quát hoá của những kiến thức - kĩ năng đã học để thấy được sự tương đồng,
tương ứng, đồng dạng, biến đổi về hình, khái niệm, phương pháp, dạng tốn... trong chương
<i>trình mơn học của toàn cấp học hay của một lớp, một chương... Cũng như các hoạt động khác,</i>
để ơn tập có hiệu quả, cần chỉ dẫn cho HS về cách xây dựng kế hoạch ơn tập. Kế hoạch ơn tập
có thể dựa vào thời gian dành cho việc ôn tập hoặc chủ đề cần ơn tập. Với những nội dung phức
tạp, khó, dài thì kế hoạch ơn tập cần bố trí thời gian thích đáng, tăng số lần nhắc lại; tránh đưa
dồn dập các kiến thức khó dễ gây ức chế do áp lực ghi nhớ, tạo tình cảm tự tin, hứng thú, tinh
thần chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên trong học tập.


<b>2. Đổi mới kiểm tra, đánh giá </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán
học phù hợp với định hướng của cấp học trung học cơ sở.


- Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, khơng đạt ra u cầu q cao về lí thuyết.
- Giúp HS nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả
năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Tốn.


- Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thơng qua công tác bồi dưỡng GV và thông qua
việc dự giờ thăm lớp của GV, tổ chức rut kinh nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội
thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi GV giỏi các cấp.


- Số lần kiểm tra, đánh giá:


+ Kiểm tra miệng: 1 bài ; kiểm tra viết 15’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài
về Hình học).



+ Kiểm tra viết 45’: 3 bài (2 bài về Số học hoặc Đại số, 1 bài về Hình học).


+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài ( học kì 1, học kì 2: bao gồm cả Số học hoặc Đại số và Hình
học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT</b>


<b>LỚP 6</b>


1. Phân chia theo h c k v tu n h c

o

y a â

o



<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b> Số học: 111 tiết </b> <b> Hình học: 29 tiết </b>
<b>Học kỳ I: </b>


18 tuần + 1 tuần
thêm : 72 tiết + 4
tiết thêm


<b>40 tiết</b>


14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 cuối x 4 tiết = 16 tiết
Tuần thêm: 2 tiết


<b>14 tiết</b>


14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần cuối x 0 tiết = 1 tiết
1 tuần thêm 2 tiết



<b>Học kỳ II:</b>


17 tuần + 1 tuần
thêm : 68 tiết + 4
tiết thêm


<b>53 tiết</b>


15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết
tuần thêm : 1 tiết


<b>15 tiết</b>


15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
tuần hêm 3 tiết


<b>2. Phân phối chương trình</b>
<b>Phần Số học</b>


<b>HỌC KỲ I (58 tiết)</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN (39tiết)</b>
<b>1</b>


<b>1</b> §1. Tập hợp. phần tử của tập hợp



<b>2</b> §2. Tập hợp các số tự nhiên


<b>3</b> §3. Ghi số tự nhiên


<b>2</b>


<b>4</b> §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con


<b>5</b> Luyện tập §1,2,3,4


<b>6</b> §5. Phép công và phép nhân


<b>3</b>


<b>7</b> Luyện tập


<b>8</b> Luyện tập


<b>9</b> §6. Phép trừ và phép chia


<b>4</b>


<b>10</b> Luyện tập


<b>11</b> Luyện tập


<b>12</b> §7. Lthừa với số mũ TN. Nhân 2 LT cùng cơ số


<b>5</b>



<b>13</b> Luyện tập


<b>14</b> §8.Chia hai lũy thừa cùng cơ số


<b>15</b> §9. Thứ tự thực hiện các phép tính


<b>6</b>


<b>16</b> Luyện tập


<b>17</b> Luyện tập


<b>18</b> <i><b> Kiểm tra 45 phút</b></i>


<b>7</b>


<b>19</b> §10. Tính chất chia hết của một tổng


<b>20</b> §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


<b>21</b> Luyện tập


<b>8</b>


<b>22</b> §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


<b>23</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>



<b>25</b> §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số ng tố


<b>26</b> Luyện tập


<b>27</b> §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố


<b>10</b>


<b>28</b> Luyện tập


<b>29</b> §16. Ước chung và bội chung


<b>30</b> Luyện tập


<b>11</b>


<b>31</b> §17. Ước chung lớn nhất


<b>32</b> Luyện tập


<b>33</b> Luyện tập


<b>12</b>


<b>34</b> §18. Bội chung nhỏ nhất


<b>35</b> Luyện tập


<b>36</b> Luyện tập



<b>13</b>


<b>37</b> Ôn tập chương I


<b>38</b> Ôn tập chương I


<b>39</b> <i><b> Kiểm tra chương 45’ ( Chương I )</b></i>


<b>CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN (29 tiết)</b>
<b>14</b>


<b>40</b> §1. Làm quen với số nguyên âm


<b>41</b> §2. Tập hợp các số nguyên


<b>42</b> §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên


<b>15</b>


<b>43</b> Luyện tập


<b>44</b> §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu


<b>45</b> §5. Cộng hai số nguyên khác dấu


<b>46</b> Luyện tập


<b>16</b>


<b>47</b> §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên



<b>48</b> Luyện tập


<b>49</b> §7. Phép trừ hai số nguyên


<b>50</b> Luyện tập


<b>17</b> <b>51</b> §8. Quy tắc dấu ngoặc
<b>52</b> Luyện tập


<b>53</b> Ôn tập học kỳ I


<b>54</b> Ôn tập học kỳ I (tt)


<b>18</b> Ôn tập học kỳ I (thêm)


Ôn tập học kỳ I (thêm)


<b>19</b>


<i><b>55,56 Kiểm tra học kỳ I ( cả số và hình )</b></i>


<b>57</b> <b> Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần số học )</b>


<b>58</b> <b> Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần số học )</b>
<b>HỌC KỲ II (68 tiết)</b>
<b>20</b> <b>59</b> §9. Quy tắc chuyển vế - luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>61</b> §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu



<b>21</b>


<b>62</b> Luyện tập


<b>63</b> §12. Tính chất của phép nhân


<b>64</b> Luyện tập


<b>22</b>


<b>65</b> §13. Bội và ước của một số nguyên


<b>66</b> Ôn tập chương II


<b>67</b> Ôn tập chương II


<b>23</b>


<b>68</b> <i><b> Kiểm tra 45’</b></i>


<b>69</b> §1. Mở rộng khái niệm phân số


<b>70</b> §2. Phân số bằng nhau


<b>24</b>


<b>71</b> §3. Tính chất cơ bản của phân số


<b>72</b> §4. Rút gọn phân số



<b>73</b> Luyện tập


<b>25</b>


<b>74</b> Luyện tập


<b>75</b> §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số


<b>76</b> Luyện tập


<b>26</b>


<b>77</b> §6. So sánh phân số


<b>78</b> §7. Phép cộng phân số


<b>79</b> Luyện tập


<b>27</b>


<b>80</b> §8. Tính chất cơ bản của phép cộng psố


<b>81</b> Luyện tập


<b>82</b> §9. Phép trừ phân số


<b>28</b>


<b>83</b> Luyện tập



<b>84</b> §10. Phép nhân phân số


<b>85</b> §11. Tchất cơ bản của phép nhân ph/số


<b>29</b>


<b>86</b> Luyện tập


<b>87</b> §10. Phép chia phân số


<b>88</b> Luyện tập


<b>30</b>


<b>89</b> §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm


<b>90</b> Luyện tập


<b>91</b> <i><b> Kiểm tra 45’</b></i>


<b>31</b>


<b>92</b> Luyện tập các ph/tính về ph/số và số th/phân


<b>93</b> Luyện tập các ph/tính về ph/số và số th/phân (tiếp)


<b>94</b> §14. Tìm giá trị PS của một số cho trước


<b>32</b>



<b>95</b> Luyện tập


<b>96</b> Luyện tập


<b>97</b> §15. Tìm một số biết giá trị PS của nó


<b>33</b>


<b>98</b> Luyện tập


<b>99</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>34</b>


<b>101</b> Luyện tập


<b>102</b> §17. Biểu đồ phần trăm


<b>103</b> Luyện tập


<b>104</b> Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính)


<b>35</b>


<b>105</b> Ơn tập chương III (trợ giúp của máy tính)


<b>106</b> Ơn tập cuối năm


<b>107</b> Ôn tập cuối năm



<b>108</b> Ôn tập cuối năm


<b>36</b> Ôn tập cuối năm (thêm)


<b>37</b>


<b>109</b> <i><b> Kiểm tra cuối năm (cả số và hình)</b></i>


<b>110</b> <i><b> Kiểm tra cuối năm (cả số và hình)</b></i>


<b>111</b> Trả bài kiểm tra cuối năm (phần số học)


Ph n Hinh h c

â

o



<b>HỌC KỲ I (15 tiết)</b>


<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Chương I: ĐOẠN THẲNG (14 tiết )</b>
<b>1</b> <b>1</b> §1. Điểm. Đường thẳng


<b>2</b> <b>2</b> §2. Ba điểm thẳng hàng


<b>3</b> <b>3</b> §3. Đường thẳng đi qua hai điểm


<b>4</b> <b>4</b> §4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng


<b>5</b> <b>5</b> §5. Tia


<b>6</b> <b>6</b> Luyện tập



<b>7</b> <b>7</b> §6. Đoạn thẳng


<b>8</b> <b>8</b> §7. Độ dài đoạn thẳng


<b>9</b> <b>9</b> §8. Khi nào thì AM + MB = AB


<b>10</b> <b>10 Luyện tập</b>


<b>11</b> <b>11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</b>
<b>12</b> <b>12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng</b>
<b>13</b> <b>13 Ôn tập chương I</b>


<b>14</b> <i><b>14 Kiểm tra 45 phút ( chương I )</b></i>


18 Ôn tập học kì I (thêm)<sub>Ơn tập học kì I (thêm)</sub>


<b>HỌC KỲ II</b>
<b>20</b> <b>15 Trả bài kiểm tra hoc kỳ I</b>


<b>Chương II: GĨC (15 tiết)</b>
<b>21</b> <b>16</b> §11. Nửa mặt phẳng


<b>22</b> <b>17</b> §12. Góc


<b>23</b> <b>18</b> §13. Số đo góc


<b>24</b> <b>19</b> §14. Khi nào thì xƠy + z = xƠz


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>26</b> <b>21</b> §16. Tia phân giác của góc



<b>27</b> <b>22</b> Luyện tập


<b>28</b> <b>23</b> §17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất


<b>29</b> <b>24</b> §17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất


<b>30</b> <b>25</b> §18. Đường trịn


<b>31</b> <b>26</b> §19. Tam giác


<b>32</b> <b>27</b> Ôn tập chương II


<b>33</b> <b>28</b> <i><b> Kiểm tra 45’ ( chương II )</b></i>


<b>36</b>


Ôn tập cuối năm (tăng thêm)
Ôn tập cuối năm (tt) (tăng thêm)
Ôn tập cuối năm (tt) (tăng thêm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> LỚP 7</b>
<b>1. Phân chia theo học kỳ và tuần học</b>


<b>Cả năm: 140 tiết</b> <b> Đại số: 70 tiết </b> <b> Hình học: 70 tiết </b>
<b>Học kỳ I: </b>


19 tuần: 72 tiết


<b>40 tiết</b>



14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiế


<b>Học kỳ II:</b>


18 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết<b>30 tiết</b>
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>2. Phân phối chương trình</b>

Ph n

â Đa ô

i s



<b>HỌC KỲ I (40 tiết)</b>


<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC (22tiết)</b>
<b>1</b> <b>1</b> §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ.


<b>2</b> §2.Cộng, trừ số hữu tỉ.



<b>2</b> <b>3</b> §3. Nhân, chia số hữu tỉ.


<b>4</b> §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


<b>3</b> <b>5</b> Luyện tập.


<b>6</b> §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.


<b>4</b> <b>7</b> §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
<b>8</b> Luyện tập.


<b>5</b> <b>9</b> §7. Tỉ lệ thức.
<b>10</b> Luyện tập.


<b>6</b> <b>11</b> §8.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
<b>12</b> Luyện tập.


<b>7</b> <b>13</b> §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn.
<b>14</b> Luyện tập.


<b>8</b> <b>15</b> §10.Làm trịn số.
<b>16</b> Luyện tập


<b>9</b> <b>17</b> §11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
<b>18</b> §12. Số thực


<b>10</b> <b>19</b> Luyện tập


<b>20</b> Ôn tập chương I : Với sự trợ giúp của máy tính CASIO.



<b>11</b> <b>21</b> Ôn tập chương I : Với sự trợ giúp của máy tính CASIO.
<b>22</b> Kiểm tra 45’ ( chương I)


<b>Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (18 tiết)</b>
<b>12</b> <b>23</b> §1. Đại lượng tỉ lệ thuận.


<b>24</b> §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.


<b>13</b> <b>25</b> Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>14</b> <b>27</b> §4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch.
<b>28</b> Luyện tập.


<b>15</b>


<b>29</b> §5. Hàm số.


<b>30</b> Luyện tập.


<b>31</b> §6. Mặt phẳng toạ độ.


<b>16</b>


<b>32</b> Luyện tập.


<b>33</b> §7. Đồ thị hàm số y = ax (a0).


<b>34</b> Luyện tập.



<b>17</b>


<b>35</b> Ôn tập chương II.


<b>36</b> Kiểm tra chương II.


<b>37</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>18</b>


<b>38</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>39</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>40</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>19</b> <b>Kiểm tra học kỳ I.</b>


<b>HỌC KỲ II (30 tiết)</b>


<b>Chương III: THỐNG KÊ (10 tiết)</b>
<b>20</b> <b>41</b> §1. Thu thập só liệu thống kê, tần số.


<b>42</b> Luyện tập.


<b>21</b> <b>43</b> §2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu.
<b>44</b> Luyện tập.


<b>22</b> <b>45</b> §3. Biểu đồ.
<b>46</b> Luyện tập.



<b>23</b>


<b>47</b> §4. Số trung bình cộng.


<b>48</b> Luyện tập.


<b>24</b> <b>49</b> Ơn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO.
<b>50 </b> Kiểm tra 45’ (chương III).


<b>Chương IV: BIẺU THỨC DẠI SÓ (20 tiết)</b>
<b>25</b> <b>51</b> §1. Khái niệm về biểu thức đại số.


<b>52</b> §2. Giá trị của một biểu thức đại số.


<b>26</b> <b>53</b> §3. Đơn thức.


<b>54</b> §4. Đơn thức đồng dạng


<b>27</b> <b>55</b> Luyện tập.
<b>56</b> §5. Đa thức.


<b>28</b> <b>57</b> §6. Cộng, trừ đa thức.
<b>58</b> Luyện tập.


<b>29</b> <b>59</b> §7. Đa thức một biến.


<b>60</b> §8. Cộng, trừ đa thức một biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>62</b> §9. Nghiệm của đa thức một biến.



<b>31</b> <b>63</b> §9. Nghiệm của đa thức một biến (tiếp).
<b>64</b> Ôn tập chương IV.


<b>32</b> <b>65</b> Ôn tập chương IV
<b>66</b> Kiểm tra chương IV


<b>33</b> <b>67</b> Ôn tập cuối năm.


<b>34</b> <b>68</b> Ôn tập cuối năm.


<b>35</b> <b>69</b> Ôn tập cuối năm.


<b>36</b> <b>70</b> Ôn tập cuối năm.


<b>37</b> <b>Kiểm tra cuối năm.</b>

Ph n Hinh h c

â

o



<b>HỌC KỲ I (32 tiết)</b>


<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG </b>


(16 tiết)


<b>1</b> <b>1</b> §1. Hai góc đối đỉnh.
<b>2</b> Luyện tập.


<b>2</b> <b>3</b> §2. Hai đường thẳng vng góc.


<b>4</b> Luyện tập.


<b>3</b> <b>5</b> §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
<b>6</b> §4. Hai đường thẳng song song.


<b>4</b> <b>7</b> Luyện tập.


<b>8</b> §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.


<b>5</b> <b>9</b> Luyện tập.


<b>10</b> §6. Từ vng góc đến song song.


<b>6</b> <b>11</b> Luyện tập.
<b>12</b> §7. Định lí.


<b>7</b> <b>13</b> Luyện tập.
<b>14</b> Ơn tập chương I.


<b>8</b> <b>15</b> Ôn tập chương I.
<b>16</b> Kiểm tra chương I.


<b>Chương II: TAM GIÁC (30 tiết)</b>
<b>9</b> <b>17</b> §1. Tổng ba góc của một tam giác.


<b>18</b> §1. Tổng ba góc của một tam giác (tiếp).


<b>10</b> <b>19</b> Luyện tập.


<b>20</b> §2. Hai tam giác bằng nhau.



<b>11</b>


<b>21</b> Luyện tập.


<b>22</b> §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh – cạnh – cạnh
(c.c.c).


<b>12</b> <b>23</b> Luyện tập.
<b>24</b> Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>26</b> Luyện tập.


<b>14</b> <b>27</b> Luyện tập.


<b>28</b> §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc – cạnh – góc (g.c.g).


<b>15</b> <b>29</b> Luyện tập.


<b>16</b> <b>30</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>17</b> <b>31</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>18</b> <b>32</b> Ôn tập học kỳ I.


<b>19</b> <b>Kiểm tra học kỳ I.</b>


<b>HỌC KỲ II (38 tiết)</b>


<b>20</b> <b>33</b> Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác).


<b>34</b> Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác).


<b>21</b> <b>35</b> §6. Tam giác cân.
<b>36</b> Luyện tập.


<b>22</b> <b>37</b> §7. Định lí Pi-ta-go.
<b>38</b> Luyện tập.


<b>23</b> <b>39</b> Luyện tập.


<b>40</b> §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng.


<b>24</b> <b>41</b> Luyện tập.


<b>42</b> §9. Thực hành ngồi trời.


<b>25</b> <b>43</b> §9. Thực hành ngồi trời.
<b>44</b> Ơn tập chương II.


<b>26</b> <b>45</b> Ôn tập chương II.
<b>46</b> Kiểm tra chương II.


<b>Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG</b>
<b>ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC (24 tiết) </b>


<b>27</b> <b>47</b> §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
<b>48</b> Luyện tập.


<b>28</b>



<b>49</b> §2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu.


<b>50</b> Luyện tập.


<b>29</b> <b>51</b> §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác.
<b>52</b> Luyện tập.


<b>30</b> <b>53</b> §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác.
<b>54</b> Luyện tập.


<b>31</b> <b>55</b> §5. Tính chất tia phân giác của một góc.
<b>56</b> Luyện tập.


<b>32</b> <b>57</b> §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
<b>58</b> Luyện tập.


<b>33</b>


<b>59</b> §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng.


<b>60</b> Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>34</b>


<b>62</b> Luyện tập.


<b>63</b> §9. Tính chất ba đường cao của tam giác.


<b>64</b> Luyện tập.



<b>35</b> <b>65</b> Ôn tập chương III.


<b>66</b> Ôn tập chương III.


<b>67</b> Ôn tập chương III.


<b>36</b> <b>68</b> Ôn tập cuối năm.


<b>69</b> Ôn tập cuối năm.


<b>70</b> Ôn tập cuối năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LỚP 8 </b>

PH N

Ầ ĐẠ Ố

I S (70 ti t)

ế



<b>Cả năm :140 tiết</b> <b>Đại số : 70 tiết</b> <b>Hình học : 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết<b>40 tiết</b>
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>32 tiết</b>


14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết<b>30 tiết</b>


4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>*HỌC KÌ 1</b>


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ( 21 TIẾT)</b>
<b>1</b> 1<sub>2</sub> §1. Nhân đơn thức với đa thức<sub>§2. Nhân đa thức với đa thức</sub>


<b>2</b> 3<sub>4</sub> §2. Nhân đa thức với đa thức(nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp)<sub>Luyện tập</sub>
<b>3</b> 5 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ


6 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)


<b>4</b> 7<sub>8</sub> §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)<sub>§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</sub>
<b>5</b>


9 Luyện tập


10 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử
chung .


<b>6</b>


11 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng


thức


12 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử


<b>7</b> 13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
14 Luyện tập


<b>8</b> 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức


16 §11. Chia đa thức cho đơn thức


<b>9</b> 17<sub>18</sub> §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia hết) <sub>§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp (phép chia có dư) </sub>
<b>10</b> 19<sub>20</sub> <i>Luyện tập (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)</i>


<i> Ôn tập chương I </i>


<b>11</b> 21 <i> Kiểm tra 45’ (chương I)</i>


<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (19 TIẾT)</b>
<b>11</b> 22 §1. Phân thức đại số


<b>12</b> 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức


24 §3. Rút gọn phân thức


<b>13</b> 25 Luyện tập


26 §4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

28 §5. Phép cộng các phân thức đại số



<b>15</b>


29 Luyện tập


30 §6. Phép trừ các phân thức đại số
31 Luyện tập


<b>16</b>


32 §7. Phép nhân các phân thức đại số
33 §8. Phép chia các phân thức đại số
34 Luyện tập


<b>17</b>


35 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức


36 <i> Luyện tập (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)</i>


37 <i> Ơn tập chương II</i>


<b>18</b>


38 <i> Kiểm tra 45’ (chương II)</i>


39 <i> Ôn tập học kỳ I</i>


40 <i> Ôn tập học kỳ I</i>



<b>19</b> <i> Kiểm tra học kỳ I (kết hợp với tiết Hình học)</i>


<b>HỌC KÌ 2 </b>


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (16 TIẾT)</b>
<b>20</b> 41 §1. Mở đầu về phương trình


42 §2. Phương trình bậc nhất và cách giải


<b>21</b> 43 Luyện tập


44 §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0


<b>22</b> 45 <b> Luyện tập</b>


46 §4. Phương trình tích


<b>23</b> 47<sub>48</sub> Luyện tập<sub>§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức </sub>
<b>24</b> 49 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)


50 Luyện tập


<b>25</b> 51 §6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình


52 §7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp)


<b>26</b> 53<sub>54</sub> Luyện tập<sub> Luyện tập</sub>



<b>27</b> 55 <i> Ôn tập chương III</i>


56 <i> Kiểm tra 45’ (chương III)</i>


<b>CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (14 TIẾT)</b>
<b>28</b> 57<sub>58</sub> §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng<sub> Luyện tập</sub>


<b>29</b> 59 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân


60 Luyện tập


<b>30</b> 61 §3. Bất phương trình một ẩn


62 Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>32</b> 65<sub>66</sub> <b> Luyện tập </b><sub>§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối </sub><sub> </sub>
<b>33</b> 67 Ôn tập chương IV


<b>34</b> 68 Kiểm tra chương IV


<b>35</b> 69 <i>Ôn tập cuối năm</i>


<b>36</b> 70 <i>Ôn tập cuối năm</i>


<b>37</b> <i>Kiểm tra học kỳII </i>


<b>PHẦN HÌNH HỌC (70 tiết)</b>
<b>*HỌC KÌ 1</b>


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>Chương I: TỨ GIÁC ( 25 TIẾT)</b>
<b>1</b> 1<sub>2</sub> §1. Tứ giác<sub>§2. Hình thang</sub>


<b>2</b> 3<sub>4</sub> §3. Hình thang cân<sub> Luyện tập </sub>
<b>3</b>


5 §4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang
6 §4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang


(tiếp)


<b>4</b> 7<sub>8</sub> Luyện tập<sub>§5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang</sub>
<b>5</b> 9 Luyện tập


10 §6. Đối xứng trục


<b>6</b> 11<sub>12</sub> Luyện tập<sub>§7. Hình bình hành </sub>
<b>7</b> 13<sub>14</sub> Luyện tập<sub>§8. Đối xứng tâm </sub>
<b>8</b> 15 Luyện tập


16 §9. Hình chữ nhật


<b>9</b> 17<sub>18</sub> Luyện tập<sub>§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước</sub>
<b>10</b> 19<sub>20</sub> Luyện tập<sub>§19. Hình thoi</sub> <sub> </sub>


<b>11</b> 21 Luyện tập


22 §12. Hình vng



<b>12</b> 23<sub>24</sub> Luyện tập<i><sub> Ôn tập chương I</sub></i>


<b>13</b> 25 Kiểm tra 45’ (chương I)


<b>Chương II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ( 11 TIẾT)</b>
<b>13</b> 26 §1. Đa giác – Đa giác đều


<b>14</b> 27 §2. Diện tích hình chữ nhật
28 Luyện tập


<b>15</b> 29 <i><b>§3. Diện tích tam giác </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>17</b> 31 <i> Ôn tập học kỳ I</i>
<b>18</b> 32 <i> Ôn tập học kỳ I</i>


<b>19</b> <i> Kiểm tra học kỳ I </i>


<b>*HỌC KÌ 2 </b>
<b>TUẦ</b>


<b>N</b>


<b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>20</b> 33 §4. Diện tích hình thang


34 §5. Diện tích hình thoi


<b>21</b> 35<sub>36</sub> Luyện tập<sub>§6. Diện tích đa giác </sub>



<b>Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (18 TIẾT)</b>
<b>22</b> 37 §1. Định lý Talét trong tam giác


38 §1. Định lý Talét trong tam giác (tiếp)


<b>23</b> 39<sub>40</sub> §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét <sub>§3. Tính chất đường phân giác của tam giác</sub>
<b>24</b> 41 Luyện tập


42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng


<b>25</b> 43<sub>44</sub> §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất <sub>§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai</sub>
<b>26</b> 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba


46 Luyện tập


<b>27</b> 47 Luyện tập


48 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng


<b>28</b> 49 Luyện tập


50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng


<b>29</b>


51 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất.


52 Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất.



<b>30</b> 53 <i> Ôn tập chương III</i>


54 <i> Kiểm tra 45’ ( chương III)</i>


<b>CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHĨP ĐỀU (16TIẾT)</b>
<b>31</b> 55 §1. Hình hộp chữ nhật


56 <i>§2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp )</i>


<b>32</b> 57 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật


58 Luyện tập


<b>33</b>


59 §4. Hình lăng trụ đứng


60 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
61 §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng


<b>34</b> 62 Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

64 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (tiếp)


<b>35</b>


65 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
66 §9. Thể tích của hình chóp đều



67 Luyện tập


<b>36</b>


68 <i> Ôn tập chương IV</i>


69 <i> Ôn tập cuối năm</i>


70 <i> Ôn tập cuối năm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

LỚ

<b>P 9</b>



<b>Cả năm :140 tiết</b> <b>Đại số : 70 tiết</b> <b>Hình học : 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I:</b>


19 tuần: 72 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết<b>40 tiết</b>
14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết


<b>32 tiết</b>


2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết
14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết


<b>Học kỳ II</b>


18 tuần: 68 tiết


<b>30 tiết</b>



13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết


<b>38 tiết</b>


13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết


<b>Phần Đại số</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b> Bài</b>
<b>Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba. ( 18 tiết)</b>


1 1 <b>§1. Căn bậc hai</b>
2 Luyện tập


3 <b>§2. Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i>.


2 4 Luyện tập


5 <b>§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương</b>
6 Luyện tập


3 7 <b>§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương</b>
8 Luyện tập


4 9 <b>§5. Bảng căn bậc hai</b>


10 <b>§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>


5 11 Luyện tập


12 <b>§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tt)</b>
6 13 Luyện tập


14 <b>§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
7 15 Luyện tập


16 <b>§9. Căn bậc ba</b>
8 17 Ôn tập chương I


18 Kiểm tra chưong I


<b>Chương II: Hàm số bậc nhất. ( 11 tiết)</b>
9 19 <b>§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số</b>


20 <b>§2. Hàm sô bậc nhất</b>
10 21 Luyện tập


22 <b>§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a</b>

0)
11 23 Luyện tập


24 <b>§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau</b>
12 25 Luyện tập


26 <b>§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b</b>
13 27 Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. ( 17 tiết)</b>
30 <b>§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn</b>



15 31 <b>§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</b>
32 Luyện tập


16 33 <b>§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế</b>
34 Luyện tập


17 35 <b>§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số</b>
36 Luyện tập


37 Thực hành máy tính cầm tay Casio, Vinacal…
18 38 Ơn tập Học kì I


39 Ơn tập Học kì I
40 Ơn tập Học kì I


19 <b> Kiểm tra Học kì I</b>


20 41 <b>§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>
42 <b>§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tt)</b>
21 43 Luyện tập


44 Luyện tập


22 45 Ôn tập chương III
46 Kiểm tra chưong III


<b>Chương IV: Hàm số y = ax2<sub>. Phương trình bậc hai một ẩn. ( 24 tiết)</sub></b>


23 47 <b>§1. Hàm số y = ax</b>2<sub> ( a</sub>

<sub></sub>

<sub>0)</sub>


48 Luyện tập


24 49 <b>§2. Đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> ( a</sub>

<sub></sub>

<sub>0)</sub>


50 Luyện tập


25 51 <b>§3. Phương trình bậc hai một ẩn số</b>
52 Luyện tập


26 53 <b>§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai</b>
54 Luyện tập


27 55 <b>§5. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>
56 Luyện tập


28 57 <b>§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng</b>
58 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (tt)
29 59 Luyện tập


60 Kiểm tra 45’


30 61 <b>§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai</b>
62 Luyện tập


31 63 <b>§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình</b>
64 Luyện tập


32 65 Thực hành máy tính cầm tay Casio, Vinacal…
66 Ôn tập chương IV



33 67 Ôn tập chương IV
34 68 Ôn tập cuối năm
35 69 Ôn tập cuối năm
36 70 Ôn tập cuối năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Phần Hình học</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b>


<b>Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết)</b>


1 1 <b>§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông</b>
2 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông


(tt)


3 3 Luyện tập
4 Luyện tập


4 5 <b>§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>
6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt)
5 7 Luyện tập


8 Luyện tập
6 9 <b>§3. Bảng lượng giác</b>


10 Luyện tập


7 11 <b>§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng</b>


12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng (tt)
8 13 Luyện tập


14 Luyện tập


9 15 <b>§5. Ứng dụng thực tế các Tỉ số lượng giác</b>
16 Thực hành ngoài trời


10 17 Ôn tập Chương I
18 Ôn tập Chương I
11 19 Kiểm tra chương I


<b>Chương II. Đường trịn ( 17 tiết )</b>


20 <b>§1. Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn.</b>
12 21 Luyện tập


22 <b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b>
13 23 Luyện tập


24 <b>§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</b>
14 25 Luyện tập


26 <b>§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn</b>
15 27 Luyện tập


28 <b>§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn</b>
16 29 Luyện tập


30 <b>§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</b>


17 31 Luyện tập


18 32 Ơn tập Học kì I
19 <b> Kiểm tra Học kì I</b>


20 33 <b>§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn</b>
34 <b>§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt)</b>
21 35 Luyện tập


36 Ơn tập chương II


<b>Chương III. Góc với đường tròn ( 21 tiết )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

23 39 <b>§2. Liên hệ giữa cung và dây</b>
40 <b>§3. Góc nội tiếp</b>


24 41 Luyện tập


42 <b>§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>
25 43 Luyện tập


44 <b>§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường tròn</b>
26 45 Luyện tập


46 <b>§6. Cung chứa góc</b>
27 47 Luyện tập


48 <b>§7. Tứ giác nội tiếp</b>
28 49 Luyện tập



50 <b>§8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp</b>
29 51 <b>§9. Độ dài đường trịn</b>


52 Luyện tập


30 53 §10.Diện tích hình trịn
54 Luyện tập


31 55 Thực hành máy tính cầm tay Casio, Vinacal…
56 Ôn tập chương III


32 57 Kiểm tra chương III


<b>Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu ( 13 tiết )</b>


58 <b>§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ</b>
33 59 Luyện tập


60 <b>§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón</b>
61 Luyện tập


34 62 <b>§3. Hình cầu.</b>


63 <b>§4. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu</b>
64 Luyện tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×