Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Phú Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 11 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>


<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5</b><i><b>,0 điểm</b></i><b>) </b>
<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b> 1 sin


sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là


<b>A. </b> 2


2


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b><i>x</i><i>k</i>2



<b>C. </b> 2


2


<i>x</i>   <i>k</i> 


<b>D. </b><i>x</i>  <i>k</i>2


<b>Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>3s inx 1 lần lượt là:
<b>A. </b>4 à 2<i>v</i>


<b>B. </b>2 à 4<i>v</i>


<b>C. </b>4 à 3<i>v</i>


<b>D. </b>1 à 1<i>v</i>


<b>Câu 3. Nghiệm của phương trình </b> là:


<b>A. </b>


<b>B. </b>


<b>C. </b>


<b>D. </b> .


<b>Câu 4. Nghiệm của pt </b> là:
<b>A. </b>



1
cos


2


<i>x</i> 


2
3


<i>x</i>   <i>k</i> 


2
6


<i>x</i>   <i>k</i> 


2
2
3


<i>x</i>   <i>k</i> 


6


<i>x</i>   <i>k</i>


2



2cos <i>x</i>3cos<i>x</i> 1 0
2


2 ; 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>B. </b> <b> </b>


<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Câu 5. Tìm </b><i>m</i> để phương trình 3cos<i>x m</i> sin<i>x</i> <i>m</i> 1 có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>4


<b>B. </b><i>m</i>4


<b>C. </b><i>m</i>8


<b>D. </b><i>m</i>8.


<b>Câu 6. Từ các chữ số </b> , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>



<b>Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ </b>
một bông) là


<b>A. 5040 </b>
<b> B. 6 </b>
<b>C. 35 </b>
<b>D. 210 </b>


<b>Câu 8. Nếu một đa giác đều có </b> đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
<b>A. 8 </b>


<b>B. 9 </b>
<b>C. 10 </b>
<b>D. 11 </b>


<b>Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)</b>10 là:
<b>A. </b>


<b>B. 1, 30x, 405x</b>2
<b>C.. 1, 10x, 120x</b>2
<b>D. </b>


<b>Câu 10. Trong khai triển nhị thức: </b> hệ số của a 3b2 là


2 ; 2


3
<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i> 



2 ; 2


2 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


2 ; 2


6
<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i> 


2,3, 4,5


256
120


24


16


44


2


1, 45 , 120 .

<i>x</i>

<i>x</i>



2


10, 45 , 120<i>x</i> <i>x</i> .



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 11. Số hạng của</b> trong khai triển là


<b>A. </b> .
<b>B. </b> .
<b>C. </b> .
<b>D. </b> .


<b>Câu 12. Cho </b> và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C.</b>
<b>D. </b>


<b>Câu 13. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là: </b>
<b>A. </b> .


<b>B. </b> .


<b>C. </b> .



<b>D. </b> .


<b>Câu 14. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 </b>
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.


<b>A. </b> <b>. </b>


<b>B. </b> <b>. </b>


<b>C. </b> <b>. </b>

80


80.



10


10



4
<i>x</i>


8
3 1
<i>x</i>


<i>x</i>


 


 


  



5 4
8
<i>C x</i>


4 4
8
<i>C x</i>


5 4
8
<i>C x</i>




3 4
8
<i>C x</i>




<i>A</i> <i>A</i>


 

1

 

.


<i>P A</i>  <i>P A</i>


 

1

 

.


<i>P A</i>  <i>P A</i>



 

 

.


<i>P A</i> <i>P A</i>


 

 

0.


<i>P A</i> <i>P A</i> 


7


2
1


12
7


6
1


3
1


1
560


9
40


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 15. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu </b> , công <i><b>sai</b></i> d, ?


<b>A. </b> .


<b>B. </b>
<b>C. </b>


<b>D. </b> <b>. </b>


<b>Câu 16. Cho một cấp số cộng có </b> Tìm ?


<b>A. </b> .


<b>B. </b> .


<b>C. </b> .


<b>D. </b> .


<b>Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ</b> , phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
nào trong các điểm sau?


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 18. Trong măt phẳng </b> cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành


điểm nào trong các điểm sau?


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường AD, BC của tứ giác ABCD. Giao tuyến của </b>


và là:


143
280


1


<i>u</i> <i>n</i>2.


1


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>d</i>




1 1


<i>n</i>



<i>u</i>   <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i>




1 1


<i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i>




1 1


<i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i> <i>n</i> <i>d</i>


1 8


1


; 26


3


<i>u</i>  <i>u</i>  <i>d</i>


11
3


<i>d</i> 


3
11
<i>d</i> 


10
3
<i>d</i>


3
10
<i>d</i>


Oxy v 1;3 A 1, 2


2;5
1;3


3; 4
–3; –4


<i>Oxy</i> <i>M</i>( 2; 4) <i>O</i> <i>k</i> 2 <i>M</i>


( 3; 4)
(4; 8)
( 4; 8) 
(4;8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


<b>A. </b>


<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>Câu 20. Cho hình chóp </b> có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung
điểm . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với ?


<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>


<b>II. Phần Tự luận (5.0 điểm) </b>
<b>Câu 21. (1,0 điểm) </b>


Giải phương trình lượng giác 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1.


<b>Câu 22. (1,0 điểm) </b>


Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển .
<b>Câu 23. (1.0 điểm) </b>


Có 7 quyển sách tốn khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao
nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại
sách nói trên.


<b>Câu 24. ( 0.5 điểm) </b>



Cho cấp số cộng có . Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
<b>Câu 25. (0.5 điểm). </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn

 

<i>C </i>có phương trình

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 16. Viết phương
trình của đường trịn

 

<i>C</i>' là ảnh của

 

<i>C </i>qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>

2; 1 .



<b>Câu 26. (1.0 điểm) Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình thang với <i>AB</i>/ /<i>CD</i>và <i>AB</i><i>CD</i>.
<b>a) Nêu </b><i>(khơng cần giải thích</i>) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (<i>SAB</i>)và(<i>SCD</i>),(<i>SAD</i>)và(<i>SBC</i>).


<b>b) Giả sử </b><i>AB</i>3<i>CD</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm của đoạn <i>SD. </i>Hãy xác định điểm <i>H</i>là giao điểm của đường
thẳng <i>SA</i>với mặt phẳng (<i>MBC</i>)và tính tỉ số <i>SA</i>.


<i>SH</i>


---HẾT---
<i>SA</i>


<i>SJ</i>
<i>SB</i>
<i>SO</i>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>I J E F</i>, , ,


,


<i>SA</i> <i>SB</i>,<i>SC</i>,<i>SD</i> <i>IJ</i>


.


<i>EF</i>


.
<i>AD</i>


.
<i>DC</i>


.
<i>AB</i>


10


(2<i>x</i>1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>



<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


21
(1,0 điểm)


3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1.


3 1 1


cos 2 sin 2


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2


  


cos 2 cos


6 3


<i>x</i>  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 





2 2


6 3 12


2 2


6 3 4


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub>   </sub>  <sub>  </sub>
 <sub></sub>

0,25
0,25
0,5
22
(1,0 điểm)
10
1 10
10 10
10



(2 ) ( 1)


2 ( 1)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i>


 
 
 


Suy ra hệ số chứa <i>x</i>6 khi <i>x</i>10<i>k</i> <i>x</i>610   <i>k</i> 6 <i>k</i> 4


Vậy hệ số chứa <i>x</i>6 là: <i>C</i><sub>10</sub>42 ( 1)6  4 13440


0, 5


0,25
0,25


23
(1,0 điểm)



 

4


18


<i>n</i>  <i>C</i>


Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.


 

2 1 1 1 2 1 1 1 2


7 6 5 7 6 5 7 6 5


<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i>


(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)

 

<sub> </sub>

 

35


68
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
 

0,25
0,5
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
(0,5 điểm)



1
1


5 15


19 60


<i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i>


  




  


 


1 35


5
<i>u</i>
<i>d</i>


 

 



20


20( 35 60)
250
2


<i>S</i>    


0,25


0,25


25
(0,5 điểm)


Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
' 2


' 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


   



' 2
' 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


 


  <sub> </sub>


 Thay vào phương trình của (C), có


 

2

2

 

2

2


' 2 1 ' 1 3 16 ' 3 ' 4 16


<i>x</i>   <i>y</i>     <i>x</i>  <i>y</i> 
Phương trình của

 

<i>C</i>'

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>4

2 16.


0,25


0,25


26
(1,0 điểm)


0,25


<i>SAB</i>

 

 <i>SCD</i>

<i>Sx</i>/ /<i>AB</i>/ /<i>CD</i>

<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>SI</i> với <i>I</i> <i>AD</i><i>BC</i>


0,25


Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì <i>H</i><i>SA</i>(<i>MBC</i>)<sub>. </sub>


Ta có 1 2


3 3


<i>ID</i> <i>DC</i> <i>AD</i>


<i>IA</i>  <i>AB</i>   <i>AI</i> 


0,25


<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Kẻ <i>DK</i>/ /<i>IH K</i>

<i>SA</i>

thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên


HK = HS


Mà 2 2 2 4.


3


<i>AK</i> <i>AD</i> <i>AK</i> <i>SA</i>


<i>AK</i> <i>KH</i>


<i>AH</i>  <i>AI</i>  <i>KH</i>    <i>SH</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×