Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Sự nhân lên của Virut Sinh học 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ </b>



1423) Sự nhân lên của virut thực chất là:
A. Sự sinh sản của nó


B. Sự sinh trưởng của quần thể virut
<b>C. Sự tăng số lượng của nó </b>


D. Sự nhân đơi AND của nó


1424) Sự nhân lên của virut diễn ra ở đâu?
A. Ở bất kì nơi nào trong vật chủ
<b>B. Tại tế bào chủ nó kí sinh </b>
C. Bên ngồi tế bào chủ


D. Lúc đầu ở trong sau ở ngoài TB chủ


1425) Quá trình xâm nhiễm và nhân lên của phagơ gồm giai đoạn:


<b>A. Hấp thụ </b><b> Xâm nhập </b><b> Tổng hợp </b><b> Lắp ráp </b><b> Giải phóng </b>


B. Xâm nhập  Hấp thụ  Tổng hợp  Lắp ráp  Giải phóng
C. Lắp ráp  Xâm nhập  Hấp thụ  Tổng hợp  Giải phóng
D. Xâm nhập  Tổng hợp  Lắp ráp  Giải phóng  Hấp phụ
1426) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn giải phóng của phagơ?


A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ
B. Đi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ
C. Bộ gen phagơ tổng hợp ADN và vỏ cho nó



D. Capsit bao kín ADN tương ứng


<b>E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” </b>
1427) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn hấp phụ của phagơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D. Capsit bao kín ADN tương ứng


E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng”


1428) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn lắp ráp của phagơ ?
A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ
B. Đi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ
C. Bộ gen phagơ tổng hợp ADN và vỏ cho nó


<b>D. Capsit bao kín ADN tương ứng </b>


E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng”


1429) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn tổng hợp của phagơ ?
A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ
B. Đi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ
<b>C. Bộ gen phagơ tự tạo nên ADN và vỏ cho nó </b>
D. Capsit bao kín ADN tương ứng


E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng”


1430) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn xâm nhập của phagơ ?
A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ



<b>B. Đi nó co lại “bơm” lõi AND vào trong TB chủ </b>
C. Bộ gen phagơ tổng hợp AND và vỏ cho nó


D. Capsit bao kín AND tương ứng


E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng”


1431) *Khi nghiên cứu thể thực khuẩn T4 kí sinh trực khuẩn <i>E.Coli</i>, ta thấy AND của
chúng đang tự sao. Đó là giai đoạn:


A. Hấp phụ B. Xâm nhập


<b>C. Tổng hợp </b> D. Lắp ráp E. Giải phóng


1432) Trong giai đoạn hoạt động nào của virut thì vật chất của tế bào chủ bị chúng tiêu
hao ít nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp


E. Giai đoạn giải phóng


1433) Trong giai đoạn hoạt động nào của virut thì vật chất của tế bào chủ bị chúng tiêu
hao nhiều nhất?


A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập


C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp



<b>E. Giai đoạn giải phóng </b>


1434) Trong chu kì nhân lên của phagơ, sự gỡ bỏ capsit xảy ra ở:


<b>A. Giai đoạn hấp phụ </b> B. Giai đoạn xâm nhập


C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp


E. Giai đoạn giải phóng


1435) *Trong 1 chu kì nhân lên của virut, pha tổng hợp gồm bao nhiêu giai đoạn?
A. 1 = sinh tổng hợp (STH) ADN


B. 2 = sinh tổng hợp AND  STH protein
C. 3 = sao mã  STH protein  tái tạo mã


<b>D. 4 = sao mã </b><b> STH enzim </b><b> tự sao </b><b> STH capsit </b>


1436) Điều kiện ban đầu để virut bám được lên tế bào chủ là:
A. Màng tế bào chủ (TBC) phải bị thương tổn


B. Virut phải có enzim làm “thủng” màng TBC


<b>C. Gai glicoprotein tương thích với thụ thể màng TBC </b>
D. Virut đang tổng hợp axit nucleic


1437) Virut làm thế nào để thoát ra ngồi tế bào chủ (TBC)?
A. Nó chọc thủng màng TBC bằng gai


<b>B. Nó tổng hợp lizozim làm tan màng </b>


C. TBC cạn kiệt chất thì tự vỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
1438) Virut độc là loại virut:


A. Làm thủng tế bào chủ khi chui ra ngồi
B. Khơng tự nhân nhưng sẽ làm tan vỡ TB chủ
<b>C. Tự nhân nhanh chóng rồi làm tan vỡ TB chủ </b>
D. ADN « cài » vào NST chủ, nhờ nhân đơi


1439) Virut ơn hịa là loại virut :


A. Làm thủng tế bào chủ khi chui ra ngoài
B. Không tự nhân nhưng sẽ làm tan vỡ TB chủ
C. Tự nhân nhanh chóng rồi làm tan vỡ TB chủ
<b>D. ADN « cài » xen vào NST chủ , nhờ nhân đôi </b>
1440) Tế bào tiềm tan là loại tế bào :


A. Bị nhiễm virut độc
B. Nhiễm virut ơn hịa


<b>C. Có virut ơn hịa giai đoạn cuối </b>
D. Bị kí sinh đang tan vỡ


1441) HIV (virut gây bệnh AIDS) rất nguy hiểm với người vì :
A. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lao gây bệnh


B. Làm tan vỡ hàng loạt hồng cầu


<b>C. Phá hủy limpho T và đại thực bào ở máu </b>


D. ADN của nó « cài » vào mọi tế bào máu
E. Đầu độc và tiêu hủy tế bào não gây điên dại


1442) Mỗi loại virut chỉ kí sinh ở một loại tế bào chủ (TBC) vì :
A. Nó bị tiêu diệt ngay ở loại TBC khác


B. Bộ gen nó chỉ tương thích với mỗi loại TBC
C. Nó chỉ có một loại thụ thể tương thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
1443) Đặc điểm của virut chỉ kí sinh được ở một loại tế bào vật chủ xác định được gọi là :


A. Tính ơn hịa B. Tính độc


<b>C. Tính đặc hiệu </b> D. Tính tiềm tan


1444) Đặc điểm của virut phá hủy hàng loạt tế bào vật chủ khi giải phóng gọi là :


A. Tính ơn hịa <b>B. Tính độc </b>


C. Tính đặc hiệu D. Tính tiềm tan


1445) Bệnh do HIV gây ra có thể gọi là :


A. AIDS (tiếng Anh) B. SIDA (tiếng Pháp)


C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
<b>D. Tất cả đều đúng </b>


1446) *Tên của virut gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải là:


<b>A. Human Imunode Virus </b>


B. Acquire Immnudodeficiency Syndrome
C. Severe Acute Resperatory Syndrome
D. SIDA


1447) Về mặt phân loại học, thì HIV thuộc nhóm:


A. Vi khuẩn B. Vi nấm


<b>C. Virut </b> D. Siêu vi trùng


1448) *Nhà khoa học đầu tiên chính thức phát hiện HIV là :
A. Phơrăngxit (D.Francis, 1981)


B. Galâu (R.Gallo , 1984)


C. Ivanôpxki (D. I . Ivanopsky, 1895)
<b>D. Môtanhiê (L. Montagnier, 1983) </b>


1449) HIV lan truyền theo những con đường nào?
A. 1 = qua đường tuần hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>C. 3 = tuần hồn, sinh hoạt tình dục và mẹ qua con </b>


D. 4 = tuần hoàn,SHTD, mẹ qua con, trực tiếp qua da
1450) HIV làm giảm khả năng miễn dịch của người là bởi vì:


A. Làm tan dần hồng cầu ở máu người bệnh



B. Bạch cầu bị hủy chậm chạp nhưng không hồi phục
<b>C. Nó kí sinh tế bào sản xuất kháng thể </b>


D. Hủy hoại da và niêm mạc người bệnh
1451) Tế bào chủ của HIV:


A. Hồng cầu B. Limpho B <b>C.Limpho T </b> D. Bạch cầu


1452) Bệnh cơ hội là gì?


<b>A. Bệnh thứ phát sau khi nhiễm HIV </b>
B. Bệnh tiền phát trước khi nhiễm HIV
C. Bệnh bất kì khi người có cơ hội mắc
D. Tính hay lợi dụng để kiếm lợi


1453) Phần lớn bệnh nhân nhiễm HIV bị chết khơng tránh khỏi vì :


<b>A. Bệnh lây cơ hội </b> B. Bị tiểu đường


C. Bị mất trí hay liệt D. Bị ung thử
1454) Bệnh AIDS do HIV gồm các giai đoạn :


A. Không triệu chứng  Sơ nhiễm  Biểu hiện


<b>B. Cửa sổ </b><b> Không triệu chứng </b><b> Biểu hiện </b>


C. Không triệu chứng  Biểu hiện  Cửa sổ
D. Biểu hiện  Không triệu chứng  Cửa sổ



1455) Giai đoạn dài nhất của bệnh AIDS do nhiễm HIV là :


A. Giai đoạn biểu hiện B. Giai đoạn cửa sổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
1456) Giai đoạn ngắn nhất của bệnh AIDS do nhiễm HIV là :


A. Giai đoạn biểu hiện B. Giai đoạn cửa sổ


C. Giai đoạn không triệu chứng <b>D. Giai đoạn sơ nhiễm </b>
1457) Giai đoạn nào của bệnh AIDS thì mật độ limpho T ít nhất ?


<b>A. Giai đoạn biểu hiện </b> B. Giai đoạn cửa sổ


C. Giai đoạn không triệu chứng D. Giai đoạn sơ nhiễm
1458) Chu kì nhân lên của HIV có điểm khác hẳn phagơ là :


A. Có tự sao B. Có sao mã


<b>C. Có sao ngược </b> D. Có phiên mã


1459) Sự xâm nhập vào tế bào chủ của HIV có điểm khác hẳn với phagơ (thể thực khuẩn)
là:


A. Chỉ có axit nucleic chui vào B. Cả virion chui vào


C. Chỉ capsit chui vào D. Không cần phụ thể


1460) Trong chu kì nhân lên của HIV, sự gỡ bỏ capsit xảy ra ở:



A. Giai đoạn hấp phụ <b>B. Giai đoạn xâm nhập </b>


C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp


E. Giai đoạn giải phóng


1461) Đối tượng dễ bị lây nhiễm bệnh AIDS (SIDA) nhất là:
A. Người già yếu hoặc bệnh nặng


B. Phụ nữ đang có thai


<b>C. Tiêm chích ma túy hay mua bán dâm </b>
D. Trẻ sơ sinh hoặc trẻ ốm nặng


1462) HIV có thể tồn tại ở bộ phận nào của cơ thể người?
A. Tuyến nước bọt và nước bọt B. Trong dạ dày


<b>C. Ở máu </b> D. Tại phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8


<b>G. Niêm mạc tử cung và âm đạo </b> H. Trong nước tiểu


I. Bề mặt da, tóc , móng


1463) Muỗi đốt người bị bệnh SIDA (AIDS) rồi đốt ngay người lành thì có truyền HIV
khơng?


A. Khơng, vì muỗi chỉ bơm hút máu chứ khơng đẩy
B. Có, vì khi đốt nó ln đùn nước bọt trước



<b>C. Khơng, vì HIV khơng tồn tại được ở muỗi </b>
D. Có, vì nó truyền như muỗi sốt rét


1464) Hành động nào có thể dẫn đến lây nhiễm HIV khi tiếp xúc với người bị bệnh AIDS
(SIDA)?


A. Bế ẵm hoặc bắt tay B. Ôm hôn


C. Cho ăn <b>D. Dùng chung đồ tiêm chích </b>


E. Hít thở chung khơng khí F. Dùng chung cốc, chén


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×