Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.96 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HKI </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 6 </b>
<b>Thời gian: 60 phút </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5, 0 điểm) </b></i>
<i>Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. </i>
<b>Câu 1. Cho tập hợp E ={1, 2, a, b}. Cách viết nào sau đây đúng? </b>
A. <i>b</i><i>E</i> B. <i>a</i><i>E</i> C. 2<i>E</i> D.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10.
<b>Câu 3. Cho tập hợp B = </b>
<b>Câu 4. Kết quả của phép tính: 2 :2 bằng bao nhiêu? </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 5. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là giá trị nào dưới đây? </b>
A. 100 B. 190 C. 200 D. 290.
<b>Câu 6. Tích 3</b>4 . 35 được viết gọn lại như thế nào?
A. 320 B. 620 C. 39 D. 920 .
<b>Câu 7. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho mấy? </b>
A. 3 B. 27 C. 18 D. 6
<b>Câu 8. Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho số nào dưới đây? </b>
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
<b>Câu 9. Tổng 3. 5. 7. 9 + 200 chia hết cho số nào sau đây? </b>
Trang | 2
<b>Câu 10. Kết quả của phép tính 6. 6</b>4. 69 là bao nhiêu?
A. 613 B. 614 C. 636 D. 637
<b>Câu 11. Phép tính nào thực hiện đúng? </b>
A.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>Câu 13. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu như thế nào? </b>
A . Ad B . Ad C. Ad. D. dA
<b>Câu 14. Cho hai tia OA và OB đối nhau, th phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Điểm B nằm giữa A và O B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A. D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
<b>Câu 15. Cho năm điểm trong đó khơng có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường </b>
thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 1 B. 5 C. 20 D. 10
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) </b>
<i><b>Bài 1 (0. 5 điểm) Cho hai tập hợp </b></i>
a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
<i><b>Bài 2 (1. 5 điểm) </b></i>
<b>2. 1. Thực hiện phép tính: </b>
a) 37. 52 + 48. 37
b)400 : 5. 360 (290 2.5 )
<b>2. 2. Tìm x, biết: 3. (x + 7) = 21 </b>
<i><b>Bài 3 (0. 5 điểm) Điền vào x, y các chữ số thích hợp để: </b></i>
a) Số 2 5<i>x</i> chia hết cho 9;
b) Số 4 3<i>y x</i> chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Trang | 3
<i><b>Bài 4 (1. 5 điểm) </b></i>
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia góc A có trong hình vẽ.
c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau khơng ? Vì sao?
<b>d) Kể tên hai tia đối nhau góc B. </b>
<i><b>Bài 5 (1 điểm) Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với: </b></i>
A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220
Trang | 4
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<i><b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A D B D C C A D C B B C A C D
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm) </b>
<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
1
<i>(0, 5 điểm) </i>
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0, 25
b) Tập hợp M có 9 phần tử 0, 25
2
2. 1. a) 37. 52 + 48. 37 = 37. (52 + 48)
= 37. 100 = 3700
0, 25
0, 25
b) 400 : 5. 360 (290 2.5 )
400 : 5. 360 (290 2.25)
400 : 5. 360 (290 50)
400 : 5. 360 340)
400 : 5.20
400 :1004
0, 25
0, 25
2. 2.
3. (x + 7) = 21
(x + 7) = 21 : 3
x + 7 = 7
x = 0
0, 25
0, 25
3
<i>(0,5 điểm) </i>
a) Số 2 5<i>x</i> chia hết cho 9
Nên 2 + x + 5 = 9
x = 2 0, 25
b) Số 4 3<i>y x</i> chia hết cho cả 2 và 5
Nên x = 0
Số 4 3<i>y x</i> chia hết cho 3
Nên 4 + y + 3 + 0 = 9
Trang | 5
y = 2
4
<i>(1, 5 điểm) </i>
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó
Vẽ h nh đúng
0, 5
b) Các tia góc A có trong hình vẽ: Ax, Ay, AB, AC. 0, 5
c) Hai tia Ax và By khơng phải là hai tia trùng nhau. Vì chúng khơng chung góc
và khơng cùng nằm về một phía. 0, 25
d) Hai tia đối nhau góc B là: Bx và By (hoặc Bx và BC, hoặc BA và BC, hoặc
BA và By) 0, 25
5
<i>(1 điểm)</i>
A = 4 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220
2A = 8 + 23 + 24 + 25 + … + 221
2A - A = 221 + 8 - ( 4 + 22)
A = 2 21
0, 5
0, 5
<b> Lưu ý: </b>
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng th vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm tồn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
C
A
Trang | 6
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>