Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KTDK GKI TOAN 3 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng tiĨu häc trêng thµnh</b>


<b> đề kiểm tra định kì giữa học kì I - Năm học 2010 - 2011</b>


<b>Mơn : Tốn - Lớp 3</b>
<i><b>( Thời gian làm bài 40 phút )</b></i>
<b>Câu 1(2 điểm) Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là:</b>


<b> A. 999</b> B. 987 <b> C. 998</b> <b> D. 978</b>


<b>2. Giảm 45 lít đi 5 lần ta đợc:</b>


<b> A. 6 lÝt</b> B. 7 lÝt <b> C. 8 lÝt</b> <b> D. 9 lÝt</b>


<b>3. </b>


4
1


cđa 84kg lµ:


<b> A. 84kg B. 42kg C. 21kg. D. 80 kg</b>
<b>4. Trong phÐp chia cã d:</b>


<b>A. Sè d b»ng 0. B. Sè d bÐ h¬n sè chia. </b>
<b> C. Sè d b»ng sè chia. D. Số d lớn hơn số chia</b>


<b>5. Hình bên có:</b>


<b> a. Số hình tứ giác là:</b>



<b> A. 4</b> B. 5 <b> </b>
<b> C. 6</b> <b> D. 7</b>


<b> b. Số góc vuông là:</b>


<b> A. 5</b> B. 6 <b> </b>
<b> C. 7</b> <b> D. 8</b>


<b>Câu 2(1 điểm) Điền dấu </b>

<b>></b>

,

<b><</b>

,

<b>=</b>

vào chỗ chấm:


50m 50cm ... 5m 5cm 845cm ... 8m 45cm
2m 6cm ... 2dm 6cm 5m 4dm ... 540cm
<b>C©u 3(2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


583 + 376 917 - 586 25 x 6 39 : 4
<b>Câu 4(1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


23 x 4 : 2 125 - 96 : 3
<b>C©u 5(1 điểm) Tìm x:</b>


<b> a. 42 : x = 6</b> <i> b. 3 x x = 48 : 4</i>


<b>Câu 6(1,5 điểm). Lớp 3A có 36 học sinh, trong Hội khoẻ phù đổng cấp trờng có </b>


3
1



häc sinh tham gia kéo co,



4
1


số học sinh tham gia nhảy dây tËp thĨ. Hái :
<b>a. Líp 3A cã bao nhiªu häc sinh tham gia kÐo co.</b>


<b>b. Líp 3A cã bao nhiªu học sinh tham gia nhảy dây tập thể.</b>
<b>Câu 7(1 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 6cm.</b>


<b>a.</b> Gim on thng AB đi 2 lần, đợc đoạn thẳng CD. Vẽ đoạn thẳng CD.
<b>b.</b> Vẽ đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD.


<b>Câu 8. (0,5 điểm).Tìm một số, biết rằng lấy số đó gấp lên 7 lần rồi cộng với 9 thì đợc 72.</b>
<i>Trờng Thành, ngày tháng 11 năm 2010</i>


<b> TM. Hội đồng ra đề</b>
<b>Họ và tên HS: ...</b>


<b>Lớp ... Trờng tiểu học Trờng Thành</b> <b> Bài kiểm tra định kì giữa học kì I -lớp 3<sub> Mơn: Tốn - Năm học 2010 - 2011</sub></b>
<i> ( Thời gian 40 phút )</i>


<b> Câu 1(2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b> 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là:</b>


<b> A. 999</b> B. 987 <b> C. 998</b> <b> D. 978</b>


<b> 2. Giảm 45 lít đi 5 lần ta đợc:</b>


<b> A. 6 lÝt</b> B. 7 lÝt <b> C. 8 lÝt</b> <b> D. 9 lÝt</b>


<b> 3. </b>


4
1


cđa 84kg lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 4. Trong phÐp chia cã d:</b>


<b>A. Sè d b»ng 0. B. Sè d bÐ h¬n sè chia. </b>
<b> C. Sè d b»ng sè chia. D. Sè d lín h¬n sè chia</b>


<b> 5. Hình bên có:</b>


<b> a. Số hình tứ giác là:</b>


<b> A. 4</b> B. 5 <b> </b>
<b> C. 6</b> <b> D. 7</b>


<b> b. Số góc vuông là:</b>


<b> A. 5</b> B. 6 <b> </b>
<b> C. 7</b> <b> D. 8</b>


<b>Câu 2(1 điểm) Điền dấu </b>

<b>></b>

,

<b><</b>

,

<b>=</b>

vào chỗ chấm:


50m 50cm ... 5m 5cm 845cm ... 8m 45cm
2dm 6cm ... 2m 6cm 5m 4dm ... 540cm
<b>Câu 3(2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>



583 + 376 917 - 586 25 x 6 39 : 4


...
...
...
...
<b>C©u 4(1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


16 x 4 : 2 125 - 96 : 3


...
...
...
...
<b>Câu 5(1 điểm) T×m x:</b>


<b> a. 42 : x = 6</b> <i> b. 3 x x = 48 : 4</i>


...
...
...


<b>Câu 6(1 điểm). Lớp 3A có 36 học sinh, Hội khoẻ phù đổng cấp trờng có </b>


3
1


sè häc sinh
tham gia kÐo co,



4
1


sè học sinh tham gia nhảy dây tập thể. Hỏi :
<b>a. Líp 3A cã bao nhiªu häc sinh tham gia kÐo co.</b>


<b>b. Líp 3A cã bao nhiªu häc sinh tham gia nhảy dây tập thể.</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 7(1 điểm). Cho đoạn thẳng AB dài 6cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b. Vẽ đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD.</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
<b>Cõu 8. (0,5 im).Tỡm một số, biết rằng lấy số đó gấp lên 7 lần rồi cộng với 9 thì đợc 72.</b>
...
...
...
...
...
<i><b>Họ tên GV coi 1... Họ tên GV chấm 1 ...</b></i>
<i><b> 2. ... 2. ...</b></i>


<b>Trêng tiÓu häc trêng thµnh</b>


<b> Híng dÉn chấm môn toán giữa học kì I - Lớp 3</b>


<i><b>Năm häc 2010 - 2011</b></i>


<b>Câu 1: 2,5 điểm. Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm. ( riêng phần 5a và 5b mỗi phần </b>
cho 0,25 điểm).


1. Khoanh vào C. 4. Khoanh vào B
2. Khoanh vào D. 5.a.Khoanh vào B
3. Khoanh vào C. 5.b. Khoanh vào B.
<b>Câu 2: 1 điểm. Điền đúng dấu vào mỗi phần cho 0.25 điểm.</b>
5m 50cm

<b>></b>

5m 5cm 845cm

<b>=</b>

8m 45cm
2dm 6cm

<b><</b>

2m 6cm 5m 4dm

<b>=</b>

540cm


<b>Câu 3: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.</b>



<b>Câu 4: 1 điểm. Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm. </b>


<b>Câu 5: 1 điểm. Tìm đúng mỗi giá trị của </b>

<i>x</i>

cho 0.5 điểm.


<b> a. 42 : x = 6</b> <i> b. 3 x x = 48 : 4</i>


<i> x = 42 : 6 3 x x = 12</i>
<i> x = 7 x = 12 : 3</i>
<i> x = 4</i>
<b>Câu 6: 1 điểm </b>


- Tính đúng số học sinh tham gia kéo co cho 0,5 điểm.
- Tính đúng số học sinh tham gia nhảy dây cho 0.25 im.
- ỏp s ỳng cho 0,25 im.


<b>Đáp ¸n: </b>


Líp 3A cã sè häc sinh tham gia kÐo co lµ: 36 : 3 = 12( häc sinh) 0,5 ®iĨm.
Líp 3A có số học sinh tham gia nhảy dây là: 36:4 = 9( häc sinh) 0.25 điểm..
Đáp số: a. 12 häc sinh. 0.25 ®iĨm.
b. 9 häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a.</b> 0.5 điểm. Đoạn thẳng CD dài lµ: 6 : 2 = 3(cm)
6cm


A B
<b> </b>


C 3cm D


<b> </b>


<b>b. 0.5 ®iĨm. Đoạn thẳng MN dài là: 3 x 3 = 9 (cm)</b>
<b> 9cm</b>


<b> M N</b>


<b>Câu 8.( 0,5 điểm)- Học sinh có thể có nhiều cách lập luận hoặc vẽ sơ đồ minh hoạ để </b>
tìm ra số đó.


<b>Gợi ý: Trớc khi cộng với 9 số đó là: 72- 9 = 63</b>


Số đó nhân với 7 thì băng 63. Vậy số đó là: 63 : 7 = 9
Vậy số cần tìm là 9.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×