Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 14 HInh 9 BAi tap HAy theo PPCT nAm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:9A:
9B:


<b>Tit 14</b>

<b>BI TP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng.


 Kỹ năng : Vận dụng thành thạo các hệ thức đã học vào việc giải các
bài tập ở lớp cũng như các bài tập mang tính thực tế .Tiếp tục rèn
luyện kĩ năng, nhận xét đề bài, trình bày bài giải để phát triển tư duy.
 Thái độ : Yờu thớch mn hc


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


 <b>GV : Bảng lượng giác ,thước thẳng, êke, SGK, bảng phụ ghi bài tập, </b>
phấn màu, máy tính bỏ túi.


 <b>HS : - Oân lại các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số </b>
lượng giác của hai góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng. Làm tốt các bài tập về nhà . Thước thẳng, Bảng lượng
giác, êke, SGK, mỏy tớnh b tỳi


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh : 9A; /35; 9B: /39


<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b><sub>Nội dung</sub></b>




<b>Hoạt động1:Kiểm tra (9’)</b>
<b>GV : Gói hai HS lẽn baỷng sửỷa </b>
baứi taọp.


Hai HS lên bảng sửa bài tập.
<b>HS1 : Sửa bài 28 tr 89 SGK.</b>
<b>GV : Đưa đề bài lên bảng phụ.</b>






HS : nhận xét bài làm


<b>HS1 : Sửa bài 28 tr 89 SGK.</b>


<b>Giải</b>
Ta có : tg 7


4
 


Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi ta tính
được <sub>60 15'</sub>0


 


Vậy góc mà tia sáng tạo với mặt trời là


0



60 15'
 


.




7m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

của bạn


GV : Nhận xét và cùng HS cho
điểm


<b>HS2 : Sửa bài 29 tr 89 SGK.</b>
<b>GV : Đưa đề bài lên bảng phụ.</b>




<b>HS : nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>GV : Nhận xét và cùng HS cho </b>
điểm.


<b>Hoạt động 2:LUYỆN TẬP </b>
(30’)


<b>Bài 30 tr 89 SGK.</b>


<b>GV : Đưa đề bài lên bảng phụ.</b>


<b>GV : Hướng dẫn HS thực hiện.</b>


<b>HS2 : Sửa bài 29 tr 89 SGK.</b>


<b>Giaûi</b>
Ta coù : cos 250 25


320 32


  


Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi ta tính
được <sub>38 37'.</sub>0


 


Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một
góc <sub>38 37'.</sub>0


 


<b>Bài 30 tr 89 SGK.</b>


Một HS đọc to đề bài. Cả lớp vẽ hình vào
vở .


<b>Giải</b>
Kẻ BKAC K AC .



Trong tam giác vuông BKC coù :



0 0 0


0 0 0


ˆ


KBC 90 30 60


ˆ


KBA 60 38 22


  


   


Do đó KBC là nửa tam giác đều có cạnh


BC BK BC 11 5,5cm.


2 2


   


Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng, ta có :


0



BK 5,5


AB <sub>ˆ</sub> 5,932cm


cos22
cosKBA


  


a) Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng ABN, ta có :


0


ˆ


AN AB.sin ABN 5,932.sin 38  3,652cm


b) Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng ACN, ta có :


0


AN 3,652


AC 7,304cm


sin C sin 30


  



<b>Baøi 31 tr 89 SGK.</b>
250m


250m <sub>320m</sub>


<b></b>


380


300


N
B


K
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Baøi 31 tr 89 SGK.</b>


<b>GV : Đưa đề bài lên bảng phụ.</b>
<b>GV : Hướng dẫn HS thực hiện.</b>


<b>Hoạt động 3: Củng cố: (5’)</b>
<b>Bài 32 tr 89 SGK.</b>


<b>GV : Đưa đề bài lên bảng phụ.</b>
<b>GV : Hướng dẫn HS thực hiện.</b>


Một HS đọc to đề bài. Cả lớp vẽ hình vào


vở .


<b>Giải</b>


Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng, ta có :


0


ˆ


a)AB AC.sin ACB 8sin 54  6,472cm


Trong tam giác ACD, kẻ đường cao AH .
Ta có :


0


ˆ


AH AC.sin ACH 8sin 74  7,690cm


AH 7,690


sin D 0,8010


AD 9,6


  



Suy ra <sub>ADC D 53 .</sub>ˆ ˆ 0


 


<b>Baøi 32 tr 89 SGK.</b>


Một HS đọc to đề bài. Cả lớp vẽ hình vào
vở .


<b>Giải</b>


Gọi AB là chiều rộng của khúc sơng.
AC là đoạn đường đi củachiếc thuyền.


ˆ


CAx là góc tạo bởi đường đi của chiếc


thuyền và bờ sơng .


Vì thuyền qua sơng mất 5 phút với vận tốc
2km/h ( =33m/phút ).


Do đó AC ≈ 33.5 = 165m.


Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng, ta có :


AB = AC.sinC ≈ 165.sin700<sub> ≈ 155m</sub>



<b>Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ(1’)</b>
- Xem lại các bài tập đã giải .


- Xem trước bài 5 và chuẩn bị các dụng cụ như SGK hướng
dẫn


- Hai tiết sau thực hành ngoài trời.


H D


A


B


C


540


740


8 9,6


700




A


</div>

<!--links-->

×