Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017 - THPT Lý Thái Tổ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: </b> Thế mạnh về thủy điện Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?


<b>A. </b> Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. <b>B. </b> Vùng phía Đơng và vùng Trung tâm.
<b>C. </b> Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. <b>D. </b> Vùng phía Tây và vùng phía Đơng.
<b>Câu 2: </b> Tự do di chuyển bao gồm:


<b>A. </b> Tự do cƣ trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
<b>B. </b> Tự do đi lại, tự do lựa chọn nơi cƣ trú, lựa chọn nơi làm việc.
<b>C. </b> Tự do đi lại, lựa chọn nơi cƣ trú, dịch vụ vận tải.


<b>D. </b> Tự do lựa chọn nơi cƣ trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.


<b>Câu 3: </b> Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tƣơng phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm
nƣớc phát triển với nhóm nƣớc đang phát triển là


<b>A. </b> trình độ khoa học – kĩ thuật. <b>B. </b> điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
<b>C. </b> thành phần chủng tộc và tôn giáo. <b>D. </b> quy mô dân số và cơ cấu dân số.


<b>Câu 4: </b> Nhận định nào sau đây khơng đúng về dân cƣ Hoa Kì?
<b>A. </b> Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cƣ.
<b>B. </b> Dân nhập cƣ đa số là ngƣời gốc châu Á.


<b>C. </b> Dân cƣ Mĩ La-tinh nhập cƣ nhiều vào Hoa Kì.
<b>D. </b> Số dân đơng nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới.


<b>Câu 5: </b> Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực


<b>A. </b> Nằm giữa mỗi nƣớc EU. <b>B. </b> Biên giới của EU.


<b>C. </b> Nằm trong EU. <b>D. </b> Không thuộc EU.



<b>Câu 6: </b> Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
<b>A. </b> Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.


<b>B. </b> Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
<b>C. </b> Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dƣơng.


<b>D. </b> Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki


<b>Câu 7: </b> Vào năm 2016, nƣớc nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?


<b>A. </b> Hà Lan. <b>B. </b> Anh. <b>C. </b> Pháp. <b>D. </b> Ailen.


<b>Câu 8: </b> Sản xuất cơng nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành


<b>A. </b> Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.
<b>B. </b> Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khống.


<b>C. </b> Cơng nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lƣơng thực, thực phẩm.
<b>D. </b> Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Cho bảng số liệu sau: </b>


QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015



<i> (Đơn vị: Triệu người) </i>
<b>Năm </b> <b>1900 </b> <b>1920 </b> <b>1940 </b> <b>1960 </b> <b>1980 </b> <b>2005 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Số dân 76,0 105,0 132,0 179,0 229,6 29 ,5 318,9 321,8


Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015


<b>A. </b> biểu đồ đƣờng. <b>B. </b> biểu đồ miền. <b>C. </b>biểu đồ thanh


ngang. <b>D. </b> biểu đồ tròn.


<b>Câu 10: </b> Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh?


<b>A. </b> Hải sản và lâm sản. <b>B. </b> Khoáng sản và rừng.


<b>C. </b> Hải sản và khống sản <b>D. </b> Nơng sản và hải sản.


<b>Câu 11: </b> Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là


<b>A. </b> đất chịu lửa, vàng, apatit. <b>B. </b> vật liệu xây dựng, đá vơi.


<b>C. </b> khống sản phi kim loại, muối mỏ, sắt. <b>D. </b> quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên
liệu.


<b>Câu 12: </b> Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi là
<b>A. </b> khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.


<b>B. </b> tạo ra các giống cây có thể chịu đƣợc khơ hạn.
<b>C. </b> mở rộng mơ hình sản xuất quảng canh.



<b>D. </b> áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.


<b>Câu 13: </b> Đối với hầu hết các nƣớc ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
<b>A. </b> Công nghiệp, xây dựng. <b>B. </b> Công nghiệp, dịch vụ.


<b>C. </b> Nông, lâm, ngƣ nghiệp. <b>D. </b> Nông nghiệp, dịch vụ.


<b>Câu 14: </b> Hiện nay, nguồn nƣớc ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân
chủ yếu là do


<b>A. </b> chất thải công nghiệp chƣa qua xử lí đƣa trực tiếp vào sơng, hồ.
<b>B. </b> chất thải trong sản xuất nông nghiệp.


<b>C. </b> khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
<b>D. </b> nƣớc xả từ các nhà máy thủy điện.


<b>Câu 15: </b> Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở


<b>A. </b> Ven biển Ca-xpi. <b>B. </b> Ven vịnh Péc-xích. <b>C. </b> Ven biển Đỏ. <b>D. </b> Ven biển Đen.
<b>Câu 16: </b> Lợi ích to lớn do ngƣời nhập cƣ mang đến cho Hoa Kì là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Cho biểu đồ: </b>


BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2014




Năm 2000 Năm 2014


<i><b>Chú giải: </b></i>


Nhóm tuổi dƣới 15 Nhóm tuổi từ 15-65 Nhóm tuổi trên 65
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai
đoạn 2000 – 2014.


<b>A. </b> Nhóm tuổi dƣới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hƣớng tăng lên.
<b>B. </b> Tỉ trọng nhóm tuổi dƣới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng.
<b>C. </b> Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì khơng có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
<b>D. </b> Nhóm tuổi dƣới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hƣớng tăng.
<b>Câu 18: </b> Một trong những vấn đề mang tính tồn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là


<b>A. </b> ô nhiễm môi trƣờng. <b>B. </b> mất cân bằng giới tính.


<b>C. </b> động đất và núi lửa. <b>D. </b> cạn kiệt nguồn nƣớc ngọt.


<b>Câu 19: </b> Dân số già dẫn đến hậu quả nào sau đây?


<b>A. </b> Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nƣớc. <b>B. </b> Khó khăn giải quyết việc làm.


<b>C. </b> Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt. <b>D. </b> Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi
trƣờng.


<b>Câu 20: </b> Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?


<b>A. </b> Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. <b>B. </b> Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
<b>C. </b> Gia tăng các hiện tƣợng động đất, núi lửa. <b>D. </b> Nƣớc biển ngày càng dâng cao.


<b>Câu 21: </b> Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là



<b>A. </b> trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.
<b>B. </b> cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
<b>C. </b> cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lƣợng lao động.


<b>D. </b> các nƣớc phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.
<b>Câu 22: </b> Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là


<b>A. </b> phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
<b>B. </b> phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.


<b>C. </b> phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.
<b>D. </b> phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.
<b>Câu 23: </b> Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nƣớc đang phát triển là


21.3


66.4


12.3 19.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> các siêu cƣờng kinh tế tìm cách ắp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nƣớc
khác.


<b>B. </b> mơi trƣờng đang suy thối trên phạm vi tồn cầu.
<b>C. </b> tự do hóa thƣơng mại ngày càng mở rộng.


<b>D. </b> các nƣớc phát triển có cơ hội để chuyển giao cơng nghệ cũ lỗi thời cho các nƣớc đang phát
triển.


<b>Câu 24: </b> Tiền thân của EU ngày ngay là



<b>A. </b> Cộng đồng châu Âu (EC). <b>B. </b> Cộng đồng Than và thép châu Âu.
<b>C. </b> Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. <b>D. </b> Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
<b>Câu 25: </b> Tồn cầu hóa và khu vực hóa là xu hƣớng tất yếu dẫn đến


<b>A. </b> Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
<b>B. </b> Sự liên kết giữa các nƣớc phát triển với nhau.


<b>C. </b> Các nƣớc phát triển gặp nhiều khó khăn để giải quyết việc làm.
<b>D. </b> Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.


<b>Câu 26: Cho bảng số liệu: </b>


CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.


<b>Nhóm nước </b> <b>Tên nước </b> <b>Năm 2010 </b> <b>Năm 2013 </b>


Phát triển Na Uy 0,941 0,944


Ô-xtrây-li-a 0,927 0,933


Nhật Bản 0,899 0,890


Đang phát triển In-đô-nê-xi-a 0,613 0,684


Hai-i-ti 0,449 0,471


Ni-giê 0,293 0,337


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?



<b>A. </b> Các nƣớc phát triển có chỉ số HDI cao. <b>B. </b> Các nƣớc đang phát triển có chỉ số HDI
thấp.


<b>C. </b> Chỉ số HDI của tất cả các nƣớc đều tăng. <b>D. </b> Chỉ số HDI của các nƣớc có sự thay đổi.
<b>Câu 27: </b> Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho


<b>A. </b> đại bộ phân dân cƣ. <b>B. </b> ngƣời da đen nhập cƣ.


<b>C. </b> ngƣời dân bản địa (ngƣời Anh-điêng). <b>D. </b> các nhà tƣ bản, các chủ trang trại.
<b>Câu 28: Cho bảng số liệu: </b>


<b>GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 </b>


LÃNH THỔ GDP


<b>Thế giới </b> <b>78 037,1 </b>


Hoa Kì 17 348,1


Châu Âu 21 896,9


Châu Á 26 501,4


Châu Phi 2 475,0


Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b> 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á. <b>D. </b> 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.
<b>Câu 29: </b> Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?



<b>A. </b> Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh. <b>B. </b> Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.
<b>C. </b> Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng. <b>D. </b> Vai trị các công ti xuyên quốc gia ngày


càng giảm sút.
<b>Câu 30: </b> Thuận lợi của EU khi hình thành thị trƣờng chung châu Âu là


<b>A. </b> tăng thuế giá trị gia tăng khi lƣu thơng hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
<b>B. </b> tăng thuế cho các nƣớc thành viên khi lƣu thơng hàng hóa, dịch vụ.
<b>C. </b> tăng cƣờng tự do lƣu thông về ngƣời, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.


<b>D. </b> tăng cƣờng vai trị của từng quốc gia khi bn bán với các nƣớc ngoài khối.
<b>Câu 31: </b> Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là


<b>A. </b> cơng nghiệp chế biến. <b>B. </b> cơng nghiệp khai khống.


<b>C. </b> cơng nghiệp năng lƣợng. <b>D. </b> công nghiệp điện lực.


<b>Câu 32: </b> Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là
<b>A. </b> vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.


<b>B. </b> vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dƣơng.
<b>C. </b> vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng.


<b>D. </b> vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.


<b>Câu 33: </b> Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội?
<b>A. </b> Nằm ở bán cầu Tây.


<b>B. </b> Tiếp giáp Mĩ La-tinh.



<b>C. </b> Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dƣơng lớn.
<b>D. </b> Tiếp giáp với Ca-na-đa.


<b>Câu 34: </b> Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu tồn cầu là


<b>A. </b> xuất hiện nhiều động đất, núi lửa. <b>B. </b> nhiệt độ Trái Đất tăng.


<b>C. </b> băng ở hai cực ngày càng dày. <b>D. </b> núi lửa, sóng thần thƣờng xuyên xảy ra.
<b>Câu 35: </b> Nguồn vốn đầu tƣ từ nƣớc ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do:
<b>A. </b> chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. <b>B. </b> thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thối.
<b>C. </b> chính sách thu hút đầu tƣ không phù hợp. <b>D. </b> tình hình chính trị khơng ổn định.
<b>Câu 36: </b> Than đá và quặng sắt có trữ lƣợng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở


<b>A. </b> Vùng núi phía Đơng và quần đảo Ha-oai <b>B. </b> Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
<b>C. </b> Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm. <b>D. </b> Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.


<b>Câu 37: </b> Xu hƣớng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải
quyết là


<b>A. </b> khai thác và sử dụng tài nguyên. <b>B. </b> thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm.


<b>C. </b> tự chủ về kinh tế. <b>D. </b> nhu cầu đi lại giữa các nƣớc.


<b>Câu 38: </b> Dân cƣ Hoa Kì hiện nay đang di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> ngƣời dân tự nguyện bán đất cho các chủ
trang trại.


<b>B. </b> không ban hành chính sách ruộng đất.


<b>C. </b> cải cách ruộng đất không triệt để. <b>D. </b> ngƣời dân có ít nhu cầu sản xuất nơng


nghiệp.
<b>Câu 40: </b> Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm:


<b>A. </b> Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dƣơng và dãy núi già A-pa-lat.
<b>B. </b> Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.


<b>C. </b> Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
<b>D. </b> Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao ngun.


---HẾT---


<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. </b></i>


<b>ĐÁP ÁN </b>


01 D 28 D


02 B 29 D


03 A 30 C


04 B 31 A


05 B 32 C


06 A 33 C


07 B 34 B



08 B 35 D


09 A 36 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11 D 38 B


12 D 39 C


13 C 40 D


14 A


15 B


16 D


17 B


18 A


19 A


20 B


21 A


22 A


23 C



24 D


25 A


26 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>



<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×