Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tài liệu Bài luyện tập số 3 - T24- Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.91 KB, 25 trang )



TRẢ LỜI CÂU HỎI:
1. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học?
2. Phản ứng hóa học là gì? Nêu diễn biến của phản ứng
hoá học?
3. Phát biểu nội dung và giải thích định luật bảo toàn
khối lượng?
Hãy viết công thức khối lượng cho phản ứng:
A + B  C + D
Công thức khối lượng:
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
4. Nêu các bước lâp phương trình hoá học? PTHH có
ý nghĩa gì?

Tiết 15
Bài tập 1: Xác định đâu là hiện tượng vật yys? Hiện tượng hoá học?
a)Sắt cháy trong khí clo tạo thành Sắt (III) clorua
b)Thép nóng chảy được đúc thành gang thép
c) Hoà tan muối ăn vào trong nước được dung dịch nứơc
muối
d)Dẫn khí hidro qua bột đồng (II) oxit thu được bột đồng và
hơi nước
II. BÀI TẬP


HTHH
HTVL
HTVL
HTHH

Điền từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành sơ
đồ sau:
sự biến đổi chất
PTHH
ĐL BTKL
Hiện tượng vật lý
CTHH
Phản ứng hoá học
Hiện tượng hoá học

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 2: Chọn hệ số cân bằng các phản ứng sau

a) SO
2
+ O
2
-----> SO
3
b) KClO
3
-----> KCl + O
2
c) Fe
2

(SO
4
)
3
+ BaCl
2
-----> BaSO
4
+ FeCl
3
d)

P +O
2

----->P
2
O
5

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 2: Chọn hệ số cân bằng các phản ứng sau
Đáp án
b) 2KClO
3


2KCl + 3O
2



c) Fe
2
(SO
4
)
3
+3BaCl
2
3BaSO
4
+ 2FeCl
3
a) 2SO
2
+ O
2
2SO
3

d) 4P + 5 O
2
2 P
2
O
5

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 2: Chọn hệ số cân bằng các phản ứng sau


a) H
2
+ CuO -----> A + Cu
b) B + O
2
-----> Fe
3
O
4
c) Al
2
(SO
4
)
3
+ Mg

-----> MgSO
4
+ Al
d) KOH + Fe(NO
3
)
3
-----> Fe(OH)
3
+KNO
3
e)R(II) + Cl
2

----->RCl
2
g) M(III) + O
2
-----> M
2
O
3

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 2: Chọn hệ số cân bằng các phản ứng sau
Đáp án
a) H
2
+ CuO  H
2
O + Cu
b) 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
c) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Mg  3MgSO

4
+ 2Al
d) 3KOH + Fe(NO
3
)
3
 Fe(OH)
3
+3KNO
3
e) 2R(I) + Cl
2
 2RCl
g) 4M(III) + 3O
2
 2M
2
O
3

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 3: Với sơ đồ phản ứng dưới đây
N
N
H
H
H
H
H
H

+
a. viết PT chữ và xác định chất tham gia và chất sản phẩm?
N
H
H
H
b. Trước phản ứng, những nguyên tử nào liên kết
với nhau? Sau phản ứng có những nguyên tử nào?
c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản
ứng bằng bao nhiêu? Có giữ nguyên không?
N
H
H
H

Tiết 24 BÀI LUYỆN TẬP 3
Bài 3: Với sơ đồ phản ứng dưới đây
N
N
H
H
H
H
H
H
+
d. Lập PTHH cho sơ đồ phản ứng trên
N
H
H

H
e. Cho 5,6 g khí Nitơ tác dụng hết với 1,2 g khí hidro
thì thu được bao nhiêu gam amoniac
g. Để thu được 13,6 g amoniac khi đốt 2,4 g khí
hidro cần bao nhiêu gam khí nitơ?
N
H
H
H

×