ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*
PHỤ LỤC
KÝ TÚC XÁ HỌC SINH -TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT - TỈNH ĐAK LAK
Sinh viên thực hiện: HOÀNG MINH TAM
Đà Nẵng – Năm 2017
PHỤ LỤC 1 : HÌNH ẢNH
2600
1600
D'
S8
S9
S10
S5
S2
S2
S10
S10
S9
S8
S2
S2
S2
S2
5400
GI? NG TR? I
S8
S10
S10
S8
S2
S2
S2
S5
6000
D
CÇU THANG
S7
6300
c
21500
2000
S6
CÇU THANG
S3
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S11
S4
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S2
S1
S8
S9
S10
S10
S10
S9
S10
S10
S9
S10
S10
S8
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
6000
b
S1
4000
4000 250 4000
1200
1600
A'
1200
a
4000
4000
56250
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Hình 2.1. Mặt bằng phân chia ơ sàn tầng 2
-Lớp gạch ceramic dày 400x400x10mm
-Lớp vữa xi mang lót B5 dày 20mm
-Bản Bêtông cốt thép B20 dày 80mm
-Vữa trát trần B5 dày 15mm
Cấu tạo sàn
hành lang
-Lớp gạch ceramic dày 400x400x10mm
-Lớp vữa xi mang lót B5 dày 20mm
-Bản Bêtơng cốt thép B20 dày 100mm
-Vữa trát trần B5 dày 15mm
Cấu tạo sàn
sinh hoạt,WC
Hình 2.2. Các lớp cấu tạo sàn tầng 2
D
D
+1.930
1300
1200
DCN2
DCN1
13
14
11
16
6000
3800
C1
C2
07
20
05
- Lớp Granito dày 15
6000
12x300=3600
09
18
- Lớp vữa lót B3,5 dày 20
22
03
- Bậc xây gạch thẻ
24
01
DCT
- 0.020
+3.880
- Lớp vữa liên kết dày 20
1100
1000
26 DChT
c
c
1850
300
4000
- Bản BTCT B20 dày 80
1850
- Lớp vữa trát B5 dày 15
2
1
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang tầng 1 và cấu tạo bản thang
qc
° = 270
Qmax
lc
M max
1
qc .lc2 . cos
8
1
qc .lc . cos
2
Hình 3.2. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của cốn thang C1,C2
P1=P2=23.178(kN)
q=7.915(kN/m)
1850
300
1850
4000
+
Qmax=38.612(kN)
Mmax=56.769(kN.m)
-
Hình 3.3. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN1
P1=P2=23.178(kN)
q=9.946(kN/m)
1850
1850
300
4000
Mmax=60.630(kN.m)
+
Qmax=42.573(kN)
-
Hình 3.4. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCT
q=13.244(kN/m)
4000
Mmax=25.180(kN.m)
Qmax=25.826(kN)
Hình 3.5. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN2
1
2
4000
2
3
4
4000
3
5
4000
4000
4000
6
5
4
6
7
Hình 4.1. Sơ đồ tính của dầm D1
* Tĩnh tải
31,182(kN/m)
31,182(kN/m)
31,182(kN/m)
31,182(kN/m)
31,182(kN/m)
8,522(kN/m)
8,522(kN/m)
1
2
4000
2
3
4000
3
4
4000
4
5
4000
5
6
4000
6
7
* Hoạt tải toàn phần
9,600(kN/m)
1
2
4000
2
3
4000
4
4000
3
4
2
3
9,600(kN/m)
9,600(kN/m)
9,600(kN/m)
9,600(kN/m)
5
4000
6
4000
6
5
7
Hoạt tải 1:
9,600(kN/m)
1
4000
2
4000
3
2
4000
4000
4000
6
5
3
4000
3
4
4000
7
5
6
4000
4000
6
5
4
Hoạt tải 3:
7
9,600(kN/m)
1
2
4000
3
4000
3
4
5
4000
4000
6
5
4
6
4000
Hoạt tải 4
7
9,600(kN/m)
1
2
4000
2
6
9,600(kN/m)
1
2
5
4000
4
Hoạt tải 2:
2
4
3
4000
3
4
4000
4
5
4000
5
6
4000
6
7
- Mô men ( kN.m):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 2
0.07
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
-0.01
0.02
32.79
21.02
2.01
22.01
31.70
23.53
-2.52
5
0.04
-41.46
0.09
0.05
-40.87
-8.67
6
-22.44
-53.22 45.53
0.05
0.11
33.76
5
-1.075E-03
14.75
13.24
14.73
11.22
4000
0.05
-0.11
-9.70
4
0.05
0.05
-0.21
-2.61
4000
-0.22
-0.33
-0.21
4
-30.78
-0.60
17.27
19.78
17.27
-0.60
3
-28.72
-40.48 43.00
-0.44
-0.21
-0.21
12.23
31.24
0.41
-12.23
-0.02
-0.21
0.84
-31.24
4000
0.80
1.26
2
0.80
-30.78
-2.61
11.22
14.73
13.24
3
0.80
-43.00 40.48
1.69
0.80
-3.03
28.72
- Lực cắt ( kN)
0.07
- Mô men ( kN.m)
0.80
Biểu đồ nội lực hoạt tải 1
9.70
-14.75
-8.67
-40.87
-2.52
23.53
31.70
22.01
4000
-1.54
-3.16
-33.76
-45.53 53.22
41.46
22.44
-2.01
-21.02
1
-3.03
-4.78
-6.39
2.16
9.53
9.60
8.25
5.99
-32.79
2
-3.03
-3.03
20.40
-3.03
13.20
6.00
-1.20
-8.40
-15.60
Hoạt tải 5:
9,600(kN/m)
6
4000
7
Hình 4.2. Sơ đồ chất tải
* Biểu đồ nội lực tĩnh tải
- Mô men ( kN.m)
- Lực cắt ( kN)
5.99
8.25
9.60
9.53
-1.18
-1.18
-1.18
-1.18
9.49
-1.18
-6.39
2.16
7.95
3.34
-3.57
-4.78
-3.16
-1.54
-8.18
1.63
1.63
1.63
1.63
-0.42
-0.42
-0.42
-0.42
-0.42
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.07
- Mô men ( kN.m):
1.69
Biểu đồ nội lực hoạt tải 5 :
1.63
-9.71
1.26
0.84
0.41
-0.02
-0.44
-0.33
-0.22
-0.11
-1.075E-03
0.11
0.09
0.07
0.04
0.02
-0.94
-1.88
-2.82
-3.76
-4.70
2.48
7.11
7.87
7.20
2.21
-5.15
-3.85
-2.55
-1.25
0.05
1.35
1.02
0.68
0.34
3.277E-03
-0.33
-0.27
-0.20
-0.13
-0.07
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
-1.57
-1.57
-1.57
-1.57
9.60
-1.57
8.06
3.46
-3.46
-8.06
1.57
-9.60
1.57
1.57
1.57
1.57
-0.31
-0.31
-0.31
-0.31
-0.31
0.25
0.50
0.75
1.00
1.24
-0.01
-1.27
-2.53
-3.78
-5.04
2.23
7.04
7.76
7.04
2.23
-5.04
-3.78
-2.53
-1.27
-0.01
1.24
1.00
0.75
0.50
0.25
-0.08
-0.08
-0.08
-0.08
-0.08
0.42
0.42
0.42
0.42
0.42
-1.63
-1.63
-1.63
-1.63
9.71
-1.63
8.18
3.57
-3.34
-7.95
1.18
-9.49
1.18
1.18
1.18
1.18
- Lực cắt ( kN):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 3
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 4 :
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
-0.07
-0.13
-0.20
-0.27
-0.33
3.277E-03
0.34
0.68
1.02
1.35
0.05
-1.25
-2.55
-3.85
-5.15
2.21
7.20
7.87
7.11
2.48
-4.70
-3.76
-2.82
-1.88
-0.94
8.00
6.47
1.86
-5.05
-9.66
2.02
-11.20
2.02
2.02
2.02
2.02
-0.53
-0.53
-0.53
-0.53
-0.53
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
-0.03
-0.03
-0.03
-0.03
-0.03
- Lực cắt ( kN):
Hình 4.3. Biểu đồ nội lực
1
2
3
4000
4
4000
4000
2
1
5
6
4000
3
7
4000
4000
6
5
4
7
Hình 4.3.. Sơ đồ tính của dầm D2
a. Tĩnh tải
34,182kN/m)
34,182kN/m)
34,182kN/m)
34,182kN/m)
34,182kN/m)
27.103(kN/m)
8.522(kN/m)
1
2
4000
3
4000
4000
2
1
4
5
4000
3
6
4000
4
7
4000
6
5
7
b. Hoạt tải
*Hoạt tải tồn phần
9.600(kN/m)
9.600(kN/m)
1
9.600(kN/m)
2
4000
3
4000
2
1
9.600(kN/m)
9.600(kN/m)
4
4000
3
9.600(kN/m)
5
4000
4
6
4000
7
4000
6
5
7
Ta phân tích hoạt tải thành các trường hợp hoạt tải sau
Hoạt tải 1
9.600(kN/m)
1
2
4000
1
3
4000
2
4
4000
3
5
4000
4
6
4000
5
7
4000
6
7
Hoạt tải 2
9.600(kN/m)
1
2
3
4000
4000
2
1
4
4000
5
4000
3
6
4000
4
7
4000
5
6
7
5
6
7
Hoạt tải 3
9.600(kN/m)
1
2
4000
3
4000
2
1
4
4000
3
4000
4
4000
6
5
Hoạt tải 4:
7
9.600(kN/m)
1
2
4000
3
4000
2
1
4000
4
4000
3
5
4000
4
6
4000
7
4000
6
5
7
Hoạt tải 5:
9.600(kN/m)
1
2
4000
3
4000
2
1
4
4000
3
5
4000
4
6
4000
4000
6
5
7
Hoạt tải 6:
9.600(kN/m)
1
2
4000
1
7
3
4000
2
4
4000
3
5
4000
4
6
4000
5
7
4000
6
7
Hình
Hình 4.4.. Sơ đồ chất tải lên dầm D2
Biểu đồ nội lực hoạt tải 3
0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
-0.11
-0.11
-0.11
-0.11
-0.11
0.43
0.43
0.43
0.43
0.43
-1.63
-1.63
-1.63
-1.63
9.71
-1.63
8.18
3.57
-3.34
-7.95
1.18
-9.49
1.18
1.18
1.18
1.18
0.02
0.04
0.05
0.07
0.09
-8.659E-04
-0.09
-0.18
-0.27
-0.36
-0.01
0.33
0.67
1.02
1.36
0.06
-1.24
-2.55
-3.85
-5.15
2.21
7.20
7.87
7.11
2.48
-4.70
-3.76
-2.82
-1.88
-0.94
-7.245E-03
-7.245E-03
-7.245E-03
-7.245E-03
-7.245E-03
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
-0.14
-0.14
-0.14
-0.14
-0.14
0.53
0.53
0.53
0.53
0.53
-2.02
-2.02
-2.02
-2.02
11.20
-2.02
9.66
5.05
-1.86
-6.47
-8.00
-5.796E-03
-0.01
-0.02
-0.02
-0.03
2.840E-04
0.03
0.06
0.09
0.12
4.646E-03
-0.11
-0.22
-0.33
-0.45
-0.02
0.41
0.83
1.26
1.69
0.07
-1.54
-3.16
-4.78
-6.39
2.16
9.53
9.60
8.25
5.99
34.95
22.71
2.26
-24.36
-44.81
-57.05 48.95
36.70
16.25
-10.36
-30.82
-43.06 45.13
32.89
12.44
-14.18
-34.63
-46.87 46.58
34.34
13.89
-12.73
-33.18
-45.42 44.52
32.28
11.83
-14.79
-35.24
-47.49 48.80
37.69
20.63
-0.88
-17.94
-29.05
23.61
34.15
25.31
-2.91
-44.20
-9.39
14.69
16.25
12.34
-2.33
-32.42
-0.67
17.31
20.39
18.01
-2.76
-35.91
-2.99
17.32
19.81
16.85
-1.59
-33.58
-2.31
14.69
18.01
15.88
-5.87
-39.51
-4.51
19.21
27.11
19.19
* Biểu đồ nội lực tĩnh tải
- Mô men ( kN.m)
- Lực cắt ( kN)
Biểu đồ nội lực hoạt tải 1
- Mô men ( kN.m)
- Lực cắt ( kN)
Biểu đồ nội lực hoạt tải 2
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 6 :
-1.18
-1.18
-1.18
-1.18
9.49
-1.18
7.95
3.34
-3.57
-8.18
1.63
-9.71
1.63
1.63
1.63
1.63
-0.43
-0.43
-0.43
-0.43
-0.43
0.11
0.11
0.11
0.11
0.11
-0.02
-0.02
-0.02
-0.02
-0.02
-0.94
-1.88
-2.82
-3.76
-4.70
2.48
7.11
7.87
7.20
2.21
-5.15
-3.85
-2.55
-1.24
0.06
1.36
1.02
0.67
0.33
-0.01
-0.36
-0.27
-0.18
-0.09
-8.659E-04
0.09
0.07
0.05
0.04
0.02
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
-1.57
-1.57
-1.57
-1.57
9.59
-1.57
8.06
3.45
-3.46
-8.07
1.60
-9.61
1.60
1.60
1.60
1.60
-0.42
-0.42
-0.42
-0.42
-0.42
0.08
0.08
0.08
0.08
0.08
0.25
0.50
0.75
0.99
1.24
-0.01
-1.27
-2.52
-3.78
-5.03
2.23
7.03
7.75
7.04
2.21
-5.06
-3.78
-2.50
-1.23
0.05
1.33
1.00
0.67
0.34
3.222E-03
-0.33
-0.26
-0.20
-0.13
-0.07
-0.08
-0.08
-0.08
-0.08
-0.08
0.42
0.42
0.42
0.42
0.42
-1.60
-1.60
-1.60
-1.60
9.61
-1.60
8.07
3.46
-3.45
-8.06
1.57
-9.59
1.57
1.57
1.57
1.57
-0.31
-0.31
-0.31
-0.31
-0.31
-0.07
-0.13
-0.20
-0.26
-0.33
3.222E-03
0.34
0.67
1.00
1.33
0.05
-1.23
-2.50
-3.78
-5.06
2.21
7.04
7.75
7.03
2.23
-5.03
-3.78
-2.52
-1.27
-0.01
1.24
0.99
0.75
0.50
0.25
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 4 :
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
Biểu đồ nội lực hoạt tải 5 :
- Mô men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
1500
1600
D' d
N8
D2
N2
6000
c
D14
N15
N16
D8
D9
N9
N10
D3
D4
N3
N4
6300
21500
b
D5
N5
6000
a
Hình 5.1. Sơ đồ tính của khung K3 trục 3
3600
D19
3600
D13
3600
C30
C25
C20
C15
C10
C5
D25
N29
3600
D7
N22
C29
D18
C28
N14
D24
C27
D12
N28
1600
a'
3900
D1
D23
C26
D6
N21
C24
D17
C23
D11
N27
C22
N29
C19
D16
C18
C14
C9
C5
D22
C21
N1
N26
C17
N7
D21
C16
N13
C13
C8
C3
N19
C12
C7
C2
N25
C11
C6
C1
D20
N23
N24
D15
N17
N18
D10
N11
N12
Hình 4.4.. Sơ đồ chất tải lên dầm D2
N30
18.25
14.65
11.05
7.450
3.850
N6
-0.05
8.00
6.47
1.86
-5.05
-9.66
2.02
-11.20
2.02
2.02
2.02
2.02
-0.53
-0.53
-0.53
-0.53
-0.53
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
-0.04
-0.04
-0.04
-0.04
-0.04
7.245E-03
7.245E-03
7.245E-03
7.245E-03
7.245E-03
5.99
8.25
9.60
9.53
2.16
-6.39
-4.78
-3.16
-1.54
0.07
1.69
1.26
0.83
0.41
-0.02
-0.45
-0.33
-0.22
-0.11
4.646E-03
0.12
0.09
0.06
0.03
2.840E-04
-0.03
-0.02
-0.02
-0.01
-5.796E-03
- Mơ men ( kN.m):
- Lực cắt ( kN):
a'
a
b
1600
6000
21500
c
d
d'
6300
6000
S11
S5
S8
S2
S9
1600
2
S2
4000
S8
4000
3
S9
S2
S11
4
Hình 5.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung tầng 2,3,4,5
a'
a
1600
b
6000
21500
c
d
d'
6300
6000
1600
M3
M4
M5
M4
M5
4000
2
M1
M2
4000
3
M1
M2
M3
4
Hình 5.3. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung tầng mái
3600
200x200
C30
200x300
C25
3600
200x200
C29
200x350
C24
3600
200x200
C28
200x200 N18
250x400
N17
C23
7.450
D10
3600
200x200
C27
N11 200x200 N12
3.850
D5
N5 200x200 N6
3900
D4
300x500
11.05
D15
200x200
N4
N23 200x200 N24
C22
300x500
D9
300x500
14.65
D20
C26
D3
300x500
D14
300x500
250x400
C18
C17
N10
N29 200x200 N30
300x500
200x350
C19
200x350
250x400
200x300
C20
200x300
C15
C14
C13
C12
C11
300x500
C6
C1
N3
N16
D8
300x500
D19
300x500
18.25
D25
C21
200x200 N2
N9
D2
300x500
D13
300x500
D24
300x500
300x500
D1
200x200
N1
D7
300x500
C7
300x500
200x200 N8
N15
N22
C16
D6
200x200
C2
N7
D12
300x500
C8
250x400
200x200 N14
N21
N28
D18
300x500
300x500
D11
200x200
C3
N13
D17
300x500
C9
200x350
200x200
C4
D16
N19 200x200 N29
N27
D23
300x500
300x500
N26
D22
300x500
C10
200x300
200x200
C5
D21
N25 200x200
1500
-0.05
1600
D' d
6300
21500
6000
c
6000
b
Hình 5.4. Tiết diện chọn sơ bộ của khung K3
1600
a a'
4,019
9,875
4,019
4,019
14,270
9,875
17,212
28,923
28,923
17,212
5,268
3,640
3,640
5,872
3,640
5,872
30,540
3,640
3,640
3600
35,236
95,409
95,409
42,960
30,540
79,715
5,872
3,640
11.05
5,872
30,540
3,640
3,640
35,236
42,960
30,540
79,715
95,409
95,409
0,800
79,715
0,800
3600
35,236
14.65
0,800
79,715
0,800
35,236
3600
30,540
35,236
95,409
95,409
42,960
30,540
79,715
35,236
5,872
5,872
3,640
7.450
5,872
30,540
3,640
3,640
3,640
35,236
42,960
30,540
79,715
95,409
95,409
0,800
79,715
0,800
35,236
18.25
0,800
79,715
0,800
3600
14,270
5,268
9,875
5,872
3.850
0,800
3900
0,800
1500
-0.05
1600
D' d
6300
21500
6000
c
6000
b
1600
a a'
Hình 5.5. Sơ đồ chất tải trường hợp tĩnh tải
6,114
4,880
18.25
3600
9,216
3,840
9,6
9,6
9,6
9,216
4
4
6,114
4
1,950
3,840
4,880
9,216
4,880
2,880
4,880
7.450
9,216
9,6
9,6
9,6
9,216
3600
4,880
11.05
9,216
9,6
9,6
9,6
2,880
9,216
9,6
9,6
9,6
9,216
3600
14.65
4,880
3.850
2,880
3900
2,880
1500
-0.05
1600
D' d
6300
21500
6000
c
6000
b
Hình 5.6. Hoạt tải 1
1600
a a'
1,950
6,114
3600
3600
9,216
9,6
1,950
3600
9,216
4,880
3.850
3900
4,880
9,6
9,6
7.450
3,840
9,6
3,840
9,216
11.05
9,6
9,6
9,6
9,216
14.65
4,880
4,880
9,216
18.25
3,840
9,6
9,6
9,216
3,840
9,216
4
9,6
4
1,950
9,6
9,6
4
6,114
9,216
1,950
1500
-0.05
1600
D' d
6300
21500
6000
c
6000
b
Hình 5.7. Hoạt tải 2
1600
a a'
5,971
2,087
1,565
2,364
1,773
2,563
1,923
2,711
2,033
2,786
2,089
3,526
1600
D' d
6300
21500
6000
c
Hình 5.8. Gió trái
6000
b
1600
a a'
5,971
1,565
2,087
1,773
2,364
1,923
2,563
2,033
2,711
2,089
2,786
3,526
1600
D' d
6300
21500
6000
c
Hình 5.9. Gió phải
6000
b
1600
a a'
-2.72
34.70
-42. 6
-42.0
23.72
39
- .13
-11 5.74
-111.22
14.72 -9.58
25.91
79.90
9.04 -14.13
-1 30.20
-92.23
51.73
12.18
-21.61
77.25
-12.72
51.77
-3.39
48.52
22.54
27.84
-101 58
.
-97.72
-49.72
21.00 -7.02
Hình 5.10. Biểu đồ mô men trường hợp tĩnh tải
52.58
76.85
9.06
-21.98
-19.17
52.30
-3.81
0.39
-48.15
-28.44
20.27
-3.94
-34.29
-3.94
-26.37
54.85
6.33
-124 38
.
-100.55
-4.67
62.04
1.27
54.89
10.27
-9.73
81.62
-30.67
61.42
- 0.6 6
31.13
-6.78
34.82
-6.05
50.39
0.37
4 98
6.53
34.33
1.14
0.88
-0.01
-27.29
-3.75
-1.68
4.91
-0.02
11.84
27.37
0.46
6.09
-12.37
-3.06
70.02
4.04
-7.62
-84.17109.42
-1 08.5682.88
-89.40109.39
-4.44
64.79
2.66
-1 08.5988.21
-65.98
7.25
-37.85
40.75
-41.69
38.64
-3.83
30.60
2.78
-31.54
5.87
-5.52
-2.19
73.73
-17.57
-1 08.5679.08
-71.31
6.19
-0.74
-15.97
-1.01
71.73
-1 08.8681.08
-0.15
-75.11
5.47
-0.91
-0.07
-80.46109.42
-73.11
5.87
-1.63
-3.70
-82.46109.13
-1.23
-0.40
-0.79
0.54
3.44
0.91
5.22
15.72
0.63
7.31
17.26
0.78
1.30
3.55
0.60
Hình 5.11. Biểu đồ lực cắt trường hợp tĩnh tải
0.25
-0.50
-0.37
-4.30
Hình 5.12. Biểu đồ mơ men trường hợp hoạt tải 1
-0.70
-0.28
0.79
1.20
-0.79
-2.75
0.33
0.64
7.57
3.31
0.19
-0.18
1.86
-5.28
0.61
0.38
8.70
-2.25
-0.50
0.01
-7.13
9.80
-3.45
-7.68
0.73
-2.26
-2.49
-6.04
-3.74
2.12
-0.62
7.68
-0.44
-1.04
-1.29
-3.43
7.43
4.82
-1.82
0.23
4.17
-3.01
-1.95
-2.35
-0.54
-0.94
0.60
0.77
0.37
0.23
-0.01
9.28
4.19
-2.30
-8.68
-1.32
-2.17
-5.52
3.02
0.44
0.33
-0.27
-1.25
0.60
2.68
-0.67
-1.48
-8.13
0.44
-2.86
0.42
-0.52
0.39
-0.38
0.25
-0.06
0.95
0.28
-0.28
0.33
-0.36
0.21
-0.07
0.08
-0.71
-1.03
6.92
0.03
1.91
-0.39
0.40
0.16
0.18
-7.30
-0.54
1.69
Hình 5.13. Biểu đồ lực cắt trường hợp hoạt tải 1
1.77
0.51
0.04
-0.53
-0.61
0.14
7.34
0.27
-0.60
-7.79
1.89
0.33
0.19
0.96
7.58
0.10
0.19
-7.72
-0.47
-7.80
2.747E-03
-1.46
-0.70
7.01
-0.12
-7.63
1.40
-0.41
0.17
2.04
3.08
-0.46
0.14
7.57
-0.32
0.03
-0.24
-0.77
0.18
-3.06
2.53
0.06
-7.38
-0.89
2.31
0.39
0.24
-0.03
7.26
-0.07
-0.54
-0.26
1.95
0.19
-0.22
0.13
0.19
1.84
-3.41
-0.20
0.19
-6.95
2.61
-1.12
-0.63
-0.28
0.45
3.56
-1.29
-3.02
2.67
-3.18
4.19-2.94
7.18
3.48-2.72
7.20
4.823E-03
-0.15 2.94-4.18
0.72 -1.140E-03
-0.11
-1.66
-7.51
-7.65
0.27
-0.16
0.55
-0.30
0.30
-1.60
8.39
8.21
1.61
-3.02
0.19
0.39
0.25
0.43
-0.94
-0.82
0.05
4.26
-0.27
0.11
-1.14
-1.87
-1.81
-2.58
0.06
-0.37
-2.72
-6.45
4.69
-0.32
3.95
0.65
0.03
-0.60
-0.73
-0.20
0.16
0.39
-1.94
-2.27
0.16
-0.81
-0.37
3.59
-1.87
0.22
-2.37
-0.33
-0.41
0.40
0.33
Hình 5.14. Biểu đồ mơ men trường hợp hoạt tải 2
0.05
0.04
-0.17
2.83
-0.71
0.99
-0.05
-0.96
7.31
-0.07
-0.45
-0.05
-1.86
1.21
1.15
1.05
0.04
0.50
-7.34
7.30
0.60
0.03
-7.25
-0.03
-8.931E-04 -0.54
0.59
-7.33
3.13
-0.06
-0.68
7.39
-1.12
0.91
-3.02
-1.20
1.12
0.18
-1.95
-0.13
0.06
-7.09
-0.17
-0.13
-2.08
-3.02
3.29
-0.01
0.44
0.13
-0.49
Hình 5.15. Biểu lực cắt trường hợp hoạt tải 2
-0.17
-0.63
0.07
7.55
-0.17
0.11
3.11
-0.10
-2.28
0.79
0.40
-0.05
-3.03
-2.56
-0.31
-0.21
0.54 -8.188E-03