Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa HKI môn Toán 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Mỹ Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS MỸ TRUNG </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 6 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) </b>


<i><b>Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm</b></i>


<b>Câu 1.</b> Tập hợp <i>A</i>

<i>x</i><i>N x</i>* 5

viết dưới dạng liệt kê phần tử là:
A. <i>A</i> = {0; 1; 2; 3; 4}


B. <i>A </i>= {0; 1; 2; 3; 4; 5}


C. <i>A </i>= {1; 2; 3; 4}


D. <i>A </i>= {1; 2; 3; 4; 5}


<b>Câu 2. </b>Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:


A. 22.3.7


B. 22.3.5.7


C. 22.5.7



D. 23.5.7


<b>Câu 3. </b> Điểm M nằm trên đường thẳng a được kí hiệu là:


A.
B.


C.


D.


<b>Câu 4. </b>Hai tia đối nhau là:


A. Hai tia chung gốc.


B. Hai tia tạo thành một đường thẳng.


C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.


D. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia.


<b>Câu 5. </b> Kết quả phép tính 55 . 57 dưới dạng một lũy thừa là:


A. 535


B. 512


C. 2512



D. 1012


<b>Câu 6.</b> Số 45165 là số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


B. Chia hết cho 2 và 5


C. Chia hết cho 3 và 5


D. Chia hết cho 9


<b>Câu 7. </b>Số đoạn thẳng có trong hình là:


A. 3


B. 4


C. 5


D. 6


<b>Câu 8.</b> Trên đường thẳng xy có điểm A nằm giữa 2 điểm B và C. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Điểm A thuộc tia BC
B. Tia AB và BA đối nhau
C. Tia BA và BC đối nhau
D. Tia AB và AC trùng nhau.


<b>II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) </b>



<b>Bài 1</b><i>(1,0 điểm).</i> Viết tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 bằng 2 cách?


<b>Bài 2</b> (<i>2,0 điểm).</i> Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) 62:4.3 + 2.52


b) 33.217 – 33.213


<b>Bài 3.</b><i>(1,0 điểm).</i> Tìm x, biết:


<b>Bài 4. (2,5 điểm).</b> Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm M thuộc tia Oy, các điểm N và P thuộc tia
Ox (P nằm giữa O và N)


a) Hãy kể tên tia trùng với tia PN.


b) Hãy kể tên tia đối của tia PN.


c) Trong các tia OM, OP, NM, NP, MN có các tia nào đối nhau, tia nào trùng nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


a) Số ̅̅̅̅̅̅ chia hết cho 3.
b) Số ̅̅̅̅̅̅ chia hết cho cả 3 và 5.


<b> Bài 6.</b><i>( 0,5 điểm)</i> So sánh 914 và 279.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) </b><i><b>Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. </b></i>



Câu <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


Đáp án <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) </b>


<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài 1 </b>
<i>(1,0 </i>
<i>điểm) </i>


<i>Cách 1</i> : M = {1; 2; 3; 4; 5 }


<i>Cách 2</i>:

*



5


<i>M</i>  <i>x</i><i>N x</i>


0,5 điểm


0,5 điểm


<b>Bài 2 </b>
<i>(2,0 </i>
<i>điểm)</i>


a) 62 : 4.3 + 2.52



= 36:4.3 + 2.25


= 9.3 + 50


= 27 + 50


= 77


1 điểm


b) 33.217 – 33.213


= 27.217 – 27.213


= 27.(217 – 213)


= 27.4


=108


1 điểm


<b>Bài 3 </b>
<i>(1,0 </i>
<i>điểm)</i>







0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4




Vậy x = 1


0,25 điểm


0,25 điểm


<b>Bài 4 </b>
<i>(2,5 </i>
<i>điểm)</i>


Vẽ hình đúng


x N P O M y


a) Hai tia Px và PN trùng nhau.


b) Tia đối của tia PN là các tia: PO, PM và Py


c) Tia OM và tia OP đối nhau, tia NP và tia NM trùng nhau.


0,5 điểm


0,5 điểm



0,75 điểm


0,75 điểm


<b>Bài 5 </b>
<i>(1,0 </i>
<i>điểm)</i>


a) Tổng các chữ số của số ̅̅̅̅̅̅ là : 1 + 7+ * = 8 + *.
Để số ̅̅̅̅̅̅ 3 thì (9 + * ) 3 => * * +


0,5 điểm


b) Để số ̅̅̅̅̅̅ 5 thì * * +


Ta thấy số 450 chia hết cho 3, cịn số 455 khơng chia hết cho 3.


Vậy * là 0, số cần tìm là: 450


0,5 điểm


<b>Bài 6 </b>
<i>(0,5 </i>
<i>điểm)</i>


<sub> ( </sub> <sub>)</sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


( ) <sub> </sub>



Vì nên


0,25 điểm


0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×