Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Khách sạn 10 tầng tp đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 139 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

KHÁCH SẠN 10 TẦNG – TP. ĐÀ NẴNG

SVTH: NGUYỄN QUANG HIẾU
MSSV: 110120178
LỚP: 12X1B

GVHD: ThS. BÙI THIÊN LAM
ThS. PHAN QUANG VINH

Đà Nẵng – Năm 2017


TÓM TẮT
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp là nhiệm vụ tổng hợp kiến thức, kĩ năng tính tốn,
phương pháp tổ chức trong nội dung kiến thức tổng quát đã được học trong quá trình
học tập 5 năm tại trường để vận dụng giải quyết các vấn đề cơ bản theo yêu cầu đào
tạo của ngành học. Nội dung yêu cầu trong nhiệm vụ đồ án được giao bao gồm, thiết
kế, sửa đổi cơng năng cấu tạo kiến trúc cơng trình, tính tốn kết cấu và tổ chức thi
cơng cho cơng trình khách sạn 10 tầng đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. Thông qua việc giải
quyết vấn đề đặt ra để đánh giá năng lực sinh viên đảm bảo kiến thức và kĩ năng đặt ra
của chương trình đào tạo kĩ sư xây dựng.


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng
cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để


đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình
cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của
mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :
KHÁCH SẠN 10 TẦNG
Địa điểm: TP.ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.
Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: ThS.Phan Quang Vinh.
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của
các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là thầy Bùi Thiên Lam đã giúp em hoàn thành
đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức còn hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng&Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã
trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 25 tháng 11 năm 2017.
Sinh viên
Nguyễn Quang Hiếu.

i



CAM ĐOAN
Em xin cam đoan rằng toàn bộ Đồ án Tốt nghiệp này được thực hiện dựa trên kiến
thức bản thân, sự hướng dẫn của các Thầy, Cô và các tài liệu tham khảo có nguồn gốc
rõ ràng. Khơng có sự sao chép, vi phạm bản quyền hay gian lận, đảm bảo về liêm
chính học thuật.
Sinh viên thực hiện

ii


MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời mở đầu…………………………………………………………………………...…i
Cam đoan……………………………………………………………………………....ii
Mục lục…………………………………………………………………………..…….iii
Danh mục bảng biểu, hình vẽ……………………………………………………….…ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .........1
1.1.
Hiện trạng và nội dung xây dựng ........................................................................1
1.1.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình ...........................................................1
1.2.
Tổng quan về giải pháp kiến trúc cơng trình .......................................................1
1.2.1. Giải pháp mặt bằng ..........................................................................................1
1.2.2. Giải pháp mặt đứng .........................................................................................1
1.3.
Giái pháp về giao thơng cơng trình .....................................................................1
1.4.

Giái pháp về chiếu sáng cơng trình .....................................................................1
1.5.
Giái pháp về điện nước ........................................................................................2
1.5.1. Giải pháp hệ thống điện ...................................................................................2
1.5.2. Giải pháp về cấp thốt nước: ...........................................................................2
1.6.
Giái pháp về phịng cháy chữa cháy: ...................................................................2
1.7.
Giái pháp về vệ sinh môi trường: ........................................................................2
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. .................................................3
2.1.
Sơ đồ phân chia ơ sàn ..........................................................................................3
2.2.
Các số liệu tính tốn của vật liệu .........................................................................4
2.3.
Chọn chiều dày sàn ..............................................................................................4
2.4.
Xác định tải trọng ................................................................................................5
2.4.1. Tĩnh tải sàn ......................................................................................................5
2.4.2. Hoạt tải sàn ......................................................................................................4
2.4.3. Tổng tải trọng tính tốn ...................................................................................4
2.5.
Xác định nội lực cho các ơ sàn ............................................................................4
2.5.1. Nội lực trong ơ sàn bản dầm............................................................................4
2.6.
Tính tốn cốt thép cho các ơ sàn .........................................................................6
2.7.
Bố trí cốt thép ......................................................................................................6
2.7.1. Đường kính, khoảng cách ................................................................................6
2.7.2. Cốt thép phân bố ..............................................................................................7

2.8.
Tính ô sàn bản kê 4 cạnh: (S1) ............................................................................9
iii


2.8.1. Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng) .........................................................9
2.8.2. Tính tốn cốt thép ............................................................................................9
2.9.

Tính ơ sàn loại bản dầm : (S2)..........................................................................11

2.9.1. Tải trọng: (như đã tính ở phần tải trọng) .......................................................11
2.9.2. Nội lực. ..........................................................................................................11
2.9.3. Tính tốn cốt thép. .........................................................................................11
2.10. Tính ơ sàn console: (S8) ....................................................................................12
2.10.1. Tải trọng: .......................................................................................................12
2.10.2. Tính cốt thép ..................................................................................................12
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẤM D1 VÀ D2 .................................................................14
3.1.

Sơ đồ tính dầm trục B(dầm D1) ........................................................................14

3.2.

Sơ bộ kích thước tiết diện dầm ..........................................................................14

3.3.
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D1 ............................................................14
3.3.1. Tĩnh tải ...........................................................................................................14
3.3.2. Hoạt tải. .........................................................................................................16

3.4.
Xác định nội lực tác dụng lên dầm D1. .............................................................16
3.4.1. Sơ đồ các trường hợp chất tải. .......................................................................16
3.4.2. Tính tốn và tổ hợp nội lực ...........................................................................16
3.5.
Tính tốn cốt thép dầm D1 (200x350) ..............................................................17
3.5.1. Tính cốt thép dọc ...........................................................................................17
3.5.2. Tính cốt thép đai ............................................................................................19
3.6.
Sơ đồ tính dầm trục D (dầm D2). ......................................................................21
3.7.
Sơ bộ kích thước tiết diện dầm ..........................................................................21
3.8.
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D2 ............................................................21
3.8.1. Tĩnh tải ...........................................................................................................21
3.8.2. Hoạt tải. .........................................................................................................24
3.9.
Xác định nội lực dầm D2...................................................................................25
3.9.1. Sơ đồ các trường hợp chất tải. .......................................................................25
3.9.2. Tính tốn và tổ hợp nội lực ...........................................................................25
3.10. Tính tốn cốt thép dầm D2 ( 200x400mm; 200x500mm) .................................26
3.10.1. Tính cốt thép dọc ...........................................................................................26
3.10.2. Tính tốn cốt đai cho dầm D2 .......................................................................28
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN CẦU THANG TRỤC 1 (TẦNG 7-8) ...............................29
4.1.
Mặt bằng cầu thang ...........................................................................................29
4.2.
Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện: .....................................................................30
4.3.
Chọn vật liệu: ....................................................................................................30

4.4.
Tính tốn các bản thang . ...................................................................................30
iv


4.4.1. Sơ đồ tính: .....................................................................................................30
4.4.2. Xác định tải trọng: .........................................................................................31
4.4.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ...........................................................32
4.5.
Tính bản chiếu nghỉ : (Ơ2) ................................................................................33
4.5.1. Tính tải trọng .................................................................................................33
4.5.2. Sơ đồ tính và nội lực: ....................................................................................34
4.6.
Tính tốn dầm chiếu tới: ....................................................................................34
4.6.1. Sơ đồ tính: .....................................................................................................34
4.6.2. Xác định tải trọng. .........................................................................................35
4.6.3. Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ...........................................................35
4.7.

Tính dầm chiếu nghỉ. .........................................................................................38

CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN KHUNG TRỤC 4 .............................................................39
5.1.
Số liệu tính tốn .................................................................................................39
5.2.
Sơ đồ tính tốn khung trục 4 .............................................................................39
5.3.
Lựa chọn kích thước các bộ phận ......................................................................39
5.3.1. Sơ bộ chọn kích thước tiết diện cột ...............................................................40
5.4.

Chọn tiết diện dầm.............................................................................................40
5.5.
Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 4 ....................................................41
5.5.1. Tĩnh tải:.........................................................................................................41
5.5.2. Tải trọng tập trung truyền vào nút. ................................................................ 44
5.5.3. Hoạt tải: .........................................................................................................45
5.5.4. Tải trọng gió ..................................................................................................46
5.6.
Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung ....................................................................47
5.7.
Tổ hợp nội lực ...................................................................................................47
5.8.
Tính tốn và bố trí cốt thép dầm khung trục 4 ..................................................48
5.8.1. Tính tốn cốt thép dọc dầm ...........................................................................48
5.8.2. Tính tốn cốt đai ............................................................................................49
5.9.
Tính tốn và bố trí cốt thép cột khung ...............................................................49
CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN MĨNG KHUNG TRỤC 4................................................51
6.1.
Số liệu tính tốn .................................................................................................51
6.2.
Điều kiện địa chất cơng trình.............................................................................51
6.2.1. Địa tầng: Các lớp đất từ trên xuống,cùng các chỉ tiêu tiêu cơ lí ...................51
6.2.2. Đánh giá tính chất của nền đất: .....................................................................51
6.2.3. Đánh giá điều kiện thủy văn: .........................................................................52
6.3.
Chọn phương án Móng ......................................................................................52
6.4.
Tính tốn móng M1(Móng trục D) ....................................................................53
6.4.1. Xác định tải trọng truyền xuống móng: .........................................................53

v


6.4.2. Chọn kích thước cọc và đài móng: ...............................................................54
6.4.3. Xác định chièu sâu chơn móng:.....................................................................54
6.4.4. Tính tốn sức chịu tải của cọc .......................................................................55
6.4.5. Xác định số lượng cọc trong đài vài tải trọng lên các cọc. ...........................56
6.4.6. Kiểm tra nền dưới đáy móng khối quy ước ...................................................57
6.4.7. Kiểm tra lún móng khối quy ước...................................................................59
6.4.8. Kiểm tra khả năng chịu lực của đài cọc ........................................................61
6.5.
Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển, cẩu lắp, treo giá búa ........................63
6.5.1. Cường độ cọc khi vận chuyển .......................................................................63
6.5.2. Cường độ của cọc khi cẩu lắp, treo giá búa...................................................64
6.5.3. Kiểm tra lực cẩu của móc cẩu. ......................................................................64
6.6.

Tính tốn móng M2(Móng trục A) ....................................................................65

6.6.1.
6.6.2.
6.6.3.
6.6.4.
6.6.5.
6.6.6.
6.6.7.
6.6.8.
6.7.

Xác định tải trọng truyền xuống móng ..........................................................65

Chọn kích thước cọc và đài móng: ...............................................................66
Xác định chièu sâu chơn móng:.....................................................................66
Tính tốn sức chịu tải của cọc .......................................................................67
Xác định số lượng cọc trong đài và tải trọng lên mổi cọc .............................68
Kiểm tra nền dưới đáy móng khối quy ước ...................................................69
Kiểm tra lún móng khối quy ước...................................................................72
Kiểm tra khả năng chịu lực của đài cọc ........................................................73

Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển,cẩu lắp,treo giá búa. .........................75

6.7.1. Cường độ cọc khi vận chuyển .......................................................................75
6.7.2. Cường độ của cọc khi cẩu lắp,treo giá búa....................................................76
6.7.3. Kiểm tra lực cẩu của móc cẩu. ......................................................................76
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC ÉP BÊ TÔNG CỐT THÉP 74
7.1.
Xác định khối lượng cọc ...................................................................................74
7.2.
Lựa chọn phương án ép cọc...............................................................................74
7.3.
Chuẩn bị mặt bằng thi cơng ...............................................................................74
7.4.
Xác định vị trí ép cọc.........................................................................................75
7.5.
Các yêu cầu kĩ thuật đối với đoạn cọc ép ..........................................................75
7.6.
Tính tốn chọn máy ép cọc và cẩu phục vụ ......................................................75
7.6.1. Tính tốn chọn máy ép cọc. ...........................................................................75
7.6.2. Xác định dây cẩu ...........................................................................................77
7.6.3. Tính chọn đối trọng: ......................................................................................78
7.6.4. Tính chọn cần cẩu phục vụ công tác bốc xếp: ...............................................78

7.6.5. Thiết kế sơ đồ ép cọc trong đài và hướng di chuyển cho máy. .....................78
7.7.
Tiến hành ép cọc ................................................................................................ 79
vi


7.7.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công và cọc ...............................................................79
7.7.2. Biện pháo giác đài cọc trên mặt bằng............................................................79
7.7.3. Trình tự ép cọc. .............................................................................................80
7.8.
Tính tốn tiến độ thi cơng ép cọc ......................................................................80
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT HỐ MĨNG. .............82
8.1.
8.2.

Chọn phương án đào ..........................................................................................82
Tính khối lượng cơng tác đất .............................................................................82

8.2.1. Khối lượng đào đất đợt 1 ...............................................................................82
8.2.2. Khối lượng đào đất đợt 2 ...............................................................................83
8.2.3. Tính khối lượng đất đổ lại lấp hố móng ........................................................83
8.3.

Chọn tổ hợp máy thi công .................................................................................84

8.3.1. Chọn máy đào ................................................................................................ 84
8.3.2. Chọn xe phối hợp với máy để vận chuyển đất đổ đi .....................................84
8.3.3. Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ..........................................................85
8.4.
Tính tốn nhân cơng đào đât. ............................................................................85

CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TÁC BÊ TƠNG CỐT
THÉP ĐÀI MĨNG ........................................................................................................86
9.1.
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi cơng ..................................................................86
9.1.1. Tính tốn ván khn móng (M1)...................................................................86
9.2.
Lập tiến độ cho cơng tác thi cơng bê tơng cốt thép đài móng. ..........................88
9.2.1. Chia phân đoạn thi cơng. ...............................................................................88
9.2.2. Tính tốn nhịp dây chuyển cho các cơng tác thành phần ..............................89
9.2.3. Tính tốn tiến độ và vẽ biểu đồ nhân lực ......................................................90
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN KHUNG ........................91
10.1. Thiết kế ván khuôn cột và gông cột: .................................................................91
10.1.1. Thiết kế ván khn cột ..................................................................................91
10.1.2. Tính tốn tiết diện thanh nẹp đứng: ...............................................................92
10.2. Tính ván khn sàn ...........................................................................................92
10.2.1. Tính ván sàn ..................................................................................................92
10.2.2. Tính xà gồ đỡ sàn (Xà gồ lớp trên) ...............................................................93
10.2.3. Tính xà gồ đỡ sàn ( xà gồ lớp dưới) ..............................................................94
10.2.4. Tính tốn và kiểm tra tiết diện cột chống ......................................................94
10.3. Tính ván khn dầm phụ D1. ............................................................................95
10.3.1. Tính ván đáy dầm : Dầm phụ có tiết diện 200x350,dài 3950mm. ................95
10.3.2. Tính xà gồ dầm phụ .......................................................................................96
10.3.3. Tính cột chống dầm phụ ................................................................................96
10.3.4. Kiểm tra ván thành và xà gồ ván thành dầm phụ ..........................................96
vii


10.4. Tính tốn ván khn dầm phụ D2 .....................................................................98
10.4.2. Tính cột chống dầm phụ ................................................................................99
10.4.3. Kiểm tra ván thành và xà gồ ván thành dầm phụ ..........................................99

10.4.4. Kiểm tra xà gồ ván khn thành dầm..........................................................100
10.5. Tính tốn ván khn dầm chính ......................................................................100
10.5.1. Tính ván đáy dầm: Dầm chính có tiết diện 250x600 ..................................100
10.5.2. Tính xà gồ dầm chính ..................................................................................101
10.5.3. Tính cột chống dầm: ....................................................................................101
10.5.4. Kiểm tra ván thành và xà gồ dầm chính ......................................................102
10.6. Tính tốn ván khn cầu thang. ......................................................................103
10.6.1. Kích thước cầu thang. ..................................................................................103
10.6.2. Tính tốn ván khn đáy vế thang ..............................................................103
10.6.3. Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn: ..................................................................104
10.6.4. Tính xà gồ đỡ sàn cầu thang ........................................................................104
CHƯƠNG 11: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH (TỪ CỐT
CAO ĐỘ 0.00) .............................................................................................................106
11.1. Xác định cơ cấu của q trình .........................................................................106
11.2. Xác định khối lượng cơng tác của q trình ....................................................106
11.2.1. Thống kê ván khn ....................................................................................106
11.2.2. Thống kê bê tơng và cốt thép ......................................................................108
11.3.

Xác định hao phí nhân lực ,thiết bị thi cơng của các q trình. ......................109

11.3.1. Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn. ....................................109
11.3.2. Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép. ..........................................................109
11.3.3. Công tác đổ bê tông cột ,vách,dầm,sàn ,cầu thang.. ....................................109
11.4. Biên pháp thi công phần thân ..........................................................................110
11.4.1. Công tác sản xuất,lắp dựng cốt thép ............................................................110
11.4.2. Công tác sản xuất,lắp dựng ván khuôn ........................................................110
11.4.3. Công tác đổ và đầm bê tông ........................................................................110
11.4.4. Công tác bảo dưỡng bê tông ........................................................................110


viii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Phân loại ô sàn (xem phụ lục I-bảng 1) ........................................................4
Bảng 2. 2 Bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn (xem phụ lục I-bảng 2)
.........................................................................................................................................3
Bảng 2. 3 Tĩnh tải tính tốn cho tất cả các ơ sàn tầng điển hình(xem phụ lục I-bảng 3)
.........................................................................................................................................4
Bảng 2. 4 Hoạt tải theo công năng sử dụng (xem phụ lục I-bảng 4) .............................4
Bảng 2. 5 Tổng tải sàn tầng 5 (xem phụ lục I-bảng 5) .................................................4
Bảng 2. 6 Bảng tính tốn cốt thép cho các ơ sàn còn lại (xem phụ lục I-bảng 6) .......13
Bảng 3. 1: Bảng tính trọng lượng bản thân dầm (xem phụ lục II-Bảng 1) .................14
Bảng 3. 2: Bảng tính tốn tải trọng cho 1m2 tường 200 ................................................16
Bảng 3. 3: Bảng tính tốn diện tích tường và cửa (xem phụ lục II-bảng 3 .................16
Bảng 3. 4 Bảng tính tốn tải trọng do tường và cửa truyền vào các nhịp dầm(xem phụ
lục II-bảng 4) ................................................................................................................16
Bảng 3. 5: Bảng hoạt tải sàn truyền lên dầm (xem phụ lục II-bảng 5) .......................16
Bảng 3. 6: Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên các nhịp dầm(xem phụ lục II-bảng 6)
.......................................................................................................................................16
Bảng 3. 8 Bảng tổ hợp moment dầm D1(xem phụ lục II-Bảng 7) ..............................17
Bảng 3. 9 Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 (xem phụ lục II-Bảng 8) ...............................17
3. 10 Bảng tính cốt thép dầm D1 (Phụ lục II-Bảng 9) .................................................19
Bảng 3. 11 Bảng kết quả tính toán kiểm tra cốt đai chịu cắt (xem phụ lục II-bảng 10)
.......................................................................................................................................21
Bảng 3. 12 Bảng tính trọng lượng bản thân dầm D2(400) (Phụ lục II-Bảng 11) ........21
Bảng 3. 13 Bảng tính trọng lượng bản thân dầm D2(500) (Phụ lục II-Bảng 12) ........21
Bảng 3. 14 Tính tải trọng do các ơ sàn truyền vào dầm D1(Phụ lục II-bảng 13) .......22
Bảng 3. 15 Bảng tính tốn tải trọng cho 1m2 tường 200(gt) .........................................22
Bảng 3. 16 Bảng tính tải trọng tường nhịp 1(xem phụ lục II-bảng 14) ......................23

Bảng 3. 17 Diện tích tường và cửa (xem phụ lục II-bảng 15) ....................................23
Bảng 3. 18 Tải trọng tường và cửa trên các đoạn dầm (xem phụ lục II-bảng 16) ......23
Bảng 3. 19: Nhịp dầm 13(nhịp dầm console) (xem phụ lục II-bảng 17) ....................23
Bảng 3. 20: Tải trọng bản thân dầm bao (xem phụ lục II-bảng 18) ............................23
Bảng 3. 21 Bảng tính tải trọng các ơ sàn truyền về dầm bao ........................................24
Bảng 3. 22 Bảng diện tính diện tích tường và cửa(Phụ lục II-bảng 19)......................24
Bảng 3. 23 Bảng tính tải trọng tường và cửa trên dầm bao(Phụ lục II-bảng 20) ........24
Bảng 3. 24 Tổng tĩnh tải truyền do dầm bao truyền vào dầm console dưới dạng lực tập
trung tại nút dầm(Phụ lục II-bảng 21) .........................................................................24
ix


Bảng 3. 25 Bảng hoạt tải sàn truyền lên dầm (xem phụ lục II-bảng 22) ....................25
Bảng 3. 26: Bảng tải trọng hoạt tải do các ô sàn truyền tải vào dầm bao thành lực tập
trung tại nút dầm (xem phụ lục II-bảng 23) ................................................................ 25
Bảng 3. 27: Bảng tổng hợp tải trọng lên các nhịp dầm (xem phụ lục II-bảng 24)......25
Bảng 3. 28 Bảng tổ hợp mô men dầm D2 (Phụ lục II-bảng 25) .................................26
Bảng 3. 29 Bảng tổ hợp lực cắt dầm (Phụ lục II -bảng 26) .........................................26
Bảng 3. 30 Tính tốn cốt thép dầm D2 (xem phụ lục II-bảng 27) .............................28
Bảng 3. 31: Bảng tính cốt đai dầm D2 (xem phụ lục II-bảng 28) ...............................28
Bảng 4. 1 Bảng tính tĩnh tải ...........................................................................................33
Bảng 4. 2 Hoạt tải cầu thang .........................................................................................34
Bảng 4. 3 Tính tốn cốt thép chiếu nghỉ ........................................................................34
Bảng 5. 1: Bảng Sơ bộ tiết diện cột (Xem phụ lục III- Bảng 1) .................................40
Bảng 5. 2 Bảng tính tải trọng ơ sàn tầng điển hình (Phụ lục III-Bảng 2)....................42
Bảng 5. 3 Bảng tính tải trọng ơ sàn tầng mái (Phụ lục III-Bảng 3) ............................42
Bảng 5. 4: Tính tải trọng do các ô sàn tầng mái truyền vào(Phụ lục III-bảng 4) ........42
Bảng 5. 5 Bảng tính tốn các lớp cấu tạo sàn (Phụ lục III-Bảng 5) ............................42
Bảng 5. 6: Bảng tính tĩnh tải đơn vị cho các ơ sàn tầng 1(Phụ lục III - Bảng 6) ........42
Bảng 5. 7: Bảng tính tốn tĩnh tải do các ơ sàn truyền vào dầm khung trục 4(Phụ lục

III - Bảng 7) ..................................................................................................................42
Bảng 5. 8: Tính tốn tải trọng sàn truyền vào dầm khung tầng 2(Phụ lục III- Bảng 8)
.......................................................................................................................................42
Bảng 5. 9: Bảng tính toán tải trọng lên các nhịp dầm(xem phụ lục III- Bảng 9) ........43
Bảng 5. 10: Bảng tính tải trọng tường đầu hồi truyền lên dầm khung ..........................43
Bảng 5. 11: Bảng tính diện tích tường và cửa(xem phụ lục III- Bảng 10) .................44
Bảng 5. 12 Bảng tính tải trọng tường phân bố trên dầm(xem phụ lục III- Bảng 11)..44
Bảng 5. 13 Bảng trọng lượng cột trên nút (Phụ lục III- Bảng 12) ..............................44
Bảng 5. 14 Tổng hợp tĩnh tải tập trung tại Nút khung trục 4(Phụ lục III-bảng 13) ....45
Bảng 5. 15 Hoạt tải tất cả các sàn truyền tải vào khung trục 4(Phụ lục III-bảng 14) ...46
Bảng 5. 16: Hoạt tải truyền vào dầm khung trục 4 tầng 1(Phụ lục III-bảng 15) ........46
Bảng 5. 17: Hoạt tải truyền vào dầm khung trục 4 tầng 2(Phụ lục III-bảng 16) ........46
Bảng 5. 18 Hoạt tải truyền vào dầm khung trục 4 tầng điển hình 3-10(Phụ lục IIIbảng 17) ........................................................................................................................46
Bảng 5. 19: Hoạt tải truyền vào dầm khung trục 4 tầng mái (Phụ lục III-bảng 18) ...46
Bảng 5. 20: Bảng tổng hợp tải trọng truyền từ sàn vào dầm khung(Phụ lục III-bảng 19)
.......................................................................................................................................46
Bảng 5. 21 Xác định hoạt tải tập trung tại Nút khung trục 4(Phụ lục III-bảng 20) ....46
Bảng 5. 22: Bảng Tải trọng gió tĩnh (Phụ lục III-bảng 21) .........................................47
x


Bảng 5. 23: Bảng Tổ hợp moment dầm khung (Phụ lục III-Bảng 22) .......................48
Bảng 5. 24: Bảng tổ hợp lực cắt dầm khung trục 4 (Phụ lục III-bảng 23) ..................48
Bảng 5. 25 Bảng Tổ hợp M,N cột khung (Phụ lục III-bảng 24) .................................48
Bảng 5. 26: Kết quả tính cốt thép dầm khung trục 4 (Phụ lục III-bảng 25)................49
Bảng 5. 27. Tinh toán cốt thép đai dầm khung (Phụ lục III-bảng 26) ........................49
Bảng 5. 28 Bảng tính tốn cột khung (Phụ lục III-bảng 27) .......................................50
Bảng 6. 1 Các lớp đất từ trên xuống, cùng các chỉ tiêu tiêu cơ lí..................................51
Bảng 6. 2 Bảng chỉ tiêu đánh giá cho từng loại đất(Phụ lục IV-bảng 1).....................52
Bảng 6. 3 Tổ hợp nội lực tính tốn móng M1 ...............................................................53

Bảng 6. 4 Bảng tính khả năng chịu tải của cọc do ma sát bên (Phụ lục IV-bảng 2) ...56
Bảng 6. 5: Tính sức chịu tải do sức kháng mủi cọc và tổng khả năng chịu tải cọc đơn56
Bảng 6. 6 Bảng tính tốn các đặc trưng móng khối quy ước(Phụ lục IV-bảng 3) ......57
Bảng 6. 7 Bảng các giá trị tính tốn nền đất Phụ lục IV-bảng 4) ................................ 58
Bảng 6. 8 Tính ứng suất lớp đất dưới đáy móng khối quy ước(Phụ lục IV-bảng 5) ...59
Bảng 6. 9: Bảng tính ứng suất phụ thêm và ứng suất gây lún(Phụ lục IV-bảng 6) .....59
Bảng 6. 10 Bảng tính lún từng lớp ................................................................................61
Bảng 6. 11 Bảng tổ hợp nội lực tính tốn móng M2 ......................................................65
Bảng 6. 12: Bảng tính khả năng chịu tải của cọc do ma sát bên (Phụ lục IV-bảng 7) 67
Bảng 6. 13:Tính sức chịu tải do sức kháng mủi cọc và tổng khả năng chịu tải cọc
đơn(Phụ lục IV-bảng 8) ...............................................................................................67
Bảng 6. 14 Bảng tính tốn các đặc trưng móng khối quy ước ......................................69
Bảng 6. 15: Bảng các giá trị tính tốn nền đất ..............................................................70
Bảng 6. 16: Bảng tính ứng suất lớp đất dưới đáy móng khối quy ước..........................72
Bảng 6. 17 Bảng tính ứng suất phụ thêm và ứng suất gây lún (phụ lục IV-bảng 9) ...72
Bảng 6. 18 Kiểm tra độ lún cho phép (phụ lục IV-bảng 10) .......................................73
Bảng 7. 1 Tổng hợp chiều dài cọc cần ép ......................................................................80
Bảng 7. 2 Tính tốn tổng khối lượng bốc xếp ...............................................................81
Bảng 7. 3 Tính tốn hao phí nhân cơng và ca máy theo định mức ...............................81
Bảng 8. 1 Kích thước và tính tốn thể tích các hố đào đợt 2 và tổng thể tích(Phụ lục
V-bảng 1) ......................................................................................................................83
Bảng 8. 2 Bảng Thể tích đài móng chiếm chỗ đất đào (Phụ lục V-bảng 2) ................83
Bảng 9. 1 Bảng khối lượng bê tơng từng móng (Phụ lục VI-bảng 1) ...........................89
Bảng 9. 2: Bảng diện tích ván khn thành móng (Phụ lục VI-bảng 2) .......................89
Bảng 9. 3 Thống kê cốt thép và hao phí đinh mức từng móng (Phụ lục VI-bảng 3) ....89
Bảng 9. 4: Bảng tính hao phí cơng tác đổ bê tơng lót móng (Phụ lục VI-bảng 4) ........89
Bảng 9. 5: Bảng tính hao phí cho cơng tác đổ bê tơng móng (Phụ lục VI-bảng 5) ......89

xi



Bảng 9. 6: Bảng Hao phí cho cơng tác lắp dựng,tháo dỡ ván khuôn(Phụ lục VI-bảng 6)
.......................................................................................................................................89
Bảng 9. 7 Bảng tính tổng hợp hao phí nhân cơng các q trình thi cơng cho từng móng
(Phụ lục VI-bảng 7) .......................................................................................................89
Bảng 9. 8 Bảng tính tổng hao phí ca máy cho các q trình thi cơng từng móng đơn lẻ
(Phụ lục VI-bảng 8) .......................................................................................................89
Bảng 9. 9 Bảng phân chia phân đoạn thi cơng (Phụ lục VI-bảng 9) .............................89
Bảng 9. 10 Bảng tính chọn nhịp công tác với công tác đổ bê tông lót móng(Phụ lục VIbảng 10) .........................................................................................................................89
Bảng 9. 11 Tính chọn nhịp công tác thi công lắp đặt cốt thép(Phụ lục VI-bảng 11) ....90
Bảng 9. 12 Tính chọn nhịp cơng tác thi công chế tạo và lắp dựng ván khuôn(Phụ lục
VI-bảng 12)....................................................................................................................90
Bảng 9. 13: Bảng tính chọn nhịp cơng tác của cơng tác đổ bê tơng móng (Phụ lục VIbảng 13) .........................................................................................................................90
Bảng 9. 14: Bảng tính chọn nhịp cơng tác thi công tháo dỡ ván khuôn (Phụ lục VIbảng 14) .........................................................................................................................90
Bảng 10. 1 Thông số cột chống .....................................................................................94
Bảng 11. 1: Bảng thống kê ván khuôn cột..................................................................106
Bảng 11. 2: Bảng thống kê ván khuôn vách ...............................................................108
Bảng 11. 3: Bảng thống kê ván khuôn sàn ..................................................................108
Bảng 11. 4: Bảng thống kê ván khuôn cầu thang ........................................................108
Bảng 11. 5: Bảng thống kê ván khuôn dầm (Phụ lục VIII-bảng 1) ..........................108
Bảng 11. 6 Bảng thống kê bê tông cột.........................................................................108
Bảng 11. 7: Bảng thống kê bê tông vách .....................................................................108
Bảng 11. 8: Bảng thống kê bê tông sàn .......................................................................109
Bảng 11. 9 Bảng thống kê bê tông cầu thang ..............................................................109
Bảng 11. 10: Bảng thống kê bê tông dầm (Phụ lục VIII-bảng 2)...............................109
Bảng 11. 11Thống kê khối lượng cốt thép theo từng loại cấu kiện(Phụ lục VIII-bảng 3)
.....................................................................................................................................109
Bảng 11. 12: Bảng hao phí lao động động định mức cơng tác chế tạo lắp dựng và tháo
dỡ ván khuôn. ..............................................................................................................109
Bảng 11. 13 Bảng tỉ lệ phần trăm hao phí cho các quá trình thành phần ...................109

Bảng 11. 14 Bảng định mức hao phí cho các q trình thành phần cơng tác sản xuất,
lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ...................................................................................109
Bảng 11. 15: Tổng hao phí cơng tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn(phụ lục VIII-bảng
4) ..................................................................................................................................109

xii


Bảng 11. 16 Tính tốn hao phí cơng tác sản xuất lắp dựng cốt thép(phụ lục VII-bảng 5)
.....................................................................................................................................109
Bảng 11. 17 Bảng thống kê hao phí cơng tác đổ bê tơng (Phụ lục VIII-bảng 6) ........110

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2. 1 Mặt bằng phân chia ơ sàn (xem phụ lục I-Hình 1) ........................................4
Hình 2. 2 Cấu tạo sàn 80 mm ..........................................................................................5
Hình 2. 3 Cấu tạo sàn 110 mm ........................................................................................5
Hình 2. 4 Cấu tạo sàn ban cơng 80mm ............................................................................5
Hình 2. 5 Cấu tạo sàn consol ...........................................................................................5
Hình 2. 8 Sơ đồ tính ơ sàn bản dầm.................................................................................5
Hình 2. 9 Sơ đồ tính ơ sàn bản kê 4 cạnh ........................................................................5
Hình 2. 10 Bố trí cốt thép mũ cho ơ bản .........................................................................7
Hình 2. 11 Biểu đồ momen tính tốn ..............................................................................8
Hình 2. 12 Biểu đồ momen thực tế..................................................................................8
Hình 3. 1 Sơ đồ truyền tải từ sàn và dầm ......................................................................15
Hình 3. 2 Tĩnh tải tác dụng ơ sàn truyền vào dầm ( Phụ lục II-Hình 1) ......................15
Hình 3. 3 Sơ đồ tĩnh tải (Phụ lục II-hình 2) .................................................................16
Hình 3. 4 Sơ đồ hoạt tải 1 (Phụ lục II-hình 3) ...............................................................16
Hình 3. 5 Sơ đồ hoạt tải 2(Phụ lục II-hình 4) ..............................................................16
Hình 3. 6 Sơ đồ hoạt tải 3 (Phụ lục II-hình 5) ............................................................16
Hình 3. 7 Sơ đồ họat tải 4(Phụ lục II-hình 6) ..............................................................16

Hình 3. 8: Sơ đồ hoạt tải 5 (Phụ lục II-hình 7) ............................................................16
Hình 3. 9 Sơ đồ hoạt tải 6 (Phụ lục II-hình 8) .............................................................16
Hình 3. 10 Sơ đồ hoạt tải 7 (Phụ lục II-hình 9) ...........................................................16
Hình 3. 11 Sơ đồ hoạt tải 8 (Phụ lục II-hình 10) .........................................................16
Hình 3. 12 Sơ đồ họat tải 9 (Phụ lục II-hình 11) .........................................................16
Hình 3. 13 Sơ đồ hoạt tải 10 (Phụ lục II-hình 12) .......................................................16
Hình 3. 14 Sơ đồ hoạt tải 11 (Phụ lục II-hình 13) .......................................................16
Hình 3. 15 Mơ men do tĩnh tãi(Phụ lục II-hình 14) .....................................................17
Hình 3. 16 Mơ men do hoạt tải 1(Phụ lục II-hình 15) .................................................17
Hình 3. 17 Mơ men do hoạt tải 2 (Phụ lục II-hình 16) ................................................17
Hình 3. 18 Mơ men do hoạt tải 3 (Phụ lục II-hình 17) ................................................17
Hình 3. 19 Mơ men do hoạt tải 4(Phụ lục II-hình 18) .................................................17
Hình 3. 20 Mơ men do hoạt tải 5(Phụ lục II-hình 19) .................................................17
xiii


Hình 3. 21 Mơ men do hoạt tải 6(Phụ lục II-hình 20) .................................................17
Hình 3. 22 Mơ men do hoạt tải 7(Phụ lục II-hình 21) .................................................17
Hình 3. 23 Mơ men do hoạt tải 8(Phụ lục II-hình 22).................................................17
Hình 3. 24 Mơ men do hoạt tải 9 (Phụ lục II-hình 23) ................................................17
Hình 3. 25 Mơ men do hoạt tải 10(Phụ lục II-hình 24) ...............................................17
Hình 3. 26 Mơ men do hoạt tải 11(Phụ lục II-hình 25) ...............................................17
Hình 3. 27 Lực cắt do tĩnh tãi(Phụ lục II-hình 26) ......................................................17
Hình 3. 28 Lực cắt do hoạt tải 1(Phụ lục II-hình 27) ..................................................17
Hình 3. 29 Lực cắt do hoạt tải 2(Phụ lục II-hình 28) ..................................................17
Hình 3. 30 Lực cắt do hoạt tải 3(Phụ lục II-hình 29) ..................................................17
Hình 3. 31 Lực cắt do hoạt tải 4(Phụ lục II-hình 30) ..................................................17
Hình 3. 32 Lực cắt do hoạt tải 5(Phụ lục II-hình 31) ..................................................17
Hình 3. 33 Lực cắt do hoạt tải 6(Phụ lục II-hình 32) ..................................................17
Hình 3. 34 Lực cắt do hoạt tải 7(Phụ lục II-hình 33) ..................................................17

Hình 3. 35 Lực cắt do hoạt tải 8(Phụ lục II-hình 34) ..................................................17
Hình 3. 36 Lực cắt do hoạt tải 9(Phụ lục II-hình 35) ..................................................17
Hình 3. 37 Lực cắt do hoạt tải 10(Phụ lục II-hình 36) ................................................17
Hình 3. 38 Lực cắt do hoạt tải 11 (Phụ lục II-hình 37) ...............................................17
Hình 3. 39 Sơ đồ truyền tải từ sàn và dầm ....................................................................22
Hình 3. 40 Sơ đồ phân bố tải trọng sàn vào dầm (Phụ lục II-hình 38) .......................22
Hình 3. 41 Sơ đồ truyền tải các ơ sàn vào dầm bao ......................................................24
Hình 3. 42 Sơ đồ tĩnh tải (Phụ lục II-hình 39).............................................................25
Hình 3. 43: Sơ đồ hoạt tải 1(Phụ lục II -hình 40) ........................................................25
Hình 3. 44 Sơ đồ hoạt tải 2 (Phụ lục II -hình 41 .........................................................25
Hình 3. 45: Sơ đồ hoạt tải 3 (Phụ lục II -hình 42) .......................................................25
Hình 3. 46: Sơ đồ hoạt tải 4 (Phụ lục II -hình 43) ......................................................25
Hình 3. 47: Sơ đồ hoạt tải 5 (Phụ lục II -hình 44) .......................................................25
Hình 3. 48: Sơ đồ hoạt tải 6 (Phụ lục II -hình 45) .......................................................25
Hình 3. 49: Sơ đồ hoạt tải 7 (Phụ lục II -hình 46) .......................................................25
Hình 3. 50: Sơ đồ hoạt tải 8 (Phụ lục II -hình 47) .......................................................25
Hình 3. 51: Sơ đồ hoạt tải 9 (Phụ lục II -hình 48) .......................................................25
Hình 3. 52: Sơ đồ hoạt tải 10 (Phụ lục II -hình 49) ....................................................25
Hình 3. 53: Sơ đồ hoạt tải 11 (Phụ lục II -hình 50) ....................................................25
Hình 3. 54: Sơ đồ hoạt tải 12 (Phụ lục II -hình 51) .....................................................25
Hình 3. 55: Sơ đồ hoạt tải 13 (Phụ lục II -hình 52) .....................................................25
Hình 3. 56: Mơ men do tĩnh tãi (Phụ lục II -hình 53) .................................................25
Hình 3. 57 Mơ men do hoạt tải 1(Phụ lục II -hình 54) ................................................25
xiv


Hình 3. 58: Mơ men do hoạt tải 2 (Phụ lục II -hình 55) ..............................................25
Hình 3. 59: Mơ men do hoạt tải 3 (Phụ lục II -hình 56) ..............................................25
Hình 3. 60: Mô men do hoạt tải 4 (Phụ lục II -hình 57) ..............................................25
Hình 3. 61 Mơ men do hoạt tải 5 (Phụ lục II II-hình 58) ............................................25

Hình 3. 62 Mơ men do hoạt tải 6 (Phụ lục II II-hình 59) ............................................25
Hình 3. 63: Mơ men do hoạt tải 7 (Phụ lục II -hình 60) ..............................................25
Hình 3. 64 Mơ men do hoạt tải 8 (Phụ lục II –hình 61) ..............................................25
Hình 3. 65 Mơ men do hoạt tải 9 (Phụ lục II-hình 62) ................................................25
Hình 3. 66 Mơ men do hoạt tải 10 (Phụ lục II -hình 63) .............................................26
Hình 3. 67 Mơ men do hoạt tải 11 (Phụ lục II -hình 64) .............................................26
Hình 3. 68: Mô men do hoạt tải 12 (Phụ lục II-hình 65) .............................................26
Hình 3. 69: Mơ men do hoạt tải 13 (Phụ lục II-hình 66) .............................................26
Hình 3. 70: Lực cắt do tĩnh tãi (Phụ lục II-hình 67) ....................................................26
Hình 3. 71: Lực cắt do hoạt tải 1 (Phụ lục II-hình 68) ................................................26
Hình 3. 72: Lực cắt do hoạt tải 2 (Phụ lục II-hình 69) ...............................................26
Hình 3. 73 Lực cắt do hoạt tải 3 (Phụ lục II-hình 70) .................................................26
Hình 3. 74: Lực cắt do hoạt tải 4 (Phụ lục II-hình 71) ................................................26
Hình 3. 75 Lực cắt do hoạt tải 5 Phụ lục II -hình 72)..................................................26
Hình 3. 76: Lực cắt do hoạt tải 6 (Phụ lục II-hình 73) ................................................26
Hình 3. 77: Lực cắt do hoạt tải 7 (Phụ lục II-hình 74) ................................................26
Hình 3. 78: Lực cắt do hoạt tải 8 (Phụ lục II-hình 75) ................................................26
Hình 3. 79: Lực cắt do hoạt tải 9 (Phụ lục II-hình 76) ................................................26
Hình 3. 80: Lực cắt do hoạt tải 10 (Phụ lục II-hình 77) ..............................................26
Hình 3. 81: Lực cắt do hoạt tải 11(Phụ lục II-hình 78) ...............................................26
Hình 3. 82: Lực cắt do hoạt tải 12 (Phụ lục II hình 79) ..............................................26
Hình 3. 83: Lực cắt do hoạt tải 13 (Phụ lục II -hình 80) .............................................26
Hình 4. 1 Mặt bằng kiến trúc cầu thang ........................................................................29
Hình 4. 2: Cấu tạo các lớp vật liệu bản thang ...............................................................31
Hình 4. 3 Sơ đồ tính dầm chiếu tới ................................................................................35
Hình 4. 4 Sơ đồ tính tốn chịu cắt .................................................................................37
Hình 5. 1 Sơ đồ tính tốn khung trục 4 .........................................................................39
Hình 5. 2 Hình chọn tiết diện cột,dầm khung trục 4 .....................................................41
Hình 5. 3: Sơ đồ truyền tải các ơ sàn tầng điển hình(Phụ lục III- Hình 1) .................42
Hình 5. 4 Sơ đồ truyền tải các ơ sàn mái (Phụ lục III-Hình 2) ...................................42

Hình 5. 5: Sơ đồ các ô sàn truyền tải vào khung trục 4 (Phụ lục III-Hình 3) .............42
Hình 5. 6 Sơ đồ truyền tải các ô sàn tầng 1 (Phụ lục III-Hình 4) ...............................42
Hình 5. 7 Sơ đồ truyền tải của sàn vào đầm khung tầng (Phụ lục III- Hình 5)...........42
xv


Hình 5. 8 Sơ đồ truyền tải tường vào dầm khung ở các tầng điển hình ........................43
Hình 5. 9 Sơ đồ truyền tải tường vào dầm khung tầng 1 ..............................................44
Hình 5. 10: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng 3-8 (Phụ lục III-Hình 6).........45
Hình 5. 11 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng 2(Phụ lục III-Hình 7) ..............45
Hình 5. 12 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng 1(Phụ lục III-Hình 8) ..............45
Hình 5. 13 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng 3-8 tầng mái(Phụ lục III-Hình 9)
.......................................................................................................................................45
Hình 5. 14 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc tầng mái theo tên sau khi đã đặt lại tên
và phân loại ơ sàn (Phụ lục III-Hình 10) .....................................................................45
Hình 5. 15 Biều đồ tĩnh tải (Phụ lục III-Hình 11) ......................................................47
Hình 5. 16: Biều đồ Hoạt tải 1 (Phụ lục III-Hình 12) .................................................47
Hình 5. 17 Biểu đồ Hoạt tải 2 (Phụ lục III-Hình 13) ..................................................47
Hình 5. 18: Biều đồ Gió trái (Phụ lục III-Hình 14) .....................................................47
Hình 5. 19: Biểu đồ Gió Phải (Phụ lục III-Hình 15) ...................................................47
Hình 5. 20: Biểu đồ moment TT (Phụ lục III-Hình 16) ..............................................47
Hình 5. 21 Biểu đồ moment HT1(Phụ lục III-Hình 17) ..............................................47
Hình 5. 22 Biểu đồ moment HT2 (Phụ lục III-Hình 18) .............................................47
Hình 5. 23: Biểu đồ moment GT (Phụ lục III-Hình 19)..............................................47
Hình 5. 24 Biểu đồ moment GP (Phụ lục III-Hình 20) ...............................................47
Hình 5. 25 Biểu đồ lực nén TT (Phụ lục III-Hình 21) ................................................47
Hình 5. 26 Biểu đồ lực nén HT1(Phụ lục III-Hình 22) ...............................................47
Hình 5. 27: Biểu đồ lực nén HT2 (Phụ lục III-Hình 23) .............................................47
Hình 5. 28 Biểu đồ lực nén GT (Phụ lục III-Hình 24) ................................................47
Hình 5. 29: Biểu đồ lực nén GP (Phụ lục III-Hình 25) ...............................................47

Hình 6. 1 Phân chia các lớp đất dưới móng(Phụ lục IV-hình 1) .................................56
Hình 6. 2 Sơ đồ bố trí cọc trong móng M1....................................................................56
Hình 6. 3 Kích thước móng khối quy ước móng M1(Phụ lục IV-hình 2) ...................57
Hình 6. 4 Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng khối quy ước (Phụ lục IV-hình 3)
.......................................................................................................................................59
Hình 6. 5 Sơ đồ tháp chọc thủng theo góc nghiêng 450 móng M1................................ 61
Hình 6. 6 Sơ đồ kiểm tra tháp chọc thủng theo dạng hình tháp (phụ lục IV-hình 4) ..61
Hình 6. 7: Sơ đồ tính tốn thép móng cho đài (phụ lục IV-hình 5) .............................62
Hình 6. 8: Sơ đồ kiểm tra cọc khi vận chuyển (cọc 10M).............................................63
Hình 6. 9: Sơ đồ cẩu lắp cọc khi treo giá búa (cọc 10M) ..............................................64
Hình 6. 10 Sơ đồ phân chia các lớp đất dưới móng(phụ lục IV-hình 6) .....................67
Hình 6. 11: Sơ đồ bố trí cọc trong móng M1 ................................................................ 68
Hình 6. 12: Kích thước móng khối quy ước móng M1 (phụ lục IV-hình 7) ...............69
xvi


Hình 6. 13 Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng khối quy ước(Phụ lục IV-hình 8)
.......................................................................................................................................73
Hình 6. 14 Sơ đồ tháp chọc thủng theo mặt phẳng nghiêng 450 móng M2 ..................73
Hình 6. 15: Sơ đồ kiểm tra tháp chọc thủng theo dạng hình tháp (Phụ lục IV-hình 9)
.......................................................................................................................................73
Hình 6. 16 Sơ đồ tính tốn thép móng cho đài (Phụ lục IV-hình 10)..........................74
Hình 6. 17 Sơ đồ kiểm tra cọc khi vận chuyển (cọc 7M) ..............................................75
Hình 6. 18 Sơ đồ kiểm tra cọc cẩu lắp treo giá búa (cọc 7M) .......................................76
Hình 7. 1 Máy ép cọc tĩnh yzy240 ................................................................................77
Hình 7. 2 Sơ đồ trình tự ép cọc trong đài móng ............................................................79
Hình 8. 1 Sơ đồ hố đào ..................................................................................................82
Hình 9. 1 Sơ đồ tính và biểu đồ momen của ván khn móng(Phụ lục VI-hình 1) ....86
Hình 9. 2 Hình phân chi phân đoạn thi cơng (Phụ lục VI-hình 3) ..............................89
Hình 9. 3 Hình tiến độ dây chuyển và biểu đồ nhân lực cho các công tác thi công bê

tông đài móng ................................................................................................................90
Hình 10. 1 Sơ đồ tính và biểu đồ momen ván khn cột(Phụ lục VII-Hình 1) ..........91
Hình 10. 2 Sơ đồ tính và biểu đồ momen của nẹp đứng(Phụ lục VII-Hình 2) ...........92
Hình 10. 3 Sơ đồ ơ sàn (Phụ lục VII-Hình 3) ..............................................................92
Hình 10. 4 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván khuôn sàn(Phụ lục VII-Hình 4)
.......................................................................................................................................93
Hình 10. 5 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ lớp 1(Phụ lục VII-Hình 5) .93
Hình 10. 6 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván khn đáy dầm phụ(Phụ lục
VII-Hình 6 ....................................................................................................................95
Hình 10. 7 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ dầm phụ(Phụ lục VII-Hình 7)
.......................................................................................................................................96
Hình 10. 8 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván thành dầm phụ(Phụ lục VIIHình 8) ..........................................................................................................................96
Hình 10. 9 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván thành dầm phụ(Phụ lục VIIHình 9) ..........................................................................................................................97
Hình 10. 10 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván khuôn đáy dầm phụ(Phụ lục
VII-Hình 10) .................................................................................................................98
Hình 10. 11.Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ dầm phụ(Phụ lụcVII-Hình
11) ..................................................................................................................................98
Hình 10. 12 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván thành dầm phụ(Phụ lục VIIHình 12) ........................................................................................................................99
Hình 10. 13: Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván thành dầm phụ(Phụ lục VIIHình 13) ......................................................................................................................100
xvii


Hình 10. 14: Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván khn đáy dầm chính(Phụ
lục VII-Hình 14) .........................................................................................................100
Hình 10. 15 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ dầm chính(Phụ lục VII-Hình
15) ................................................................................................................................101
Hình 10. 16 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của ván thành dầm chính(Phụ lục VIIHình 16) ......................................................................................................................102
Hình 10. 17 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ ván thành dầm chính(Phụ
lục VII-Hình 17) .........................................................................................................102
Hình 10. 18 Sơ đồ tính ván khn đáy(Phụ lục VII-Hình 18) ..................................103

Hình 10. 19 Sơ đồ làm việc và biểu đồ momen của xà gồ lớp 1(Phụ lục VII-Hình 19)
.....................................................................................................................................104

xviii


Khách sạn 10 tầng

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN
TRÚC

1.1. Hiện trạng và nội dung xây dựng
1.1.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình nằm trên địa bàn quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
Nằm ở vị trí thuận lợi gần trục giao thơng chính.
1.2. Tổng quan về giải pháp kiến trúc cơng trình
- Cơng trình có quy mơ 1 tầng hầm và 10 tầng nồi, tầng hầm được sử dùng làm
tầng dịch vụ spa cho khách .
-

Nơi đỗ xe được xây dựng trong phạm vi khu đất, nằm riêng biệt với công trình

-

chính.
Tầng 1 có chiều cao 4,9 m là tiền sãnh đón khách của khách sạn, tiếp nhận
khách và làm các thủ tục lưu trú.

1.2.1. Giải pháp mặt bằng
- Cơng trình khách sạn với diện tích xây dựng theo thiết kế :1050m2.

- Quy mơ cơng trình :1 tầng hầm ,10 tầng nổi .
-

Cao độ nền tầng 1 cao hơn cao độ nền đất 0,8m.
Tổng chiều cao cơng trình so với nền đất: 40,905m.
Diện tích khu đất xây dựng :4750 m2.

-

Tổng diện tích sàn xây dựng:13125 m2.

1.2.2. Giải pháp mặt đứng
Cơng trình kết hợp giữa giải pháp hình khối đơn giản của tồn nhà và cách điệu với
chi tiết ban cơng nhơ ra để tạo điểm nhấn.
1.3. Giái pháp về giao thông cơng trình
Giao thơng theo phương ngang là hành lang chính giữa cơng trình rộng 2,2m.
Giao thơng theo phương đứng là cầu thang bộ và thang máy, thang máy ở chính giữa
cơng trình, 2 thang bộ ở giữa và một đầu của cơng trình nối với nhau bởi hành lang
giữa tạo ra đường giao thơng xun suốt các phịng.
1.4. Giái pháp về chiếu sáng cơng trình
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
-

Chiếu sáng tự nhiên: Các phòng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên
ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.

-

Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết kết điện chiếu sáng trong công trình dân dụng.


SVTH: Nguyễn Quang Hiếu_12X1B

GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.

1


Khách sạn 10 tầng

1.5. Giái pháp về điện nước
1.5.1. Giải pháp hệ thống điện
Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều
380v/220v, tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho tồn cơng trình.
Hệ thống điện được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho cơng trình dân dụng,
dể bảo quản, sửa chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng.
1.5.2. Giải pháp về cấp thoát nước:


Cấp nước

Nước được lấy từ hệ thống cấp nước sạch của thành phố thông qua bể chứa nước sinh
hoạt của tịa nhà và được đưa vào cơng trình bằng hệ thống bơm đẩy lên bể chứa trên
mái để cung cấp cho các căn hộ phía trên. Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở
số lượng người sử dụng và lượng nước dự trữ khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy.
Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn xuống các khu vệ sinh, tắm giặt tại mỗi tầng bằng
hệ thống ống thép tráng kẽm đặt trong các hộp kỹ thuật.


Thoát nước


- Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thốt xuống dưới thơng qua hệ
thống ống nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy
xuống rãnh thu nước mưa quanh nhà đến hệ thơng thốt nước chung của thành phố.
-

Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại

làm sạch sau đó dẫn vào hệ thống thốt nước chung của thành phố. Đường ống dẫn
phải kín, khơng dị rỉ, đảm bảo độ dốc khi thốt nước.
1.6. Giái pháp về phịng cháy chữa cháy:
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ
thống hộp họng cứu hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt
biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg)
chia làm 2 hộp đặt hai bên khu phòng ở.
1.7. Giái pháp về vệ sinh môi trường:
Tại mỗi tầng đều có 2 đường dẫn rác xuống thùng rác đặt ở tầng hầm. rồi từ đó chuyển
đến các xe đổ rác của thành phố, quanh cơng trình được thiết kế cảnh quan khuôn viên,
cây xanh tạo nên môi trường sạch đẹp.

SVTH: Nguyễn Quang Hiếu_12X1B

GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.

2


Khách sạn 10 tầng

Chương 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH.


2.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn

Quan niệm tính tốn: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các
cạnh của ô sàn mà có thể xem là liên kết ngàm hay
liên kết khớp. Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem
là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì xem là tự
do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp,
khi dầm biên lớn ta cũng có thể xem là ngàm.
Có quan niệm nếu dầm biên mà là dầm khung thì
xem là ngàm, nếu là dầm phụ (dầm dọc) thì xem là
khớp.
Lại có quan niệm dầm biên xem là khớp hay ngàm
phụ thuộc vào tỉ số độ cứng của sàn và dầm biên.
Các quan niệm này cũng chỉ là gần đúng vì thực tế
liên kết sàn vào dầm là liên kết có độ cứng hữu hạn
(mà khớp thì có độ cứng = 0, ngàm có độ cứng = ).
Nên thiên về an toàn: quan niệm sàn liên kết vào
dầm biên là liên kết khớp để xác định nội lực trong
sàn. Nhưng khi bố trí thép thì dùng thép tại biên

SVTH: Nguyễn Quang Hiếu_12X1B

GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.

3


Khách sạn 10 tầng


ngàm đối diện để bố trí cho biên khớp  an toàn.

Khi

l2
 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

Khi

l2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó:l1 - kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2 - kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác
dụng, ta chia như sau:
Bảng 2. 1 Phân loại ô sàn (xem phụ lục I-bảng 1)
Hình 2. 1 Mặt bằng phân chia ơ sàn (xem phụ lục I-Hình 1)
2.2. Các số liệu tính tốn của vật liệu

Bê tơng B25 có:Rb = 14,5 (MPa) = 14500 (KN/m2).
Rbt = 1,05 (MPa) = 1050 (KN/m2).
Eb = 30000 (MPa) = 30000000 (KN/m2).
Cốt thép Ø < 10 dùng thép CI có Rs = Rsc = 225 MPa
= 225 (N/mm2).
Cốt thép 10 ≤ Ø ≤ 18 dùng thép CII có Rs = Rsc =
280 MPa = 280 (N/mm2).
Cốt thép Ø > 18 dùng thép CIII có Rs = Rsc = 360

MPa = 360 (N/mm2).
2.3. Chọn chiều dày sàn
SVTH: Nguyễn Quang Hiếu_12X1B

GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.

4


Khách sạn 10 tầng

Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb = D . l1
m

Trong đó:l1: là cạnh ngắn của ơ bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng.
m = 30 ÷ 35 với bản loại dầm ,chọn m=30
m = 40 ÷ 45 với bản kê bốn cạnh,chọn m=40
m = 10 ÷ 18 với bản console,chọn m=10
Do kích thước nhịp các bản khác nhau nhiều, ta chọn 2 chiều dày bản trong q trình
tính tốn. Đồng thời, phải đảm bảo hb > 6cm đối với cơng trình dân dụng.
Chiều dày các ơ sàn được tính tốn và chọn theo trong bảng phân loại ô sàn.
2.4. Xác định tải trọng
2.4.1. Tĩnh tải sàn
Trọng lượng các lớp sàn: dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (KN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn ;
gtt = gtc.n (KN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó:

 (KN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.


n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN 2737-1995.

Hình 2. 2 Cấu tạo sàn 80 mm

Hình 2. 3 Cấu tạo sàn 110 mm
Hình 2. 4 Cấu tạo sàn ban cơng 80mm

Hình 2. 5 Cấu tạo sàn consol
SVTH: Nguyễn Quang Hiếu_12X1B

GVHD: ThS.Bùi Thiên Lam.

5


×