Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai tap Kim loai tac dung voi muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÍNH CH</b>

<b>ẤT CỦA KIM LOẠI</b>



- Nguyên tử kim loại có 1,2,3 electron lớp ngồi cùng → ngtử kim loại nhường e- đê có cấu hình e- bền vững


KL thể hiện tính khử : M - ne

-

→ Mn+
I. Tác dụng với phi kim:


1) Tác dụng với O2 : (trừ Au, Ag, Pt) → oxit kim loại oxit bazơ


oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO)


2Na + 1


2O2 Na2O
2Mg + O2 t


0


2MgO
4Al + 3O2 t


0


2Al2O3


3Fe + 2O2 (KK) t


0


Fe3O4



- Nếu trong khơng khí ẩm cịn có q trình sau: 2Fe + 3


2O2 + H2O 2Fe(OH)3
Fe để lâu trong khơng khí ẩm → có sự gỉ sắt : Fe3O4, Fe(OH)3 đưới dạng bột có màu nâu dỏ


- Nung Fe trong O2 (hoặc KK) dư H% = 100% thu được Fe2O3


hoặc Nung Fe trong O2 cho tới khi thu được 1 oxit sắt duy nhất : Fe2O3


hoặc Nung Fe trong O2 cho tới khối lượng không đổi : Fe2O3


ptpư : 2Fe + 3


2O2 Fe2O3


- Nung Fe trong khơng khí (trong O2) sau 1 thời gian thu được hỗn hợp các sản phẩm là h2 oxit


2Fe + O2 2FeO


3Fe + 2O2 Fe3O4


2Fe + 3


2O2 Fe2O3


 hỗn hợp rắn gồm : FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe dư


2) Tác dụng với halogen : (Br2, Cl2...) muối halogenua


2Na + Cl2 2NaCl



Mg + Cl2 MgCl2


2Fe + 3Cl2 2FeCl3


(các hợp chất muối clorua phần lớn đều tan trong nước, trừ AgCl, PbCl2 không tan trong nước và d2 axit)


3) Tác dụng với lưu huỳnh : tạo muối sunfua
2Na + S Na2S


Mg + S MgS
Fe + S FeS


- Các hợp chất muối sunfua của kim loại kiềm, Ca, Ba tan trong nước → dung dịch có mơi trường bazơ
S2- + H2O HS- + OH


-HS- + H2O H2S + OH


-- Hợp chất FeS không tan trong nước, tan trong dung dịch HCl, H2SO4→ H2S ↑


FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


- Hợp chất muối : CuS, PbS (có màu đen) khơng tan trong nước, không tan trng dung dịch axit
II. Tác dụng với dung dịch axit :


1) HCl, H2SO4 loãng + KL (trước hiđro) muối + H2


Mg + 2HCl MgCl2 + H2


Fe + 2HCl FeCl2 + H2



Fe + H2SO4 FeSO4 + H2


pt ion: Fe + 2H+ Fe2+ + H2


- Trong phân tử HCl hoặc H2SO4 lỗng, ion H+ thể hiện tính oxi hóa, nó oxi hóa kim loại có nhiều hóa trị về số


oxi hóa thấp.


2) H2SO4 đ,nóng + hầu hết KL (trừ Au,Pt)→ muối + SO2 (S0; H2S) + H2O


Cu + 2H2SO4 đ t


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2Ag + 2H2SO4 đ t


0


Ag2SO4 + SO2 + 2H2O


3Zn + 4H2SO4 đ t


0


3ZnSO4 + S + 4H2O


4Mg + 5H2SO4 đ t



0


4MgSO4 + H2S + 4H2O


2Al + 6H2SO4 đ t


0


Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


2Fe + 6H2SO4 đ t


0


Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Tùy theo tính khử kim loại, tùy theo nồng độ của axit quá trình phản ứng cho các sản phẩm khác nhau.
- S+6 (trong H2SO4 đ,nóng) là chất oxi hóa mạnh, oxi hóa kim loại có nhiều hóa trị về số oxi hóa cao.


- H2SO4 đ,nguội không td với Fe, Al, Cr. Khi ngâm Fe, Al trong H2SO4 đ,nguội sau 1 thời gian sẽ có 1 lớp "thụ


động" bao bọc Al, Fe làm cho các kim loại này không tham gia phản ứng với các chất thơng dụng (HCl, H2SO4 lỗng


, CuSO4)


- Khi Fe td với dung dịch H2SO4 đặc nóng → sản phẩm : Fe2(SO4)3, FeSO4 tùy thuộc vào tỉ lệ


2 4


<i>Fe</i>


<i>H SO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
+ Bản chất quá trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 đ t


0


Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)


+ Nếu Fe dư: Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 (2)


Kết hợp (1) và (2): Fe + 2H2SO4 FeSO4 + SO2 + 2H2O (3)
 Thành phần các hợp chất muối được tạo thành sau phản ứng phụ thuộc tỉ lệ


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>

.

Để thấy rõ mối quan
hệ tỉ lệ ta xét pt (1), (3):


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>



<i>n</i>
<i>n</i>



1
3

: =



1
3

thì H



+<sub>đủ, < </sub>1


3 H


+<sub> dư</sub>


 chỉ có pư (1) xảy ra


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



1
2

: =



1
2

thì H




+<sub> đủ, > </sub>1


2 Fe dư  pư (3) xảy ra
1


3

<


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>

<



1


2

:

pư (1) và (3) xảy ra tạo hỗn hợp 2 muối Fe2(SO4)3, FeSO4
3) Axit HNO3 + hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)→

mu

ối + NO2 (NO, N2O, N2, NH4+)


Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO + H2O


8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O


5Zn + 12HNO3 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O


4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O



Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O


<i>Chú ý:</i> Tùy theo tính khử kim loại, tùy theo nồng độ HNO3 quá trình phản ứng cho ra các sản phẩm khác nhau.


KL + HNO3 đặc sản phẩm chính NO2


Cu, Ag + HNO3 lỗng sản phẩm chính NO


Zn, Mg, Al, Fe + HNO3 loãng NO, N2O, N2, NH4+


- Al, Fe không tham gia phản ứng với HNO3 đặc, nguội: HNO3 sẽ tạo 1 lớp thụ động khi cho các kim loại này


ngâm trong dung dịch HNO3 đặc, nguội


- Dung dịch hỗn hợp HNO3, HCl theo tỉ lệ 1:3 gọi là nước "cường thủy" hòa tan được Au, Pt


HNO3 + 3HCl + Au AuCl3 + NO + 2H2O


Giải thích:


HNO3 + 3HCl NOCl + 2[Cl] + 2H2O


NOCl NO + [Cl]
Au + 3[Cl] AuCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Fe + HNO3 Fe(NO3)3 hoặc Fe(NO3)2 tùy theo tỉ lệ


3


<i>Fe</i>


<i>HNO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1)


nếu Fe dư : Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 (2)


Kết hợp (1) và (2) : 3Fe + 8HNO3 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O (3)


Thành phần của hợp chất muối phụ thuộc tỉ lệ
3


<i>Fe</i>
<i>HNO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
Xét pt (1), (3):


3


<i>Fe</i>
<i>HNO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



1



4

:

 pư (1) xảy ra tạo Fe(NO3)3 + NO


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



3


8

:

 pư (3) xảy ra tạo muối Fe(NO3)2 + NO
1


4

<


2 4


<i>Fe</i>
<i>H SO</i>


<i>n</i>
<i>n</i>

<



3


8

:

pư (1) và (3) xảy ra tạo hỗn hợp 2 muối Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
III. Tác dụng với H2O:


1) KL kiềm, Ba, Ca + H2O → hiđroxit tan + H2↑



K + H2O KOH +


1
2H2
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2


<i>Chú ý:</i>


* KLK, Ba, Ca + dung dịch axit:


- pư xảy ra trước hết: KLK, Ca, Ba + H+→ muối + H2 (1).


+ Nếu KL dư, axit hết sẽ có quá trình phản ứng tiếp theo xảy ra giữa các kim loại kiềm, Ba, Ca + H2O


KLK, Ba, Ca + H2O Bazơ + H2


 dung dịch sau phản ứng : muối , bazơ


+ Nếu đề bài cho KLK, Ca, Ba tan hồn tồn trong dung dịch axit dư thì chỉ xảy ra pt (1) dung
dịch thu được : muối, axit dư.


+ Nếu đề bài cho KLK, Ca, Ba tan hoàn toàn trong dung dịch axit → xảy ra pt (1) , (2)
* KLK, Ca, Ba + dung dịch bazơ:


KLK, Ca, Ba + H2O h/c bazơ + H2
 dung dịch thu được là hỗn hợp các bazơ


* KLK, Ca, Ba + d2 muối:



KLK, Ca, Ba + H2O bazơ tan + H2


Bazơ tan + muối pư xảy ra nếu đủ điều kiện
2) Al + H2O: ở đk thường sẽ khơng xảy ra vì tạo Al(OH)3↓


- Al khử H2O trong mt bazơ mạnh: Al + H2O + NaOH NaAlO2 +


3
2

H

2
Al + H2O + OH- AlO2- +


3
2

H

2
[khử] [OXH] [môi trường]


IV. Tác dụng với dung dịch muối: KL + muối muối mới + KL mới
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


<i>* Các đk để có q trình phản ứng xảy ra:</i>


- Kim loại có tính khử mạnh khử cation kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi hợp chất muối
- Các hợp chất muối tham gia phản ứng và tạo thành sau phản ứng là các muối tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


* <i>Bài tập:</i> điều kiện đề bài cho khối lượng thanh kim loại tăng hoặc giảm so với ban đầu (kim loại tạo thành
bám vào thanh kim loại tham gia phản ứng)


mKL tăng = mKL bám vào - mKL pư.


mKL giảm = mKL pư - mKL bám vào



V. Dãy điện hóa kim loại:


tính oxi hóa tăng


K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ H2O Zn2+ Fe2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ ...


K Ba Ca Na Mg Al H2 Zn Fe Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg ...


tính kh

ử giảm


<b>Bài t</b>

<b>ập về kim loại tác dụng với muối</b>



<b>Bài 1: Ngâm m</b>ột lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,25 gam ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Ion kim loại đó là


A. Cd2+ B. Cu2+ C. Hg2+ D. Fe2+


<b>Bài 2: Ngâm m</b>ột lá kẽm (dư) trong 100ml AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng bao nhiêu


gam ?


A. 1,080 B. 0,755 C. 0,430 D. Không xác định được.
<b>Bài 3:</b>Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hãy tính khối lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối lượng
lá sắt tăng thêm 1,2 g.


A. 1,2 g B. 3,5 g C. 6,4 g D. 9,6 g


<b>Bài 4: Cho m</b>ột lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khốilượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được


13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là


A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.


<b>Bài 5. Ngâm 1 v</b>ật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3


trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:


A. 5,76g B. 6,08g C. 5,44g D. giá trị khác.


<b>Bài 6. Cho 1 b</b>ản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng


bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là


A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác.


<b>Bài 11. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung d</b>ịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu


được là:


A.5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. giá trị khác.
<b>Bài 12. Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung d</b>ịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:


A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3 và Fe(NO3)2 D. AgNO3 và Fe(NO3)3


<i><b>Bài 13:</b></i>Cho lá sắt có khối lượng 5,6 gam vào dd đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và
cân thấy lá sắt có khối lượng là 6,4 gam. Khối lượng sắt tạo thành là bao nhiêu?


<i><b>Bài 14: Cho lá s</b></i>ắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dd CuSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời



gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 5,16 gam.


1. Viết PTHH. 2. Tính nồng độ phần trăm các chất cịn lại trong dd sau phản ứng?


<i><b>Bài 15: Nhúng m</b></i>ột lá nhôm vào dd CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dd thì thấy khối lượng dd giảm


1,38 gam. Tính khối lượng của Al đã tham gia phản ứng?


<i><b>Bài 16:</b></i> Cho 1 lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dd AgNO3. Phản ứng xong, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô


cân được 13,6 gam.
1. Viết PTHH.


2. Tính khối lượng đồng đã tham gia phản ứng?


<i><b>Bài 17: Nhúng 1 thanh nhơm có kh</b></i>ối lượng 594 gam vào dd AgNO3 2M. Sau một thời gian khối lượng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Tính số gam nhôm đã tham gia phản ứng? 2. Tính số gam Ag thốt ra?


3. Tính V dd AgNO3 đã dùng? 4. Tính khối lượng mi nhơm nitrat đã dùng?


<i><b>Bài 18: Ngâm 1 mi</b></i>ếng sắt vào 320 gam dd CuSO4 10%. Sau khi tất cả đồng bị đẩy khỏi dd CuSO4 và bám hết vào


miếng sắt, thì khối lượng miếng sắt tăng lên 8%. Xác định khối lượng miếng sắt ban đầu?


<i><b>Bài 19: Ngâm 1 mi</b></i>ếng chì có khối lượng 286 gam vào 400 ml dd CuCl2. Sau một thời gian thấy khối lượng miếng


chì giảm 10%.


1. Giải thích tại sao khối lượng miếng chì bị giảm đi so với ban đầu?


2. Tính lượng chì đã phản ứng và lượng đồng sinh ra.


3. Tính nồng độ mol của dd CuCl2 đã dùng.


4. Tính nồng độ mol của dd muối chì sinh ra.


( Giả thiết tồn bộ lượng đồng sinh ra đều bám vào miếng chì và thể tích dd khơng đổi )


<i><b>Bài 20: Cho lá k</b></i>ẽm có khối lượng 25 gam vào dd đồng sunfat. Sau phản ứng kết thúc, đem tám kim loại ra, rửa
nhẹ, làm khô cân được 24,96 gam.


1. Viết PTHH. 2. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng. 3. Tính khối lượng đồn sunfat có trong dd.
<i><b>Bài 21: Có hai lá k</b></i>ẽm có khối lượng như nhau. Một lá cho vào dd đồng (II) nitrat, lá kia cho vào dd chì (II) nitrat.
Sau cùng một thời gian phản ứng, khối lượng lá kẽm thứ nhất giảm 0,05 gam. 1. Viết các PTHH.


2. Khối lượng lá kẽm thứ 2 tăng hay giảm là bao nhiêu gam? Biết rằng trong cả hai phản ứng
trên, khối lượng kẽm bị hoà tan bằng nhau.


<i><b>Bài 22: Ngâm m</b></i>ột lá sắt có khối lượng 50 gam trong 200 gam dd muối của kim loại M có hố trị II, nồng độ 16%.
Sau khi tồn bộ lượng muối sunfat đã tham gia phản ứng, lấy lá sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 51,6
gam. Xác định CTHH muối sunfat của kim loại M.


<i><b>Bài 24:</b></i> Ngâm 1 đinh sắt có khối lượng 4 gam được ngâm trong dd CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt


ra rửa nhẹ, làm khơ, cân nặng 4,2 gam.
1. Viết PTHH.


2. Tính khối lượng các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng.


<i><b>Bài 25: Nhúng 1 thanh k</b></i>ẽm vào dd chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi kẽm đẩy hoàn toàn camiđi ra khỏi muối, khối



lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu là bao nhiêu?


<i><b>Bài 26:</b></i> Ngâm 1 lá nhôm ( đã làm sach lớp oxit ) trong 250 ml dd AgNO3 0,24M. Sau một thời gian, lấy ra, rửa


nhẹ, làm khô, khối lượng lá nhôm tăng thêm 2,97 gam.
1. Tính lượng Al đã phản ứng và lượng Ag sinh ra.


2. Tính nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng. Cho rằng V dd thay đổi không đáng kể.


<i><b>Bài 27:</b></i> Ngâm 1 lá đồng trong 20 ml dd bạc nitrat cho tới khi lá đồng không thể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra,
rửa nhẹ, làm khơ và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. Hãy xác định nồng độ mol của dd bạc
nitrat đã dùng ( giả thiết toàn bộ lượng bạc giải phóng bám hết vào lá đồng ).


<i><b>Bài 28: Cho 1 thanh s</b></i>ắt vào 100 ml dd chứa 2 muối Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 2M. Sau phản ứng lấy thanh sắt ra


khỏi đ, rửa sạch và làm khơ thì khối lượng thanh sắt tăng hay giảm. Giải thích?


<i><b>Bài 29: Hai thanh kim lo</b></i>ại giống nhau ( đều cùng ngun tố R có hố trị II) và có cùng khối lượng. Cho thanh thứ
nhất vào dd Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dd Pb(NO3)2. Sau cùng một thời gian phản ứng, khi số mol 2 muối


bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dd thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm đi 0,2% còn khối lượng thanh
thứ hai tăng 28,4 % . Xác định nguyên tố R.


<i><b>Bài 30: Ngâm 1 thanh kim lo</b></i>ại M vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thanh kim loại


nặng thêm 0,16g. Xác định tên kim loại M


<i><b>Bài 31: Nhúng m</b></i>ột thanh kẽm có khối lượng ban đầu là <i>a</i> gam vào một dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khi



khử hoàn toàn ion Cd2+ về Cd kim loại, thì khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Tính a


<i><b>Bài 32: Nhúng thanh kim lo</b></i>ại M có hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy


khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian thấy khối


lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol của CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp là như nhau.


A. Fe B. Zn C. Mg D. Khơng có kim loại nào


<i><b>Bài 33: Nhúng m</b></i>ột thanh kim loại kẽm có khối lượng ban đầu là 50 gam vào dung dịch A có chứa đồng thời 4,56
gam FeSO4 và 12,48 gam CdSO4. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy thanh kẽm ra cân lại thì khối lượng là


bao nhiêu?


<i><b>Bài 34: Hoà tan 15,35 gam h</b></i>ợp kim Mg – Zn –Al vào dung dịch HCl thu được V lít H2 đktc và dung dịch A . Cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i><b>Bài 35: Nhúng m</b></i>ột thanh Al nặng 50 g vào 400 ml dd CuSO4 0,5 M . Sau một thời gian pư lấy thanh Al ra cân


nặng 51,38g . Tính khối lượng Cu thốt ra và CM của muối nhơm có trong dung dịch ( coi V khơng đổi )


<i><b>Bài 36: H</b></i>ỗn hợp A gồm FeCO3 và M2CO3 ( M là kim loại kiềm ) . Cho 31,75 gam A tác dụng với lượng dư dung


dịch HCl thu được dung dịch B và 5,6 lít khí đo ở đktc .
a.Tính tổng khối lượng muối khan có trong dung dịch B .


b.Cho trong hỗn hợp A số mol 2 muối cacbonat bằng nhau , M là kim loại gì


<i><b>Bài 37: Hồ tan hoàn toàn 23,8 gam hh g</b></i>ồm một muối cacbonat của KL ( hoá trị 1) và một muối cacbonat của KL(


hoá trị 2) vào dd HCl thu được 0,2 mol khí CO2 . Tính khối lượng muối mới tạo ra trong dd


<i><b>Bài 38: Hoà tan 7,8g h</b></i>ỗn hợp gồm Al, Mg bằng dd HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dd axit tăng thêm 7g. Khối
lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là (g):


<i><b>Bài 39: Nhúng b</b></i>ản kẽm và bản sắt vào cùng một dd đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc hai bản kim loại ra thì
trong dd thu được nồng độ mol của kẽm sunfat bằng 2,5 lần của sắt sunfat. Mặt khác, khối lượng của dd giảm
0,11g . Tổng khối lượng đồng bám lên mỗi kim loại là (g):


<i><b>Bài 40 Hoà tan 3,28g h</b></i>ỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dd A. Nhúng vào dd 1 thanh Mg và khuấy


đều cho đến khi màu xanh của dd biến mất. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8g. Cô đặc dd đến khan thì
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A. 1,15g B. 1,43g C. 2,48g D. Kết quả khác


<i><b>Bài 41: Cho 230g h</b></i>ỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl, thấy thốt ra 0,896 lít CO2 (đktc).


Cơ cạn dd sẽ thu được một lượng muối khan có khối lượng (gam) là:


A. 118 B. 115,22 C. 115,11 D. kết quả khác


<i><b>Bài 42: Cho 1,12 gam b</b></i>ột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dd CuSO4 , khuấy nhẹ cho đến khi dd mất


màu xanh . Nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam
Xác định CM của dd CuSO4 trước phản ứng


A. 0,05 M B. 0,1 M C. 0,15M D. Kết quả khác


<i><b>Bài 43. Cho m gam b</b></i>ột đồng vào 100 ml dd Fe2(SO4)3 0,2 M. Khi phản ứng kết thúc thu được dd A và 1,92 gam



chất rắn không tan .
a. Tính m


b. Cơ cạn dung dịch A thì lượng muối khan thu được là :


<i><b>Bài 44. H</b></i>ỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe . Cho X vào 200 ml dd AgNO3 1,75 M . Sau khi pư hoàn toàn


thu được dd Y . Tính lượng chất rắn sau pư .


<i><b>Bài 45: Cho cùng m</b></i>ột lượng như nhau kim loại B vào hai cốc, cốc 1 đựng dd AgNO3; cốc 2 đựng dd Cu(NO3)2.


Sau thời gian phản ứng, cốc 1 khối lượng thanh kim loại tăng thêm 27,05 gam; cốc 2 khối lượng thanh kim loại
tăng 8,76 gam. Biết B tan vào cốc 2 nhiều gấp 2 lần khi tan vào cốc 1. Xác định tên kim loại B


<i><b>Bài 46: M là KL hố tr</b></i>ị 2, có 2 thanh KL M cùng khối lượng. Cho một thanh vào dd Cu(NO3)2 và một thanh vào


dd Pb(NO3)2 . sau thời gian như nhau, khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2 %, khối lượng thanh thứ 2 tăng 28,4 %


so với ban đầu. Xác định kim loại M


A. Mg B. Zn C. Cd D. Kim loại khác


<i><b>Bài 47: Cho m</b></i>ột lượng kim loại A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4. Phản ứng xong, khối lượng chất rắn thu


được gấp 3,55 lần khối lượng A phản ứng . Mặt khác , cho 0,02 mol A tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được


672 ml khí ở đktc . Xác định kim loại A


A. Mg B. Fe C. Al D. Kết quả khác



<i><b>Bài 48: Có 200 ml dd h</b></i>ỗn hợp 2 muối AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Thêm 2,24 gam bột sắt vào dd rồi khuấy


đều cho phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dd B . Tính mA


A. 46g B. 28 g C. 24,56 g D. Kết quả khác


<i><b>Bài 49: Cho 1,1 gam h</b></i>ỗn hợp bột 2 kim loại Al , Fe tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2ở


đktc . Cũng lượng hỗn hợp này đem hoà tan vào 100 ml dd AgNO30,8 M , phản ứng hồn tồn . Tính khối lượng


chất rắn tạo ra .


A. 2,45 g B. 2,84g C. 3,24g D. Kết quả khác .


<i><b>Bài 50: Cho 11,8 gam hh A có Al và kim lo</b></i>ại M hố trị khơng đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dd CuSO4 2 M . 5,9


gam A phản ứng với HNO3dư tạo ra 0,4 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất . Xác định M.


</div>

<!--links-->

×