BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
ÀN
NGHIÊN CỨU À ỨN
ỌC Ừ
N
N
Đ
N
C
N
LUẬN ĂN
N
N
ẠC SĨ
Ạ NẶN
C
Ỹ THUẬT
Đà Nẵng – Năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
N
N
ÀN
NGHIÊN CỨU À ỨN
ỌC Ừ
N
N
N
Đ
C
N
N
Chuyên ngành : C n n
Mã số
Ạ NẶN
C
m
tr
n
: 60.85.06
LUẬN ĂN
N
N
ẠC SĨ
Ỹ THUẬT
ớng dẫn khoa học: TS
Đà Nẵng – Năm 2015
CC
NG
L
CA
Đ AN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
ả
N u n
àn
run
M CL C
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. T n
ấp t
2. Mụ
t ủ
t ...................................................................................1
ng ên ứu ........................................................................................2
3. Đố tượng v p ạm v ng ên ứu ....................................................................2
4. P ương p áp ng ên ứu ..................................................................................3
5.
C
ố ụ
N
t .....................................................................................................3
1
ỔNG QUAN .......................................................................... 4
1.1. ẠT TỪ T
.....................................................................................................4
1.2. GAMMA POLYGLUTAMIC AXIT ...................................................................5
1.3. HẠT
3 O4
P Ủ γ-PGA ......................................................................................5
M OẠ
1.4.
...............................................................................................6
1.4.1. Tác dụng sinh hóa của kim loại nặng ối vớ on người ...........................7
1.4.2. Vai trò củ nướ
ối vớ ơ t ể sống ........................................................8
1.4.3. Cá tá n n g
n
1.4.4. Kim loại nặng trong m
ên
1.4.5.
1.5. C C P
t ơ
P
m ngu n nướ ......................................................9
trường nước .......................................................9
m ........................................................................................11
P XỬ
M OẠ
TRO
ỚC ..............13
1.5.1. Tr o ổi ion..............................................................................................13
1.5.2. P ương p áp
t tủa ................................................................................15
1.5.3. P ương p áp
ng k t tủa .......................................................................16
1.5.4. P ương p áp s n
ọc..............................................................................16
1.5.5. P ương p áp tu ển nổi ............................................................................16
1.5.6. P ương p áp ấp phụ ..............................................................................17
1.6. S
ẤP P Ụ .....................................................................................................17
1.6.1. Tổng quan v p ương p áp ấp phụ .......................................................17
1.6.2. Cá m
1.6.3. Cơ
ìn
ơ bản của quá trình hấp phụ ..............................................19
hấp phụ kim loại nặng của PG-M ................................................22
1.7. VÀ
TV C C
M OẠ
Đ
C
CỨU TRO
Đ
TÀ ............................................................................................................................22
1.7.1. Cadimi ......................................................................................................22
1.7.2. Chì............................................................................................................23
1.7.3. Crom ........................................................................................................24
1.8. T
TR
CỨU Ứ
T
Ớ VÀ
V T
Ụ
P -M Đ XỬ
ỚC T Ả
M .......................................................................25
1.8.1. Nghiên cứu ngo nước ............................................................................25
1.8.2. Nghiên cứu trong nước ............................................................................26
C
N
2.1. Đ
2 Đ
N
T
À
N
N
N CỨ ......... 27
CỨU ............................................................................27
2.2. V T
U VÀ T
T
CỨU .......................................................27
2.2.1. Hóa chất ....................................................................................................27
2.2.2. Dụng cụ và thi t bị....................................................................................27
P
2.3. P
2.3.1.
P
ấ m u
CỨU ......................................................................28
n trường ................................................................................28
2.3.2. P ương p áp p n t
2.3.3. P ương p áp t
ọ ...............................................................28
ng
m .......................................................................34
2.3.4. P ương p áp t n toán .............................................................................35
2.3.5. Mơ hình lọc từ tính ..................................................................................36
C
N
3
3.1.
T QUẢ
3.2.
ẢO S T
ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................... 39
ẢO S T C C
Ả
U
ỚC T Ả ......................................39
ẤP P Ụ
M OẠ CỦ P -M ........................45
3.2.1.
ảo sát ản
ưởng củ p
3.2.2.
ảo sát ản
ưởng của thời gian ấp p ụ
n
ả n ng hấp phụ ủ P -M ...............45
n
ả n ng hấp phụ
ủ P -M ............................................................................................................50
ảo sát ản
3.2.2.
3.3. Ứ
Ụ
C P Ầ C
ưởng củ lượng PG-M
M
C TỪ T
MẠ ĐÀ
n
Đ XỬ
ả n ng ấp p ụ ..................55
ỚC T Ả C
TY
........................................................................60
Đặ
ểm nướ t ả ơ
3.3.2. V n
t quả v n
3.3.3.
Ế
n m
ẬN À
QUYẾ Đ N
C
ìn lọ từ t n ..................................................................62
n m
ẾN N
A
mạ ..................................................................60
ìn lọ từ t n ......................................................63
...................................................................... 67
Đ TÀI (Bản sao)
AN
CC C
C C
C CC Ữ
Ế
:
Al
Nhôm
Ca
Canxi
Cd
Cadimi
Co
Coban
Cr
Crom
Cu
Đ ng
Fe
S t
Hg
T ủ ng n
In
Indi
Mn
Mangan
Mg
Magiê
Ni
Niken
La
Lantan
Pb
C ì
Si
Silic
Yb
Ytterbi
Zn
m
C CC Ữ
Ế
AAS
BTNMT
Ắ :
Atomic Absorption Spectrometer
ộ T ngu ên v M
trường
PG-M
Poly Glutamic axit – Magnetite
QCVN
Qu
u nV t
m
TCVN
T êu
u nV t
m
TNHH
Trá
TSS
Total Suspended Solids
γ-PGA
Gamma Poly Glutamic Axit
n
m
u ạn
Ắ
AN
Số hi u
bảng
1.1
1.2
C C C ẢNG
Tên bảng
Chứ n ng ủ một số
ớ
ạn n ng ộ
Trang
m loạ trong ơ t ể người
7
m loạ nặng trong một số ngu n
nướ
u n
m loạ
2.1
Thang
2.2
Danh mục các thi t bị, dụng cụ cho mơ hình
10
29
36
3.1
t quả
ảo sát n ng ộ
m loạ nặng trong nướ
40
3.2
t quả
ảo sát n ng ộ
m loạ nặng trong nướ
40
3.3.
3.4.
N ng ộ
m loạ nặng trong nướ t ả
mạ
á trị tố ưu ể v n
n m
ìn
má
ơ
62
63
AN
CC C
N
Số hi u
hình v ,
Tên hình v ,
thị
1.1
Cấu trúc hóa học củ γ-PGA
1.2
2.1
Đ
thị
Trang
5
Cấu trúc của Fe3O4 khi phủ γ-PGA
ấ m u
6
n trường
28
2.2
Máy c c phổ 797 Metrohm
32
2.3
Má
32
2.4
Má
2.5
Cân PRECISA XR 125 SM
33
2.6
T
35
2.7
Cá bộ p n
2.8
Sơ
3.1
3.2
o HANNA HI 991300
ng
33
m khả n ng ấp phụ của PG-M
n
ngu ên l
ủ m
ìn lọ từ t n
37
ủ p ương p áp lọ từ t n
ứ nướ t ả
uv
38
t á quặng
r lt–
m
Đ ng -T ừ T ên u
Cống nướ t ả
án - Đ
ả v o
u Tr m –
u
ng ng
ng
p
39
39
3.4
ng ộ Cr trong nướ t ả so vớ QCV
42
3.5
ng ộ Cu trong nướ t ả so vớ QCV
42
3.6
ng ộ Pb trong nướ t ả so vớ QCV
43
3.7
ng ộ Zn trong nướ t ả so vớ QCV
43
3.8
á trị p v n ng ộ
44
3.9
ểu
b n ổ n ng ộ ủ C t o g á trị ủ p
46
3.10
ểu
qu n
46
3.13
ểu
b n ổ n ng ộ ủ Pb t o g á trị ủ p
48
3.14
ểu
qu n
49
p v
p v
m loạ trong nướ t ả
u suất ử l C
ủ P -M
u suất ử l Pb ủ P -M
3.15
u
3.18
ểu
b n ổ n ng ộ ủ Cr t o t ờ g n ấp p ụ
52
3.19
ểu
qu n
52
3.20
ểu
b n ổ n ng ộ ủ Pb t o t ờ g n ấp p ụ
53
3.21
ểu
qu n
53
3.22
u
3.23
ểu
b n ổ n ng ộ ủ C t o lượng P -M
56
3.24
ểu
qu n
u suất ử l C
56
3.27
ểu
b n ổ n ng ộ ủ Pb t o lượng P -M
58
3.28
ểu
qu n
u suất ử l Pb
59
3.29
ểu
u suất ử l C , Cr, Pb vớ lượng P -M
60
3.32
t ờ g nv
t ờ g nv
M
u suất ử l Pb ủ P -M
u suất ử l C , Cr, Pb v t ờ g n ấp p ụ
lượng P -M v
lượng P -M v
má
ơ
mạ
ìn lọ từ t n
ướ t ả trướ v s u ử l
m loạ s u
ng ộ
3.34
u suất ử l nướ t ả mạ b ng m
ng ộ tổng
ìn
54
62
63
3.33
3.35
49
u suất ử l Cr ủ P -M
t ống t u gom nướ t ả ủ
3.30
3.31
u suất ử l C , Cr, Pb v g á trị p
ử l b ng m
64
ìn lọ từ t n
ìn lọ từ t n
ất r n lơ lửng trướ v s u
qu m
64
65
65
1
MỞ ĐẦU
1.
n
ấp t
t
tà
Tình trạng ơ nhi m kim loại nặng của nhi u ngu n nước là vấn
quan tâm của mọi thờ
ại, do t n
ộc hại củ
úng ối với các vi sinh v t
và cuối cùng là con người. Hay nói cách khác là chúng ản
triển củ
áng
ưởng
n s phát
on người và s an toàn của h sinh thái.
Hầu h t các kim loại nặng trong nước t n tại ở dạng ionhoặc phức chất,
chúng có ngu n gốc phát sinh chủ y u do các hoạt ộng củ
on người (sinh
hoạt h ng ngày, hoạt ộng nông nghi p và công nghi p,…). Do tính phân rã
ược gi lại trong các chuỗi thứ
kém nên kim loại nặng s
n ủa h sinh
thái. Quá trình này b t ầu với n ng ộ thấp của các kim loại nặng t n tại
trong nước hoặc cặn l ng, r
ộng v t ướ nước. Ti p
này làm thứ
n trong
s u
n các sinh v t khác sử dụng th c v t, ộng v t
uỗi thứ
tụ trong ơ t ể sinh v t trở nên
trong chuỗi thứ
ược tích tụ nhanh trong h th c v t và
n
n
n n ng ộ kim loại nặng ược tích
o ơn Cuố
ùng
n sinh v t b t cao nhất
n, n ng ộ kim loại nặng ủ lớn ể g
r
ộc hại [6]. Vì
v y, vi c loại bỏ ion kim loại nặng ra khỏi các ngu n nước là mục tiêu môi
trường quan trọng cần phải ược giải quy t.
go
p ương p áp tá
nay, một số p ương p áp
m loại nặng b ng vi sinh v t, th c v t, hi n
l
ũng ượ qu n t m n ư p ương p áp tr o
ổi ion, hấp thụ, hấp phụ. Theo thống ê t ì p ương p áp ấp phụ l p ương
p áp t u út ược nhi u s chú ý của các nhà khoa học nhất [18].
Vi c sử dụng hạt hấp phụ n ư than hoạt tính trong lĩn v c xử l nước
(nước cấp, nước thải sinh hoạt v nước thải công nghi p) ã v
ng ược
phổ bi n ở hầu h t các quốc gia trên th giới.Than hoạt tính là một chất hấp
phụ r n, xốp, không phân c
hạt than hoạt t n
v
ặc bi t là có b mặt riêng rất lớn. Nh ng
t ước lớn có khả n ng ấp phụ ém n ưng
dàng
2
ược thu h i sau khi xử l nước b ng p ương p áp l ng tụ
hạt than hoạt t n
t ước nhỏ có khả n ng ấp phụ rất tốt n ưng v c
thu h i chúng v n
ng l một vấn
hi u quả ơn với mụ
ể xử lý nước an toàn, nhanh và
ải thi n nh ng hạn ch trong vấn
nâng cao
trường hi n nay là rất cần thi t.
Hi n n , p ương p áp lọc từ t n
t m, vì n
ối với các nhà khoa học. Vì
nan giả
v y, vi c nghiên cứu tìm r p ương p áp mớ
chất lượng m
gược lại, nh ng
ng ược nhi u nhà khoa học quan
áp ứng ược nhu cầu loại bỏ các chất gây ô nhi m trong mơi
trường nước một á
ơn g ản và nhanh chóng b ng cách sử dụng nam châm
n từ trường mà không phải dùng bất cứ một h thống bơm
hoặ
lọc
phức tạp nào cả. Hạt từ tính PG-M là nguyên li u ược sử dụng nhi u nhất
trong p ương p áp lọc từ t n n
Đặc bi t, vi c ứng dụng PG-M trong
p ương p áplọc từ tính ở Vi t Nam v n
ư
ược bi t
n.
Đ tài “Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp lọc từ tính để tách kim
loại nặng trong nước” do t
xuất là một ướng hoàn toàn mớ
ư
tá
giả n o trong nước nghiên cứu áp dụng.
2. Mụ
n
ên ứu
Nghiên cứu khả n ng áp ụng p ương p áp lọc từ tính trong vi c xử lý
kim loại nặng trong nước nh m áp ứng các yêu cầu kỹ thu t, phù hợp với
á qu
Tá
ịnh hi n hành và mang tính khả thi cao.
ược kim loại nặng trong nước b ng p ương p áp lọc từ tính.
Xây d ng ược mơ hình phù hợp ể xử lý kim loại nặng trong nước
b ng p ương p áp lọc từ tính.
3. Đố t ợng và phạm vi nghiên cứu
Đố t ợng nghiên cứu: ngu n nước có n ng ộ kim loại nặng cao.
Phạm vi nghiên cứu
-
ảo sát một số ngu n nướ t ả
ng ng
p.
3
- Khảo sát hi u quả tách một số ion kim loại nặng của hạt từ tính PG-M.
- Nghiên cứu các thông số kỹ thu t ản
ưởng
n khả n ng ử lý và
táchkim loại nặng trong nước b ng p ương p áp lọc từ tính.
- Áp dụng xử lý một số ngu n nước có n ng ộ kim loại nặng
o ã
ược khảo sát.
ơn p
4.
pn
ên ứu
P ương p áp lấ m u
n trường: khảo sát, lấy m u các ngu n nước có
n ng ộ kim loại nặng cao.
P ương p áp p n t
phân tích các chỉ t êu m
P ương p áp m
thu t ản
ưởng
ọ : áp dụng các kỹ thu t
p nt
ể
trường nước.
ìn : xây d ng m
ìn
ể khảo sát các thơng số kỹ
n khả n ng ử l nước và tách kim loại nặng b ng p ương
pháp lọc từ tính.
P ương p áp t n toán: thống kê, thu th p tài li u, d n chứng, số li u
l ên qu n
n ố tượng nghiên cứu nh m k thừa các thông tin và k t quả có
trướ , trán “rủ ro” v ng ên ứu ch ng chéo.
P ương p áp
thừa: k thừa các sản ph m nghiên cứu trong và ngoài
nước, có thể ứng dụng trong nghiên cứu khoa học.
P nt
, tổng ợp án g á
5. ố ụ
t quả.
tà
MỞ ĐẦU
C
N
1
ỔNG QUAN
C
N
2 Đ
C
N
3
N
A
C
N
N
N CỨ
ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH
À
À
Ả
4
C
N
1
TỔNG QUAN
Ạ
1.1.
Ừ
N
ạt từ t n (Fe3O4) l v t l u từ t n
t
t ứ tư, ngườ Trung Quố
á
oáng v t t n ên
ị l
Đ nt
g úp á
ã
ầu t ên m
ám p á r r ng
ả n ng ịn
ịn p ương ướng rất
v t như: ong, mố ,
3O4
m v t l u từ
trong
M l một
loạ v t l u n
bán
n
on
một mạng
on o
ng t ứ tổng quát MO
m loạ
trị
n ư
bán
,
Cá
on
á on
trú n
ảm bảo
3+
v M2+
3+
trị ủ
t số
0
, lớn ơn rất n
p
u
pt n
ặt [11]. Trong mạng n
nn
nn m
m
ượ g ớ
ượ g ớ
s n m ở á lỗ ổng n
ạn bở
v tạo nên
r t Trong ạng t ứ n ất to n bộ
n to n bộ on Fe3+ n m ở á vị tr
á ngu ên tử
nên n
r t, l
ấu trú spinel,
úng n m rất sát n u v
l lỗ ổng bát
m loạ M2+ v
ượ tìm t ấ trong
ượ gọ l
v
loạ : loạ t ứ n ất l lỗ ổng tứ
on M2+ n m ở á vị tr
trú n
2O3
oảng ,
ạng ấu trú sp n l ủ n m v t l u
á
ng
, Co, Mn, Mg, Zn, Cu Trong
n
m loạ ( , – 0,8 A0 nên
on o , loạ t ứ
ng n
pv on mv tl u
ấu trú l p p ương t m mặt
ạn bở
ng ụ
u [19]
á on o
á lỗ ổng t uộ
ể l m l b n, một
n m
n ượ tìm t ấ trong ơ t ể á s n
Trong p n loạ v t l u từ, Fe3O4 ượ
n
tìm t ấ trong
trong t n ên. Fe3O4
oáng v t m n
mb
3O4
n Từ
ướng ọ t o p ương b
ọ ã sử ụng v t l u
ượ tìm t ấ trong
on ngườ b t
m loạ vì số on o
ượ gọ l
r t ZnO.Fe2O3
Cấu
b o qu n
ấu trú sp n l t u n Cấu
ạng t ứ
t ường gặp ơn
ấu trú sp n l ảo Trong ấu trú sp n l ảo một nử số on
Fe3+ ùng to n bộ số on M2+ n m ở á vị tr
n m ở á vị tr
O t s t từ
3O4
, một n
số on
= FeO.Fe2O3 l một
rt
3+
n lạ
ấu trú
5
sp n l ảo
ủ
ển ìn
3O4,
l tn
ất
t ì
ấu trú sp n l ảo n
t sứ rộng rã n ư g
u t p trung v o v t l u
3O4
ng ặ b t qu n t m ng ên ứu ứng ụng
v mặt từ t n t ì
o n to n
ở
á so vớ
ã qu t ịn t n
ất từ
r từ
ứng ụng
Fe3O4
ụng n
C n
t ướ n ỏ n ư v
ở ạng
ố,
l tn
từ, n ấn, sơn p ủ .. Cá ứng
ạng ạt
nn
ngườ t
3O4
t ướ n no bở vì
v tl un
t ể
ntn
ất
ất s êu t u n từ
1.2. GAMMA POLYGLUTAMIC AXIT
Gamma polyglutamic axit(v t t t l γ-PGA)
glut m
, n tơ,
bon
u ơv
t n p ần
n l
ống chất, nhờ q trình lên men của
vi sinh v t tạo thành chất cao phân tử, chất này có khả n ng t ng ường hấp
t u
n
ưỡng, có khả n ng phân hủy sinh học, n
ã ược áp dụng nhi u
trong công ngh sản xuất mỹ ph m, th c ph m, chất dẻo, chất keo tụ. γ-PGA
ặc bi t nổi ti ng là thành phần tạo ộ nhờn
o m n n “n tto” – một món
n nổi ti ng ở Nh t Đ u này chứng tỏ γ-PGA hoàn toàn
vớ on ngườ v m
ng ộc hại ối
trường. γ-PGA ũng ược sử dụng rộng rã
k t tủa các hợp chất v
ơ và h u ơ n ư
ể làm chất
llulos , chất lơ lửng và kim loại
nặng trong nước [21].
Hình 1.1. Cấu trú
1.3. HẠ
ạt
3O4
3O4
n : γ-PGA v
ọ
ủ γ-PGA
γ-PGA
p ủ γ-PGA (v t t t l PG-M) ượ tạo t n từ
3O4
b ng á
t n p ần
p ủ γ-PGA lên hạt từ tính Fe3O4.
6
Hình 1.2. Cấu trú ủ
p ủ γ-PGA
ìn 1.3
3O4
ạt P -M
Vi c sử dụng lớp phủ γ-PGA lên hạt từ tính Fe3O4 có 2 mụ
n s u:
Thứ nhất là khả n ng tr o ổi cation của nhóm cacboxylic trên PGA.
Thứ hai là khả n ng ấp phụ v t lý các hạt dạng keo vào mạng polymer ba
chi u của nó T êm v o
, vì lõi của PG-M là Fe3O4 có mang từ tính nên d
dàng thu h i PG-M sau khi hấp phụ ion kim loại nặng ũng n ư á
trong nước b ng cách sử dụng một nam châm vĩn
ửu
ợp chất
n từ trường.
Ạ NẶN
1.4.
Địn ng ĩ v
Bjerrum
m loạ nặng ã ượ Bjerrum ư r từ n m 1936, theo
m loạ nặng là các nguyên tố kim loạ ở ạng nguyên tố có t trọng
lớn ơn 7g/cm3. T o t ờ g n ịn ng ĩ
ng ĩ n
ũng c t
ổ,n
ng ịn
d a trên t trọng, số khối hoặc khố lượng ngun tửvà trên tính
chất hóa học hoặc ộc tố củ
úng Qu n
ểm gần
o r ng
m loạ
nặng là các nguyên tố kim loạ ở ạng nguyên tố có t trọng lớn ơn 5 g/cm3,
n ìn chung kim loại nặng là nh ng nguyên tố có số nguyên tử
o v t ường
thể hi n tính kim loại ở nhi t ộ phịng. Nó bao g m nh ng kim loại chuyển
ti p, một sốmetalloid, lantan và actini [15].
7
dụn s n
1.4.1.
ó
k m loạ nặn
Một vài kim loại nặng có thể cần thi t
ố vớ on n
o ơ t ể sống (bao g m ộng
v t, th c v t, các vi sinh v t) khi chúng ở một
m lượng nhất ịnh. Ví dụ:
Ca, Fe và Co là các thành phần cần thi t cho cấu trúc chính củ
r ng, t n
p ần của hemoglobin và hoạt
ương v
ộng trung tâm của vitamin
B12t o bảng 1.1. Tuy nhiên, khi ở một lượng lớn ơn g ới hạn cho phép nó
s trở nên ộc hại.
ảng 1.1. Chứ n ng ủa một số kim loại trong ơ t ể người [14]
N u ên tố
N n
(mg/g)
Ca
15
C ứ năn
Thành phần chủ y u của ương, biomembrane và
ng máu
y u tố
Fe
85.7×10-3 V n chuyển và bảo quản của oxy
Si
28.5×10-3 Hình thành ơ ứng ương và mơ liên k t
Zn
28.5×10-3
Co
24.4×10-6 VitaminB12, tạo máu
Cr
28.5×10-6
Ni
143×10-6
Cu
1.14×10-3
Đ ng y u tố của enzyme, phân chia t bào, s trao
ổ
S
ất nu l
u ển
t
glu os ,
u ển
lp ,
hóa protein
n ịnh RNA, s hấp thụ s t,
ng y u tố của
enzyme
V n chuyển oxy, thành phần oxy hóa khử,
úng s tá
ộng
u ển
n tử, bổ sung o
Các kim loại nặng xâm nh p v o ơ t ể thơng qua các chu trình thứ
,
u ển
n
n các q trình sinh hóa và trong nhi u trường hợp d n
n nh ng h u quả nghiêm trọng. V mặt sinh hóa, các kim loại nặng có ái l c lớn
8
với các nhóm –SH, -SCH3 củ
á n m nz m trong ơ t ể. Vì th , các enzym bị
mất hoạt tính, cản trở q trình sinh tổng hợp protein củ
trò
1.4.2.
Đối vớ
o
n ớ
ơ t ể [33].
ố vớ ơ t ể sốn [4]
on người và ộng v t, nước là y u tố quan trọng thứ hai sau
ướ trong ơ t ể ược phân bố không giống nhau ở nh ng ơ qu n
khác nhau. m
ơn 8 %
ương, m mỡ nước chi m 5% n ưng ở m
ơ nước chi m
ượng nướ trong ơ t ể t ường chi m trung bình trên 75%.
trong ơ t ể sống, nướ
ng v
tr rất quan trọng. N u thi u nước,
s sống s chấm dứt. Khi nghiên cứu vai trò củ nướ
b o ũng n ư ủ
ơ t ể, các nhà khoa họ
ối với s sống của t
ã ư r n
ng k t lu n quan
trọng sau:
+
ướ n ư một dung môi quan trọng nhất trong t bào sống. Nhờ tính
chất hịa tan các chất củ nước mà các phản ứng s n
ược xảy ra d dàng
trong t bào và di n ra liên tục.
+ ướ t m g n ư một thành phần rất quan trọng trong cấu trúc của t
trong t bào, chúng t n tại ở cả trạng thái t do và trạng thái liên k t
bào.
với các thành phần
á n ư prot n, l p , glu t v
á t n p ần khác.
Nhờ có s liên k t vớ nước mà các thành phần có trong t b o ược chuyển
hóa liên tục.
+
ước tham gia vào các phản ứng thủy phân và các phản ứng oxy hóa
trong t bào. N u
+
chất
ng
nước các phản ứng trên s không thể xảy ra.
ước tham gia quá trình v n chuyển chất trong t bào, nhờ
n
n
ng
ưỡng từ bên ngoài s vào bên trong t bào và nh ng chất thải, khí
thải tạo ra trong q trìn tr o ổi chất s thốt ra khỏi t bào. Mặt khác, nhờ
v n ộng củ nước trong t bào s tạo
các thành phần có trong t b o, t ú
bào.
u ki n thu n lợi cho s ti p xúc gi a
y nhanh quá trình phản ứng trong t
9
+ ướ n ư l một bộ ương
bào, ở
á
+
tn
ất
m tạo nên khung m m của t
ơ qu n t n tại và hoạt ộng s n l bìn t ường.
ướ t m g
b
trơn á bộ ph n củ
ường t êu
, ường hô
hấp, các khớp ương
ướ
ượ tr o ổi liên tục từ m
Đi u quan trọng l
nướ v o trong ơ t ể phải tuy t ối an toàn v vi sinh
v t (VSV , ộc tố. N u nướ
m
ng ảm bảo sạch v VSV, ộc tố s tạo ra
trường ô nhi m trong ơ t ể. Đ u
n ng m ng ngu n b n v
lượng nướ n
n Đ ng thời, h ng ngày chúng
n
n
trướ
n
m nướ , t o ịn ng ĩ
ư v o ơ t ể sống.
m n u n n ớ [8]
ủ Tổ
t n p ù ợp ủ nướ t n ên ố vớ mụ
n
m nướ l s t
n n
á n u
ượ trên 5
v ng, á
n
á
m ượ
u tố m
t p ú vớ
1.4.4.
ổ
nn
t t
trong á
n
m
s n t á nướ , ngườ t
á n un ư á
trường,
trường (án sáng, n
úng s bị b n ổ
t ộ,
ất
ưv ,
o tá
ã á
u ơ
m loạ nặng
ịn
ng b n
tá n n
ướ s ản
ộ t ủ v n, s n v t
ưởng ủ
s u
ố tượng n n ( on ngườ , s n v t, v t l u .
m loạ nặn tron m
tr
n n ớ
Trong t nhiên, kim loại nặng t n tại ở cả b m
,m
g ớ l s su g ảm
sử ụng ã ịn
u ơ b n v ng, ầu mỡ, á
ư v om
ứ
ất lượng nướ ngu n t o ướng t êu
tá n n
ất
ơ
trường v o ơ t ể sống xả r t ường xuyên. Do
v , nước rất cần ược làm sạ
t
ượ
ơ t ể khoảng 2,5 l t qu nước tiểu, phân và m hôi. S
dịch chuyển củ nước từ m
1.4.3. C
ất có khả
sống của các t bào, mơ bào, cần khoảng 3 lít,
ược cung cấp khi uống,
ũng t ả r ngo
n
o t ấ , nước là một
ộc tố v o ơ t ể. H ng ng , lượng nướ
thể sử dụng cho mọi mụ
t
trường v o ơ t ể sống v ngược lại.
trường nướ v m
trường ất.
trường: m
trường
10
Trong m
trường nước, thì kim loại nặng t n tạ
phức chất... Trong nh ng
u ki n thích hợp, kim loại nặng trong m
nước có thể phát tán vào m
loại nặng n u ượ
nặng v
ư
ất tr ng
ưới dạng ion hoặc
trường
trường ất hoặc khí. Ngu n nước có chứa kim
tưới cây thì s khi n cây tr ng bị nhi m kim loại
ũng bị ô nhi m kim loại nặng
ớ
ạn n ng ộ
m
loạ nặng trong nướ bảng 1.2.
ảng
ớ
ạn n ng ộ
m loạ nặng trong một số ngu n nướ [9]
n v t nh mg l
Nguyên
tố
N ớ
n ầm
N ớ mặt
N ớ ăn
uốn
Cd
0,005
0,005
0,003
0,005
N ớ t ả
n
n
p
0,1
Hg
0,001
0,001
0,001
0,001
0,01
Cr
-
-
0,05
-
-
Cr3+
-
0,05
-
0,1
1
Cr6+
0,05
0,01
-
0,02
0,1
Pb
0,01
0,02
0,01
0,05
0,5
Cu
1
0,1
1
0,03
2
Ni
-
0,1
0,02
-
0,5
N ớ
v n
ển
Các q trình sản xuất cơng nghi p, q trình khai khống, q trình tinh ch
quặng, kim loại, sản xuất kim loại thành ph m…l
á ngu n chính gây ơ nhi m
kim loại nặng trong m
, á
trường nướ T êm v o
nặng ược sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghi p
ợp chất của kim loại
á n ư quá trìn tạo
màu và nhuộm, ở các sản ph m của thuộc da, cao su, d t, giấy, luy n kim, mạ
n và nhi u ng n
á…
ũng l ngu n áng ể gây ô nhi m kim loại nặng.
ể
Vì v y, chúng ta phải nỗ l
sống lành mạnh. Với mụ
n
ượ nước sạch và an tồn cho cuộc
t ì v c phát triển á p ương p áp ử lý
nước hi u quả bao g m tách và kỹ thu t loại bỏ các kim loại nặng từ nước
11
thả , ặc bi t l nước thải công nghi p trước khi thả r m
trường ngoài cần
ược xử lý.
phả
ơn t
n a, trong nh ng n m gần
phịng ngừa ơ nhi m m
dụng các ngu n t
, một số nhu cầu xã hộ n ư
trường, giảm thiểu chất thải công nghi p, tái sử
ngu ên ã ượ t ng lên áng ể. S phát triển của các
p ương p áp tá
u quả ể thu th p các kim loạ
ộc hạ ũng n ư
quý hi m chứ trong nước thải công nghi p từ á n
má
ũng ược quan
t m áng ể. Có thể nói r ng s phát triển p ương p áp tá
cấp bách trong s nghi p bảo v m
quả cao là vấn
m loại
m loại hi u
trường và cung cấp ổn
ịnh các ngu n tài nguyên.
ên k t ơ k m [1]
1.4.5.
Tương tá g
qu n trọng b
m loạ vớ á
n ất ể á
Trong á tương tá
p ố tử
ợp
ịn v
tr
ất
u ơ l một tương tá
ủ
m loạ trong m
quá trìn tạo p ứ v
á
trường nướ
ất
l t bở
á
mặt trong nướ t ên n ên
Quá trìn tạo p ứ , t ường l quá trìn
tử
ợp
tầm
u ơ Địn ng ĩ
t ể áp ụng
trong
om
một
ợp l
l t
mặt á p ố
ủ quá trìn tạo p ứ vớ
á
ất
u ơ
trường nướ t ên n ên v nướ t ả l một
ất p n l ng ị
t n p ứ n ư l một
ảo t n
on
m loạ v
m số ủ n ng ộ on
ất
t ống
u ơ tạo
ro:
ML + 2H+ -> M2+ + H2L
M2+ l
Trong
2-
p ứ
á
p
ất
m loạ v
ượ b ểu t ị ở
t ể on
Cá
on
2
l
ạng
n ư l một ợp
ất
m loạ mặt
ứ
t ủ p ố tử p ứ tạo
ngu ên tử
ro
ượ
ợp
u ơ
quá t ấp
ất
u ơ
ứ ngu ên tử
quá p
loãng
á
á l ên
t
m loạ vớ
rbon v
ng p n l ng ị
ơn n , ấu tử
u ơ v n ất l
ảo tạ
ấu tử
12
ứ
m loạ ở ạng o
ất
u ơ
m loạ
tử
m loạ
n
u p n tử
ổ b t n ất l
ượ l ên
Rất n
t vớ n
u á
t on g
t
ợp
mn ưl
ơ
á
ợp
3Hg
Một số ợp
ng p ả l
m á
ủ
á
ợp
ất
+
tt n ov
ủ
p ản ứng
u ơ
u ơ
ụv
á
ợp
u ơ
o ộ
l t n v o loạ
ởn
m loạ t ng
ọ
o
C
ơv
ất
u ơ
ất
ặ tn
o ặ tn
ất
u ơ ủ
bị ản
ủ
ả
ưởng v
ử, trong s tạo t n v
ìn t n v ổn ịn
t-b zơ v trong p ản ứng ủ
úng
ặ tn
ất v
ợp
u
t ể ượ l t v o
t ộ
n b ng o
ủ
á
ạt
o, trong
á v s n v t trong m
t ể t ng
tá
on
l T ( -OC3H7)4 l một
t ểb og m á
u ơ
á
t ể
gCl, trong
3
úng
m v t n ên Cá tương tá n
m loạ –
t n ất
m loạ v
ọ sn t á v
ơn l một
m loạ
úng
t vớ ngu ên tử
ất loạ n
m loạ
l ên
ù t o ịn ng ĩ ng êm ngặt
,8oC v s
ả ở
s n t á nướ v n
trong nướ .
ụC
trị
ất, ứng ụng v
u ơ
m loạ , n ưng
m loạ
t tủ ; trong s
nướ Tương tá
trong
rbon Mặ
ất
ất
m loạ V
m
tr qu n trọng trong
p nl
ợp
m loạ v
ở vì
á tn
u ơ l ên
u ơ–
n
úng
ặ trưng ủ
u ơ
ng úng
Tương tá
ng v
ợp
ngu ên
tg
t ộng
rbon
n
ợp
ất
á ngo
t on vớ Cl-.
ất
ủ một ợp
ất
ỏ
ất rất t ơm n ư b nz n v vớ
ượ l ên
ng m u n ng
ngu n:
rờ
rbon l trong
u ơ ũng n ư á l ên
ng p ả
úng Một v
lỏng
tá
t n ất một l ên
rbon o v
ất
qua ngu ên tử
n
m
ọ sn t á
m loạ C
ất r n
ất t n tạ
m loạ –
ộng ộ
á
ng ợp
m loạ v ngu ên tử
một l ên
ng b n v ng
rbonmono
ngu ên tử C trong n
tá
t ể
g ảm ộ t n
ộng rất lớn
ủ
trường
m loạ
n s p át tr ển ủ tảo
13
1.5.C C
N
C o
Ử
nn , ã
n
Ạ NẶN
u p ương p áp tá
N
m loại khỏ m
nướ n ư tr o ổi ion, k t tủa, hấp phụ, tuyển nổi... Nh ng ưu
ểm củ
á p ương p áp n
ượ
N
C
trường
ểm v n ược
á quát n ư s u.
1.5.1. r o ổ on
P ương p áp tr o ổ on ược ứng dụng ể làm sạ
thải khỏi các kim loạ n ư Zn, Cu, Cr,
, Pb,
nước hoặ nước
g, C , Mn,
ũng n ư á
hợp chất của asen, photpho, xyanua và chất phóng xạ P ương p áp n
phép thu h i các chất có giá trị v
ạt ược mứ
một p ương p áp ược ứng dụng rộng rã
o
ộ làm sạch cao. Vì nó là
ể tách muối trong xử l nước và
nước thải.
Tr o ổi ion là một quá trìn trong
tr o ổi vớ on
ùng
á
on trên b mặt của chất r n
n tích trong dung dịch khi ti p xúc với nhau. Các
chất này gọi là các ionit (chất tr o ổi ion), chúng hoàn toàn khơng tan trong
nước. Các chất có khả n ng út á
on ương từ dung dị
n ly gọi là
cationit. Nh ng chất này mang tính axit. Các chất có khả n ng út á on m
gọi là anionit và chúng mang tính ki m. N u n ư á
cation và n on t ì người ta gọ
on t n o
tr o ổi cả
úng l on t lưỡng tính.
Các chất tr o ổi ion có thể là các chất v
ơ oặc h u ơ
ngu n gốc
t nhiên hay tổng hợp nhân tạo.
+ Thuộc nhóm các chất tr o ổ on v
ơ t nhiên g m có các zeolit,
kim loại khống chất, ất sét, fenspat, chất mica khác nhau,...Các chất có tính
chấttr o ổi cation là các chất chứa nhôm silicat loại Na2O.Al2O3.nSiO2.
mH2O. Các chất fluor apatit [Ca5(PO4)3]F và hydroxyt apatit [Ca5(PO4)3]OH
ũng
tn
ất tr o ổi ion.
+ Các chất tr o ổi ion có ngu n gốc các chất v
ơ tổng hợp g m
silicagen, pecmutit (chất làm m m nước), các oxyt khó tan và hydroxyt của
14
một số kim loạ n ư Al, Cr...
+ Các chất tr o ổi ion (ionit) h u ơ
ất (chất mùn v t n á,
humic củ
on n
n ượ
ểm l
ặc bi t trong m
ngu n gốc t nhiên g m axit
úng m ng tính axit y u. Chất tr o ổi
ộ b n hóa học thấp, ung lượng thể tích khơng lớn,
trường trung tính.
+ Các chất tr o ổi ion h u ơ tổng hợp là các nh a có b mặt riêng lớn,
chúng là các hợp chất cao phân tử. Các gốc hydrocabon của chúng tạo nên
lưới không gian và các nhóm chứ n ng tr o ổi ion cố ịn
ro
bon ược gọi là ma tr n (-R ,
n á
ưới không gian
on tr o ổi ion là các ion trái
dấu (-H, -SO3, -COOH, -OH, -PO3H).
R(-)A(+) (s)+B(+) (l) ⇋ R(-)B(+) (s)+A(+) (l)
R(+)A(-) (s)+B(-) (l) ⇋ R(+)B(-) (s)+A(-) (l)
O
H2C
O
C
O
RN
H2C
H2C
O
Na
H2C
+ Me2+
C
RN
Me
C
O
O
O
H2C
+ 2HNO3
O
C
OH
+ Me(NO3)2
RN
H2C
C
OH
C
O
O
O
H2C
H2C
O
C
H2C
OH
+ NaOH
RN
OH
C
C
ONa
+ H2O
RN
H2C
O
+ 2Na+
O
O
C
Me
C
O
H2C
O
RN
H2C
Na
ONa
C
O
Phản ứng của nh a phủ axit iminodiacetic
15
ơn p
1.5.2.
P ương p áp n
pk tt
a trên nguyên t
dung dịch phụ thuộ v o ộ pH.
l
ộ hòa tan của kim loại trong
một giá trị pH nhất ịnh của dung dịch,
n ng ộ kim loạ vượt quá n ng ộ bão hịa thì s bị k t tủ
pH, các hóa chất t ường dùng là s
v ,s
v
Để
u chỉnh
út T ng t ường giá trị
pH giảm sau khi k t tủa. Ngun nhân có thể do:
+ Trong q trình k t tủa tạo thành các hydroxyt kim loại hay muối ki m
t n,
m lượng ion hydroxyt (OH-) giảm.
+ Hấp phụ các chất trung hịa vào các bơng cặn hydroxyt kim loại có b
mặt lớn; N u trong dung dịch có mặt hợp chất Fe2+ thì Fe2+ s bị oxy hóa bởi
O2 tan trong nước tạo thành ion hydro H+ theo phản ứng:
2Fe2+ + 5H2O +1/2O2⇋2Fe(OH)3 + 4H+
N u trong nước thải có mặt nhi u kim loại thì càng thu n lợ
o quá
trình k t tủa vì ở giá trị pH nhất ịn , ộ hòa tan của kim loại trong dung dịch
có mặt các kim loại khác s giảm, ơ sở có thể do một
ng thời cả ba
nguyên nhân sau:
+ Tạo hợp chất cùng k t tủa.
+ Hấp phụ các hydroxyt khó k t tủa vào b mặt của các bông hydroxyt
d k t tủa.
+ Tạo thành h ng èo n ng lượng trong mạng hydroxyt do chúng bị phá
hủy mạnh b ng các ion kim loại.
Sau phản ứng, hỗn hợp nước và chất k t tủ
ượ
ư qu bể l ng ể
tách chất k t tủa ở dạng bùn, khi cần thi t có thể bổ sung thêm chất trợ l ng
hay chất tạo
o
ùn ược xử l tá
nước và có thể dùng làm nguyên li u
ầu cho các công ngh sản xuất khác hay chôn l p ặc bi t, tùy thuộ v o ặc
tính và thành phần của bùn.