Bài kiểm tra Đại số 9 chương 3
Thứ ...... ngày ...... tháng .. năm 2011
Kiểm tra ( 1tiết) .Môn toán 9
Điểm Lời phê
I. Trắc nghiệm: Hs chọn ý đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Cặp số (1;0) là nghiệm của phương trình nào?
a) 3x – 2y = 3 b) 3x – y = 0 c) 0x + 4y = 4 d) 0x – 3y = -3
Câu 2: Phương trình bậc nhất là phương trình có dạng:
a) ax + by = c với a
≠
0 b) ax + by = c với b
≠
0 c) ax + by = c với a
≠
0 hoặc b
≠
0, a;b;c là các số đã biết
d) y = ax +b; a
≠
0
Câu 3: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c là phương trình:
a) Luôn vô nghiệm b) Luôn có vô số nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất d) Cả ba đúng
Câu 4: Giải hệ phương trình
2x 2y 10
3x 2y 5
+ =
− = −
a) x = 1; y = 1 b) x = 1; y = 2 c) x = 1; y = 4 d) x = 3; y = 1
Câu 5: Số nghiệm của hệ phương trình
5x 8y 11
10x 16y 22
+ =
+ =
là:
a) vô nghiệm b) có vô số nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất d) Cả ba đúng
Câu 6: Hệ phương trình
x y 5
3x y 7
+ =
− =
có nghiệm:
a) m = 0 b) c) m = 1 d) Không có giá trò nào của m
Câu 7: Hệ phương trình
2x 3y 2
mx 2y 1
+ =
− =
có nghiệm duy nhất khi m:
a)
m 2≠
b) m =
3
4
c)
4
m
3
≠ −
d) Một kết quả khác
Câu 8: 4. Khẳng đònh
‘‘ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô số nghiệm luôn tương đương nhau’’
a) Đúng b) sai
II.Tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
3x y 4 x y 10
a) b)
2x y 11 4x 3y 19
+ = + =
− = − =
c/
Bài 2: Hai số hơn kém nhau 11 đơn vò. Nếu chia số nhỏ cho 5 và chia số lớn cho 4 thì được thương thứ nhất kém hơn
thương thứ hai là 4 đơn vò . Tìm hai số đó.
Bài 3: Cho hệ phương trình
=−
=+
2
mmyx
1y x
Với giá trò nào của m thì hệ p/ trình có nghiệm (x,y) t/mãn x>0;y>0.
Họ, tên: ...................
Lớp : 9/....
Đề : A
Bài kiểm tra Đại số 9 chương 3
Thứ ...... ngày ...... tháng.. năm 2011
Kiểm tra ( 1tiết) .Môn toán 9
Điểm Lời phê
I. Trắc nghiệm: Hs chọn ý đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình
5x 8y 11
10x 16y 22
+ =
+ =
là:
a) vô nghiệm b) có vô số nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất d) Cả ba đúng
Câu 2: Cặp số (1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
a) 3x – 2y = 3 b) 3x – y = 0 c) 0x + 4y = 4 d) 0x – 3y = 0
Câu 3: Cho hệ phương trình:
mx 8y 4
x 8y 4
+ =
+ =
.Hệ vô số nghiệm khi:
a) m = 1 b) m = 2 c) m = -3 d) Một kết quả khác
Câu 4: 4. Khẳng đònh
‘‘ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm luôn tương đương nhau’’
a) Đúng b) sai c) d)
Câu 5: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c là phương trình:
a) Luôn vô nghiệm b) Luôn có vô số nghiệm c) Có một nghiệm duy nhất d) Cả ba đúng
Câu 6: Hệ phương trình
ax by c
a'x b'y c'
+ =
− =
có:
a) 1 nghiệm b) vô số nghiệm c) vô nghiệm d) a), b) c) đúng
Câu 7 : Phương trình bậc nhất là phương trình có dạng:
a) ax + by = c với a
≠
0 b) ax + by = c với b
≠
0 c) ax + by = c với a
≠
0 hoặc b
≠
0, a;b;c là các số đã biết
d) y = ax +b; a
≠
0
Câu 8: Giải hệ phương trình
2x 2y 10
3x 2y 5
+ =
− = −
a) x = 1; y = 1 b) x = 1; y = 2 c) x = 1; y = 4 d) x = 3; y = 1
II.Tự luận
Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:
+ =
− =
2x y 3
a)
3x y 9
+ =
− =
x y 5
b)
2x 3y 5
Bài 2: Hai số hơn kém nhau 7 đơn vò. Nếu chia số nhỏ cho 8 và chia số lớn cho 7 thì được thương thứ nhất kém hơn
thương thứ hai là 2 đơn vò . Tìm hai số đó.
Bài 3: Cho hệ phương trình
=−
=+
2
mmyx
1y x
Với giá trò nào của m thì hệ p/ trình có nghiệm (x,y) t/mãn x>0;y>0.
Họ, tên: ...................
Lớp : 9/....
Đề : B