Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tài liệu Bài 9: Tỷ khối chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.2 KB, 18 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
GD


khí
H
2

k
h
í
O
2

K
h
í

C
O
2

Tặ KHOI CUA CHAT KH

Baứi

Khí
A


Khí
B
?
Khí A naëng hay nheï hôn khí B ?

TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?
dA/B =
M
A
M
B
Với :
dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B
M
A
là khối lượng mol của khí A
M
B
là khối lượng mol của khí B
Công thức

Khí
A
Khoâng
khí
?
Khí A naëng hay nheï hôn Khoâng khí ?

TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ

1 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?
dA/B =
M
A
M
B
Với :
dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B
M
A
là khối lượng mol của khí A
M
B
là khối lượng mol của khí B
Công thức
2 . Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không
khí ?
1 mol không khí chứa 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2
Khối lượng 1 mol không khí :
M
KK
= ( 28.0,8 ) + ( 32. 0,2) = 28,8 29 gam≂
Công thức:
dA/KK =
M
A
29
Với :
dA/KK là tỉ khối của khí A đối với không khí

×